1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Môn học Máy điện Khí cụ điện: đề số 26

3 374 3

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 3
Dung lượng 38 KB

Nội dung

BỘ CÔNG NGHIỆP Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI Độc lập Tự do Hạnh phúc KHOA ĐIỆN TỬ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Môn học: Máy điện Khí cụ điện Lớp: CĐĐT Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát đề)

Bộ công nghiệp Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Trờng đại học công nghiệp Hà Nội Độc lập - Tự - Hạnh phúc Khoa Điện Tử Đề thi trắc nghiệm Môn học: Máy điện - Khí cụ điện Lớp: CĐĐT Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi số 26 (Hãy chọn câu trả lời nhất) Câu Một cầu chì có dòng điện định mức 30 (A) Hỏi dùng để bảo vệ tốt cho phụ tải dới a Dòng điện định mức phụ tải cần bảo vệ 0,5 (A) b Dòng điện định mức phụ tải cần bảo vệ (A) c Dòng điện định mức phụ tải cần bảo vệ 45 (A) d Dòng điện định mức phụ tải cần bảo vệ 22 (A) Câu Trong cố sau cố dùng cầu chì tốt a Thấp điện áp b Quá đIện áp c Ngắn mạch d Quá tải Câu Trong cố sau cố dùng rơ le nhiệt tốt a Bảo vệ tải b Bảo vệ từ thông c Bảo vệ non tải d Bảo vệ ngắn mạch Câu Cho rơle nhiệt nhiệt có dòng định mức (A) Hỏi dùng để bảo vệtốt cho phụ tải dới a Động xoay chiều pha rotor lồng sóc công suất P = 25 (kW), điện áp 220 (V) hiệu suất: = 0.8, cos = 0.9 b Động chiều công suất P = 0.8 (kW), điện áp 220 (VDC) hiệu suất: = 0.9 c Động chiều công suất P = 27 (kW), điện áp 127 (VDC) hiệu suất: = 0.9 d Động chiều công suất P = 28 (kW), điện áp 220 (VDC) hiệu suất: = 0.9 Câu Loại rơle nhiệt sau dùng để bảo vệ tải tr ờng hợp bị pha cho động pha a nhiệt b nhiệt c nhiệt d nhiệt Câu Máy biến áp điện lực máy điện dùng để a Tạo lợng điện b Tạo lợng từ c Bổ sung công suất cho lới điện d Truyền tải lợng Câu Máy biến áp điện lực có ý nghĩa đặc biệt trờng hợp sau a Biến đổi lợng thành lợng điện b Tạo từ trờng xoáy c Truyền tải điện xa d Sinh công suất cho phụ tải Câu Sơ cấp thứ cấp máy biến áp có trị số a Tần số b Điện áp c Dòng điện d Tổn hao đồng dây quấn Câu Một máy phát điện chiều trở thành động chiều cách: a Điều chỉnh hệ số trợt s = b Điều chỉnh hệ số trợt s = c Ngừng động sơ cấp quay phần ứng sau cấp dòng đIện chiều vào phần ứng d Đảo chiều quay Câu 10 Dòng điện mở máy động điện chiều lớn a Động phải làm việc chế độ tải b Động phải làm việc chế độ non tải c Điện áp khởi động lớn d Rô to đứng yên dẫn đến sức điện động E = Câu 12 Cho động không đồng pha có tần số dòng điện sơ cấp f1 = 50 (Hz), số cặp cực p = 2, tần số dòng điện Rô to f2 = (Hz) Hệ số trợt s tốc độ định mức n động là: a s = 0.02; n = 1470 (v/ph) b s = 0.01; n = 1485 (v/ph) c s = 0.03; n = 1455 (v/ph) d s = 0.05; n = 1425 (v/ph) Câu 13 Cho động không đồng pha rotor lồng sóc có công suất đa đầu trục động 17.5 (kW), tổn hao không tải P = 0.4 (kW), tổn hao ngắn mạch P n = 0.5 (kW) Hỏi hệ số tải Kt = 1.2 tổn hao công không tải (P0) thay đổi nh nào? a Tăng 20% b Không đổi c Giảm 20% d Tăng 44% Câu 14 Cho động không đồng pha rotor lồng sóc cóa công suất đa đầu trục động 20 (kW), tổn hao không tải P = 0.6 (kW), tổn hao ngắn mạch Pn = 0.8 (kW) Hỏi hệ số tải Kt = 0.8 tổn hao công ngắn mạch (P n) thay đổi nh nào? a Tăng 20% b Tăng 36 % c Giảm 20% d Giảm 36% Câu 15 Động đồng có đặc điểm sau: a Tốc độ rotor = tốc độ từ trờng quay b Điện áp stator = điện áp rotor c Dòng điện Stator = dòng điện rotor d Từ thông Sta tor = số Câu 16 Từ trờng động đồng bộ: a Từ trờng dây quấn kích từ chièu b Từ trờng quay dây quấn stator c Từ trờng dây quấn kích từ chiều từ trờng quay dây quấn pha d Từ trờng nam châm vĩnh cửu Câu 17 Khi khởi động động điện chiều kích từ độc lập, tốt thao tác theo thứ tự nh sau: a Trớc tiên cấp nguồn cho cuộn dây kích từ sau cấp nguồn cho cuộn dây phần ứng động b Đồng thời cấp nguồn cho cuộn kích từ phần ứng c Cấp nguồn cho cuộn dây phần ứng sau cấp nguồn cho cuộn dây kích từ d Không có đáp án Câu 18 Phơng trình đặc tính động điện chiều kích từ độc lập có dạng nh sau: U Ru M a = u K ( K ) U R +R b = u + u 2kt M K ( K ) U Ru M c = u + K ( K ) U u Ru + Rkt M K ( K ) Câu 19 động đIện chiều tốc độ n = 750(v/ph) sức điện động phần ứng E = 75 (V) Hỏi tốc độ n = 1500(v/ph) với từ thông không đổi sức điện động E a 37.5 (V) b 150 (V) c 100 (V) d 127 (V) d = Câu 20 Đối với động điện chiều từ thông tăng lên 50% mômen thay đổi nh sau: a Giảm 50% b Không đổi c Tăng 25% d Tăng 50% Duyệt đề ... Rô to đứng yên dẫn đến sức điện động E = Câu 12 Cho động không đồng pha có tần số dòng điện sơ cấp f1 = 50 (Hz), số cặp cực p = 2, tần số dòng điện Rô to f2 = (Hz) Hệ số trợt s tốc độ định mức... phần ứng sau cấp dòng đIện chiều vào phần ứng d Đảo chiều quay Câu 10 Dòng điện mở máy động điện chiều lớn a Động phải làm việc chế độ tải b Động phải làm việc chế độ non tải c Điện áp khởi động... sau: a Tốc độ rotor = tốc độ từ trờng quay b Điện áp stator = điện áp rotor c Dòng điện Stator = dòng điện rotor d Từ thông Sta tor = số Câu 16 Từ trờng động đồng bộ: a Từ trờng dây quấn kích từ

Ngày đăng: 25/04/2016, 22:04

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w