1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Giáo án 10 (CB)

95 168 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 95
Dung lượng 645,5 KB

Nội dung

Giáo án 10- Kỳ II Phần II : Ngày soạn: 05 /01/2009 Lịch sử việt nam từ nguồn gốc đến kỷ XIX Chơng I: Việt nam từ thời nguyên thuỷ đến kỉ x Tiết 20 Bài 13 Việt nam thời nguyên thuỷ I mục tiêu học + Sau học song học học sinh cần nắm đợc: Kiến thức - Cách ngày 30- 40 vạn năm, đất nớc ta có ngời sinh sống (Ngời tối cổ) Việt Nam quê hơng loài ngời - Trải qua hàng trục vạn năm, Ngời tối cổ chuyến biến dần thành Ngời tinh khôn (Ngời đại) - Nắm đợc giai đoạn phát triển xã hội, đời sống vật chất tinh thần T tởng, tình cảm - Giáo dục cho HS lòng yêu quê hơng đất nớc, tự hào lịch sử lâu đời dân tộc ta, ý thức đợc vị trí lao động trách nhiệm với lao động xây dựng quê hơng đất nớc Về kĩ - Biết so sánh giai đoạn lịch sử, để rút hiểu biết chuyển biến kinh tế, xã hộiBiết quan sát hình ảnh vật học để rút nhận xét II- Thiết bị, tài liệu dạy học - Bản đồ Việt Nam thể địa bàn có liên quan đến nội dung học: Núi Đọ (Thanh Hoá), Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn), Hang Gòn (Đồng Nai), An Lộc (Bình Phớc), Ngờm (Thái Nguyên), Sơn Vi (Phú Thọ), Hoà Bình, Bắc Sơn - Một số tranh ảnh sống ngời nguyên thuỷ hay hình ảnh công cụ ngời Núi Đọ, Sơn Vi, Hoà Bình III Tiến trình tổ chức dạy học Kiếm tra cũ -Tiết trớc ôn tập không kiểm tra, kiểm tra trình học Mở - Khi học phần lịch sử giới nguyên thuỷ khẳng định: Thời kỳ nguyên thuỷ thời kỳ đầu tiên, kéo dài mà dân tộc nào, đất nớc phải trải qua Đất nớc Việt Nam nh nhiều nớc khác trải qua thời kỳ nguyên thuỷ Bài học hôm ta tìm hiểu thời kỳ nguyên thuỷ đất nớc Việt Nam Tổ chức dạy học Hoạt động thầy trò Kiến thức Những dấu tích ngời tối Hoạt động 1: Cả lớp cá nhân cổ Việt Nam - GV dẫn dắt: Ngời Trung Quốc, ngời Inđônêxia thờng tự hào đất nớc họ nơi phát tích loài ngời, nôi sinh ngời Còn Việt Nam hoàn toàn tự hào đất nớc Việt Nam chứng kiến bớc chập chững loài ngời, trãi qua thời kỳ nguyên thuỷ H?: Vậy có chứng để chứng minh - Các nhà khảo cổ học tìm thấy Việt Nam trải quan thời kỳ dấu tích Ngời tối cổ có niên đại nguyên thuỷ không? cách 30-40 vạn năm nhiều - HS: Trả lời câu hỏi công cụ đá ghè đẽo thô sơ Thanh - GV: Bổ sung kết luận: Hoá, Đồng Nai, Bình Phứơc H?: Em có nhận xét địa bàn sinh sống Ngời tối cổ Việt Nam? - HS: Suy nghĩ quan sát đồ trả lời - GV kết luận: Địa bàn sinh sống trãi dài miền đất nớc nhiều địa phơng có ngời tối cổ sinh sống H?: Vậy ngời tối cổ Việt Nam sinh sống - Ngời tối cổ sống thành bầy săn bắn nào? thú rừng hái lợm hoa - HS: Trả lời - GV kết luận: * Hoạt động 1: Cả lớp cá nhân H?: Công xã thị tộc gì? Sự hình thành phát - HS: Trả lời câu hỏi: Công xã thị tộc giai triển Công xã thị tộc đoạn giai đoạn bầy ngời nguyên thuỷ a Sự hình thành ngời sống thành thị tộc, lạc, không sống thành bày nh trớc - nhiều địa phơng nớc ta tìm thấy hoá thạch nhiều công cụ đá ngời đại di tích văn hoá Ngờm Sơn Vi (Cách vạn năm) H?: Chủ nhân văn hoá Ngờm, Sơn Vi c trú địa bàn nào? Họ sinh sống - Chủ nhân văn hoá Sơn Vi sống sao? mái đá, hang động ven bờ - HS: Theo dõi SGK trả lời câu hỏi sông, suối địa bàn rộng từ Sơn - GV: Bổ sung kết luận: La đến Quảng Trị H?: Những tiến sống ngời Sơn Vi so với Nguời tối cổ? - Ngời Sơn Vi sống thành thị tộc, - HS: So sánh để trả lời câu hỏi: sử dụng công cụ ghè đẽo, lấy săn bắt hái lợm làm nguồn gốc Hoạt động 1: Theo nhóm - GV sử dụng lợc đồ giới thiệu khái quát b Sự phát triển - Cách khoảng 12.000 năm đến - GV: Chia nhóm giao nhiệm vụ cho nhóm + Nhóm 1: Sự tiến tổ chức xã hội c dân Hoà Bình, Bắc Sơn ? + Nhóm 2: Tiến cách chế tạo công cụ ? + Nhóm 3: Tiến phơng thức kiếm sống ? - HS: Các nhóm hoạt động, cử đại diện trả lời - GV bổ sung, kết luận 6000 năm Hoà Bình, Bắc Sơn (Lạng Sơn) số nơi khác tìm thấy dấu tích văn hoá sơ kì đá gọi chung văn hoá Hoà Bình, Bắc Sơn - Đời sống c dân Hoà Bình, Bắc Sơn: + Sống định c lâu dài, hợp thành thị tộc, lạc + Ngoài săn bắn hái lợm biết trồng trọt: rau, cũ, ăn + Bớc đầu biết làm lỡi rìu làm số công cụ khác xơng, tre, gỗ, bắt đầu biết nặn đồ gốm Đời sống vật chất tinh thần đợc nâng cao Hoạt động 2: Cả lớp, cá nhân - Cách ngày 6000-5000 năm kỹ - GV: Thông báo kiến thức: -> Cách mạng thuật chế tạo công cụ có bớc phát đá triển gọi Cách mạng đá H?: Những tiến việc chế tạo công - Biểu tiến phát triển cụ đời sống c dân? + Sử dụng kỹ thuật khoan đá, - HS: Dựa vào SGK trả lời câu hỏi làm gốm bàn xoay - GV: Bổ sung, kết luận biểu tiến + Biết trồng lúa, dùng cuốc đá Biết trao đổi sản phẩm thị tộc lạc Đời sống c dân ổn định đợc cải thiện hơn, địa bàn c trú mở rộng Hoạt động 1: Nhóm - GV: Giới thiệu khái quát, chia nhóm giao nhiệm vụ + Nhóm 1: Địa bàn c trú công cụ lao động hoạt động kịnh tế c dân Phùng Nguyên? + Nhóm 2: Địa bàn c trú công cụ lao động hoạt động kịnh tế c dân Sa Huỳnh? + Nhóm 3: Địa bàn c trú công cụ lao động hoạt động kinh tế c dân Đồng Nai? - HS: Thảo luận, cử đại diện viết giấy nháp ý kiến trả lời nhóm, sau trình bày trớc 3 Sự đời thuật luyện kim nghề nông trồng lúa nớc - Cách ngày khoảng 40003000 năm lạc đất nớc ta biết đến đồng thuật luyện kim; nghề trồng lúa nớc phổ biến lớp GV: Khái quát - GV phát vấn đặt số câu hỏi: + C dân phùng Nguyên có điểm so với c dân Hoà Bình, Bắc Sơn? + C dân văn hoá Sa Huỳnh, Đồng Nai có điểm giống c dân phùng Nguyên? + Sự đời thuật kim có ý nghĩa với lạc dất nớc ta? - HS: Suy nghĩ trả lời câu hỏi - GV: Nhận xét, bổ sung, kết luận đời thuật luyện kim nghề trồng lúa nớc - Sự đời thuật luyện kim cách 4000- 3000 năm đa lạc vùng miền nớc ta bớc vào thời đại sơ kỳ đồng thau hình thành nên khu vực khác làm tiền đề cho chuyển biến xã hội sau Sơ kết học * Củng cố - Các giai đoạn phát triển thời kỳ nguyên thuỷ Việt Nam - Sự đời thuật luyện kim ý nghĩa Dặn dò - HS học cũ, trả lời câu hỏi tập SGK, đọc trớc -Ngày soạn: 07/01/2009 Tiết 20 Bài 14 Các quốc gia cổ đại đất nớc việt nam I mục tiêu học * Sau học xong HS cần nắm đợc: Về kiến thức - Những nét đại cơng ba nớc cổ đại đất nơc Việt Nam (Sự hình thành cấu tổ chức nhà nớc, đời sống văn hoá, xã hội) Về t tởng - Bồi dỡng tinh thần lao động sáng tạo, ý thức cội nguồn dân tộc, lòng yêu quê hơng đất nớc ý thức giữ gìn sắc văn hoá dân tộc Về kỹ - Quan sát, so sánh hình ảnh để rút nhận xét Bớc đầu rèn luyện kỹ xem xét kiện lịch sử mối quan hệ không gian, thời gian xã hội II thiết bị, tài liệu dạy học - Lợc đồ Giao Châu Chăm Pa kỷ XI XV - Bản đồ hành Việt Nam có di tích văn hoá Đồng Nai, óc Eo Nam Bộ - Su tầm số tranh ảnh công cụ lao động, đồ trang sức, nhạc cụ, đền tháp III tiến trình tổ chức dạy - học Kiểm tra cũ H?: Thuật luyện kim nớc ta đời từ nào, đâu, có ý nghĩa với phát triển kinh tế xã hội? Mở - Vào cuối thời nguyên thuỷ lạc sống đất nớc ta bớc vào thời sơ kì đồng thau, biết đến thuật luyện kim nghề nông nghiệp lúa nớc tạo tiền đề cho chuyển biển xã hội nguyên thuỷ sang thời đại mới, thời đại có giai cấp Nhà nớc hình thành quốc gia cổ đại đất nớc Việt Nam Để hiểu đợc hình thành, cấu tổ chức nhà nớc, đời sống văn hoá, xã hội quốc gia đất nớc ta, tìm hiểu 14 Tổ chức hoạt động dạy học Hoạt động thầy trò Kiến thức Quốc gia Văn Lang- Âu Lạc Hoạt động 1: Cả lớp, cá nhân - Trớc hết GV dẫn dắt: Văn Lang quốc gia cổ đất nớc Việt Nam, em đợc biết đến nhiều truyền thuyết nhà nớc Văn Lang nh: Truyền thuyếtlạcmlong quân Âu Cơ, Bánh tr* Cơ sở hình thành Nhà nớc ng bánh dày H?: Về mặt khoa học, nhà nớc Văn - Kinh tế: Đầu thiên niên kỷ I TCN c Lang đợc hình thành sơ nào? dân văn hoá Đông Sơn biết sử dụng - HS: theo dõi SGK trả lời câu hỏi công cụ đồ đồng phổ biến bắt đầu - GV: Nhận xét, bổ sung, kết luận: có công cụ sắt + Nông nghiệp dùng cày phát triển, Giải thích khái niệm Văn hoá Đông Sơn kết hợp với săn bắn, chăn nuôi đánh gọi theo di khảo cổ tiêu biểu cá + Có phân chia lao động nông Đông Sơn (Thanh Hoá) H?: Hoạt động kinh tế c dân nghiệp thủ công nghiệp Đông Sơn có khác với c dân Phùng Nguyên? - HS so sánh trả lời: + Sử dụng công cụ phổ biến biết đến công cụ sắt + Dùng cày phổ biến + Có phân công lao động Đời sống kinh tế vật chất tiến hơn, phát triển trình độ cao hẳn H? Sự chuyển biến xã hội Đông Sơn - Xã hội: + Sự phân hoá giàu nghèo rõ rệt diễn nh ? + Về tổ chức xã hội công xã thị tộc - HS: Trả lời tan vỡ, thay vào công xã nông thôn gia đình phụ hệ H?: Sự biến đổi phát triển kinh tế, xã hội đặt yêu cầu, đòi hỏi -> Sự chuyển biến kinh tế, xã hội đặt yêu cầu mới: Trị thuỷ, quản lý gì? - HS: Trả lời xã hội, chống giặc ngoại xâm Nhà nớc đời đáp ứng đòi hỏi Hoạt động 2: Cả lớp, cá nhân - GV giảng giải thời gian hình thành địa bàn, kinh đô nớc Văn Lang * Quốc gia Văn Lang (VII-III TCN) - Kinh đô: Bạch Hạc (Việt trì - Phú Vẽ sơ đồ máy Nhà nớc: Thọ) Vua Lạc tớng Bộ Lạc tớng Bộ Bộ Chiềng, chạ (làng) Bồ đứng đầu - Tổ chức Nhà nớc + Đứng đầu đất nớc vua Hùng, vua Thục + Giúp việc cho Lạc hầu, Lạc tớng Cả nớc chia làm 15 Lạc tớng đứng đầu + làng xã đứng đầu Bồ H?: Em có nhận xét vè tổ chức máy Nhà nớc đơn vị hành Tổ chức máy nhà nớc đơn Thời Văn Lang - Âu Lạc? giản sơ khai - HS: Quan sát sơ đồ suy nghĩ trả lời - GV: Nhận xét bổ sung, kết luận - GV yêu cầu HS đọc SGK để thấy đợc bớc phát triển cao nhà nớc Âu * Quốc gia Âu Lạc (III- II TCN) Lạc - Kinh đô: Cổ Loa (Đông Anh-Hà Nội) - HS: Theo dõi SGK so sánh trả lời - Lãnh thổ mở rộng tổ chức máy nhà - GV bổ sung kết luận: nớc chặt chẽ - Có quân đội mạnh, vũ khí tốt, thành Cổ Loa kiến cố, vững Nhà nớc Âu Lạc có bớc phát triển cao Nhà nớc Văn Lang Hoạt động 3: Cá nhân - GV yêu cầu tất HS theo dõi SGK để thấy đợc cách ăn, ở, mặc ngời Việt * Đời sống vật chất tinh thần ngời việt cổ cổ - HS: Theo dõi SGK tự ghi nhớ - Đời sống vật chất + Ăn gạo tẻ, gạo nếp, thịt cá, rau củ, H?: Đời sống tinh thần, tâm linh + Mặc: Nữ mặc áo, váy, Nam đóng ngời Việt cổ nh nào? khố - HS: Theo dõi SGK tự ghi nhớ + ở: Nhà sàn - Đời sống tinh thần + Sùng bái thần linh, thờ cúng tổ tiên +Tổ chức cới xin, ma chay, lễ hội H?: Em có nhận xét đời sống vật + Có tập quán nhuộm đen, ăn chất tinh thần ngời Việt cổ? trầu, xăm mình, dùng đồ trang sức - HS: Suy nghĩ trả lời - GV: Nhận xét, bổ sung, kết luận Hoạt động 1: Cả lớp Cá nhân - GV dùng lợc đồ Giao Châu Chăm pa kỷ VI X để xác định địa bàn Chăm pa Đời sống vật, chất tinh thần ngời Việt cổ phong phú hoà nhập với tự nhiên Quốc gia cổ Chăm pa hình thành phát triển - Địa bàn: Trên sở văn hoá Sa Huỳnh gồm khu vực miền Trung Nam Trung Bộ, cuối kỷ I Khu Liên thành lập quốc gia cổ Lâm ấp đến thể kỷ VI đổi thành Chăm pa phát triển từ - GV xác định lợc đồ vị trí Kinh đô X-XV sau suy thoái hội nhập với Chăm pa Đại Việt - Kinh đô: Lúc đầu Trà Kiệu Quảng Nam sau đời đến Đông DHoạt động 2: Nhóm, cá nhân ơng- Quảng Nam cuối chuyển đến - GV chia nhóm, thảo luận trả lời câu hỏi Trà Bàn Bình Định nhóm + Nhóm 1: Tình hình kinh tế Chăm * Tình hình Chăm pa từ kỷ II đến pa từ kỷ II X? kỷ X + Nhóm 2: Tình hình trị xã hội? + Kinh tế: + Nhóm 3: Tình hình văn hoá? - Hoạt động chủ yếu trồng lúa nớc - HS: Theo dõi SGK, thảo luận theo - Sử dụng công cụ sắt sức kéo trâu nhóm, cử đại diện trả lời bò - GV: Nhận xét, bổ sung, cuối kết - Thủ công: Dệt làm đồ trang sứ, vũ khí, luận đóng gạch xây dựng, kỹ thuật xây tháp trình độ cao + Chính trị xã hội - Theo chế độ quân chủ chuyên chế - Chia nớc làm châu, dới châu, có - GV: Minh hoạ kỹ thuật xây tháp huyện, làng ngời Chăm pa số tranh ảnh su - Xã hội gồm lớp: Quý tộc, tầm đợc nh khu di tích Mĩ Sơn, Tháp nông dân tự do, nô lệ Chàm, tợng Chăm + Văn hoá: - Thế kỷ IV có chữ viết từ chữ Phạn Hoạt động 1: Cá nhân (ấn Độ) - GV thuyết trình kết hợp sử dụng lợc đồ - Theo Balamôn giáo Phật giáo giúp HS nắm đợc kiến thức - nhà sản, ăn trầu, hoả táng ngời chết thời gian đời, phạm vi lãnh thổ, phần dân c Phù Nam Quốc gia cổ Phù Nam - HS nghe ghi nhớ - Địa bàn: Quá trình thành lập: + Trên sở văn hoá óc Eo (An Giang) Hoạt động 2: Cá nhân - GV yêu cầu HS đọc SGK để thấy đợc tình hình kinh tế, văn hoá, xã hội Phù Nam - GV tóm tắt thuộc châu thổ đồng SCL hình thành quốc gia cổ Phù Nam (thế kỷ I), phát triển thịnh vợng (III-V) đến cuối kỷ VI suy yếu bị Chân Lạp thôn tính - Tình hình Phù Nam + Kinh tế: Sản xuất nông nghiệp kết hợp với thủ công, đánh cá, buôn bán + Văn hoá: nhà sàn theo Phật giáo Bàlamôn giáo, nghệ thuật ca múa nhạc phát triển + Xã hội gồm: Quý tộc, bình dân, nô lệ Sơ kết * củng cố - Dùng lợc đồ củng cố trình hình thành quốc gia cổ đại đất nớc Việt Nam: Địa bàn, thời gian hình thành, thành phần c dân? - Những điểm giống khác đời sống c dân Văn Lang- Âu Lạc, Lập ấp Chăm pa, Phù Nam Dặn dò - Học sinh nhà học cũ, làm tập trang 70 Ngày soạn: 10/01/2009 Tiết 21 Bài 15 Thời bắc thuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc (từ kỷ I đến đầu kỷ X) I mục tiêu học Về kiến thức - Giúp HS nắm đợc nội dung sách đô hộ triều đại phong kiến phơng Bắc nớc ta chuyển biến kinh tế, văn hoá, xã hội nớc ta xã hội Bắc thuộc Về t tởng, tình cảm - Giáo dục tinh thần đấu tranh bền bỉ chống đồng hoá giành độc lập dân tộc nhân dân ta Về kỹ - Bồi dỡng kỹ liên hệ nguyên nhân kết quả, trị với kinh tế, văn hoá, xã hội II Thiết bị, tài liệu dạy học - Lợc đồ SGK ban KHXH nhân văn lớp 10 - Tài liệu minh hoạ khác III tiến trình tổ chức dạy học Kiểm tra cũ Câu hỏi 1: Tóm tắt trình hình thành quốc gia Văn Lang- Âu Lạc? Câu hỏi 2: Đời sống vật chất, tinh thần ngời Việt cổ xã hội Văn Lang Âu Lạc? Mở - Từ sau nớc Âu Lạc bị Triệu Đà xâm chiếm năm 179 TCN đầu kỷ X nớc ta bị triều đại phong kiến phơng Bắc đô hộ Lịch sử thờng gọi thời kỳ Bắc thuộc Để thấy đợc chế độ trị tàn bạo, âm mu thâm độc phong kiến phơng Bắc với dân tộc ta chuyển biến kinh tế, văn hoá, xã hội nớc ta thời Bắc thuộc tìm hiểu 15 Tổ chức hoạt động dạy học Hoạt động thầy trò Kiến thức HS cần Nắm I Chế độ cai trị triều đại phong kiến phơng bắc chuyển biến Hoạt động 1: Cả lớp cá nhân - GV giảng giải: Năm 179 TCN Triệu Đà xã hội Vịêt Nam xâm lợc Âu Lạc, từ nớc ta lần lợt bị triều đại phong kiến Trung Quốc, nhà Chế độ cai trị Triệu, Hán, Tuỳ, Đờng đô hộ, đất Âu Lạc a Tổ chức máy cai trị bị chia thành quận, huyện - Nhà Triệu chia thành quận, sáp nhập vào quốc gia Nam Việt - Nhà Hán chia làm quận sáp nhập vào Giao Chỉ, với số quân - Các triều đại phong kiến phơng Bắc từ Trung Quốc - Nhà Tuỳ, Đờng chia làm nhiều châu Từ nhà Triệu, Hán, Tuỳ, Đờng chia nsau khởi nghĩa Hai Bà Trng năm 40, ớc ta thành quận huyện cử quan lại quyền đô hộ cử quan lại cai trị đến cai trị đến cấp huyện cấp huyện (Trực trị) H?: Các triều đại phong kiến phơng Bắc chia Âu Lạc cũ thành quận, -> Mục đích phong kiến phơng Bắc huyện nhằm mục đích gì? sáp nhập đất Âu Lạc cũ vào đồ - HS: Suy nghĩ trả lời Trung Quốc - GV: Bổ sung kết luận Hoạt động 2: Cả lớp cá nhân H?: Chính quyền đô hộ thi hành sách bóc lột kinh tế nh b Chính sách bóc lột kinh tế đồng hoá văn hoá nào? + Thực sách bóc lột cống - HS theo dõi SGK trả lời câu hỏi nạp , thu thuế nặng nề - GV nhận xét, bổ sung, kết luận + Nắm độc quyền muối sắt H?: Em có nhận xét sách + Quan lại đô hộ bạo ngợc tham gia bóc lột dân chúng để làm giàu bóc lột quyền đô hộ? - HS: Suy nghĩ trả lời Hoạt động 3: Cả lớp cá nhân H?: Những sách văn hoá quyền đô hộ? - Chính sách đồng hoá văn hoá + Truyền bá nhó giáo, mở lớp dạy chữ nho + Bắt nhân dân ta phải thay đổi phong tục tập quan theo ngời Hán H?: Chính sách quyền + Đa ngời Hán vào sinh sống ngời đô hộ nhằm mục đích gì? Việt HS: Trả lời (Hán hoá ngời Việt) Nhằm mục đích thực âm mu - GV: Nhận xét, bổ sung, kết luận đồng hoá dân tộc Việt Nam - GV giảng giải kết luận - Chính quyền đô hộ áp dụng luật - HS: theo dõi SGK trả lời câu hỏi - GV: Nhận xét, khái quát pháp hà khắc thẳng tay đàn áp đấu tranh nhân dân ta Hoạt động 1: Cả lớp cá nhân - GV: Thuyết trình tình hình kinh tế H?: Em có nhận xét tình hình Những chuyển biến xã hội a Về kinh tế - Trong nông nghiệp + Công cụ sắt đợc dùng phổ biến + Công khai hoang đợc đẩy mạnh + Thuỷ lợi mở mang => Năng xuất lúa tăng trớc - Thủ công nghiệp, thơng mại có chuyển biến đáng kể + Nghề cũ phát triển hơn: Rèn sắt, khai thác vàng bạc, làm đồ trang sức + Một số nghề xuất nh làm giấy, làm thuỷ tinh + Đờng giao thông thuỷ, vùng, quận hình thành kinh tế nớc ta thời Bắc thuộc? - HS: Suy nghĩ, so sánh trả lời - GV: Bổ sung, kết luận b Về văn hoá xã hội Hoạt động 2: Cả lớp cá nhân + Về văn hoá: H?: Trong bối cảnh quyền đô - Một mặt ta tiếp thu yếu tố tích hộ sức thực âm mu đồng hoá cực cuả văn hoá Trung Hoa thời Hánthì văn hoá dân tộc ta phát triển nh Đờng nh: Ngôn ngữ, văn tự, nào? - Bên cạnh nhân dân ta giữ đợc - HS: Theo dõi SGK trả lời câu hỏi phong tục tập quán: Nhuộm răng, ăn - GV: Bổ sung kết luận trầu, làm bánh trng, bánh dày, tôn trọng phụ nữ H? Kết quả? Nhân dân ta không bị đồng hoá + Về xã hội: có chuyển biến Hoạt động 3: Cá nhân 10 - GV: Trình bày phát triển kinh Nớc Mĩ tế Mĩ a Tình hình kinh tế: - Cuối kỷ XIX kinh tế phát triển nhanh chóng vơn lên hàng thứ H? Vì kinh tế Mĩ lại phát triển giới, sản lợng công nghiệp 1/2 tổng SLCN nớc Tây Âu gấp lần nớc vợt bậc? Anh - HS: Suy nghĩ, trả lời - Nguyên nhân: - GV: Nhận xét, chốt ý + Mĩ giàu nguyên liệu, nhiên liệu giàu có, nguồn nhân lực dồi + Phát triển sau nên áp dụng đợc thành tựu KHKT kinh ngiệp nớc trớc H? Tình hình nông nghiệp Mĩ + Có thị trờng rộng lớn phát triển nh nào? - HS: Trả lời - Nông nghiệp: đạt nhiều thành tựu đáng - GV: Nhận xét, chốt ý kể, Mĩ trở thành vựa lúa nơI cung cấp Hoạt động 2: Cá nhân thực phẩm cho Châu Âu H? Quá trình tập trung sản xuất hình thành tổ chức độc quyền diễn nh nào? - Quá trình tập trung sản xuất đời - HS: Đọc SGK, trả lời - GV: Nhận xét, khái quát Hoạt động 3: Cả lớp, cá nhân - GV: Trình bày tình hình trị công ty độc quyền diễn nhanh chóng, hình thức chủ yếu Tơ-rớt với ông vua dầu lửa, vua ô tô, vua thép chi phối hoạt động kinh tế, trị nớc Mĩ b Tình hình trị: - Chế độ trị Mĩ nơi điển hình chế độ Hai đảng (Đảng Cộng hoà Đảng Dân chủ) thay cầm quyền - Thống việc củng cố quyền lực giai cấp t sản, việc đối xử phân biệt H? Em cho biết sách ngời lao động, nh đờng lối bành ngoại Mĩ? trớng bên - HS: Trả lời - GV: Nhận xét, chốt ý - Chính sánh đối ngoại: + Mĩ mở rộng biên giới đến bờ Thái Bình Dơng + Bành trớng khu vực Mĩlatinh gây chiến với Tây Ban Nha để tranh giành Ha- Oai, Cu Ba Phi-líp-pin Xâm nhập vào thị trờng Trung Quốc 81 Sơ kết học - GV tổ chức cho HS trả lời câu hỏi: Tình hình kinh tế, trị sách đối ngoại Đức Mĩ cuối kỷ XIX- đầu kỷ XX? - Yêu cầu HS biểu đồ vị trí kinh tế lợc đồ trị giới để thấy đợc thay đổi vị trí kinh tế thuộc địa nớc đế quốc cuối kỷ XIX đầu kỷ XX cho nhận xét Dặn dò, tập: - Học cũ, trả lời câu hỏi SGK - Đọc trớc Ngày soạn: 12/4/2009 Chơng III: Tiết 46 Phong trào công nhân (từ đầu kỷ xix đến đầu kỷ xx) Bài 36 Sự hình thành phát triển phong trào công nhân I Mục tiêu học * Sau học xong học học sinh cần nắm đợc: Về kiến thức - Nắm đợc đời tình cảnh giai cấp công nhân công nghiệp, qua giúp em hiểu đợc với phát triển chủ nghĩa t bản, giai cấp vô sản lớn mạnh dần Do đối lập quyền lợi, mâu thuẫn t sản vô sản nảy sinh cang gay gắt, dẫn đến đấu tranh giai cấp vô sản chống lại giai cấp t sản dới nhiều hình thức khác - Nắm đợc đời chủ nghĩa xã hội không tởng, mặt tích cực hạn chế t tởng T tởng, tình cảm: - Giúp học sinh nhận thức sâu sắc đợc quy luật đâu có áp bức, có đấu tranh, song đấu tranh giành thắng lợi có tổ chức hớng đắn - Thông cảm thấu hiểu đợc tình cảnh khổ cực giai cấp vô sản Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ phân tích đánh giá kiện lịch sử mói đời sống giai cấp vô sản công nghiệp, hạn chế đấu tranh họ Đánh giá mặt tích cực hạn chế hệ thống t tởng xã hội không tởng - Kỹ khai thác tranh ảnh lịch sử II thiết bị tài liệu dạy học - Tranh ảnh phong trào đấu tranh giai cấp vô sản thời kỳ - Những câu chuyện nhà xã hội không tởng III Tiến trình tổ chức dạy học Kiểm tra cũ Câu 1: Trình bày nét lớn tình hình kinh tế, trị Đức cuối kỷ XIXđầu kỷ XX? Câu 2: Nêu đặc điểm CNĐQ Đức Nguyên nhân dẫn đến đặc điểm đó? 82 Dẫn dắt vào Giai cấp công nhân đời lớn mạnh với hình thành phát triển CNTB Do đối lập quyền lợi, mâu thuẫn t với công nhân nảy sinh dẫn đến đấu tranh giai cấp thời kỳ đầu thời cận đại Cùng với đó, hệ t tởng giai cấp t sản đời- chủ nghĩa xã hội không tởng Giai cấp công nhân đời đời sống họ sao? Nội dung, mặt tích cực hạn chế CNXH không tởng? Để nắm đợc nội dung trên, tìm hiểu học hôm Tổ chức hoạt động lớp Hoạt động Thầy Trò Kiến thức HS cần nắm Sự đời tình cảnh giai Hoạt động 1: Cá nhân H? Nguyên nhân đời giai cấp công nhân? - HS: Dựa vào SGK, trả lời - GV: Nhận xét, bổ sung chốt ý H? Đời sống giai cấp vô sản? - HS: Trả lời - GV: Bổ sung, chốt ý Hoạt động 2: Cá nhân H? Nêu hình thức đấu cấp vô sản công nghhiệp Những đấu tranh - Sự phát triển CNTB dẫn đến đời giai cấp t sản giai cấp vô sản - Nguồn gốc giai cấp vô sản: Nông dân ruộng đất làm thuê, thợ thủ công phá sản trở thành công nhân - Đời sống giai cấp công nhân: + Không có đủ TLSX, làm thuê bán sức lao động + Lao động vất vả nhng lơng chết đói bị đe doạ sa thải -> Mâu thuẫn công nhân với t sản ngày gay gắt, dẫn đến đấu tranh tranh công nhân buổi đầu? Kết - Hình thức đấu tranh: Đập phá máy móc, đốt công xởng, hình thức đấu tranh tự phát quả? - HS: Trả lời - GV: Bổ sung, chốt ý H? Nguyên nhân hạn - Hạn chế: Nhầm tởng máy móc kẻ thù chế trên? - HS: Trả lời - GV: Bổ sung, chốt ý H? Tác dụng phong trào đấu tranh - Tác dụng: + Phá hoại sở vật chất t sản công nhân? + Công nhân tích luỹ thêm đợc kinh - HS: Trả lời nghiệm đấu tranh - GV: Khái quát, chốt ý + Thành lập đợc tổ chức công đoàn Phong tràp đấu tranh giai cấp Hoạt động 1: Nhóm - GV chia lớp thành nhóm giao công nhân hồi nửa đầu kỷ XIX nhiệm vụ cụ thể: 83 + Nhóm 1: Nêu phong trào đấu tranh công nhân Pháp? + Nhóm 2: Trình bày phong trào đấu tranh công nhân Anh? + Nhóm 3: Nêu phong trào đấu tranh công nhân Đức? - HS: Làm việc theo nhóm, cử đại diện trình bày - GV: Nhận xét nhóm, phân tích chốt ý - Pháp năm 1831 công nhân dệt Liông khởi nghĩa đòi tăng lơng giảm làm - Năm 1834 thợ tơ Liông khởi nghĩa đòi thiết lập Cộng hoà - Anh từ năm 1836- 1848 diễn phong trào Hiến chơng đòi phổ thông đầu phiếu, tăng lơng giảm làm - Đức, năm 1844 công nhân Sơ-lê-din khởi nghĩa - Kết quả: Tất phong trào đấu tranh công nhân thất bại Hoạt động 2: Cá nhân H? Vì phong trào công nhân - Nguyên nhân: Thiếu lãnh đạo thời kỳ diễn mạnh mẽ song đắn, cha có đờng lối sách rã ràng không thu đợc thắng lợi? - ý nghĩa: Đánh dấu trởng thành - HS: Suy nghĩ, trả lời công nhân, tiền đề dẫn đến đời - GV: Nhận xét, chốt ý CNXH khoa học Hoạt động 1: Cá nhân Chủ nghĩa xã hội không tởng H? Hoàn cảnh đời CNXH - Hoàn cảnh đời: Chủ nghĩa t đời không tởng? với mặt trái nó: - HS: Trả lời + Bóc lột tàn nhẫn ngời lao động - GV: Nhận xét, chốt ý + Những ngời ta sản tiến thông cảm với khổ ngời lao động, mong muốn xây dựng xã hội tốt đẹp t hữu bóc lột -> Chủ nghĩa xã hội không tởng đời mà Hoạt động 2: Nhóm đại diện Xanh-xi-mông, Phu-ri-ê, Ô-oen - GV: Chia lớp thành nhóm lớn giao nhiệm vụ: - Tích cực: + Nhóm 1: Nêu mặt tích cực + Nhận thức đợc mặt trái chế độ t sản chủ nghĩa xã hội không tởng? bóc lột ngời lao động + Nhóm 2: Nêu mặt hạn chế + Phê phán sâu sắc xã hội t bản, dự đoán tcủa chủ nghĩa xã hội không tởng? ơng lai - HS: Làm việc theo nhóm, cử đại diện trình bày - Hạn chế: - GV: Nhận xét nhóm, phân tích + Không vạch đợc lối thoát không giải chốt ý thích đợc chất cảu chế độ + Không thấy đợc vai trò sức mạnh giai cấp công nhân H? ý nghĩa tác dụng chủ - ý nghĩa: Là t tởng tiến xã hội nghĩa xã hội không tởng? lúc Cổ vũ nguồn lao động đấu tranh, 84 - HS: Trả lời tiền đề đời chủ nghĩa Mác - GV: Kết luận Sơ kết học Hớng dẫn HS trả lời câu hỏi: Hoàn cảnh đời tình cảnh đời sống giai cấp vô sản? Những đấu tranh công nhân Pháp, Anh, Đức đầu kỷ XIX? Những mặt tích cực hạn chế CNXH không tởng? Dặn dò, tập - Học cũ, đọc trớc - Trả lời câu hỏi SGK - Su tầm tranh ảnh, mẫu chuyện đòi nghiệp Mác Ăngghen Ngày soạn: 14/04/2008 Tiết 47 Bài 37 Mác - ăng ghen đời chủ nghĩa xã hội khoa học I mục tiêu học Sau học xong học học sinh cần nắm đợc: Về kiến thức: - Nắm vững công lao Mác Ăng-ghen- nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học nghiệp cách mạng giai cấp công nhân - Nắm đợc đời tổ chức Đồng minh ngời cộng sản luận điểm quan trọng củat Tuyên ngôn Đảng Cộng sản ya nghĩa văn kiện T tởng - Giáo dục cho HS lòng tin vào chủ nghĩa Mác, tin vào nghiệp cách mạng XHCN mà đi, lòng biết ơn ngớiáng lập CNXH khoa học Kỹ - Phân tích nhận định, đánh giá vai trò Các Mác Ăng- ghen đóng góp CNXH khoa học - Khoa học lý luận đấu tranh giai cấp công nhân - Phân biệt khác khái niệm Phong trào công nhân, phong trào cộng sản, CNXH không tởng, CNXH khoa học II Thiết bị, tài liệu dạy học - Tranh ảnh vêg Các Mác Ăng- ghen - Su tầm mẩu chuyện đời hoạt động tình bạn Các Mác Ăng- ghen III tiến trình tổ chức dạy học Kiểm tra cũ Câu 1: Qua khởi nghĩa công nhân Anh, Pháp, Đức chứng tỏ giai cấp công nhân trở thành giai cấp trị độc lập? Câu 2: Hãy cho biết mặt tích cực hạn chế CNXH không tởng? Tổ chức hoạt động lớp Hoạt động thầy trò Kiến thức cần nắm Hoạt động 1: Cả lớp, cá nhân Buổi đầu hoạt động cách mạng C 85 H? Em đa tiểu sử C Mác Ăng-ghen Mác Ăng-ghen, cho biết hai ông - Cơ sở tình bạn C Mác Ăngcó điểm chung gì? ghen: - HS: Dựa vào SGK trả lời + Cùng quê Đức, nơi CNTB phản động - GV: Nhận xét, chốt ý + Đều có học vấn uyên bác, thấu hiểu đồng cảm với ngời lao động, chung chí hớng giải phóng nhân dân lao động thoát khỏi áp bóc lột H? Nêu số hoạt động - Hoạt động Mác: C.Mác? + Mác sinh ngày 05/5/1818 TP Tơ-ri-ơ - HS: Trả lời nớc Đức, năm 1842 làm Tổng biên tập Báo - GV: Bổ sung, chốt ý Sông Ranh +Năm 1843 sang Pa-ri Brúc-xen, xuất tạp chí Biên niên Pháp- Đức Mác nhận thấy vai trò sứ mệnh giai cấp vô sản giải phóng loài ngời khỏi áp bóc lột H? Nêu số hoạt động Ăngghen? - Hoạt động Ăng-ghen: - HS: Trả lời + Sinh ngày 28/11/1820 TP Bác-men - GV: Bổ sung, chốt ý (Đức) - GV: Yêu cầu HS tìm hiểu tình bạn + Năm 1842 ông sang Anh làm th ký Mác Ăng-ghen hãng buôn viết Tình cảnh giai cấp công nhân Anh phê phán bóc lột giai cấp t sản, thấy đợc vai trò gia cấp công nhân + Năm 1844- 1847, C Mác Ăng- ghen cho đời tác phẩm Triết học, Kinh tế- trị học CNXH khoa học đặt sở hình thành chủ nghĩa Mác Hoạt động 1: Cá nhân Tổ chức Đồng minh ng ời Cộng sản Tuyên ngôn Đảng H? Hãy cho biết hoàn cảnh đời Cộng sản tổ chức Đồng minh ngời - Ngoài việc nghiên cứu lý luận C Mác Cộng sản? Ăng-ghen đặc biệt quan tâm xây dựng - HS: Trả lời đảng độc lập cho giai cấp công nhân - GV: Bổ sung, chốt ý - Tháng 6/1847 Đồng minh ngời Cộng sản đời - Mục đích: Lật đổ giai cấp t sản, xác định thống trị giai cấp vô sản, thủ tieu xã hội t cũ - Tháng 02/1848 Tuyên ngôn Đảng Cộng 86 sản đời, Mác Ăng-ghen soạn thảo H? Hãy cho biết nội dung - Nội dung: Tuyên ngôn Đảng Cộng sản? + CNTB đời bớc tiến, song - HS: Trả lời chứa đựng nhiều mâu thuẫn đấu - GV: Bổ sung, chốt ý tranh t sản vô sản tất yếu phải nổ + Khẳng định sứ mệnh lịch sử vai trò giai cấp vô sản lãnh đạo cách mạng Muốn cách mạng thắng lợi cần phải có đảng tiên phong + Trình bày cách hệ thống nguyên lý CNCS, chứng minh quy luật tất yếu diệt vong chế độ t thắng lợi CNCS H? Nêu ý nghĩa Tuyên - ý nghĩa: ngôn Đảng Cộng sản? + Là văn kiện có tính chất cơng lĩnh đầu - HS: Trả lời tiên CNXH khoa học đấu tranh bớc - GV: Bổ sung, chốt ý đầu kết hợp CNXH với phong tnrào công nhân + Từ giai cấp công nhân có lý luận H? Nêu tiến hẳn cách mạng soi đờng CNXH so với CNXH không tởng? Sơ kết học - Khẳng định công lao to lớn C Mác Ăng-ghen với phong troà cộng sản công nhân quốc tế CNXH khoa học hai ông sáng lập, đỉnh cao t lý luận nhân loại lúc di sản văn hoá sau - Yêu cầu HS nêu rõ nội dung Tuyên ngôn Đảng Cộng sản Dặn dò, tập - Học cũ, trả lời câu hỏi SGK - So sánh nội dung CNXH không tởng với CNXH khoa học để thấy đợc đắn, khoa học CNXH khoa học hạn chế CHXH không tởng? Ngày soạn: 18/04/2008 Tiết 48 Bài 38 Quốc tế thứ công xã pa ri 1871 I mục tiêu học Sau học xong học học sinh cần nắm đợc: Về kiến thức: 87 - Nắm đợc hoàn cảnh đời hoạt động Quốc tế thứ Qua nhận thấy đời Quốc tế thứ kết tất yếu phát triển phong trào công nhân quốc tế đóng góp tích cực C Mác Ăng-ghen - Sự thành lập Công xã Pa-ri thành tích to lớn công xã - Hiểu đợc ý nghĩa học lịch sử Công xã Pa-ri T tởng - Giáo dục tinh thần Quốc tế vô sản chủ nghĩa anh hùng cách mạng, củng cố niềm tin vào thắng lợi nghiệp cách mạng giai cấp vô sản Kỹ - Rèn luyện kỹ phân tích, đánh giá kiện lịch sử - Kỹ đọc sơ đồ Bộ máy Công xã Pa-ri II thiết bị, tài liệu dạy học - Sơ đồ Bộ máy Công xã Pa-ri - Tài liệu nói Quốc tế thứ Công xã Pa-ri III tiến trình tổ chức dạy học Kiểm tra cũ Câu 1: Hãy cho biết vai trò C Mác Ăng-ghen việc thành lập Đồng minh ngời Cộng sản? Câu 2: Nội dung ý nghĩa lịch sử Bản Tuyên ngôn Đảng Cộng sản? Dẫn dắt vào Trong tiến trình phát triển phong trào công nhân Quốc tế kỷ XIX, đời Quốc tế thứ thành lập Công xã Pa-ri mốc quan trọng đánh dấu bớc trởng thành giai cấp công nhân Để hiểu hoàn cảnh đời hoạt động Quốc tế thứ nh nào? Sự thành lập Công xã Pa-ri thành tựu to lớn Công xã? ý nghĩa học Công xã? Chúng ta tìm hiểu học hôm để hiểu rõ câu hỏi Tổ chức hoạt động lớp Hoạt động thầy trò Kiến thức cần nắm I Quốc tế thứ Hoạt động 1: Cả lớp, cá nhân H? Hoàn cảnh đời Quốc tế Hoàn cảnh đời - Giữa kỷ XIX đội ngũ công nhân thêm thứ nhất? đông đảo tập trung cao Giai cấp t sản - HS: Dựa vào SGK trả lời tăng cờng áp bóc lột - GV: Bổ sung, khái quát chốt ý - Đầu thập niên 60 (XIX), phong trào đấu trnh CN phục hồi nhng tình trạng phân tán, chịu ảnh hởng nhiều khuynh hớng phi vô sản - Thực tế đấu tranh, CN nhận thấy tình trạng biệt lập phong trào nớc, kết hạn chế Mặt khác đặt yêu cầu thành lập tổ chức quốc tế lãnh đạo đoàn kết phong trào công nhân quốc tế nớc - Ngày 28/9/1864 Quốc tế thứ thành 88 lập Luân Đôn với tham gia Mác Hoạt động 1: Cả lớp Hoạt động Quốc tế thứ H? Nêu hoạt động Quốc - Hoạt động Quốc tế thứ chủ yếu tế thứ nhất? đợc thông qua kỳ đại hội Nhằm truyền - HS: Dựa vào SGK trả lời bá học thuyết Mác, chống lại t tởng lệnh - GV: Bổ sung, khái quát chốt ý lạc nội bộ, thông qua Nghị H? Tác động ảnh hởng Quốc tế quan trọng thứ phong trào đấu tranh công nhân? - ảnh hởng Quốc tế thứ nhất: - HS: Dựa vào SGK trả lời Công nhân nớc tham gia ngày - GV: Bổ sung, khái quát chốt ý nhiều vào đấu tranh trị, H? Vai trò Quốc tế thứ tổ chức công đoàn đời phong trào công nhân? - HS: Dựa vào SGK trả lời - GV: Bổ sung, khái quát chốt ý Hoạt động 1: Cả lớp, cá nhân - Vai trò: + Truyền bá rộng rãI chủ nghiac Mác phong trào công nhân Quốc tế + Đoàn kết thống lực lợng vô sản quốc tế dới cờ chủ nghĩa Mác II Công xã pa-ri 1871 Cuộc cách mạng 18/3/1871 thành lập Công xã H? Hãy cho biết nguyên nhân dẫn - Nguyên nhân: đến Cách mạng 18/3/1871? + Mâu thuẫn vốn có xã hội t sản ngày - HS: Trả lời sâu sắc, tạo điều kiện cho công nhân - GV: Khái quát chốt ý đấu tranh + Sự thất bại Pháp đấu tranh Pháp- Phổ làm cho nguyên nhân căm phẫn chế độ thống trị tiến tới lật đổ Đế chế II + Sự phản động giai cấp t sản Pháp cớp đoạt thành cách mạng quần chúng, đầu hàng Đức để đàn áp quần chúng -> Cuộc cách mạng ngày 18/3/1871 - Diễn biến: Hoạt động 1: Cả lớp - GV: Trình bày khái quát diễn biến + Ngày 18/3/1871 Quốc dân quân chiếma quan phủ công sở, làm chủ cách mạng thành phố, thành lập Công xã Lần giới phủ thuộc giai cấp vô sản + Toán quân phủ phải tháo chạy Véc-xai, phủ giai cấp t sản bị lật đổ 89 Hoạt động 1: Cá nhân - GV: Giới thiệu Công xã Pa-ri Nhà n ớc kiểu - Ngày 26/3/1871 Công xã đợc thành lập, quan cao Hội đồng công xã đợc bầu theo nguyên tắc phổ thông đầu phiếu H? Hãy cho biết việc làm - Những việc làm Công xã: Công xã? + Quân đội cảnh sát cũ bị giải tán, thay - HS: Dựa vào SGK trả lời vào lực lợng vũ trang nhân dân, - GV: Bổ sung, khái quát chốt ý nhà thờ tách khỏi trờng học + Thi hành nhiều sách tiến bộ: Công nhân làm chủ xí nghiệp chủ - GV: Giới thiệu vẽ sơ đồ Công xã bỏ trốn, kiểm soát chế độ tiền lơng, giảm Pa-ri -> Giải thích lao động ban đêm H? Em có nhận xét việc làm - Công xã Pa-ri Nhà nớc kiểu Công xã? dân dân - HS: Suy nghĩ, trả lời - Công xã để lại nhiều học kinh nghiệm - GV: Khái quát, kết luận quý báu cho giai cấp vô sản: Tổ chức lãnh đạo tầng lớp nhân dân Sơ kết học - Hoàn cảnh đời, trình hoạt động tác dụng Quốc tế thứ phong trào công nhân - Nguyên nhân die3nx biến cách mạng 18/3/1871 thành lập Công xã - Những việc làm chứng tỏ Công xã Pa-ri Nhà nớc kiểu Dặn dò, tập - Học cũ trả lời câu hỏi SGK - Đọc trớc -Ngày soạn: 22/04/2008 Tiết 49 Bài 39 Quốc tế thứ công xã pa ri 1871 I mục tiêu học Sau học xong học học sinh cần nắm đợc: Về kiến thức: - Nắm đợc phát triển phong trào công nhân cuối kỷ XIX - Nắm hiểu đợc hoàn cảnh đời Quốc tế thứ hai đóng góp tổ chức phong trào cộng sản công nhân quốc tế, đặc biệt dới lãnh đạo Ăng-ghen - Hiểu đợc đấu tranh chống chủ nghĩa hội quốc tế thứ hai phản ánh đấu tranh hai luồng t tởng: mác-xít phi mác-xít phong trào công nhân quốc tế T tởng 90 - Giúp HS hiểu rõ công lao to lớn Ph Ăng-ghen ngời kế tục V.I Lênin phong trào cộng sản công nhân quốc tế Kỹ - Rèn luyện kỹ phân tích, nhận định kiện vai trò cá nhân tiến trình lịch sử II thiết bị, tài liệu dạy học - Su tầm chân dung đại biểu tiếng phong trào công nhân cuối kỷ XIX- đầu kỷ XX: Ăng-ghen, La-phác-gơ (Pháp), Be-ben, Rô-da Luc-xem-bua (Đức) III Tiến trình tổ chức dạy học Kiểm tra cũ Câu 1: Nêu trình thành lập, hoạt động vai trò Quốc tế thứ nhất? Câu 2: Chứng minh Công xã Pa-ri Nhà nớc kiểu mới? Dẫn dắt vào Sự phát triển phong trào cách mạng giới thập niên 70- 80 (XIX) với đời Đảng công nhân có tính chát quần chúng nhiều nớc đòi hỏi phảI có tổ chức quốc tế để lãnh đạo phong trào công nhân giới Quốc tế thứ hai đợc thàh lập Phong trào công nhân cuối kỷ XIX phát triển nh nào? Hoạt động vai trò cuả tổ chức Quốc tế thứ hai sao? Nội dung học hôm giúp trả lời câu hỏi Tổ chức hoạt động lớp Hoạt động thầy trò Kiến thức cần nắm Hoạt động 1: Cá nhân, tập thể Phong trào công nhân cuối kỷ H? Nguyên nhân dẫn đến phong XIX trào công nhân cuối kỷ XIX? - Nguyên nhân: - HS: Đọc SGK trả lời câu hỏi + Đội ngũ công nhân tăng số lợng - GV: Nhận xét, chốt ý chất lợng, có điều kiện sống tập trung + Do bóc lột nặng nề giai cấp t sản, sách chạy đua vũ trang làm cho đời sống giai cấp CN cực khổ -> bùng nổ đấu tranh công nhân H? Phong trào đấu tranh công - Phong trào công nhân đòi cải thiện đời nhân diễn nh nào? sống, đòi quyền tự dân chủ ngày - HS: Đọc SGK trả lời câu hỏi lan rộng, đặc biệt nớc t tiên tiến - GV: Nhận xét, chốt ý nh Anh, Pháp, Đức, Mĩ + Tiêu biểu phong trào gần 40 vạn công nhân Chi-ca-gô ngày 01/5/1886 đòi lao động buộc giới chủ phải nhợng Ngày vào lịch sử ngày Quốc tế lao động Hoạt động 2: Cá nhân H? Điểm bật phong + Nhiều Đảng công nhân, Đảng xã hội, 91 trào công nhân giới thời kỳ nhóm công nhân tiến đợc thành lập: này? Đảng Công nhân xã hội dân chủ Đức - HS: Suy nghĩ, trả lời câu hỏi - GV: Nhận xét, chốt ý H? Từ thực tế nhiều tổ chức Đảng đời đặt yêu cầu gì? - HS: Trả lời - GV: Nhận xét, chốt ý (1875), đảng Công nhân xã hội Mĩ (1876), Đảng Công nhân Pháp (1879), nhóm giảI phóng lao động Nga (1883) - Yêu cầu thành lập tổ chức Quốc tế để đoàn kết lực lợng công nhân nớc trở nên cấp thiết Hoạt động 1: Cá nhân Quốc tế thứ hai H? Hoàn cảnh đời Quốc tế - Hoàn cảnh đời: thứ hai? + CNTB phát triển giai đoạn cao, gai - HS: Đọc SGK trả lời câu hỏi cấp t sản tăng cờng bóc lột nhân dân lao - GV: Nhận xét, chốt ý động + Chính sách chạy đua vũ trang chuẩn bị phân chia lại thị trờng giới dẫn đến đời sống nhân dân cực khổ + Nhiều Đảng tổ chức công nhân tiến đời -> Ngày 14/7/1889 Quốc tế hai đợc thành lập Pa-ri H? Nêu hoạt động vai trò Quốc tế thứ hai? - Hoạt động Quốc tế thứ 2: - HS: Đọc SGK trả lời Thông qua Đại hội Nghị quyết; - GV: Nhận xét, chốt ý cần thiết thành lập đảng giai cấp vô sản, đề cao đấu tranh trị Hoạt động 2: Cả lớp, cá nhân - GV: Trình bày phân tích đời hoạt động Quốc tế thứ hai - Vai trò: Hạn chế ảnh hởng trào lu hội chủ nghĩa vô phủ H? Cho biết đấu tranh chống lại chủ nghĩa hội Quốc tế - Diễn đấu tranh khuynh hớng thứ hai? Cách mạng khuynh hớng hội - HS: Đọc SGK, suy nghĩ trả lời - GV: Nhận xét, chốt ý - Do thiếu trí đờng lối, chia rẽ tổ chức, Đảng Quốc tế thứ hai xa dần đờng lối đấu tranh cách mạng, thoả hiệp với giai cấp t sản -> Quốc tế thứ hai tan rã Sơ kết học - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi nhận thức từ đầu học: Phong trào công nhân cuối kỷ XIX diễn nh nào? Hoàn cảnh lịch sử, hoạt động vai trò Quốc tế thứ hai? Dặn dò, tập 92 - Học cũ, trả lời câu hỏi SGK - Đọc trớc Ngày soạn: 01/05/2008 Tiết 51 Bài 40 Lênin phong trào công nhân Nga đầu kỷ Xx I mục tiêu học Sau học xong học học sinh cần nắm đợc: Về kiến thức: - Nắm vững hoạt động Lênin đấu tranh chống lại chủ nghĩa hội, qua hiểu đợc nhờ hoạt động Lênin, đảng Công nhân xã họi dân chủ Nga đời triệt để đấu tranh quyền lợi giai cấp CN lao động - Nắm đợc tình hình nớc Nga trớc cách mạng, diễn biến cách mạng, tính chất ý nghĩa Cáh mạng Nga 1905- 1907 T tởng - Bồi dỡng lòng kính yêu biết ơn lãnh tụ giai cấp vô sản giới, ngời cống hiến đời sức lực cho đấu tranh giải phóng dân tộc lao động bị áp bóc lột toàn giới Kỹ - Phân biệt khác khái niệm: Cách mạng dân chủ t sản kiểu cũ, Cách mạng dân chủ t sản kiểu mới, chuyên vô sản II Thiết bị tài liệu dạy học - Tranh ảnh Cách mạng 1905-1907 Nga, chân dung Lênin - T liệu tiể sử V.I Lênin III Tiến trành tổ chức dạy học Kiểm tra cũ Câu 1: Nêu nét bật phong trào công nhân Quốc tế cuối kỷ XIX? Câu 2: Vì Quốc tế thứ hai tan rã? Dẫn dắt vào Đầu kỷ XX, kế tục nghiệp cách mạng cuả Mác Ăng-ghen, V.I Lênin tiến hành đấu tranh không khoan nhợng chống trào lu t tởng hội chủ nghĩa, đa chủ nghĩa Mác ngày ảnh hởng sâu rộng phong trào công nhân Nga phong trào công nhân Quốc tế Để hiểu đấu tranh chống chủ nghĩa hội dới lãnh đạo Lênin nh nào? Diễn biến, kết quả, ý nghĩa Cách mạng 1905- 1907 sao, tìm hiểu nội dung học hôm Tổ chức hoạt động lớp Hoạt động thầy trò Kiến thức cần nắm I Lênin đấu tranh chống Hoạt động 1: Cả lớp, cá nhân - GV: Gọi HS trình bày tiểu sử chủ nghĩa hội V.I Lênin kết hợp với giới thiệu * Tiểu sử: - Vla-đi-mia Ilích U-ki-a-nốp tức Lênin chân dung Lênin H? Trình bày hoạt động sinh ngày 22/4/1870 gia đình nhà tích cực Lênin thành lập Đảng giáo tiến - Mùa thu năm 1895 Lênin thống 93 vô sản kiểi mới? - HS: Đọc SGK, suy nghĩ trả lời - GV: Nhận xét, chốt ý nhóm mác-xít Pê-téc-bua - Năm 1900 Lênin với đồng chí xuất Báo Tia lửa nhằm truyền bá chủ nghĩa Mác vào phong trào công nhân Nga - Năm 1903 Đại hội Đảng Công nhân xã hội Nga đợc triệu tập Luân Đôn dới chủ trì Lênin để bàn Cơng lĩnh, Điều lệ Đảng Hình thành phái Bôn-sêvích đa số Men-sê-vích thiểu số Hoạt động 2: Cá nhân - Đầu kỷ XX, phái hội H? Cuộc đấu tranh chống lại phái Quốc tế hai ủng hộ phủ t sản, ủng hộ hội đầu kỷ XX Nga diễn chíên tranh nh nào? + Đảng Bôn-sê-vích Lênin lãnh đạo - HS: Đọc SGK, suy nghĩ trả lời kiên chống chiến tranh đế quốc, - GV: Nhận xét, chốt ý trung thành với nghiệp vô sản - Lênin có đóng góp quan trọng mặt lý luận thông qua tác phẩm II Cách mạng 1905- 1907 Nga Tình hình nớc Nga trớc cách mạng Hoạt động 1: Cả lớp, cá nhân H? Nêu tình hình nớc Nga trớc - Về kinh tế: Công thơng nghiệp phát triển, công ty độc quyền đời cách mạng? - Về trị: Chế độ Nga hoàng kìm hãm - HS: Dựa vào SGK, trả lời sản xuất, bóp nghẹt tự dân chủ -> đời - GV: Nhận xét, chốt ý sống nhân dân, công nhân khổ cực - Sự thất bại chiến tranh NgaNhật -> Xã hội mâu thuẫn sâu sắc dân đến bùng nổ cách mạng Cách mạng bùng nổ - Ngày 09/01/1905, 14 vạn công nhân PêHoạt động 1: Cả lớp - GV: Trình bày nét téc-bua gia đình không vũ khí đến Cung điện Mùa Đông để thỉnh cầu Nga hoàng cải diễn biến thiện đời sống nhng họ bị đàn áp, công - HS: Lắng nghe, ghi vào nhân dựng chiến luỹ chiến đấu - Mùa thu năm 1905 phong trào cách mạng tiếp tục dâng cao với bãi công trị quần chúng làm ngng trệ hoạt động kinh tế giao thông - Tại Mát-xcơ-va, tháng 12/1905 Tổng bãi công -> khởi nghĩa vũ trang song bị thất bại \ 94 - Tính chất: Là Cách mạng dân chủ t Hoạt động 2: Cả lớp, cá nhân H? Hãy cho biết tính chất, ý nghĩa sản lần thứ Nga Đây CM Cách mạng 1905- 1907 Nga? DCTS kiểu - HS: Trả lời - GV: Nhận xét, chốt ý - ý nghĩa: + Giáng đòn mạnh mẽ vào chế độ H? Tại nói cách Nga hoàng, có ảnh hởng đến phong trào mạng t sản kiểu mới? đấu tranh đòi dân chủ nớc đế quốc - HS: Suy nghĩ trả lời + Thức tỉnh nhân dân nớc phơng - GV: Nhận xét, kết luận Đông đấu tranh Sơ kết học - Tổ chức cho HS trả lời câu hỏi nhận thức đặt phần dẫn dắt vào để củng cố kiến thức Dặn dào, tập - Học cũ - Ôn tập toàn học kỳ 95 [...]... tởng, tôn giáo Hoạt động 1: Cả lớp, cá nhân + T tởng: Việc xác lập chế độ PK trung ơng tập quyền, đợc mô phỏng theo chế độ PK Trung Quốc H? : Nho giáo có nguồn ngốc từ đâu? + Tôn giáo Do ai sáng lập? Giáo lý cơ bản của - ở thời kỳ độc lập Nho giáo, Phật giáo, Đạo giáo có điều kiện phát triển Nho giáo là gì? mạnh - HS: Trình bày + Nho giáo: - GV: Giải thích, kết luận H? Tại sao Nho giáo và chữ Hán sớm... Phật giáo bị hạn hẹp, đi vào trong nhân dân Hoạt động 1: Cả lớp, cá nhân GV: - Bớc vào thế kỷ độc lập nhà nớc II Giáo dục, văn học, nghệ thuật phong kiến đã quan tâm đến giáo dục H? Việc làm nói trên của Lý Thánh 1 Giáo dục Tông có ý nghĩa gì? - Từ đó giáo dục đợc tôn vinh quan - HS: Trả lời: tâm phát triển - GV: Bổ sung kết luận H? Sự phát triển của giáo dục ở thế kỷ XI X diễn ra nh thế nào ? -> 107 0,... hộ đánh hộ của nhà Đchiếm Tống Bình Dành ờng dành độc 13 Thừa Dụ K/N Ngô Quyền quyền tự chủ (giành đợc tiết độ sứ) - Năm 907 Khúc Hạo xây dựng chính quyền độc lập tự chủ 938 Nam Hán Sông Bạch Đằng - Năm 938 quân Nam Hán xâm lợc nớc ta, Ngô Quyền lãnh đạo nhân dân giết chế tên phản tặc Kiều Công Tiễn, (cầu viện Nam Hán) và tổ chức đánh quân Nam Hán trên Sông Bạch Đằng đập tan âm mu xâm lợc của nhà Hán... đánh trớc chặn thế mạnh của giặc - Năm 107 5 Quân triều đình cùng các dân tộc Miền núi đánh sang đất Tống Châu Khâm, Châu Liêm, Ung Châu sang đó rút về phòng thủ + Giai đoạn 2: chủ động lui về phòng thủ đợi giặc - GV: Đọc bài thơ thần Nam quốc sơn hà - Năm 107 7, 30 vạn quân Tống kéo của Lý Thờng Kiệt sang bị đánh bại tại bến bờ bắc của - HS nghe, tự ghi nhớ sông Nh Nguyệt => Ta chủ động giảng H?: Kháng... Thánh Tông lập Văn Miếu - HS: Theo dõi SGK phát biểu - GV: Nhận xét, bổ sung, kết luận 28 - 107 5, khoa thi đầu tiên đợc tổ chức tại kinh thành - Từ TK X- XV, giáo dục đại Việt từng bớc phát triển - TK XV (Lê sơ) giáo dục có bớc phát triển nhanh Lê Thánh Tông (1460H?Việc dựng bia tiến sỹ có tác dụng gì ? 1497) tổ chức 12 khoa thi, lấy đỗ 501 - HS quan sát hình 35 bia tiến sỹ ở Văn TS - 1484, Lê Thánh... những cuộc kháng chiến chống ngoại xâm, bảo vệ Tổ quốc - Với tinh thần dũng cảm, truyền thống yêu nớc ngày càng sâu đậm nhân dân ta đã chủ động sáng tạo, vợt qua mọi thử thách khó khăn, đánh lại các cuộc xâm lợc - Trong sự nghiệp chống ngoại xâm vĩ đại đó, không những nỗi lên những trận quyết chiến đầy sáng tạo mà còn xuất hiện một loạt các nhà chỉ huy quân sự tài năng 2 Về t tởng, tình cảm - Giáo dục... thắng lợi của không nghĩ đến việc xâm lợc Đại Việt, cuộc kháng chiến chống Tống và cho củng cố vững chắc nền độc lập biết nguyên nhân các cuộc thắng lợi 24 - HS: Suy nghĩ, trả lời - GV: Nhận xét, bổ sung kết luận Hoạt động 1: Cả lớp, cá nhân H?: Âm mu xâm lợc nớc ta của quân 2 Kháng chiến chống Tống thời Lý (107 5 -107 7) Tống Nhà Lý tổ chức kháng chiến thế - Thập kỷ 70 của thế kỷ XI nhà Tống âm mu xâm... gian thù nghĩa - Tháng 3/40 Hai Bà Trng K/N 3/40 Nhà Hát Môn phất cờ khởi nghĩa đợc nhân Đông Mê Linh dân nhiệt tình hởng ứng Hai Bà Trng Hán Cổ Loa chiếm đợc Cổ Loa buộc thái Luy Lâu thú Tô Định trốn về TQ KN thắng lợi Trung Trắc lên làm vua xây dựng chính quyền tự chủ - Năm 42 nhà Hán đa 2 vạn quân sang xâm lợc Hai Bà Trng tổ chức kháng chiến anh dũng nhng do chênh lệch về lực lợng kháng chiến thất bại... tiến hành đều đặn nhất quán Đây cũng là giai đoạn hình thành của nền văn hoá Đại Việt (còn gọi là văn hoá Thăng Long) - Nền văn hoá Thăng Long phản ánh đậm đà t tởng yêu nớc, tự hào và độc lập dân tộc 2 Về t tởng - Bồi dỡng niềm tự hào về nền văn hoá đa dạng của dân tộc - Bổi dỡng ý thức bảo vệ các di sản văn hoá tốt đẹp của dân tộc - Giáo dục ý thức, phát huy năng lực trong sáng tạo văn hoá 3 Kỹ năng... thuyết trình về sự sụp đổ của nhà Lê và sự thành lập của Nhà Lý, và những ý nghĩa trọng đại của các vua thời Lý - HS: Nghe và ghi nhớ 1 Tổ chức bộ máy nhà nớc - Năm 101 0 Lý Công Uẩn dời đô từ Hoa L về Thăng Long (thủ đô Hà Nội nay) - Năm 104 5 Lý Thánh Tông đặt quốc hiệu là Đại Việt - GV đàm thoại với HS về: Lý Công Uẩn; trích đọc => Mở ra một thời kỳ phát triển Chiếu dời đô và việc đổi quốc hiệu Đại Việt ... độc lập Nho giáo, Phật giáo, Đạo giáo có điều kiện phát triển Nho giáo gì? mạnh - HS: Trình bày + Nho giáo: - GV: Giải thích, kết luận H? Tại Nho giáo chữ Hán sớm - Thời Lý, Trần Nho giáo trở trở... hình văn hoá giáo dục Nhà Nguyễn Lĩnh vực Thành tựu Các lĩnh vực Thành tựu Giáo dục Giáo dục Nho học - Giáo dục củng cố song không - Tôn giáo kỷ trớc - Văn học - Tôn giáo - Độc tôn Nha giáo, hạn... mới, phản ánh thực trạng xã hội đơng thời - Trong lúc Nho giáo suy thoái Phật giáo, Đạo giáo có điều kiện mở rộng, không đợc nh thời Lý- Trần Bên cạnh xuất tôn giáo mới: Thiên Chúa giáo (đạo

Ngày đăng: 19/12/2015, 11:03

Xem thêm

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w