1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

xử lý nước thải ngành chế biến thủy sản Việt nam

5 1,1K 19
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Xử Lý Nước Thải Ngành Chế Biến Thủy Sản Việt Nam
Tác giả Trịnh Phúc Hồng
Người hướng dẫn ThS. Lâm Vĩnh Sơn
Trường học Trường Đại Học Thủy Sản
Chuyên ngành Công Nghệ Thủy Sản
Thể loại Đồ án tốt nghiệp
Định dạng
Số trang 5
Dung lượng 59,5 KB

Nội dung

trình bày xử lý nước thải ngành chế biến thủy sản Việt nam

Trang 1

MỤC LỤC

***

CHƯƠNG 1

MỞ ĐẦU

1 ĐẶT VẤN ĐỀ -Trang

2 MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI -Trang

3 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU -Trang

4 PHẠM VI ĐỀ TÀI -Trang

5 GIỚI HẠN ĐỀ TÀI -Trang

CHƯƠNG 2

TỔNG QUAN LÝ THUYẾT CƠ SỞ XỬ LÝ NƯỚC THẢI VÀ

NGÀNH CHẾ BIẾN THỦY SẢN VIỆT NAM

1 LÝ THUYẾT CƠ SỞ XỬ LÝ NƯỚC THẢI

1.1 Một Số Khái Niệm Cơ Bản -Trang

1.2.Các Phương Pháp Xử Lý Nước Thải -Trang 1.3 Quá Trình Lắng -Trang 1.4 Ứng Dụng Vi Sinh Vật Trong Xử Lý Nước Thải -Trang 1.5 Quá Trình Bùn Hoạt Tính -Trang 1.6 Quá Trình Loại Bỏ Nitrogen -Trang

1.7 Phương Pháp Lấy Mẫu Và Phân Tích Chỉ Tiêu -Trang

2 NGÀNH CHẾ BIẾN THỦY SẢN VÀ CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG

2.1 Hiện Trạng Ngành Chế Biến Thủy Sản -Trang

2.2.Vấn Đề Môi Trường Trong Ngành Chế Biến Thủy Sản -Trang

2.3.Xử Lý Nước Thải Ngành Chế Biến Thuỷ Sản -Trang

CHƯƠNG 3

Trang 2

TỔNG QUAN VÀ CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG TRONG CÔNG

TY LAFIMEXCO

1 TỔNG QUAN CÔNG TY LAFIMEXCO

1.1 Giới Thiệu -Trang

1.2.Lịch Sử Hình Thành Và Phát Triển Của Công Ty -Trang

1.3 Sơ Đồ Tổ Chức -Trang

1.4 Qui Trình Công Nghệ Sản Xuất -Trang

2 VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG, CHÍNH SÁCH VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT

2.1 Môi Trường Không Khí -Trang

2.2.Môi Trường Đất -Trang

2.3.Môi Trường Nước -Trang

2.4.Chất Thải -Trang

2.5.Tiếng Ồn và Độ Rung -Trang

3 NHẬN ĐỊNH TÌNH HÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI Ở NHÀ MÁY

3.1 Đặc trưng dòng thải -Trang

3.2.Qui Trình Xử Lý Nước Thải Ở Công Ty -Trang

3.3.Hiệu Quả Xử Lý -Trang

4 ĐỀ XUẤT CÁC PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ NƯỚC THẢI

4.1 Cải Thiện Qui Trình Xử Lý Hiện Tại -Trang

4.2.Xây Dựng Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Mới -Trang

CHƯƠNG 4

CÁC MÔ HÌNH THỰC NGHIỆM

1 MÔ HÌNH CỘT LẮNG

1.1 Giới Thiệu -Trang

1.2.Mục Đích -Trang

Trang 3

1.3 Chuẩn Bị -Trang 1.4 Tiến Hành -Trang 1.5 Kết quả -Trang 1.6 Tính Toán -Trang

1.7 Kết luận -Trang

2 MÔ HÌNH SBR

2.1 Giới Thiệu -Trang 2.2 Mô Hình Toán Học -Trang 2.2.1 Cân bằng sinh khối -Trang 2.2.2 Cân bằng khối lượng cơ chất -Trang 2.3 Mục Đích -Trang 2.4 Chuẩn Bị -Trang 2.4.1 Thiết bị vật tư -Trang 2.4.2 Bùn thích nghi -Trang

2.5.Thí Nghiệm 1: Tăng Tải Trọng - Xác Định Thời Gian Phản Ứng Và Các Thông Số Động Học -Trang 2.5.1 Kết quả -Trang 2.5.2 Xác định các thông số động học -Trang

2.5.3 Xác định thời gian phản ứng -Trang

2.5.3.1 Thời gian kị khí -Trang

2.5.3.2 Thời gian hiếu khí -Trang

2.5.3.3 Thời gian thiếu khí – thí nghiệm khử Nitrate -Trang

2.6.Thí Nghiệm 2: Tiến Hành Thí Nghiệm Theo Thời Gian Tối Ưu - Xác Định Số Thiết Kế Và Đánh Giá Hiệu Quả Xử Lý -Trang 2.6.1 Kết quả -Trang

2.6.2 Xác định thông số thiết kế và hiệu quả xử lý -Trang

3 PHÂN TÍCH, TỔNG HỢP DỮ LIỆU Ở CÁC AO SINH HỌC

Trang 4

3.1 Giới Thiệu -Trang 3.2 Mục Đích -Trang 3.3 Kết quả -Trang 3.4 Tính Toán -Trang 3.5 Kết luận -Trang

CHƯƠNG 5

TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC

1 LƯU LƯỢNG, ĐẶC TRƯNG DÒNG THẢI

1.1 Lưu Lượng Dòng Thải -Trang

1.2.Đặc Trưng Dòng Thải -Trang

2 PHƯƠNG ÁN I

2.1 Lưới Chắn Rác -Trang 2.2 Bể Điều Hoà Lưu Lượng -Trang

2.3.Bể Làm Thoáng Sơ Bộ -Trang

2.4.Bể Lắng Sơ Cấp -Trang

2.5.Các Ao Sinh Học -Trang

2.6.Bể Methane -Trang

3 PHƯƠNG ÁN II

3.1 Lưới Chắn Rác -Trang

3.2.Bể Điều Hoà Lưu Lượng Và Nồng Độ -Trang

3.3.Bể SBR -Trang

3.4.Ao Nuôi Lục Bình -Trang

3.5.Sân Phơi Bùn -Trang

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT

Trang 5

CBTS: Chế biến thuỷ sản

BOD: Nhu cầu oxy sinh hoá

COD: Nhu cầu oxy hoá học

HRT (τ): Thời gian lưu nước

SRT: Thời gian lưu bùn

SS: Lượng chất rắn lơ lửng

DS: Lượng chất rắn hoà tan

TKN: Tổng Nitrogen Kjeldahl

ON: Nitrogen hữu cơ

SVI: Chỉ số thể tích bùn

SV30: Thể tích bùn lắng sau 30 phút

trong một Lit

MLSS (X): Chất rắn lơ lửng hỗn dịch

MLVSS: Chất rắn lơ lửng hỗn dịch bay hơi

DO: Oxy hoà tan SBR (Sequencing Batch Reator): Lò phản ứng theo chuỗi

L: Chiều dài W: Chiều rộng H: Chiều cao hoặc độ sâu A: diện tích

V: thể tích Q: Lưu lượng v: Vận tốc D: Đường kính d:h:min:s = ngày:giờ:phút:giây

Ngày đăng: 25/04/2013, 19:33

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w