Sơ đồ 2
Trình tự hạch toán bán hàng theo phơng thức vận chuyển thẳng có tham gia thanh toán (Trang 6)
Sơ đồ 01
(Bán buôn qua kho theo phơng thức giao hàng trực tiếp, theo phơng thức chuyển hàng theo hợp đồng) (Trang 6)
Sơ đồ 02
Trình tự hạch toán bán buôn vận chuyển thẳng không tham gia thanh toán (Trang 7)
Sơ đồ 6
Trình tự hạch toán chiết khấu thương mại: (Trang 12)
1.4.2.
Hình thức kế toán Nhật ký - Sổ Cái 1.4.2.1. Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán Nhật ký - Sổ Cái (Trang 22)
1.4.3.
Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ (Trang 25)
Sơ đồ s
ố 03 TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN CHỨNG TỪ GHI SỔ (Trang 28)
BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ KẾ (Trang 30)
Sơ đồ kh
ối về cơ cấu bộ máy quản lý: (Trang 36)
Hình th
ức thanh toán: Tiền mặt MS (Trang 43)
Hình th
ức thanh toán: Tiền Mặt MS: 01020566366 (Trang 48)
Hình th
ức thanh toán: Tiền Mặt MS: 2700328664 S (Trang 49)
Hình th
ức thanh toán: Tiền Mặt MS:0100936000 (Trang 52)