Tr căkia,ăh ănôngădơn khóăti păc năđ căv iănguồnăv năvayăNgân hàng nênăhọ khôngădámăđẩyăm nhăs năxu tăvìăthi uăv n.ăĐaăs ăcácăNgơnăhƠngăl iă ng iăgi iăngơn choănh ngăkho nă vayăliênăquan
Trang 1TRƯỜNGăĐẠI HỌC CẦNăTHƠ KHOA KINH T & QU ẢN TRỊ KINH DOANH
NGUY ỄN THỊ NGỌC CHÂU
Đ I VỚI HỘ SẢN XUẤT NÔNG NGHI P
Trang 2TRƯỜNGăĐẠI HỌC CẦNăTHƠ KHOA KINH T & QU ẢN TRỊ KINH DOANH
NGUY ỄN THỊ NGỌC CHÂU
MSSV: 4114668
Đ I VỚI HỘ SẢN XUẤT NÔNG NGHI P
Trang 3Nh ăv y, emăđưăhoƠnăthƠnhăt tăbƠiălu năvĕnăt t nghi păc aămình
EmăxinăchơnăthƠnhăc mă năQuỦăThầyăCôă ăKhoaăKinhăt ă- Qu nătr ăkinh doanh,ăTr ngăĐ iăhọcăCầnăTh ,ăđ căbi tălƠăThầyăLêăT năNghiêm đưăt nătình
h ngăd n,ăgiúpăđ ăemăhoƠnăthƠnhăđ ătƠiănƠy
EmăcũngăxinăchơnăthƠnhăc mă năBanăLưnhăđ o,ăcácăAnhăCh ăthu căcác phòngăbanăNgơnăhƠngăNôngăNghi păvƠăPhátătri năNôngăThônăchiănhánhăhuy nă
Ch ăG oăt nh Ti n Giangăđưătr căti păh ngăd n,ăt nătìnhăch ăb oăemătrongăquáătrìnhăth căt p
Trongăquáătrìnhăth căt p,ădoăth iăgianăcóăh n,ăki năth căcònăh năch ănên khôngă tránhă kh iă nh ngă saiă sót.ă Kínhă mongă s gópă Ủă chơnă thƠnhă c aă QuỦ ThầyăCôăcũngănh ăBanăLưnhăđ o,ăcácăAnhăCh ătrongăđ năv !
KínhăchúcăQuỦăThầyă CôăluônădồiădƠoăs căkh eăvƠăg tăháiăđ cănhi uăthành côngătrongăs ănghi păgiáoăd căvƠănghiênăc uăc aămình!
KínhăchúcăBanăLưnhăđ o,ăcácăAnhăCh ătrongăđ năv ăđ cănhi uăs căkh eă
và đ tăđ cănhi uăth ngăl iătrongăcôngătácăcũngănh ătrongăcu căs ng!
Cần Thơ, ngày …tháng …năm 2014
(ký và ghi rõ họ tên)
Nguy năTh Ngọc Châu
Trang 5NH NăXÉTăVÀăXÁCăNH NăC AăGIÁOăVIểNăH NGăD N
-o0o -
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
C ần Thơ, ngày … tháng … năm …
Giáoăviênăh ng d n
(ký và ghi h ọ tên)
Lê T n Nghiêm
Trang 6NH NăXÉTăVÀăXÁCăNH NăC AăGIÁOăVIểNăPH NăBI N
-o0o -
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
C ần Thơ, ngày … tháng … năm …
Giáo viên ph n bi n
(ký và ghi h ọ tên)
Trang 7NH NăXÉTăC AăC ăQUANăTH CăT P
-o0o -
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
C ần Thơ, ngày … tháng … năm …
Nh năxétăc ăquanăth c t p
(ký và ghi h ọ tên)
Trang 8M CăL C
CH NGă1 1
GI I THI U 1
1.1ăĐ T V NăĐ NGHIÊN C U 1
1.2 M C TIÊU NGHIÊN C U 3
1.2.1 M c tiêu chung 3
1.2.2 M c tiêu c th 3
1.3 PH M VI NGHIÊN C U 3
1.3.1 Không gian nghiên c u 3
1.3.2 Th i gian nghiên c u 3
1.3.3ăĐ iăt ng nghiên c u 3
1.4ăL C KH O TÀI LI U 3
CH NGă2 5
PH NGăPHÁPăLU NăVÀăPH NGăPHÁPăNGHIểNăC U 5
2.1ăPH NGăPHÁPăLU N 5
2.1.1 Khái ni m 5
2.1.2 Khái quát v tín d ng 7
2.1.3 M t s ch tiêuăđánhăgiáăhi u qu ho tăđ ng tín d ng 10
2.2ăPH NG PHÁP NGHIÊN C U 13
2.2.1ăPh ngăphápăthuăth p s li u 13
2.2.2 Ph ngăphápăsoăsánh 14
CH NGă3 16
GI I THI U V CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN HUY N CH G O 16
3.1 GI I THI U CHUNG V NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN VI T NAM 16
3.2 L CH S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN HUY N CH G O 16
Trang 93.2.1 L ch s hình thành c a Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát
tri n Nông thôn huy n Ch G o 16
3.2.2ăC ăc u tổ ch c c a Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn huy n Ch G o 17
3.2.3 Nhi m v và ch cănĕngăc a Agribank ậ Chi nhánh huy n Ch G o 20
3.2.4ăĐ iăt ngăvayăvƠăcácăph ngăth căliênăquanăđ n ho tăđ ng cho vay t i Agribank - Chi nhánh huy n Ch G o 21
3.2.5 Quy trình tín d ngăđ i v i khách hàng t i Agribank ậ Chi nhánh huy n Ch G o 24
3.2.6ăĐ nhăh ng phát tri n c a Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn huy n Ch G o 25
3.3 KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH HO Tă Đ NG KINH DOANH C A AGRIBANK CHI NHÁNH HUY N CH G O 27
CH NGă4 34
TH C TR NG HO TăĐ NGăCHOăVAYăĐ I V I H S N XU T NÔNG NGHI P T I NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN VI T NAM ậ CHI NHÁNH HUY N CH G O 34
4.1 TH C TR NG VÀ HI U QU HO Tă Đ NG TÍN D NG T I AGRIBANK ậ CHI NHÁNH HUY N CH G O T NĔMă 2011ă Đ N NĔMă2013 34
4.1.1 Tình hình nguồn v n c a Ngân hàng 34
4.1.2 Th c tr ng cho vay t i Agribank ậ Chi nhánh huy n Ch G o 38
4.2 TH C TR NGăCHOăVAYăĐ I V I H SXNN T I AGRIBANK ậ CHI NHÁNH HUY N CH G O T NĔMă2011ăĐ N THÁNG 6/2014 42
4.2.1 Doanh s cho vay 43
4.2.2 Doanh s thu n 49
4.2.3ăD ăn 55
4.2.4 Phân tích ch tăl ng tín d ng h SXNN t i Agribank ậ Chi nhánh huy n Ch G o t nĕmă2011ăđ n tháng 6/2014 60
CH NGă5 67
Trang 10M T S GI I PHÁP NH M NÂNG CAO HO TăĐ NG CHO VAY H
S N XU T NÔNG NGHI P T I NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ
PHÁT TRI N NÔNG THÔN VI T NAM ậ 67
CHI NHÁNH HUY N CH G O 67
5.1ăC ăS Đ XU T GI I PHÁP 67
5.1.1 Thành t u 67
5.1.2 Tồn t i 68
5.2 M T S GI I PHÁP NH M NÂNG CAO CH Tă L NG CHO VAYăĐ I V I H S N XU T NÔNG NGHI P 69
5.2.1 V huyăđ ng v n 69
5.2.2 V ho tăđ ng tín d ng 70
5.2.3 V công tác tài chính, k toán ậ ngân qu và tin học 72
5.2.4ăĐ i v i các m t công tác khác 73
CH NGă6 75
K T LU N VÀ KI N NGH 75
6.1 K T LU N 75
6.2 KI N NGH 76
6.2.1ăĐ i v i NHNo & PTNT huy n Ch G o 76
6.2.2ăĐ i v i Ngân hàng c p trên 76
6.2.3ăĐ i v i chính quy năđ aăph ng 77
TÀI LI U THAM KH O 78
DANHăSÁCHăB NG
Trang 11B ngă 3.1ă C ă c uă trìnhă đ ă nhơnă viênă chiă nhánhă NHNo &ă PTNTă huy nă Ch ă
Trang 12B ngă4.14ăTìnhăhìnhăd ăn ăh ăSXNNătheoăm căđích vay t iăNHNo & PTNT- Chiănhánhăhuy năCh ăG o,ăgiaiăđo nă6ăthángăđầu nĕmă2013 và 2014 59
B ngă4.15ăTìnhăhìnhăn ăx uăchoăvay h ăSXNNăt iăNHNo & PTNT- Chi nhánh huy năCh ăG o t ănĕmă2011ăđ nă2013 62
B ngă 4.16:ă Tìnhă hìnhă n ă x uă choă vayă h ă SXNN t iă NHNo & PTNT- Chi nhánhăhuy năCh ăG o giaiăđo nă6ăthángăđầuănĕmă2013ăậ 2014 63
B ngă4.17:ăCácăch ătiêuăđánhăgiáăch tăl ngătínăd ngăh ăSXNNăt iăNHNo & PTNT- Chiănhánhăhuy năCh ăG o t ănĕmă2011ăđ nă6ăthángăđầuănĕmă2014 65
Trang 13DANH SÁCH HÌNH
Hìnhă3.1ăC ăc uătổăch căb ămáyăqu nălỦăc aăNHNo & PTNT ậ CNăhuy năCh ă
G o 17 Hìnhă3.2ăQuyătrìnhăchoăvayăc aăNHNo & PTNT ậ CNăhuy năCh ăG o 24 Hìnhă4.1ăK tăqu ăho tăđ ngătínăd ngăc aăNHNoă&ăPTNTăậ Chiănhánhăhuy n
Ch ăG o,ăgiaiăđo nă2011-2013 43 Hìnhă4.2ăTìnhăhìnhăthuăn ăh ăSXNNătheoăkỳăh năt iăAgribankă ậ Chi nhánh huy năCh ăG oăgiaiăđo n 2011-2013 50 Hìnhă4.3ăBi uăđồăth ăhi nătìnhăhìnhăd ăn ăh ăSXNNătheoăkỳăh năt iăAgribank
ậ Chiănhánhăhuy năCh ăG o giaiăđo nă2011-2013 56
Trang 14DANHăM CăCÁCăT ăVI TăT T
NHNo & PTNT : NgơnăhƠngăNôngănghi păvƠăPhátătri năNôngăthôn
Trang 15CH NG 1
GI IăTHI U
1.1 Đ TăV NăĐ ăNGHIểNăC U
N năkinhăt ăn cătaăđưăvƠăđangătrongăquáătrìnhăh iănh păv iăn năkinhăt ă
qu că t ă v iă nhi uă b că ti nă v tă tr iă cùngă nhi uă thƠnhă t uă toă l n.ă T ă m tă
n că cóă n nă kinhă t ă l că h u,ă kh ngă ho ngă kinhă t ă vƠă cóă m că l mă phátă caoă
n cătaăđưăm ăraăm tătrangăs ăkhácăcùngănh ngăs ăphátătri năm i,ăđẩyăm nhăcôngănghi păhóaăhi năđ iăhóaăvƠănơngăcaoăv ăth ăc aăVi tăNamălênătầmăqu că
t ăTrongăđóăthìănôngănghi păvƠăkinhăt nôngăthônăcũngăgópăphầnăkhôngănh ăvƠoăquáătrìnhăphátătri nănƠy.ăGiáătr ăs năxu tănông,ălơmănghi păvƠăth yăs n quý Iănĕmă2014ătheoăgiáăsoăsánhă2010ă cătínhăđ tă165ănghìnăt ăđồng,ătĕngă2,43%ăsoăv iăcùngăkỳănĕmătr c,ăbaoăgồm:ăNôngănghi păđ tă126,7ănghìnăt đồng,ătĕngă2,01%;ălơmănghi păđ tă5,7ănghìnăt ăđồng,ătĕngă4,8%;ăth yăs năđ tă32,6ănghìnăt ăđồng,ătĕngă3,71% (Tổngăc căTh ngăkê, 2014) Đ iăv iăn căta,ăquáătrìnhăchuy nănôngănghi păsangăs năxu tăhƠngăhóa,ăchuy năd chăc ăc uăkinhăt ănôngăthônătheoăh ngăcôngănghi păhóa,ăhi năđ iăhóaăđưăvƠăđangăyêuăcầuăl ngă
v năr tăl n.ăĐ ăđápă ngănhuăcầuăđó,ăph iăcóăs ăđ nhăh ngăvƠăbanăhƠnhăh ă
th ngăv năvƠăđầuăt ăđúngăđ n,ăhuyăđ ngăs căm nhăt ănhi uănguồnănh :ăv năngơnăsách,ăv nătínăd ngăvƠăv năđầuăt ăn căngoƠi
Nông nghi păđ căxemălƠăn nămóngăc aătoƠnăb ăn năkinhăt ăv iăs ăgiaoă
l uăkinhăt ăqu căt ăvƠăgiaănh păcácătổăch căth ngăm iă(WTO)ămƠătrongăđóă
th ngă m iănôngănghi păchi mă m tăt ăl ăcaoăđưăgópăphầnătĕngăthêmănguồnăngo iăt ăchoăđ tăn c,ătĕngăthuănh păchoăcácăh ănông dơnăvƠăc iăthi năđ iăs ngăăkhuăv cănôngăthôn.ăĐ ngăvƠăNhƠăn căđưăxơyăd ngăchi năl căphátătri nănôngănghi p,ănôngăthônăv iăcácăm cătiêuăvƠăgi iăphápăkháăc ăth ,ătrongăđóăt pătrungă đầuă t ă vƠoă cácă ngƠnh,ă lĩnhă v că sau:ă Đầuă t ă phátă tri nă s nă xu tă nôngănghi păvƠăkinhăt ănôngăthôn;ăđầuăt ăphátătri năchi uăsơuăcácăc ăs ănghiênăc uăkhoaăhọcăgi ngăcơyătrồng,ăv tănuôiăcóănĕngăsu tăcaoăvƠăch tăl ngăt t;ătĕngă
c ngăđầuăt ăphátătri năc ăs ăh ătầngăchoăh ăth ngăc nhăbáo,ăd ăbáoăthiênătai.ă
Đ ăth căhi năđ căcácăm cătiêuăđó,ănôngănghi p,ănôngăthônăcầnăm tăl ngă
v năr tăl n.ăTrongăđi uăki năs căthuăhútăv năkém,ănguồnăđầuăt ăv năh năch ,ăchínhăsáchăđầuăt ăv năv aănh măm căđíchăphátătri nănôngănghi p,ănôngăthônă
v aănơngăcaoăhi uăqu ăs ăd ngăv n
Vìăth , ho tăđ ngătínăd ngăgi ăvaiătròăl nătrongăvi căhìnhăthƠnhăv năchoăphátătri nănông nghi p.ăCácăNgơnăhƠngăt iăth iăđi mănƠyăcũngăđangăchúătrọngă
đ nă tínă d ngă nôngă thôn, đ că bi tă lƠă t pă Ngơnă hƠngă NhƠă n c hi nă đangă cóă
nh ngăchínhăsách,ăgóiătínăd ngă uăđưiădƠnhăriêngăchoănôngădơn, xơyăd ngăcác
Trang 16c ăch h tr ătínăd ngănôngăthônăphátătri n,ănơngăcaoănĕngăl căc aăcácăđ nhă
ch ătƠiăchínhătrongălĩnhăv cănôngănghi păvƠăkêuăgọiăcácănguồnăv năn căngoƠiăchoăvayătrongălĩnhăv cănƠy
Tr căkia,ăh ănôngădơn khóăti păc năđ căv iănguồnăv năvayăNgân hàng nênăhọ khôngădámăđẩyăm nhăs năxu tăvìăthi uăv n.ăĐaăs ăcácăNgơnăhƠngăl iă
ng iăgi iăngơn choănh ngăkho nă vayăliênăquanăđ nă chĕnănuôiăvƠă trồngătrọt,ăphầnăl năch t pătrungăvƠoăcácăngƠnhăngh ăkinhădoanh,ăs năxu tăth ngăm i.ăBênăc nhăđóăthìăng iădơnăcũngăng iăti păc năv iăNgơnăhƠngăb iăvìăcácăth ăt căchoăvayăth ngăph căt p,ăthuănh păc aăng iădơnăcònăth p,ăho tăđ ngăs năxu tă
ch aănhi uăr iăro.ăVìăth ămƠăgi aăNgơnăhƠngăvƠăng iănôngădơnăv năcònătồnă
t iăkho ngăcáchăl n.ăHi nănay,ăNgơnăhƠngăNhƠăn căđưăcóănh ngăch ătr ngă
m ă r ngă vƠă h tr ă nôngă nghi pă nôngă thônă b ngă nh ngă góiă tínă d ngă uă đưiădƠnhăriêngăchoătrồngătrọt, chĕnănuôi mƠăNgơnăhƠngăNôngănghi pălƠăm tătrongă
nh ngăNgơnăhƠngătiênăphongăápăd ngăgóiă uăđưiănƠy.ăNh ănh ngăgóiătínăd ngăhổătr ănôngănghi pămƠăng iănôngădơn,ăcácănhƠăv năm nh d năđầuăt ăcơyătrồng,ăconăgi ng,ăc iăti năs năxu t,ănơngăcaoănĕngăsu tăvƠăthuănh p,ăđ iăs ngă
v tăch tănh ăđóămƠăcũngăđ cănơngălênăđángăk
Ti năGiangălƠăm tătrongănh ngăt nhăcóăth ăm nhăv ănôngănghi p.ăĐ iăđaă
s ă các huy nă vƠă xưă thìă ng iă dơnă v nă s ng ch ă y uă nh ă trồngă trọtă vƠă chĕnănuôi.ăH ăth ngăchiănhánh,ăphòngăgiaoăd ch NgơnăhƠngăNôngănghi păhầuănh ă
đ căph ăr ngăkh pănênăng iănôngădơnăcũngăcóăth ăd ădƠngăliênăh ăvayăv n.ăTìmăhi uăth cătr ngăvayăv n s năxu t nông nghi păt iăt nhăTi năGiangăcũngă
nh ătìmăraăgi iăphápănơngăcaoăho tăđ ngăcho vay đ iăv i cácăh s năxu tănôngănghi p t iăchiănhánhăNgơnăhƠngăNôngănghi păvƠăPhátătri nănôngăthônăhuy nă
Ch ăG oăđangălƠăv năđ ăđ c quan tâm ĐóăcũngălƠălỦădoăemăchọnăvi că“Phân
tích hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất nông nghiệp tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh huyện Chợ Gạo” lƠmăđ ătƠiă
choăbƠiălu năvĕnăc aămình V iăm căđíchătìmăraăm tăs ăgi iăphápănâng cao
hi uăqu ăho tăđ ngăchoăvayăđ iăv iăh ăs năxu tănôngănghi p c aăNgơnăhƠng t ă
đó giúpănôngăh ă cóă nguồnăv năđ ătrangătrưiătrong ho tăđ ngăs nă xu tănôngănghi p, gópă phầnălƠmă phátătri năkinhăt ăđ aă ph ng.ă Doăv y,ăcầnă ph iăth yă
r ngănhuăcầuăv năc a h s năxu t lƠăcầnăthi tăvƠăchínhăđáng.ăVìăth ămƠăNgơn hƠngăchínhălƠăm tătrongănh ng ắv ăc uătinhẰăanătoƠnăchoănôngăh ăĐ ătƠiăt pătrungălƠmărõăhi uăqu ăc aăho tăđ ngăchoăvayăđ iăv iăh ăs năxu tănôngănghi pă
t ăđóănêuăcaoăvaiătròăvƠătầmăquanătrọngăc aăNgơnăhƠngăNôngănghi păvƠăPhátătri nă Nôngă thôn trong quá trìnhă ho tă đ ngă s nă xu tă nôngă nghi pă c aă ng iănông dân
Trang 171.2 M CăTIểUăNGHIểNăC U
1.2.1 M cătiêuăchung
Phơnătíchăth cătr ngăchoăvayăđ iăv iăh ăs năxu tănôngănghi p t iăNgơnăhàng Nôngănghi păvƠăPhátătri nănôngăthônăchiănhánhăhuy năCh ăG oătrong 3 nĕmăt ă2011-2013,ăđánhăgiáăcácăy uăt ă nhăh ngănh mătìmăraăgi iăphápănơngăcaoăhi uăqu ăho tăđ ngăchoăvayăđ iăh ăs năxu tănôngănghi păc aăchiănhánh
1.3.1 Không gian nghiênăc u
Đ ătƠiăđ căth căhi năt iăNHNoă&ăPTNTăchiănhánhăHuy năCh ăG o,ă
T nhăTi năGiang.ăĐ aăch ăt iăs ă84ăÔ2,ăKhuă1,ăth ătr năCh ăG o,ă Ch ăG o,ă
Trang 18- Đ ătƠiă“Phân tích tình hình huy động vốn và sử dụng vốn của Ngân
hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Huyện Lấp Vò tỉnh Đồng Tháp ” c aătácăgi ăPhanăTh ăỂuăChơu.ăN iădungăch ăy uăphơnătích,ăđánhăgiáă
vƠăđ ăraăgi iăphápăchoătìnhăhìnhăhuyăđ ngăv năvƠăchoăvayăth căt ăt iăNgơnăhƠngăNôngănghi păvƠăPhátătri năNôngăthônăhuy năL păVòăt nhăĐồngăTháp
- NgôăTh ăNgh ă(2007)ăv iăđ ătƠiă “Phân tích hoạt động tín dụng của
Ngân hàng Công Thương Bạc Liêu”.ă N iă dungă phơnă tíchă ch ă y uă xoayă
quanhătìnhăhìnhăhìnhăchoăvay,ăthuăn ,ăd ăn ăvƠăn ăquáăh nătheoăđ aăbƠn,ăth iă
h n,ăthƠnhăphầnăkinhăt ăvƠăphơnătíchăcácăy uăt ă nhăh ngăđ năho tăđ ngătínă
d ngătheoăngƠnhăngh ăkinhădoanh
- Ph mă Thanhă H iă (2008) “Phân tích kết quả hoạt động tín dụng tại
Ngân hàng Nông nghiệp Và Phát triển Nông thôn huyện Long Mỹ tỉnh Hậu Giang”.ăN iădungăch ăy uăphơnătíchăvƠăđánhăgiáătìnhăhìnhăhuyăđ ngăv năvƠă
choăvayăth căt ăt iăNgơnăhƠngăNôngănghi păvƠăPhátătri năNôngăthônăhuy năLongăM ă
- NgôăBíchăChĕmă(2008) “Tình hình cho vay vốn đối với hộ sản xuất tại
Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn chi nhánh Huyện Giồng Riềng”.ăN iădungăch ăy uăphơnătíchătìnhăhìnhăchoăvay,ăthuăn ,ăd ăn ,ă
n ăquáăh năđ iăv iăh ăs năxu t,ăphơnătíchăcácănhơnăt ă nhăh ngăđ iăv iătìnhăhìnhăchoăvayăvƠăđ aăraăgi iăphápănơngăcaoăhi uăqu ăchoăvayăđ iăv iănôngăh
Trang 19t ngăm cătiêuăvƠăcácănguồnătƠiănguyên.ăNh ngăy uăt ănƠyătácăđ ngăđ năs năphẩmălƠmăraăph ngăánăs năxu t
2.1.1.2 Khái niệm về nông nghiệp
Theo Niên giám Nôngănghi păậ Th căphẩmă(2008), Nôngănghi pălƠăquáătrìnhă s nă xu tă l ngă th c,ă th că phẩm,ă th că ĕnă giaă súc,ă t ,ă s iă vƠă s nă phẩmămongămu năkhácăb iătrồngătrọtănh ngăcơyătrồngăchínhăvƠăchĕnănuôiăđƠnăgiaăsúcă(nuôiătrongănhƠ).ăCôngăvi cănông nghi păcũngăđ căbi tăđ năb iănh ngă
ng iănôngădơn,ătrongăkhiăđóăcácănhƠăkhoaăhọc,ănh ngănhƠăphátăminhăthìătìmăcáchăc iăti năph ngăpháp,ăcôngăngh ăvƠăk ăthu tăđ ălƠmătĕngănĕngăsu tăcơyătrồngăvƠăv tănuôi
Nôngănghi pătheoănghĩaăr ng:ălƠătổngăh păcácăngƠnh s năxu tăg năli nă
v iăcácăquáătrìnhăsinhăhọcă(đ iăt ngăs năxu tălƠănh ngăc ăth ăs ng)ăgồmănôngănghi p,ălơmănghi păvƠăng ănghi p
Nôngănghi pătheoănghĩaăhẹp:ăbaoăgồmătrồngătrọtăvƠăchĕnănuôi.ăNgƠnhătrồngătrọtăvƠăchĕnănuôiăl iăđ căphơnăthƠnhănh ng ngành nh ,ăcácăngƠnhăđóăcóă
m iă quană h ă m tă thi tă v iă nhauă vƠă cùngă h pă thƠnhă ngƠnhă s nă xu tă nôngănghi p
2.1.1.3 Khái niệm về nông hộ
Giáoăs ăFrankăEllis (1988)ăđ aăraăm tăs ăđ nhănghĩaăv ănôngădơn,ănôngă
h ăTheoăôngăcácăđ căđi măđ cătr ngăc aăđ năv ăkinhăt ămƠăchúngăphơnăbi tăgiaăđìnhănôngădơnăv iănh ngăng iălƠmăkinhăt ăkhácătrongăm tăn năkinhăt ăth ă
tr ngălƠ:
Trang 20Th ănh t,ăđ tăđai:ăNg iănôngădơnăv iăru ngăđ tăchínhălƠăm tă y uăt ă
h năhẳnăcácăy uăt ăs năxu tăkhácăvìăgiáătr ăc aănó;ănóălƠănguồnăđ măb oălơuădƠiă
đ iăs ngăc aăgiaăđìnhănôngădơnătr cănh ngăthiênătai
Th ăhai,ălaoăđ ng:ăS ătínănhi măđ iăv iălaoăđ ngăc aăgiaăđìnhălƠăm tă
đ cătínhăkinhăt ănổiăb tăc aăng iănôngădơn.ăNg iăắlaoăđ ngăgiaăđìnhẰălƠăc ă
s ăc aăcácănôngătr i,ălƠăy uăt ăphơnăbi tăchúngăv iăcácăxíănghi păt ăb n
Th ăba,ăti năv năvƠăs ătiêuădùng:ăNg iătaăchoăr ng:ăắng iănôngădơnălƠmăcôngăvi căc aăgiaăđìnhăch ăkhôngăph iălƠmăcôngăvi căkinhădoanhăthuầnătúyẰă(Woly,ă1966)ănóăkhácăv iăđ căđi măch ăy uăc aăn năs năxu tăt ăb năch ănghĩaălƠălƠmăch v năđầu t ăvƠoătíchălũyăcũngănh ăkháiăni măhoƠnăv năđầuăt ă
d iăd ngăl iănhu n.ă
T ănh ngăđ cătr ngătrênăcóăth ăxemăkinhăt ăh ăgiaăđìnhănôngădơnălƠăm tă
c ăs ăkinhăt ăcóăđ tăđai,ăcácăt ăli uăs năxu tăthu căs ăh uăc aăh ăgiaăđình,ăs ă
d ngăch ăy uăs călaoăđ ngăc aăgiaăđìnhăđ ăs năxu tăvƠăth ngălƠăn mătrongă
m tăh ăth ngăkinhăt ăl năh n,ănh ngăch ăy uăđ căđ cătr ngăb iăs ăthamăgiaă
c căb ăvƠoăcácăth ătr ngăcóăxuăh ngăho tăđ ngăv iăm căđ ăkhôngăhoƠnăh oăcao.ăTómăl iătrongăn năkinhăt h giaăđìnhănôngădơnăđ căquanăni mătrênăcácăkhíaăc nh:ăH giaăđìnhănôngădơnă(nôngăh )ălƠăđ năv xưăh iălƠmăc ăs ăchoăphân tích kinhăt ;ăcácănguồnăl că(đ tăđai,ăt ăli uăs năxu t,ăv năs năxu t,ăs călaoă
đ ng )ăđ căgópăthƠnhăv năchung,ăcùngăchungăm tăngơnăsách;ăcùngăchungă
s ngăd iăm tămáiănhƠ,ăĕnăchung,ămọiăng iăđ uăh ngăphầnăthuănh păvƠămọiăquy tăđ nhăđ uăd aătrênăỦăki năchungăc aăcácăthƠnhăviênălƠăng iăl nătrongăh ăgiaăđình.ă
2.1.1.4 Khái niệm về vốn trong nông nghiệp
Theo Kay R.D và Edwards W.M (1994),ăv nătrongăs năxu tănôngănghi p lƠătoƠnăb ăti năđầuăt ,ămuaăho căthuêăcácăy uăt ănguồnăl cătrongăs năxu tănôngănghi p.ăĐóălƠăs ăti năđ ămuaăho căthuêăru ngăđ t,ăđầuăt ăh ăth ngăth yănông,ă
v năcơyălơuănĕm,ămáyămóc,ăthi tăb ,ănôngăc ăvƠăti nămuaăv tăt ă(phơnăbón,ănôngăd c,ăth căĕnăgiaăsúc )
V nătrongănôngănghi păđ căphơnăthƠnhăv năc ăđ nhăvƠăv năl uăđ ng:
- V năc ăđ nh:ălƠăbi uăhi năb ngăti n,ăgiáătr ăđầuăt ăvƠoătƠiăs năc ăđ nhă(tƠiăs năc ăđ nh:ăt ăli uălaoăđ ngăcóăgiáătr ăl n,ăs ăd ngătrongăm tăth iăgianădƠiă
nh ngăv năgi ănguyênăhìnhătháiăbanăđầuăvƠăgiáătr ăc aănóăđ căchuy nădầnăsangăgiáătr ăs năphẩmăs năxu tătheoăm căđ ăhaoămòn.ăVíăd :ămáyămócănôngănghi p,ănhƠăkho,ăsơnăph i,ăcôngătrìnhăth yănông,ăgiaăsúcălƠmăvi c,ăgiaăsúcăsinhă
s n,ăv năcơyălơuănĕm)
Trang 21- V năl uăđ ng:ălƠăbi uăhi năb ngăti n, giáătr ăđầuăt ăvƠoătƠiăs năl uăđ ngă(tƠiăs năl uăđ ng:ălƠănh ngăt ăli uălaoăđ ngăcóăgiáătr ănh ,ăđ căs ăd ngătrongă
m tăth iăgianăng n,ăsauăm tăchuăkỳăs năxu tănóăm tăđiăhoƠnătoƠnăhìnhătháiăbanăđầuă vƠă chuy nă toƠnă b ă vƠoă giáă tr ă s nă phẩmă s nă xu tă ra Víă d :ă phơnă bón,ăthu cătr ăsơuăậ d chăb nh, th căĕnăgiaăsúc,ănguyênăv tăli u )
đ ngăs năxu tăkinhădoanhăvƠătiêuădùng.ăV iăvaiătròănƠy,ăngơnăhƠngăđưăth că
hi năch cănĕngăphơnăph iăl iăv n,ăti năt ăđ ăđápă ngănhuăcầuătáiăs năxu tăxưă
h i.ĐơyălƠăhìnhăth cătínăd ngăch ăy uătrongăn năkinhăt ăth ătr ng,ănóăluônăđápă ngănhuăcầuăv ăv năchoăn năkinhăt ăm tăcáchălinhăho tăđầyăđ ăvƠăk păth i
2.1.2.2 Chức năng của tín dụng
Tínăd ngăcóăbaăch cănĕng:
Tập trung và phân phối lại vốn tiền tệ
ĐơyălƠăch cănĕngăc ăb nănh tăc aătínăd ng,ănh ăch cănĕngănƠyăc aătínă
d ngămƠănguồnăv năti năt ătrongăxưăh iăđ căđi uăhòaăt ăn iăắth aẰăsangăn iăắthi uẰăđ ăs ăd ngănh măphátătri năn năkinhăt
C ă haiă m tă t pă trungă vƠă phơnă ph iă l iă v nă đ uă đ că th că hi nă theoănguyênăt că hoƠnătr ă vìăv yătínăd ngăcóă uăth ărõăr t,ănóăkíchăthíchă m tăt pătrungăv nănhƠnăr iăb ngăhuyăđ ngăvƠăthúcăđẩyăvi căs ăd ngăv năchoăcácănhuăcầuăc aăs năxu tăvƠăđ iăs ng,ălƠmăchoăhi uăqu ăs ăd ngăv nătrongătoƠnăxưăh iătĕng
Chức năng tiết kiệm tiền mặt và chi phí lưu thông cho xã hội
Ho tă đ ngă tínă d ngă t oă đi uă ki nă choă s ă raă đ iă c aă cácă côngă c ă l uăthôngătínăd ngănh ăkỳăphi u,ăséc,ăthẻăthanhătoán,… thayăth ăs ăl uăthông ti nă
m tăvƠălƠmăgi măchiăphíăinăti n,ăv năchuy n,ăb oăqu năti n.ăThôngăquaăNgơnăhƠngăcácăkháchăhƠngăcóăth ăgiaoăd chăv iănhauăb ngăhìnhăth căchuy năkho nă
ho căbùătr ăvƠăcũngănh ăho tăđ ngătínăd ngămƠăcácănguồnăv năđangăn mătrongăxưăh iăđ căhuyăđ ngăđ ăs d ngăchôăs năxu tăvƠăl uăthôngăhƠngăhóa,ălƠmăchoă
t căđ ăchuăchuy năv nătrongăph măviătoƠnăxưăh iătĕngălên
Kiểm soát các hoạt động kinh tế
Trang 22Thôngăquaătínăd ng,ăNhƠăn căcóăth ăki măsoátăho tăđ ngăs năxu t,ăkinhădoanhăc aăkháchăhƠngăvayăv n,ămƠăc ăth ătrong tínăd ngănôngăthônălƠăc aăcácă
h ăvayăv năquaăm căđíchăvayăc aăh ăvƠăgiámăsátăvi căs ăd ngăv n.ăT ăđóăcóă
th ătheoăsátătìnhăhìnhăphátătri năc aănôngăthônăvƠăcóănh ngăđi uăch nhăthíchă
bi uăhi nă ănh ngăm tăsau:
+ăV ,ămùaătrongăs năxu tănôngănghi păquy tăđ nhăth iăđi măchoăvayăvƠăthuăn N uăNgơnăhƠngăt pătrungăchoăvayăvƠoăcácăchuyênăngƠnhăhẹpănh ăchoăvayăm tăs ăcơy,ăconănh tăđ nhăthìăph iătổăch căchoăvayăt pătrungăvƠoăm tăth iăgianănh tăđ nhăc aănĕm,ăđầuăv ăti năhƠnhăchoăvay,ăđ năkỳăthuăho ch,ătiêuăth ă
ti năhƠnhăthuăn
+ăChuăkỳăs ngăt ănhiênăc aăcơy,ăconălƠăy uăt ăquy tăđ nhăđ ătínhătoánă
th iăh năchoăvay.ăChuăkỳăng năh năhayădƠiăh năph ăthu căvƠoălo iăgi ngăcơyă
ho căconăvƠăquiătrìnhăs năxu t.ăNgƠyănay,ăcôngăngh ăv ăsinhăhọcăchoăphépălaiă
t oănhi uăgi ngăm iăcóănĕngăsu t,ăs năl ngăcaoăh n vƠăth iăgianătr ngăthƠnhă
ng năh n
* Chiăphíătổăch căchoăvayăcao:
Chiăphíătổăch căchoăvayăcóăliênăquanăđ nănhi uăy uăt ănh ăchiăphíătổă
ch că m ngă l i,ă chiă phíă choă vi că thẩmă đ nh,ă theoă dõiă kháchă hƠng,ă chiă phíăphòngăng aăr iăro.ăC ăth ălƠ:ă
+ Cho vay nông nghi păđ căbi tălƠăchoăvayăh ăs năxu tăth ngăchiăphíănghi păv ăchoăm iăđồngăv năvayăth ngăcaoădoăquiămôăt ngăv năvayănh +ăS ăl ngăkháchăhƠngăđông,ăphơnăb ă ăkh păn iănênăm ăr ngăchoăvayă
th ngă liênă quană t iă vi că m ă r ngă m ngă l iă choă vayă vƠă thuă n ă (m chi nhánh,ăbƠnăgiaoăd ch,ătổăchoăvayăt iăxư,…)
+ăM tăkhác,ădoăngƠnhănôngănghi păcóăđ ăr iăroăt ngăđ iăcaoă(thiênătai,ă
d chă b nh…)ă nênă chiă phíă choă d ă phòngă r iă roă lƠă t ngă đ iă l nă soă v iă cácăngành khác
2.1.2.4 V ai trò của tín dụng đối với hộ SXNN
Trong đi uăki năn năkinhăt ăn cătaăhi nănay,ătínăd ngăcóăcácăvaiătrò trongănôngănghi pănh sau:
Trang 23- Th ănh t:ăĐápă ngănhuăcầuăv năchoăcácăh ănôngădơnăđ ăduyătrìăquáătrìnhăs năxu tăđ căliênăt căđồngăth iăgópăphầnăđầuăt ăphátătri năkinhăt
- Th ăhai:ăThúcăđẩyăquáătrìnhăt pătrungăv năvƠăt pătrungăs năxu tăc aăcácănôngăh
- Th ăba:ăTínăd ngălƠăcôngăc ătƠiătr ăchoăcácăngƠnhăkinhăt ăkémăphátătri năvƠăngƠnhămũiănhọn.ăVìăv y,ătínăd ng s ăthúcăđẩyăn năkinhăt ănôngăthônă
đ căb năv ng
- Th ăt :ăGópăphầnătácăđ ngăđ năvi cătĕngăc ngăch ăđ ăh chătoánăkinhă
t ăc aăcácănôngăh ăs năxu t
- Th ănĕm:ăGópăphầnăchuy năd chăc ăc uănôngănghi pămangăl iăhi uăqu ăkinhăt ăcaoătrongăs năxu tănôngănghi p
- Th ăsáu:ăGópăphầnănơngăcaoăthuănh păvƠăđ iăs ngănôngădơn,ăthuăhẹpăs ăcáchăbi tăgi aănôngăthônăvƠăthƠnhăth
- Th ăb y:ăGópăphầnăxoáăb ăn năchoăvayăn ngălưiă ănôngănghi pănôngăthôn
- Th ătám:ăT oăcôngăĕnăvi călƠmăchoăng iădơn
2.1.2.5 Mức cho vay tín dụng của ngân hàng
M căchoăvayăđ iăv iăh ăs năxu tăvƠădoanhănghi păđ căxácăđ nhănh sau:
V iăm căchoăvayănh ăth ,ăngơnăhƠngăcóăth ăcungăc păchoăh ăvayăv nă
m tăm căv năt ngăđ ngăđangăthi uăd aătrênăph ngăánăs năxu tăc ăth ămƠă
h ăvayăcungăc păchoăngơnăhƠngăkhiăđ năvayăv n
M că choă vayă ph iă tuơnă th ă theoă quyă đ nhă c aă Chínhă ph ,ă NHNNă và
h ngăd năc aăNHNoă&ăPTNTăVi tăNam,ăc ăth ănh ăsau:
- Đ iăv iăchoăvayăng năh nă(ăs năxu tălúa,ăchĕnănuôiăheo,…)ăh ăvayăph iăcóăv năt ăcóăt iăthi uălƠă10%ătrongătổngănhuăcầuăv n
- Đ iăv iăchoăvayătrungăậ dƠiăh nă(c iăt oăv năt păthƠnhăv năchuyênăcanh, chĕnănuôiăbò,…)ăh ăvayăph iăcóăv năt ăcóăt iăthi uălƠă20%ătrongătổngănhuăcầuăv n
Tuyănhiên,ăđ ăcácăcánăb ătínăd ngăcóăth ăthẩmăđ nhăm tăcáchăd ădƠngăvƠăquy tăđoánăh nătrongăquáătrìnhăxétăduy tăchoăvayăđ iăv iăm tăs ăđ iăt ng,ă
M căcho vay = Tổngănhuăcầuăvayăc aăph ngăánă(d ăán)ă- V năt ăcó
Trang 24hi năNHNoă&ăPTNTăVi tăNamăậ CNăCh ăG oăcóăxơyăd ngăd ăán,ăph ngăánă
m uăv iăm căchoăvayăc ăth ăt ngăđ iăt ngănh :
- Choăvayăs năxu tălúaăậ thơmăcanhăv n:ă2.400.000ăđồng/1000m2
Riêngăchoăvayăcácăđ iăt ngăkhácăNgơnăhƠngăs ăgi iăquy tăchoăvayăphùă
h păv iăchiăphíăs năxu tăkinhădoanhăc aăt ngăd ăán,ăph ngăánăxinăvayăc ăth ăvƠătheoăt ăl ăquyăđ nh,ăngoƠiăraăngơnăhƠngăs ăđ aăraăm călưiăsu tăthíchăh p
2.1.3 M tăs ăch ătiêuăđánhăgiáăhi uăqu ăho tăđ ngătínăd ng
2.1.3.1 Doanh số cho vay
LƠă ch ă tiêuă ph nă ánhă t tă c ă kho nă tínă d ngă mƠă Ngơnă hƠngă choă kháchăhƠngăvayăkhôngănóiăđ năvi cămónăvayăđóăthuăđ căhayăch aătrongăm tăth iăgianănh tăđ nh
Th ngăđ că NgơnăhƠngăNhƠăn căQuyă đ nhă v ăphơnălo iă n ,ătríchă l păvƠăs ă
d ngăd ăphòngăđ ăx ălỦăr iăroătínăd ng,ăn ăx uălƠăcácăkho năn ăthu cănhómă3,
4, 5
Trongăđó,ătổăch cătínăd ngăth căhi năphơnălo iăn theo 5 nhóm sau:
Nhóm 1 ( Nợ đủ tiêu chuẩn) bao gồm:
D ăn ăCKă=ăD ăn ăĐKă+ădoanhăs ăCVătrongăkỳă- Doanhăs ăthuăn ă
trongăkỳ
Trang 25- Cácăkho năn ătrongăh năvƠătổăch cătínăd ngăđánhăgiáălƠăcóăkh ănĕngăthuăhồiăđầyăđ ăc ăg căvƠălưiăđúngăh n;
- Cácăkho năn ăquáăh năd iă10ăngƠyăvƠătổăch cătínăd ngăđánhăgiáălƠăcóă
kh ănĕngăthuăhồiăđầyăđ ăc ăg căvƠălưiăb ăquáăh năvƠăthuăhồiăđầyăđ ăc ăg căvƠălưiăđúngăth iăh năcònăl i;
Nhóm 2 ( Nợ cần chú ý) bao gồm:
- Cácăkho năn ăquáăh năt ă10ăngƠyăđ nă90ăngƠy;
- Cácăkho năn ăđi uăch nhăkỳăh nătr ăn ălầnăđầuă(đ iăv iăkháchăhƠngălƠădoanhănghi p,ătổăch căthìătổăch cătínăd ngăph iăcóăhồăs ăđánhăgiáăkháchăhƠngăvƠăkh ănĕngătr ăn ăđầyăđ ăn ăg căvƠălưiăđúngăkỳăh năđ căđi uăch nhălầnăđầu);
Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn) bao gồm:
- Cácăkho năn ăquáăh năt ă91ăngƠyăđ nă180ăngƠy;
- Cácăkho năn ăc ăc uăl iăth iăgianătr ăn ălầnăđầu,ătr ăcácăkho năn ăđi uă
ch nhăkỳăh nătr ăn ălầnăđầuăphơnălo iăvƠoănhómă2;
- Cácăkho năn ăđ cămi năho căgi mălưiădoăkháchăhƠngăkhôngăđ ăkh ănĕngăhoƠnălưiăđầyăđ ătheoăh păđồngătínăd ng;
Nhóm 4 ( Nợ nghi ngờ) bao gồm:
- Cácăkho năn ăquáăh năt ă181ăngƠy đ nă360ăngƠy;
- Cácăkho năn ăc ăc uăl iăth iăh nătr ăn ălầnăđầuăquáăh năd iă90ăngƠyătheoăth iăh nătr ăn ăđ căc ăc uăl iălầnăđầu;
- Cácăkho năn ăc ăc uăl iăth iăgianătr ăn ălầnăth ăhai;
Nhóm 5 ( Nợ có khả năng mất vốn) bao gồm:
- Cácăkho năn ăquáăh nătrên 360 ngày;
- Cácăkho năn ăc ăc uăl iăth iăgianătr ăn ălầnăđầuăquáăh năt ă90ăngƠyătr ălênătheoăth iăgianătr ăn ăđ căc ăc uăl iălầnăđầu;
- Cácăkho năn ăc ăc uăl iăth iăgianătr ăn ălầnăth ăhaiăquáăh nătheoăth iăgianătr ăn ăđ căc ăc uăl iălầnăth ăhai;
- Các kho năn ăc ăc uăl iăth iăh nătr ăn ălầnăth ăbaătr ălên,ăk ăc ăch aăb ăquáăh năho căđưăquáăh n;
- Cácăkho năn ăkhoanh,ăn ăch ăx ălỦ
Trang 262.1.3.5 Tỷ lệ nợ xấu trên dư nợ
Ch ă tiêuă nƠyă đoă l ngă ch tă l ngă nghi pă v ă tínă d ngă c aă ngơnă hƠng.ă
Nh ngăngơnăhƠngăcóăch ăs ănƠyăth păcũngăcóănghĩaălƠăch tăl ngătínăd ngăcao.ăTheoăquyăđ nhăc aăNgơnăhƠngăNhƠăn căthìăch ătiêuănƠyăph iăth păh nă3%
N ăx u
D ăn
2.1.3.6 Chỉ tiêu vòng quay tín dụng
Ch ătiêuănƠyăđoăl ngăt căđ ăluơnăchuy năv nătínăd ngăc aăngơnăhƠng,ă
ph năánhăs ăv năđầuăt ăquayăvòngănhanhăhayăch m.ăN uăs ălầnăvòngăquayăv năTDăcƠngăcaoăthìăđồngăv năc aăNHăquayăcƠngănhanh,ăluơnăchuy năliênăt căđ tă
hi uăqu ăcao
Doanhăs ăthuăn Vòngăquayăv nătínăd ngă(vòng)ăă=ă
D ăn ăbìnhăquơn Trongăđóăd ăn ăbìnhăquơnăđ cătínhătheoăcôngăth căsau:
D ăn ăđầuăkỳă+ăD ăn ăcu iăkỳ
Trang 272.1.3.8 Vốn huy động trên tổng nguồn vốn
Ch ăs ănƠyăgiúpătaăbi tăđ căc ăc uănguồnăv năc aăNgơnăhƠng;ătrongătổngănguồnăv năc aăNgơnăhƠngăthìănguồnăv nămƠăNgơnăhƠngăhuyăđ ngăđ căchi măt ăl ăbaoănhiêu.ăB iăm iăm tăkho n nguồnăv năđ uăcóănh ngăyêuăcầuăkhácănhauăv ăchiăphí,ătínhăthanhăkho n,ăth iăh năhoƠnătr ăkhácănhau, ădoăđóăNgơnăhƠngăcầnăph iăquanăsát,ăđánhăgiáăchínhăxácăt ngălo iănguồnăv năđ ăk pă
th iăcóănh ngăchi năl căhuyăđ ngăt tănh tătrongăt ngăth iăkỳănh tăđ nh
2.1.3.9 Tỷ lệ dư nợ trên vốn huy động
l năthìăth ăhi năv năhuyăđ ngăquáăth păkhôngăđápă ngăchoăvi căđầuăt ăt iăđ aă
ph ng.ăCònăn uăch ătiêuănƠyănh ăch ngăt ăNgơnăhƠngăch aăth tăs ăđ aănguồnă
v năhuyăđ ngăvƠoăs ăd ngăt t,ăth căhi năvi căs ăd ngăv năch aăcóăhi uăqu
2.2.1 Ph ngăphápăthuăth păs ăli u
- Thuă th pă t ă tƠiă li uă vƠă s ă li u trênă cácă báoă cáoă t iă Ngơnă hƠngă Nôngănghi păvƠăPhátătri năNôngăthônăchiănhánhăhuy năCh ăG o nh ăb ngăcơnăđ i k toán, b ng k t qu ho tăđ ng kinh doanh t phòng kinh doanh và phòng k
toán…ătrongăgiaiăđo nă2011-2013ăvƠă6ăthángăđầuănĕmă2013-2014
- Thamăkh oăs ăli uăt ăcácătƠiăli u,ăt păchí,ăcác báo cáo kinh t - xã h i
c a t nh Ti n Giang trong th i gian trên
V năhuyăđ ng/tổngănguồnăv nă= V năhuyăđ ng
Tổngănguồnăv n * 100%
Trang 282.2.2 Ph ngăphápăsoăsánh
Ph ngăphápăso sánh: LƠăph ngăphápădùngăs ăli uăquaăbaănĕmă2011 ậ
2014 đ ăsoăsánhăv iănhau,ănĕmăsauăsoăv iănĕmătr c,ăkỳăsauăsoăv iăkỳătr căđ ăchoăth yăs ăthayăđổiătrongăho tăđ ngăkinhădoanhăc aăngơnăhƠng,ăt ăđóăđánhăgiáăđ căk tăqu ăho tăđ ngăkinhădoanhăc aăngơnăhƠngănóiăchungăvƠăk tăqu ă
ho tăđ ngăchoăvayăđ iăv iăh ăs năxu tănóiăriêng,ăđồngăth iălƠmăc ăs ăđ ăphơnătíchătìnhăhìnhăhuyăđ ngăv năvƠăth cătr ngăc aăh ăs năxu tătrongăth iăgianăqua + Ph ngăphápăsoăsánhăb ngăs ătuy tăđ i
Ph ngăphápănƠyălƠăk tăqu ăc aăphépătr ăgi aătr ăs ăc a kỳăphơnătíchăv iăkỳăg căc aăch tiêuăkinhăt
y = y1ậ y0
Trongăđó:
y0:ăch tiêuănĕmătr c
y1:ăch tiêuănĕmăsau
y:ălƠăphầnăchênhăl chătĕng,ăgi măc aăcácăch tiêuăkinhăt
Ph ngăpháp s ăd ngăđ ăsoăsánhăs ăli uănĕmătínhăv iăs ăli uănĕmătr că
c aăcácăchiătiêuăxemăcóăbi năđ ngăkhôngăvƠătìmăraănguyênănhơnăbi năđ ngăc aăcácăch ătiêuăkinhăt ,ăt ăđóăđ ăraăbi năphápăkh căph c
+ Ph ngăphápăsoăsánhăb ngăs ăt ngăđ i
Ph ngăphápănƠyălƠăk tăqu ăc aăphépăchiaăgi aătr ăs ăc aăkỳăphân tích soăv iăkỳăg căc aăcácăch tiêuăkinhăt
y1
y = yo * 100 - 100%
Trongăđó: yo:ăch tiêuănĕmătr c
y1:ăch tiêuănĕmăsau
y:ăbi uăhi năt căđ ătĕngătr ngăc aăcácăch tiêuăkinhăt
Ph ngăphápădùngăđ ălƠmărõătìnhăhìnhăbi năđ ngăm căđ ăc aăcácăch ătiêuăkinhăt ătrongăth iăgianănƠoăđó.ăSoăsánhăt căđ ătĕngătr ngăc aăch ătiêuă
gi aăcácănĕmăvƠăsoăsánhăt căđ ătĕngătr ngăgi aăcácăchiătiêu.ăT ăđóătìmăraănguyênănhơnăvƠăbi năphápăkh căph c
Trang 29- Ph ngăphápăphơnătíchăvƠăx ălỦăs ăli uăth ngăkê:ăLƠătổngăh păvƠăchọnălọcănh ngăthôngătinăd ăli uăthuănh păđ cănh măph căv ăchoăcôngătácănghiênă
c uă nh ă ph ngă phápă x ă lỦă s ă li uă trênă ch ngă trìnhă phầnă m mă stataă hayăphơnă tíchă d aă trênă nh ngă s ă li uă đưă th ngă kêă đ că đ ă phơnă tíchă uă đi m,
nh căđi mătrongăcôngătácăho tăđ ngăchoăvayănh mătìmăraănguyênănhơnăvƠă
gi iăphápăkh căph c
Trang 30NgơnăhƠngăNôngănghi păvƠăPhátătri năNôngăthônăVi tăNamăcóătênăgiaoă
d chăqu căt ălƠăVietnamăBankăforăAgricultureăandăRuralăDevelopment,ătênăgọiă
t tălƠăAGRIBANK
Tổă ch că ti nă thơn:ă Ngơnă hƠngă Nôngă nghi pă Vi tă Namă thƠnhă l pă ngƠy 26/03/1988ă theoă ngh ă đ nhă s ă 53/HĐBTă c aă Ch ă t chă H iă đồngă B ă tr ngă(nayălƠăTh ăt ngăChínhăph )ăv năđi uăl ă2.200ăt ăđồng
Tênăgiaoăd ch:ăVBARD
Ngơnă hƠngă Nôngă nghi pă lƠă Doanhă nghi pă NhƠă n că d ngă đ că bi t,ă tổă
ch cătheoămôăhìnhătổngăcôngătyăNhƠăn c,ăcó t ăcáchăphápănhơn,ăcóăth iăh nă
ho tăđ ngă99ănĕm,ătr ăs ăchínhăt iăHƠăN i,ăcóănguồnăt ăch ăv ătƠiăchính,ăt ă
ch uătráchănhi măk tăqu ăkinhădoanh,ăb oătoƠnăvƠăphátătri năv n
NgơnăhƠngăNôngănghi pădoăH iăđồngăQu nătr ăqu nălỦăvƠăTổngăGiámă
đ că đi uă hƠnh,ă th c hi nă ch că nĕngă kinhă doanhă đaă nĕng,ă ch ă y uă lƠă kinhădoanhăti năt ătínăd ngăvƠăcácăd chăv ăngơnăhƠngăđ iăv iăkháchăhƠngătrongăvƠăngoƠiăn c.ăĐầuăt ăcácăd ăánăphátătri năkinhăt ăxưăh i,ă yăthácătínăd ng,ăđầuăt ăchoăchínhăph ,ăcácăch ăđầuăt ătrongăvƠăngoƠiăn c,ătr căh tătrongălĩnhăv căkinhăt ănôngănghi păvƠănôngăthôn
3.2ă L CHă S ă HỊNHă THÀNHă VÀă PHÁTă TRI Nă C Aă CHIă NHÁNHă
HUY NăCH ăG O
3.2.1ăL chăs ăhìnhăthƠnhăc aăChi nhánh NgơnăhƠngăNôngănghi păvƠă Phátătri năNôngăthônăhuy năCh ăG o
ChiănhánhăNHNoă&ăPTNTăhuy năCh ăG oăđ căthƠnhăl pădoăs ăchuy năđổiăc ăch ăt ăm tăchiănhánhăNgơnăhƠngăNhƠăn căc păhuy năchuy năthƠnhă
m tăchiănhánhăNgơnăhƠngăth ngăm iăhuy n,ăđổiătênălầnăth ănh tăthƠnhăchiănhánhă Ngơnă hƠngă Phátă tri nă nôngă nghi pă vƠă đổiă tênă lầnă th ă haiă thƠnhă chiănhánhăNHNoă&ăPTNT,ălƠăm tăchiănhánhătr căthu căchiănhánhăNHNoă&ăPTNTă
t nhăTi năGiang,ăthu căh ăth ngăNHNoă&ăPTNTăVi tăNamăho tăđ ngătheoălu tăcácătổăch cătínăd ngăvƠăđi uăl ăc aăNHNoă&ăPTNTăVi tăNam,ăho tăđ ngăkinhă
Trang 31doanhăch ăy uălƠăhuyăđ ngăv năchoăvay,ătrongăđóăh nă90%ălƠăchoăvayăph căv ăphátătri nănôngănghi păvƠănôngăthôn
NHNoă&ăPTNTăhuy năCh ăG oăcóăm tăchiănhánhăkhuăv că ăB năTranhă
nh măđƠoăt oăđi uăki năthu năl iăchoăng iădơnă ăcácăxưămi nătrênăđ năgiaoă
d chăv iăNgơnăhƠngăvƠăcũngălƠăm cătiêuăđiăsơuăđiăsátăvƠoăcu căs ngăc aăng iădơn,ăgiúpăng iădơnăv tăquaăkh iăc nhăđóiănghèo
3.2.2ăC ăc uătổăch căc aăChiănhánhăNgơnăhƠngăNôngănghi păvƠăPhátă tri năNôngăthônăhuy năCh ăG o
3.2.2 1 Sơ đồ tổ chức
Nguồn: Phòng tín dụng ngân hàng
3.2.2 2 Chức năng của từng bộ phận
- Ban giám đốc: tr căti păđi uăhƠnhăvƠăquy tăđ nhătoƠnăb ăho tăđ ngăc aă
NgơnăhƠng,ăti pănh năcácăch ăth ăngh ăquy tăc aăc pătrênăvƠăphổăbi năl iăcánă
b
+ăGiámăđ c:ălƠănhƠăqu nătr ăcóăthẩmăquy năcaoănh t,ălƠăng iăcóănh ngăquy tă đ nhă v iă tìnhă hìnhă nhơnă s ă vƠă ho tă đ ngă kinhă doanhă c aă Ngơnă hƠng.ăGiámăđ căch uătráchănhi mătr căti păv iăNgơnăhƠngăc pătrên
+ăPhóăGiámăđ c:ăgồmăcóă2ăPhóăGiámăđ c,ă1ăPhóăGiámăđ căph ătráchăPhòngăTínăd ng,ă1ăPhóăGiámăđ căph ătráchăPhòngăK ătoánăậ Ngơnăqu ăCácăPhóăGiámăđ căcóătráchănhi măthamăm uăchoăGiámăđ căv ăho chăđ nhăchi nă
l căkinhădoanhăcũngănh ăđi uăhƠnhămọiăcôngăvi cătheoă yăquy năc aăGiámă
đ c
- Phòng tổ chức hành chánh – nhân sự: cóănh ngăch cănĕngăc ăb n:
+ăXơyăd ngăcácăquiăch ,ăquiăđ nh
+ăB ătríăs păx pălaoăđ ngăt iăchiănhánh
B năTranh
Phòng TC hành
chánh ậ Nhơnăs Phòng Tín d ng PhòngăK ătoánăậ Ngơnăqu
Trang 32+ăNghiênăc u,ăđ ăxu tăth căhi năđ nhăm călaoăđ ng,ăti năl ng,ăti nă
th ngătheoăch ăđ ăkhoánătƠiăchính,ăqu nălỦăqu ăl ngăd ăphòng
+ăThamăm uăs păx păm ngăl iăkinhădoanhăt iăchiănhánh
- Phòng Tín dụng: th căhi năcácăcôngăvi căsau:
+ăTh ngăkê,ăphơnătíchăthôngătinăs ăli u,ă đ ă xu tăcácăchi năl căkinhădoanh,ăk ăho chăđầuăt ămangătínhăkh ăthiăhi uăqu
+ăTh căhi nănghi păv ăhuyăđ ngăv năvƠăchoăvayătheoăs ăch ăđ oăc aăBanăGiámăđ c
+Tổngăh păphơnătíchăthôngătinăkinhăt ,ăqu nălỦădanhăm căkháchăhƠng,ăbáoăcáoăchuyênăđ
+ăXơyăd ngăcácămôăhình,ăd ăánăm u,ăthẩmăđ nhăcácăd ăánăđầuăt ,ăl aăchọnăcácăd ăánăđầuăt ăt iă uănh t
+ăThuăth păthôngătinăphòngăng aăr iăro
+ăTh căhi năk ăho chăkinhădoanh tháng, quý
- Phòng Kế toán – Ngân quỹ:
+ăLƠmănhi măv ăthuăchiăti năm t,ăd chăv ăkíăg iătƠiăs n,ăcácăch ngăt ă
+ăQu nălỦăanătoƠnăkhoăqu ,ăth căhi năcácăquyăđ nh,ăquyăch ăv ănghi pă
v ăthuăphátăti n,ăb oăqu năv năchuy năti n
+ăKi mătra,ăxemăxétăl iăhồăs ătr căkhi gi iăngơn
- Phòng giao dịch Bến Tranh:
+ă Phòngă Giaoă d chă B nă Tranhă tr că thu că s ă qu nă lỦă c aă chiă nhánhăNHNoă&ăPTNTăhuy năCh ăG o.ăDoănh ngăđ căthùăv ăđ aăhìnhăc aăhuy nănênăchiănhánhăPhòngăGiaoăd chăB năTranhăraăđ iănh măđápă ngănhuăcầuăvayăv năvƠăcóăth huyăđ ngănguồnăv nănhƠnăr iătrongădơnăc ă ăkhuăv că7ăxưăvùngătrênă
c aăhuy năCh ăG o
+ăPhòngăGiaoăd chăB năTranhăcóăcácăch cănĕng:
Trang 33(1)ăHuyăđ ngăv nănhƠnăr iătrongănhơnădơnăt iăđ aăph ngăđ ăchoăvayătheoăđúngăch ăđ ăc aăngƠnhăvƠăđ nhăh ngăphátătri năkinhăt ăhuy n
(2)ăTh căhi năgi iăngơn,ăthuăn ăđ aăbƠnăqu nălỦ
(3)ăTh căhi năch ăđ ăbáoăcáoăđ nhăkỳ,ăđ tăxu tătheoăyêuăcầuăc aăc pătrên
3.2.2.3 Tình hình nhân sự
Nhơnăs ălƠăm tănguồnăl căquanătrọng,ălƠătƠiăs năcóăgiáătr ănh tăc aăb tăkìă
m tădoanhănghi pănƠo.ăNguồnănhơnăl căv aăcóătrìnhăđ ăchuyênămônăcaoăv aăcóă kinhă nghi mă lƠmă vi că s ă giúpă doanhă nghi pă phátă tri nă b nă v ngă nh tă lƠătrongăgiaiăđo năh iănh pănh ăhi nănay.ăVìăth ,ăqu nălỦăt tănguồnătƠiăs nănƠyăs ăgiúpăchoădoanhănghi păcóăđ căcácăthu năl iănh tăđ nh trongăho tăđ ngăs nă
xu tăkinhădoanhăc aămình.ăTrongănh ngănĕmăqua,ătìnhăhìnhănhơnăs ăt iăchiănhánhăkháăổnăđ nh,ăch tăl ngănguồnănhơnăl căngƠyăcƠngănơngăcaoăthôngăquaăcácă ch ngă trìnhă hu nă luy n,ă đƠoă t oă kĩă nĕngă vƠă nghi pă v ă th ngă xuyên,ă
Hi nănay,ătínhăluônăc ăPhòngă giaoăd chăB năTranhăthìătổngăs ăcánăb ănhơnăviênătoƠnăchiănhánhălƠă43ăng i,ăv iăc ăc uătrìnhăđ :
B ngă3.1:ăC ăc uătrìnhăđ ănhơnăviênăchiănhánhăNHNNă&ăPTNTăhuy nă
Trang 34Vi cătuy năchọnăvƠăđ ăb tăcánăb ăđúngătiêuăchuẩn,ăđúngănĕngăl c,ăđúngă
ng iăđúngăvi călƠăkhơuăvôăcùngăquanătrọngă ăc ăquanăbanăngƠnhăđoƠnăth ăĐóălƠăm tătrongănh ngăb căđiăquanătrọngă nhăh ngătr căti păđ năho tăđ ngăvƠă hi uă qu ă ho tă đ ngă c aă ngơnă hƠng.ă Chínhă vìă th ,ă vi că nƠyă th ngă lƠă doăgiámăđ căm iăcóăquy năquy tăđ nhăvƠătuy năchọnăcũngănh ăđ ăb tăng iăcóănĕngăl c,ăuyătínăđ mănhi măcácăv ătríătrongăngơnăhƠng.ăBanăGiámăđ căNgơnăhƠngăNôngănghi p vƠăPhátătri năNôngăthônăchiănhánhăhuy năCh ăG oăcũngăđưă
h tăs căquanătơmăđ năvi căđƠoăt oăđ iăngũăcánăb ăv ănghi păv ,ătinăhọcăchuyênăngƠnh.ă T ă đóă t oă s ă cơnă b ngă vƠă đồngă đ uă v ă chuyênă môn,ă nơngă caoă ch tă
l ngăcôngătácăt ngăcánăb ă nhơnăviênă ăngơnăhƠng.ăVi căđƠoăt oănơngă caoătrìnhă đ ă đưă gópă phầnă hoƠnă thƠnhă nhi mă v ă chuyênă mônă vƠă thƠnhă qu ă kinhădoanhăc aăđ năv
NgoƠiă ra,ă ngơnă hƠngă th ngă xuyênă cóă cácă buổiă họpă n iă b ă vƠoă buổiăchi uăth ă5ăm iătuầnăđ ăchiaăsẻăkinhănghi m,ăgi iăquy tăcácăkhóăkhĕnăv ngă
m c,ăcácăphátăsinhăm iăđ ăk păth iăgi iăquy tătheoăh ngăđúngăđ nănh t
3.2.3 Nhi m v và ch cănĕngăc a Agribank ậ Chi nhánh huy n Ch
G o
3.2.3.1 Nhi ệm vụ
T n d ng v th thu n l i là trung tâm Th Tr n Ch G o v i s t p trung đôngăđúcăc a nhi u thành phần kinh t đ c bi t là các ti uăth ng kinh doanh mua bán, đồng th i v trí n m ngay khu v c lân c n các đ a bàn đa phần là s n
xu t nông nghi p th ng xuyên có nhu cầu v n cho ho t đ ng s n xu t nói chung và các ho tăđ ng kinh t khác nói riêng Agribank ậ Chi nhánh huy n
Ch G oăluônăxemăđóălƠănhi m v quan trọng nh m nâng cao uy tín c a ngân hàng v iăng i dân và h tr khách hàng trong s n xu t kinh doanh, nâng cao
Trang 35Choăvayăxu tăkhẩuălaoăđ ng,ăchoăvayă uăđưiăxu tăkhẩu,ăchoăvayătheoăd ăánăn căngoƠi,ăchoăvayă h ă giaăđìnhăcáănhơn,ăchoăvayăph căv ănôngănghi pănôngăthôn,ăchoăvayătheoăd ăánăđầuăt ,ănghi păv ăb oălưnh
3.2.4.1 Đối tượng vay được chia thành 4 nhóm
- Cho vay sản xuất nông, lâm, ngư, diêm nghiệp:
S năphẩmănƠyăđ căthi tăk ădƠnhăchoăkháchăhƠngăvayăv năđ ăchĕmăsócă
v n;ăchĕnănuôiăgiaăsúcăgiaăcầm,ăth yăh iăs n…;ămuaămáyănôngăc ăKháchăhàng có th ăvayătr căti păho căthôngăquaătổăvayăv n
- Cho vay sản xuất, kinh doanh khác:
KháchăhƠngăthu cănhómăvayănƠyăth ngăho tăđ ngătrongăngƠnhăth ngă
m iăd chăv ,ăgiaoăthôngăv năt i…
- Cho vay tiêu dùng:
Hi nănayăAgribankăậ Chiănhánhăhuy năCh ăG oăchoăvayătiêuădùngăch ă
y uădƠnhăchoăcácăđ iăt ngăcóăthuănh păổnăđ nhănh măh ătr ăthêmătiêuădùngătrongăkhiăch ăđ iăthuănh păđ năkỳ.ăLo iăchoăvayănƠyăth ngădƠnhăchoăkháchăhƠngăcóăthuănh păổnăđ nh,ăb oăđ măb ngăs ăxácănh năc aăc ăquanăqu nălỦălaoă
đ ngăho căc ăquanăqu nălỦăchiătr ăthuănh p ăChoăvayătiêuădùngăbaoăgồmăcácă
s nă phẩmă nh ă sau:ă choă vayă xơyă d ng,ă s aă ch aă nhƠă ;ă choă vayă muaă s mă
ph ngăti năđiăl i;ăchoăvayătiêuădùngăkhácănh ămuaăs măv tăd ngăgiaăđình,ăduă
l ch,ăch aăb nh,ămuaămáyătínhăđ ăbƠn
- Cho vay sản xuất, kinh doanh, chế biến hàng xuất khẩu:
Trang 36S năphẩmănƠyăđ căngơnăhƠngăápăd ngăm călưiăsu tăth pănh tăđ ăkhuy năkhíchăho tăđ ngăxu tăkhẩuănh ngăhƠngăhóaălƠmăt ănguồnănguyênăli uăs năcóă
c aăđ aăph ng
Trongăđóăthìăchoăvayăđ iăv iăh ăs năxu tănôngănghi pălƠăchi măm tăt ăl ă
l nătrongăho tăđ ngătínăd ngăc aăNgơnăhƠng
3.2.4.2 Nguyên tắc vay vốn
KháchăhƠngăvayăv năph iăđ măb oăhaiănguyênăt căsau:
- S ăd ngăv năvayăđúngăm căđíchăđưăth aăthu nătrongăh păđồngătínăd ng
- HoƠnătr ăn ăg căvƠălưiăti năvayăđúngăh năđưăth aăthu nătrongăh păđồngătínăd ng
3.2.4.3 Điều kiện vay vốn
- Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm dân sự theo quy định của Bộ luật Dân sự
C ătrúă(th ng trú, t m trú) t iăđ a bàn qu n, huy n, th xã, thành ph (tr c thu c tnh)ăn iăđóngătr s Tr ng h păng iăvayăngoƠiăđ a bàn nói trên giao cho ngân hàng t xem xét, quy tăđ nh N uăng i vay đ a bàn li n k ngoài t nh,ăkhiăchoăvayăGiámăđ c ph i thông báo b ngăvĕnăb năchoăGiámăđ c Agribankăn iăng iăvayăc ătrúăbi t
CáănhơnălƠăng i t đ 18 tuổi tr lên không b m t ho c h n ch nĕngă
l c hành vi dân s theoăquyăđ nh c a B lu t Dân s ăTr ng h păng i t đ
15 tuổiăđ năch aăđ 18 tuổi có tài s n riêng b oăđ m th c hi nănghĩaăv thì có
th t mình xác l p, th c hi n giao d ch dân s mà không cần ph i có s đồng
ý c aă ng iă đ i di n theo pháp lu t, tr tr ng h p pháp lu tă cóă quyă đ nh khác, ph iăcóăđ nĕngăl c pháp lu t dân s vƠănĕngăl c hành vi dân s theo quyăđ nh c a B lu t Dân s
- Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp
- Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết:
Có v n t cóăthamăgiaăvƠoăph ngăán s n xu t kinh doanh, d ch v ,ăđ i
s ng
K t qu kinh doanh có hi u qu ,ăcóălưi;ătr ng h p l thì ph i có tài li u
ch ngăminhăđ căph ngăánăkh c ph c l kh thi và kh nĕngătr n đầyăđ , đúngăh n trong th i h n cam k t
Đ iăv iăkháchăhƠngăvayăv nănhuăcầuăđ iăs ng,ăph iăcóănguồnăthuăổnăđ nhă
đ ătr ăn
Trang 37Không có n nhóm 4, nhóm 5 t i Agribank (tr các kho n n đ c khoanh, n ch x lý c a h giaăđìnhăs n xu tănông,ălơm,ăng ,ădiêmănghi p do
g p r i ro b t kh kháng) và các tổ ch c tín d ng khác th iăđi m xem xét, quy tăđ nh cho vay
Đ iăv iăcáănhơnăs năxu tănông,ălơm,ăng ,ădiêmănghi păvayăv năkhôngă
ph iă b oă đ mă b ngă tƠiă s n,ă giaoă choă Giámă đ că xemă xét,ă quy tă đ nhă cóă th ăkhôngăkhaiăthác,ăthuăth păthôngătinăv ătìnhăhìnhăn ănhómă4,ănhómă5ăt iătổăch cătínăd ngăkhác
- Có phương án sản xuất kinh doanh, dịch vụ khả thi và có hiệu quả; hoặc có phương án phục vụ đời sống khả thi
- Thực hiện các quy định về bảo đảm tiền vay theo quy định của Chính phủ, NHNN Việt Nam và hướng dẫn của NHNo Việt Nam
- ChoăvayădƠiăh nălƠăcácăkho năvayăcóăth iăh năchoăvayătrênă60ătháng
3.2.4.5 Phương thức cho vay
- Cho vay từng lần:ăPh ngăth căchoăvayăt ngălầnăápăd ngăđ iăv iăkháchă
hƠngăcóănhuăcầuăvayăv năt ngălần.ăM iălầnăvayăv n,ăkháchăhƠngăvƠăngân hàng
l păth ăt căvayăv nătheoăquyăđ nh,ăti năhƠnhăkỦăk tăh păđồngătínăd ng
- Cho vay theo hạn mức tín dụng: Ápăd ngăv iăkháchăhƠngăvayăng năh nă
cóănhuăcầuăvayăv năth ngăxuyên,ăkinhădoanhăổnăđ nh.ăTh iăh năc aăh năm cătínăd ng:ăt iăđaă12ăthángăt ăngƠyăkỦăk tăh năm cătínăd ng.ăM iălầnăgi iăngơn,ăngơnăhƠngăti năhƠnhăl păgi yănh năn ăkèmătheoăcácăch ngăt ăphùăh păv iăm căđíchăs ăd ngăv năvayătrongăh păđồngătínăd ng
Trang 383.2.5 Quyă trìnhă tínă d ngă đ iă v iă kháchă hƠngă t iă Agribankă ậ Chi nhánhăhuy năCh ăG o
Quyătrìnhătínăd ngălƠătổngăh păcácănguyênăt c,ăquiăđ nhăc aăngơnăhƠngă
trongăvi cungăc pătínăd ng.ăTrongăđóăxơyăd ngăcácăb căđiăc ăth ătheoăm tătrìnhăt ănh tăđ nhăk ăt ăkhiăchuẩnăb ăhồăs ăđ ăngh ăc pătínăd ngăchoăđ năkhiă
ch mă d tă quană h ă tínă d ng.ă Đơyă lƠă m tă quáă trìnhă baoă gồmă nhi uă giaiă đo nămangătínhăch tăliênăhoƠnătheoăm tătr tăt ănh tăđ nh,ăđồngăth iăcóăquanăh ăch tă
ch ăvƠăg năbóăv iănhau
Vi căxơyăd ngăquyătrìnhătínăd ngăh pălỦăs ăgópăphầnănơngăcaoăhi uăqu ă
c aăho tăđ ngăqu nătr ănh măgi măt iăthi uăr iăroăvƠănơngăcaoădoanhăl i.ăVi căxơyăd ngăquyătrìnhătínăd ngăm tăcáchăh pălỦăs ăcóătácăd ng:
Quyătrìnhătínăd ngălƠmăc ăs ăchoăvi căxơyăd ngăm tămôăhìnhătổăch căthíchăh păt iăngơnăhƠng
D aă vƠoă quyă trìnhă tínă d ng,ă ngơnă hƠngă s ă thi tă l pă cácă th ă t că hƠnhăchánhăsaoăchoăphùăh păv iănh ngăquyăđ nhăc aălu tăphápăvƠăđ măb oăm cătiêuă
an toàn trong kinh doanh
Cóăth ănóiăquyătrìnhătínăd ngălƠăm tăvĕnăb năb tăbu căth căhi nătrongă
n iăb ăngơnăhƠngăvƠăth ngăđ căinăthƠnhăvĕnăb n,ăho căsổătayănh măh ngă
d năvi căth căhi năth ngănh tănghi păv ătínăd ngăt iăngơnăhƠng,ănh ăđóăcácănhân viên ngơnăhƠngăbi tăđ cătráchănhi măph iăth căhi nă ăv ătríăc aămình,ă
m iăquanăh ăv iăcácăđồngănghi păkhácăho căhi uărõăh năvaiătròăc aămìnhătrongătoƠnăb ăquyătrình,ăt ăđóăcóătháiăđ ăđúngătrongăcôngăvi c
Nguồn: Phòng kế hoạch Kinh doanh Agribank – Chi nhánh huyện Chợ Gạo
Hình 3.2 Quy trình cho vay
Trang 39Cácăb căc aăquyătrìnhăchoăvay:
(1)ăKháchăhƠngăđ năđ tăquanăh ăvayăv n,ăg iăgi yăđ ăngh ăvayăv năvƠă
nh ngăgi yăt ăcầnăthi tăch ngăminhănhuăcầuăvayăv năchoăCánăb ătínăd ngăph ătráchăđ aăbƠn
(2)ăCánăb ătínăd ngăxemăxétăth yăđ ăgi yăt ătheoăyêuăcầuăthìăhẹnăngƠyă
xu ngăki mătra,ăđánhăgiáăvi căkhaiăbáoăc aă họăcóăđúngăs ăth tăkhông.ăN uăthẩmăđ nhăkháchăhƠngăđ ăđi uăki năvayăv năthìăh ngăd năkháchăhƠngăl păhồă
s ăvayătheoăđúngăquyăđ nh
(3)ă Sauă khiă thẩmă đ nhă d ánă ki mă soátă y uă t ă h pă pháp,ă h pă lỦă c aă
ng iăxinăvay,ă đ ăngh ăm căvay,ăthôngăbáoă lưiăsu tăchoăkháchăhƠngăsauăđóăchuy nătoƠnăb ăhồăs ăchoăTr ngăphòngăK ăho chăậ Kinh doanh
(4)ăTr ngăphòngăK ăho chăậ Kinhădoanhăcĕnăc ăvƠoătìnhăhìnhăthẩmă
đ nhăc aăcánăb tínăd ngăph ătráchăđ ăquy tăđ nhăm căchoăvay,ăxemăxétăl iăhồă
s ăm tălầnăn aărồiăchuy năchoăPhóăGiámăđ căph ătráchătínăd ng
(5)ăPhóăGiámăđ căph ătráchătínăd ngăxemăxétăn uăth yăđ ăkh ănĕngăchoăvayăvƠăn mătrongăquy năquy tăđ nhăc aămìnhăthìăkỦăduy t,ăn uăn măngoƠiăkh ănĕngăthìăchuy năhồăs ăchoăGiámăđ căkỦăduy t
(6)ăGiámăđ căxemăxétătínhăphápălỦăc aăhồăs ăcĕnăc ăvƠoăđ ăngh ăc aă
tr ngă phòng,ă Phóă Giámă đ că cơnă nh că nguồnă v nă c aă ngơnă hƠngă đ ă quy tă
đ nhăchoăvayăsauăđóăchuy năhồăs ăchoăcánăb ătínăd ng
(6a) Cán b ă tínă d ngă thôngă báoă choă kháchă hƠngă vayă v nă đ nă phòngăngơnăqu ăđ ănh năti n
(6b)ăĐồngăth iăcánăb ătínăd ngănh năhồăs ăt ăGiámăđ căchuy năđ năphòngăk ătoánăđ ăphòngăk ătoánăghiăvƠoăch ngăt ,ăsổăsáchăk ătoán
(7)ăK ătoánăviênăchoăvayăsauăkhiănh năđ căhồă s ăđưăduy tăcóătráchănhi mă l uă tr ă hồă s ă vayă v nă vƠă m ă tƠiă kho nă choă vayă b ngă ti nă m tă ho căchuy năkho nătheoăyêuăcầuăc aăkháchăhƠngărồiăsauăđóăchuy năgi yăbáoăs ăti năcầnăvayăsangăphòngăngơnăqu
Phòngăngơnăqu ăsauăkhiănh năgi yăbáoăchiăc aăphòngăk ătoánăchuy năsang,ăphòngăngơnăqu ăcóătráchănhi măchiăti năm tăchoăkháchăhƠng
3.2.6 Đ nhăh ngăphátătri năc aăChi nhánh NgơnăhƠngăNôngănghi pă vƠăPhátătri năNôngăthônăhuy năCh ăG o
M tăngơnăhƠngăcóăth ăphátătri năt tăvƠăv ngăm nhăhayăkhôngăthìăngơnăhàng đóăcần ph iăcóănh ngăđ nhăh ngăphátătri năchoăt ngălaiăvƠăchi năl căkinhă doanhă lƠă m tă y uă t ă quană trọngă quy tă đ nhă đ nă s ă phátă tri nă vƠă thƠnhă
Trang 40côngăc aăngơnăhƠngăđó.ăN măb tăđơuălƠăc ăh iăvƠătháchăth căchoăchínhămình,ă
t ăđóăđ ăraănh ngăchi năl căphùăh păvƠăt tănh tăgiúpăchoăngơnăhƠngăphátătri năvƠăgi ăv ngăđ căv ăth ăc aămìnhătrênăth ătr ng.ăĐ căbi tălƠăgiaiăđo nă
hi nănayă khiă mƠă n nă kinhăt ătrongăvƠă ngoƠiăn căđangăph iăđ ngăđầuă v iănhi uătháchăth căvƠăkhóăkhĕnănh tălƠătrongălĩnhăv cătƠiăchínhăthìăvi căho chă
đ nhăcácăch ătiêuăvƠăk ăho chăchoăt ngălaiăc aăm tăngơnăhƠng,ăm tătổăch cătínă
d ngălƠăđi uăc căkìăquanătrọngăvƠăc păbách
Phátătri năhi uăqu ă- an toàn ậ b năv ng
Côngătácătuy năd ng,ăđƠoăt oăcánăb ăc aăngơnăhƠngăph iăđ căchúătrọngă
đ ănơngăcaoăch tăl ngăcánăb ,ănhơnăviên,ăđápă ngăk păth iănh ngăyêuăcầuăkinhădoanhăc aăngơnăhƠngătrongăth iăgianăt i
Quanătơmăđ năcánăb ănhơnăviênăc aăngơnăhƠngăb ngăvi cătĕngăcácăm că
l ngăt ngăx ngăv iănĕngăl căvƠăs călaoăđ ngăđưăb ăra
b Định hướng hoạt động tín dụng
Ho tăđ ngătínăd ngălƠăm tăho tăđ ngăkinhădoanhămangăl iăl iănhu năvƠăthuănh păch ăy uăchoăngơnăhƠng,ăcácătổăch cătƠiăchính;ăchínhăvìăv y,ăcácăchínhăsáchăliênăquanăđ năđ nhăh ngăphátătri năvƠăm ăr ngăho tăđ ngătínăd ngătrongă
t ngălaiăcóăvaiătròăr tăquanătrọngăđ năho tăđ ngăc aăngơnăhƠngăvƠăcũngătácă
đ ngăđ năk t qu ăho tăđ ngăkinhădoanh.ăTrongăth iăgianăs păt iăthìăngơnăhƠngă
s ăti păt căphátăhuyăvaiătròăch ăl căc aămìnhătrongăho tăđ ngătínăd ngăt iăkhuă
v căđ aăph ngăthôngăquaăcácăđ nhăh ngăsau:
Phơnăcôngălưnhăđ oăph ătráchătheoădõiătìnhăhìnhătínăd ngăt iăt ngăđ aă
ph ngăđ ăcóăs ăh ătr ătr căti păvƠăk păth iăv iăt ngăcánăb ătínăd ng,ăđồngă
th iăđánhăgiáănĕngăl căvƠăs ănổăl căc aăt ngăcánăb ăđ ăd ădƠngăxétăthiăđua,ăkhenăth ng
Phơnăcôngăt ngăcánăb ătínăd ngăph ătráchăđ aăbƠnăchoăphùăh păv iăkinhănghi măcũngănh ăm iăquanăh ăc aăt ngăcánăb ăt iăđ aăph ngăph ătrách
Ch ăđ ngăth căhi năqu nălỦăcácănhómăn ăt ăđóăphơnălo iănhómăn ăk pă
th i,ătríchăl păd ăphòngăr iăro,ăđồngăth iătổăch căthuăhồiăn ăsauăkhiăđưăx ălỦ