1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

giao an tin hoc 6

84 327 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 84
Dung lượng 1,36 MB

Nội dung

Trường THCS Trần Phú - Giáo án: Tin học – GV: Lê Hữu Ân CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI TIN HỌC VÀ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ Tiết + Bài 1: THÔNG TIN VÀ TIN HỌC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu thông tin gì, hoạt động thông tin nào, tầm quan trọng nó. + Biết máy tính công cụ hỗ trợ người hoạt động TT. Có khái niệm ban đầu tin học nhiệm vụ tin học. 2. Kỹ năng: Có kỹ thu nhận thông tin giác quan cách nhanh nhạy nhất. 3.Thái độ: Tạo tính hứng thú học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: SGK, giáo án. - Học sinh: SGK, đồ dùng học tập, đọc trước SGK. 2. Phương pháp: Nêu vấn đề, Vấn đáp, Đồ dùng trực quan. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sỹ số 2. Bài mới: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu thông tin ? Giới thiệu bài: Cùng với phát triển loài người nhu cầu hiểu biết giới xung quanh ta ngày cao, ta cần có thông tin để biết giải đáp vấn đề đó. Vậy học ta tìm hiểu xem thông tin - Trả lời câu hỏi hoạt động sao. Tìm hiểu thông tin gì. H: Em cho biết hàng ngày em tiếp nhận thông tin từ nguồn ? ? Hãy cho biết vài thông tin mà em - Trả lời câu hỏi thu nhận sống hàng ngày ? Tại nhà , lps học ta cập nhật thông tin? ? ngõhẻn, đường lại - Trả lời câu hỏi có đặt biển báo đường? ? Tại ngã tư đường phố lại có đặt đèn xanh đèn đỏ? ?Tại lớp học lại chơi - Trả lời câu hỏi lúc? ? cho biết thông tin gì? - Nhận xét, kết luận. - Trả lời câu hỏi 1. Thông tin gì? a. Ví dụ : sgk b.Thông tin: tất đem lại hiểu biết giới xung quanh ( vật, kiện ) người. Trường THCS Trần Phú - Giáo án: Tin học – GV: Lê Hữu Ân Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Hoạt động 3: Hoạt động thông tin người. - Giảng giải hoạt động thông tin. gì. - VD: Bạn lớp trưởng lớp 6A vào lúc 10 sáng 1/9 bạn xuống phòng truyền thống đội nghe cô Tổng Phụ Trách giao nhiệm vụ - Nghe, lĩnh hội. cho lớp buổi chiều lao động chuẩn bị cho ngày khai giảng. ? Thông thường em tiếp nhận thông tin giác quan nào? ? Yêu cầu học sinh lấy VD việc tiếp - HS trả lời nhận TT xử lí TT sao. - Nhận xét, kết luận. 2. Hoạt động thông tin người. - Việc tiếp nhận, xử lí, lưu trữ truyền (trao đổi) thông tin gọi chung hoạt động thông tin. - Trong hoạt động thông tin, xử lí thông tin đóng vai trò quan trọng nhất. - Thông tin trước xử lí gọi - Lấy VD, nhận xét, bổ thông tin vào thông xung ý kiến. tin nhận sau xử lí gọi thông tin ra. Hoạt động 4: Hoạt động thông tin tin học. - Hoạt động thông tin người tiến hành trước hết nhờ giác quan 3. Hoạt động thông tin não. Các giác quan giúp người tin học. việc tiếp nhận thông tin. Bộ não thực - Nghe, lĩnh hội. - Hoạt động thông tin việc xử lý, biến đổi, đồng thời nơi người tiến hành để lưu trữ thông tin thu nhận được. nhờ giác quan não. - Yêu cầu học sinh lấy VD việc + Giác quan thực việc người sáng chế phương tiện giúp tiếp nhận thông tin . người khắc phục số khó khăn cs. + Bộ não thực việc xử lí, biến đổi lưu trữ thông tin thu nhận được. - Lấy VD, nhận xét, bổ xung ý kiến. Hoạt động 5: Củng cố - Tổng kết học. 4. Kết luận - Gọi h/s đọc ghi nhớ SGK - Đọc ghi nhớ SGK - Ghi nhớ SGK - Đọc đọc thêm. ? hoạt động thông tin gì? - Học sinh đọc đọc Hãy láy VD hoạt động thông tin thêm. - Học sinh trả lời Hoạt động 6: Hướng dẫn nhà: - Nhận xét tiết học. - Về học thuộc trả lời câu hỏi SGK. - Đọc đọc thêm 1, đọc trước SGK. Trường THCS Trần Phú - Giáo án: Tin học – GV: Lê Hữu Ân Tiết + 4: Bài 2: THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THÔNG TIN I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp em học sinh hiểu dạng thông tin bản. 2. Kĩ năng: - Các em biểu diễn thông tin từ nhiều hình thức khác nhau. Ngoài giúp em hiểu cách biểu diễn thông tin máy vi tính. 3. Thái độ: Rèn luyện tính chăm học tập II/ CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học: + Giáo viên: SGK, giáo án. + Học sinh: SGK, đồ dùng học tập, đọc trước SGK. 2. Phương pháp: Nêu vấn đề, Vấn đáp, Đồ dùng trực quan. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sỹ số. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra cũ: Nội dung HS 1: Hoạt động thông tin ? Nêu ví dụ - HS1 lên bảng HS2: Nêu ví dụ thông tin mà người thu nhận - HS1 lên bảng giác quan. Giới thiệu Chúng ta thấy trước tìm hiểu số dạng thông tin quen biết nhờ giác quan người thị giác, vị giác . Hoạt động 2: Các dạng thông tin Thông tin xung quanh 1. Các dạng thông tin phong phú đa dạng. Tuy nhiên, có ba dạng thông tin *Ba dạng thông tin và ba dạng thông - Học sinh nghe giảng ba dạng thông tin tin tin học: Văn bản, tin học: Văn bản, âm âm hình ảnh. hình ảnh. ? Hãy lấy VD thông tin Dạng - Học sinh lấy ví dụ, nhận - Dạng văn xét bổ xung ý kiến. - Dạng hình ảnh văn bản. - Dạng âm thanh. ? Hãy lấy VD thông tin Dạng Trường THCS Trần Phú - Giáo án: Tin học – GV: Lê Hữu Ân Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Hình ảnh ? Hãy lấy VD thông tin Dạng ảnh, Âm thanh? Hoạt động 3: Tìm hiểu Biểu diễn thông tin 2. Biểu diễn thông tin - Mỗi dân tộc có hệ thống - Biểu diễn thông tin cách thể chữ riêng để biểu thông tin dạng cụ thể diễn thông tin dạng văn Học sinh nghe giảng thể văn bản. Hay nốt nhạc dùng để bản, hình ảnh, âm . biểu diễn nhạc cụ thể . - Biểu diễn thông tin có vai trò quan trọng việc truyền ? Lấy ví dụ, yêu cầu hs lấy - Lấy VD, nhận xét, bổ xung tiếp nhận thông tin . số ví dụ. ý kiến. - Biểu diễn thông tin phù hợp cho phép ta lưu trữ chuyển - Nhận xét, kết luận. giao thông tin cho người đương thời cho hệ tương lai. - Vậy biểu diễn thông tin nhằm mục đích lưu trữ chuyển giao thông tin thu nhận được. Hoạt động 4: Tìm hiểu Biểu diễn thông tin máy tính 3. Biểu diễn thông tin máy tính ? Thông tin máy tính - Trả lời câu hỏi biểu diễn nào. - Ví dụ: Ta muốn thực phép tính đơn giản 12 * để có kết = 96 máy tính phải biểu diễn thông tin dạng dãy bít bao Học sinh nghe giảng gồm số sau máy tính biến đổi thông tin lưu trữ dạng dãy bít thành dạng văn quen thuộc với chúng ta. - Để máy tính xử lý thông tin cần biến đổi thành dãy bít. hay gọi dãy nhị phân bao gồm kí hiệu 1. - Thông tin lưu giữ nhớ máy tính gọi liệu - Bít đơn vị có hai trạng thái có không. Hai ký hiệu trạng thái bít. Vậy để có thông tin mà ta thấy máy tính phải trải qua trình: + Biến đổi thông tin đưa vào máy tính thành dãy bít. + Biến đổi thông tin lưu trữ dạng dãy bít thành dạng quen thuộc : Văn bản, âm thanh, hình ảnh. Hoạt động 5: Củng cố Tổng kết học. Gọi h/s đọc ghi nhớ SGK ? Ta biểu diễn thông tin cách ? - Đọc ghi nhớ SGK ( Vì biểu diễn thành dãy bít 4. Kết luận: Ghi nhớ SGK/ Trường THCS Trần Phú - Giáo án: Tin học – GV: Lê Hữu Ân Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh ? Theo em, thông tin máy tính hiểu máy tính biểu diễn xử lí thông tin ). thành dãy bít Nội dung Hoạt động 6: Dặn dò: - Về học thuộc trả lời câu hỏi SGK. - Đọc trước SGK. ================================================= Trường THCS Trần Phú - Giáo án: Tin học – GV: Lê Hữu Ân Tiết 5: Bài 3. EM CÓ THỂ LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ NHỜ MÁY TÍNH I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết khả ưu việt máy tính ứng dụng đa dạng tin học lĩnh vực khác xã hội. 2. Kĩ năng: - Học sinh biết máy tính công cụ thực người dẫn. 3. Thái độ: Rèn luyện tính chăm học tập . Gây hướng thú học môn. II/ Chuẩn bị: 1. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: SGK, giáo án. - Học sinh: Học cũ, SGK, đồ dùng học tập, đọc trước SGK. 2. Phương pháp: Nêu vấn đề, Vấn đáp, Đồ dùng trực quan. III/ Hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sỹ số. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra cũ: Nội dung ? Nêu ví dụ minh họa việc biểu diễn TT nhiều - HS1 lên bảng cách đa dạng khác nhau. ? Máy tính TT biểu diễn ? Trình bày - HS1 lên bảng trình sử lý TT máy tính. - Học sinh nghe để nhận xét Y/c hs đọc sách giáo khoa. ? Hãy nêu khả máy tính? * Ví dụ : Máy tính cho phép 1. Một số khả máy tính - HS trả lời - Khả tính toán nhanh. - Tính toán với độ xác cao. - Khả lưu trữ lớn - Khả làm việc không mệt mỏi Trường THCS Trần Phú - Giáo án: Tin học – GV: Lê Hữu Ân ta tính toán nhanh độ xác cao gấp nhiều lần so với việc tính số Pi với 34 số sau dấu chấm thập phân Ludolph Von - H/s lấy ví dụ. Ceulen. * Ví dụ 1: Máy tính thực hàng tỷ phép tính giây. * Ví dụ 3: Máy tính lưu trữ vài chục triệu trang sách. * Ví dụ 4: Máy tính làm việc ngày đêm. Hoạt động 2: Có thể dùng máy tính điện tử - Yêu cầu h/s đọc mục 2. Có thể dùng máy tính điện tử SGK (Tr 11). - Đọc SGK. vào việc ? - Chia lớp thành nhóm - Thực tính toán. nhóm sưu tầm ứng dụng - Tự động hoá công việc văn vài lĩnh vực - Lấy VD, nhận xét, bổ phòng. cụ thể ( trường xung ý kiến. - Hỗ trợ công tác quản lý. địa phương mình, - Gọi đại diện nhóm trình - Công cụ học tập giải trí. xã hội ) bày. - Điều khiển tự động Robot - Giáo viên nhận xét, bổ - Liên lạc, tra cứu mua bán trực xung. tuyến. Hoạt động 3: Máy tính điều chưa thể 3. Máy tính điều chưa thể ? Hãy nêu hạn chế máy tính? - Máy tính làm mà người dẫn - Nghe, lĩnh hội. thông qua câu lệnh. - Máy tính chưa có lực tư duy, ? Lấy ví dụ: Như phân biệt có nhiều việc máy tính không làm mùi vị, cảm giác . máy tính - H/s lấy ví dụ, nhận xét, thay hoàn toàn người được. bổ xung ý kiến. - Nhận xét, kết luận Hoạt động 4: Củng cố: Gọi h/s đọc ghi nhớ SGK - Đọc ghi nhớ SGK - Máy tính có khả ? 4. Kết luận - Ghi nhớ SGK - Máy tính có ứng dụng ? Hoạt động 6: Hường dẫn nhà - Học sinh học thuộc trả lời câu hỏi SGK. - Đọc đọc thêm 2, đọc trước SGK. Trường THCS Trần Phú - Giáo án: Tin học – GV: Lê Hữu Ân Tiết 6, 7: Bài : MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh năm khái niệm phần mềm máy tính 2. Kĩ năng: Học sinh biết Sơ lược cấu trúc chung máy tính điện tử 3. Thái độ: - Rèn luyện ý thức học tập. II/ Chuẩn bị: 1. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: SGK, giáo án , RAM, ổ cứng (HDD), đĩa mềm (FDD), Thẻ nhớ (USB),bàn phím, chuột. - Học sinh: Học cũ, SGK, đồ dùng học tập, đọc trước SGK. 2. Phương pháp: Nêu vấn đề, Vấn đáp, Đồ dùng trực quan. III/ Hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sỹ số. Hoạt động Hoạt động giáo viên học sinh Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra cũ: Câu hỏi 1: Những khả to lớn làm cho máy tính trở thành công cụ xử lý - HS trả lời thông tin hữu hiệu? HS2: Lấy ví dụ - nhận xét, bổ thực với trợ giúp xung ý kiến. máy tính điện tử ? Hoạt động 2: Mô hình trình ba bước 1. Mô hình trình ba bước Nhập Yêu cầu h/s lấy ví dụ. Nhập Xử lí Xuất - Nghe, lĩnh hội. Xử lí Xuất -(Input) (Output). *Bất kì trình xử lý thông - H/s lấy ví dụ, tin trình h/s nhận xét, bổ ba bước trên. Do để Trường THCS Trần Phú - Giáo án: Tin học – GV: Lê Hữu Ân Mô hình hoá thành trình xung ý kiến. ba bước. - Nhận xét. trở thành công cụ trợ giúp xử lí tự động thông tin, máy tính cần có phận đảm nhận chức tương ứng, phù hợp với mô hình trình ba bước. Ví dụ 1: Giặt quần áo: - Quần áo bẩn, xà phòng, nước (INPUT); vò quần áo bẩn với xà phòng giũ nước nhiều lần (Xử lí); Quần áo (OUTPUT). Hoạt động 2: Cấu trúc chung máy tính điện tử. GV:Ngày nay, máy tính điện tử 2. Cấu trúc chung máy tính điện tử. có nhiều gia đình, công - Các khối chức nêu sở với nhiều chủng loại đa dạng: hoạt động hướng dẫn máy tính để bàn, máy tính xách chương trình máy tính tay, siêu máy tính … Kích cỡ (gọi tắt chương trình) hình thức chúng khác Học sinh nghe người lập ra. nhau. Tuy nhiên, tất máy giiảng. Chương trình tập hợp tính xây dựng câu lệnh, câu lệnh hướng sở cấu trúc chung dẫn thao tác cụ thể cần nhà toán học Von Neumann đưa thực hiện. ra. - Giới thiệu hình SGK, y/c * Bộ xử lí trung tâm (CPU): Là h/s quan sát. Quan sát hình não máy tính , thực - Giải thích chương trình ? ? chức tính toán, điều SGK. Lấy ví dụ: khiển phối hợp hđ - Y/c h/s quan sát hình máy tính theo dẫn SGK. chương trình. - Cho h/s quan sát đĩa cứng. * Bộ nhớ: Là nơi lưu ? Tại nói CPU não chương trình liệu. Có máy tính loại nhớ. - Bộ nhớ (RAM): Dùng để lưu trữ liệu chương trình trình máy tính làm việc. Khi máy tính tắt - Em hiểu nhớ ? thông tin RAM - HS trả lời đi. - Y/c h/s quan sát hình - Bộ nhớ ngoài: Lưu trữ lâu dài SGK. liệu chương trình. Gồm: đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa - Cho h/s quan sát RAM. CD/DVD, USB . thông tin lưu nhớ không - Cho h/s quan sát đĩa cứng, đĩa mềm, USB, đĩa CD . y/ c học - Quan sát trả bị ngắt điện. - Dung lượng nhớ: Khả lời yêu cầu sinh nhận biết. lưu trữ liệu nhiều hay ít. Trường THCS Trần Phú - Giáo án: Tin học – GV: Lê Hữu Ân - Đơn vị để đo dung - Quan sát trả lượng byte. lời yêu cầu 1KB = 210 byte = 1024 byte. 1MB = 210 KB = 1048576 byte. 1GB = 210 MB = 1073741824 byte * Thiết bị vào/ra: Hay thiết bị ngoại vi giúp máy tính trao đổi thông tin với bên ngoài. Thiết bị ngoại vi có loại : - Thiết bị nhập liệu: Bàn phím, chuột. - Thiết bị xuất liệu: Máy in, hình . Hoạt động 3: Máy tính công cụ xử li thông tin - Y/c h/s quan sát mô hình 3. Máy tính công cụ SGK. xử li thông tin. - Giảng giải hoạt động mô hình trình ba bước. - Quá trình xử lí thông tin - Y/c học sinh Quan sát mô hình - Nghe, lĩnh hội. máy tính tiến hành hoạt động ba bước máy tính cách tự động theo SGK. dẫn chương trình. H: Em cho biết trình xử Input (thông tin chương lí thông tin máy tính trình)  Xử lí lưu trữ  Học sinh trả lời tiến hành cụ thể ? Output ( văn bản, âm thanh, - Nhận xét, bổ xung. hình ảnh .) 10 Trường THCS Trần Phú - Giáo án: Tin học – GV: Lê Hữu Ân - Nhận xét bạn - Y/ c hs đọc đầu - Gọi hs lên bảng làm bài. - Chỉ đạo nhận xét. - Chốt lại. - HS thực y/c. - o1 hs lên bảng làm bài. Hs lại làm vào vở. - Nhận xét bạn - Y/ c hs đọc đầu a, Phím Delete dùng để xoá kí tự .con trỏ soạn thảo. b. Phím Backspace dùng để xoá kí tự .con trỏ soạn thảo. - Gọi 02 hs lên điền vào bảng phụ - HS thực y/c. -02 hs lên bảng làm bài. Hs lại làm vào vở. - Nhận xét bạn - -Y/c hs làm nhóm tập 4.68 phút. - Chỉ đạo nhận xét. - GV chốt lại - HS nhóm nhận nhiệm vụ thaot luận nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. D. Phím Shift. Bài tập; 4.40 Khi gõ nội dung văn muốn xuống dòng em phải. A. Nhấn phím End B. Nhấn phím Home C. Nhấn Phím Enter (Đúng) D. Nhấn phím tad. Bài tập4.49 : Điền từ , cụm từ) vào chỗ trống cho thích hợp. a, Phím Delete dùng để xoá kí tự đằng sau trỏ soạn thảo. b. Phím Backspace dùng để xoá kí tự đằng trước trỏ soạn thảo. Bài tập: Để tạo chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân ta nháy vào. A. Biểu tượng B, D, G B. Biểu tượng B, I, U (Đúng) C. Biểu tượng U, E, C D. Tất sai. Hoạt hộng 2: Củng cố - Luyện tập ? Hãy nhắc lại thành phần văn bản. - HS thực y/c. ? Trước thực thao - HS thực tác văn em phải làm y/c. gì? ? Định dạng văn gì/ có - HS thực loại định dạng văn bản? y/c. - Vấn đáp câu hỏi để hs khắc sâu kiến thức soạn thảo văn bản. Hoạt động 3: Hướng đẫn nhà - ôn làm tập 4.65; 4.66; 4.70; 4.71.4.74; 4.75; 4.76. 69 Trường THCS Trần Phú - Giáo án: Tin học – GV: Lê Hữu Ân ================================ Tiết 52: KIỂM TRA TIẾT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: -Kiểm tra kết tiếp thu học sinh sau học hết chương 4. 2. Kĩ năng: Thông qua kiểm tra học sinh biết thực tốt số thoa tác môn 3. Thái độ: Rèn luyện tính tự giác học tập. II. Đề bài: Đề bai Đề A. Lý thuyết.(3điểm) I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: (1điểm) Câu1: . Muốn đóng văn phải dùng nút lệnh? A. Close C. Open B. Save D. Tất sai. Câu2. Cần phải đánh dấu đoạn văn để? A. Xoá C.Di chuyển B. Sao chép D. Tất đúng. Đáp án Điểm 1. chọn A 2, chọn D II. Điền vào khoảng trống câu sau:(2điểm) 1.Ký tự . 70 Trường THCS Trần Phú - Giáo án: Tin học – GV: Lê Hữu Ân 2. Dòng . 3. Nút lệnh có tác dụng . 4. Để chèn thêm đoạn văn III. phát lỗi sai văn đây: (Em gạch chân bút đỏ lối sai đó) * Đoạn văn hoàn chỉnh Tấm lòng cao Hãy nghe không nói ra. Hãy mở lòng bạn với đời yêu thương người bạn gặp hôm nay. Hãy để diện bạn thắp lên ánh sáng trái tim người. Sự tha thứ phải giống hành động xoá nợ, tờ giấy nợ cần xé làm đôi đốt cháy rụi, để không chủ nợ trưng chúng để đòi nữa. * Đoạn văn có lỗi sai Tấm lòng cao Hãy nghe không nói ra. Hãy mở lòng bạn với đời yêu thương nhữung người bạn gặp hôm nay. Hãy để diện bạn thắp lên ánh sáng trái tim mọingười. Sự tha thứ phải giốong hành động xoá nợ , tờ giấy nợ cần xé làm đôi đốt cháy rụi, để không chủ nợ trưng chúng để đòi . II. (4 điểm) câu điểm 1. Kí tự là: chữ, số, kí hiệu. 2. Dòng tập hợp kí tự nằm đường ngang từ lề trái sang lề phải. 3. Trang phần văn trang in. 4. III. (1 điểm) nhữung; mọingười; giốong; , . Tiết: 53+54 Bài 18: TRÌNH BÀY TRANG VĂN BẢN VÀ IN 71 Trường THCS Trần Phú - Giáo án: Tin học – GV: Lê Hữu Ân I/ MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết số khả trình bày trang văn Word. 2. Kĩ năng: - Biết cách thực thao tác chọn hướng trang đặt lề trang. cách xem trước in. 3. Thái độ: Rèn luyện tính chăm học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: SGK, giáo án. - Học sinh: SGK, đồ dùng học tập, đọc trước SGK. - Hai mẫu văn in sẵn: Trang đứng, trang nằm ngang. 2. Phương pháp: Giảng giải, nêu vấn đề, vấn đáp, sử dụng đồ dùng trực III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: - Biết Hoạt động giáo viên H Đ HS Nội dung Hoạt động1: Kiểm tra cũ: ? Em nêu số kiểu định dạng văn ? - Hãy điền nút lệnh tương ứng với nội dung sau đây: - HS lên bảng trả + Định dạng chữ đậm dùng nút lời câu hỏi lệnh - HS lớp + Định dạng chữ nghiêng dùng theo rõi để nhận nút lệnh xét. + Định dạng chữ gạch chân dùng nút lệnh + Định dạng thẳng lề dùng nút lệnh Hoạt động 2: Trình bày trang văn - ĐVĐ: trước em 1. Trình bày trang văn làm quen với cách định dạng văn - Nghe, lĩnh hội. bản, em học Xem phần minh học SGK cách trình bày trang văn Các yêu cầu trình bày in. trang văn bản: - Y/c N/ctheo nhóm bàn phần - HS thảo luận - Chọn hướng trang minh hoạ SGK(94) 3phút nhóm bàn - Đặt lề trang. 3phút. - Đại diện nhóm trình bày. ? Hãy cho bíêt cách trình - Hs (Trang đứng bày trang văn bản. trang nằm ngang) - Lưu ý: Lề trang khác với lề đoạn 72 Trường THCS Trần Phú - Giáo án: Tin học – GV: Lê Hữu Ân ? Nêu khác lề trang - H/s trả lời lề đoạn văn. Gv: nhận xét bổ xung. văn. Hoạt động 3: Chọn hướng trang đặt lề trang 2. Chọn hướng trang đặt lề trang -Y/c HS quan sát hộp thoại Page -H/s đọc, quan sát - Để trình bày trang văn setup SGK (95) trả lời. chọn lệnh sau: ? Em nêu yêu cầu - HS trả lời. File/Page setup Margins hộp trình bày trang văn bản? thoại Page setup thực * Gv giới thiệu hình Page hướng dẫn đó. setup. - Theo dõi lĩnh * Chọn hướng trang hội. - Trang đứng: Chọn ô Portrait. ? Em quan sát ô top, - Trang nằm ngang: chọn ô bottom, left, right cho biết Landscape. công dụng chọn. - H/s thao tác * Chọn lề trang Gv nhận xét, bổ xung. máy trả lời. - Top: Lề trên; - Buttom: Lề dưới; - Left: Lề trái; - Ringt: Lề phải Hoạt động 4: In văn ? Sau soạn thảo văn song em muốn xem kết - HS trả lời theo 3. In văn làm nào? –Y/c hiểu biết HS tìm hiểu việc in văn mình. - In văn em nháy vào Print cách nghiên cứu SGK / tr95 công cụ toàn văn 5phút. in. ? Muốn in toàn văn ta làm - HS trả lời. nào. Gv giới thiệu thao tác in văn bản. - H/s nghe lĩnh ? Khi cần in trang hội. số trang em làm nào. - HS trả lời. - Nháy vào nút Print Preview để GV: Trước in thường ta xem xem trình bày văn trước văn bản, để nhìn tổng thể trang in. cần in có sai sót không em chọn nút lệnh Print - H/s nghe lĩnh Preview hội. Gv giới thiệu hình Print Preview Hoạt động: Củng cố – Luyện tập Tổng kết học. Gọi h/s đọc ghi nhớ SGK - Nêu khác biệt lề trang văn lề đoạn văn bản. - Hãy liệt kê vài lệnh trình bày trang văn - Văn trình bày với - Đọc ghi nhớ SGK 4. Kết luận Ghi nhớ SGK - HS trả lời câu hỏi 73 Trường THCS Trần Phú - Giáo án: Tin học – GV: Lê Hữu Ân hướng trang thẳng đứng, em đặt lại văn theo hướng trang nằm ngang không? -Trả lời câu hỏi. Cách thực hiện. Hoạt động 5: Hướng dẫn nhà. - Trả lời câu hỏi 1, , SGK - Đọc trước 19 ========================================================= Tiết: 55 Bài 19: TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Nắm tác dụng cách sử dụng tính tìm kiếm thay 2. Kĩ năng: - Biết cách sử dụng tính tìm kiếm thay thế. 3. Thái độ: - Rèn kỹ sử dụng chức có sẵn Word. II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học - Giáo viên: SGK, giáo án. - Học sinh: Học cũ, SGK, đồ dùng học tập, đọc trước SGK. - Hai mẫu văn in sẵn: Trang đứng, trang nằm ngang. 2. Phương pháp: Giảng giải, nêu vấn đề, vấn đáp, sử dụng đồ dùng trực III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN H Đ CỦA H S NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiểm tra cũ: - Em trình bày văn định dạng với trang nằm - HS lên bảng trả ngang sau em đặt văn lời trở lại theo chiều đứng. - Nút lệnh Print Preview có công - HS lại theo dụng ? rõi nhận xét. - Chỉ đạo nhận xét. Hoạt động 2: Tìm phần văn bản? - ĐVĐ: Khi soạn thảo máy tính, phần mềm cung cấp cho em nhiều công cụ sửa lỗi 1. Tìm phần văn bản? * Các bước thực hiện: 74 Trường THCS Trần Phú - Giáo án: Tin học – GV: Lê Hữu Ân nhanh chóng. Trong - Nghe, lĩnh hội. tìm hiểu công cụ tìm thay văn - Y/c HS n/c SGK phút. ? Hãy giải thích nút lệnh - HS N/c giải Find, replace, goto. thích nút lệnh. ? Y/c hoạt động nhóm vòng phút. Mở đoạn văn ví dụ - Các nhóm nhận “Biển đẹp” SGK 89 tìm từ nhiệm vụ vị trí biển. nhóm. - Chốt lại. - Từng nhóm nêu lại quy trình tìm kiếm. - Chọn lệnh Edit / Find. Hộp thoại Find ad Replace (tìm thay thế) xuất hiện. - Gõ nội dung cần tìm vào ô Find What. - Nháy vào nút Find Next muốn tìm tiếp nháy vào cancel để kết thúc Hoạt động 4: Thay 2. Thay ĐVĐ: Ngoài việc tìm kiếm, phần mềm giúp em thay nhanh từ dãy kí tự cách sử dụng hộp thoại Find and Replace - Y/c HS nhóm nghiên cứu thao tác máy tính. ? Hãy thay từ “Biển” thành “Sông”, thay lại trạng thái ban đầu (sông thành biển) Tính thay giúp tìm nhanh - H/s nghe, quan dãy kí tự văn thay sát hộp thoại dãy kí tự tìm dãy SGK. khác. Để thực ta dùng lệnh sau: -- Các nhóm nhận - Edit / Find and Replace (tìm nhiệm vụ vị trí thay thế) nhóm. - Chọn lệnh Replace hộp thoại Find - Từng nhóm nêu and Replace xuất với trang lại quy trình thay Replace thế. - Các nút lệnh + Replace All: Thay tất cả. + Find next: Tìm. + Replace: Thay Hoạt động5: Củng cố – Luyện tập Tổng kết học. 3. Kết luận Gọi h/s đọc ghi nhớ SGK - Đọc ghi nhớ Ghi nhớ SGK - Nêu khác biệt SGK lệnh find lệnh find and replace. - HS trả lời. - Để thay cụm từ văn em cần làm thao tác nào. Hoạt động 6: Hướng dẫn nhà: - Trả lời câu hỏi 1, 2,3, SGK 75 Trường THCS Trần Phú - Giáo án: Tin học – GV: Lê Hữu Ân Tiết: 56 + 57 THÊM HÌNH ẢNH ĐỂ MINH HOẠ Bài 20: I/ MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết tác dụng minh hoạ hình ảnh văn bản. 2. Kĩ năng: - Thực thao tác chèn hình ảnh vào văn chỉnh sửa vị trí hình ảnh văn bản. 3. Thái độ: Rèn luyện tính chăm , tác phong làm việc chuẩn mực. II./ CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: SGK + Giáo án + Tài liệu tham khảo + Phòng vi tính. - Học sinh: Học cũ, SGK, đồ dùng học tập, đọc trước SGK. 2. Phương pháp: Giảng giải, nêu vấn đề, vấn đáp, sử dụng đồ dùng trực III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN H Đ CỦA H S NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiểm tra cũ: * GV nêu Y/c kiểm tra. - HS trả lời. ? Em trình bày cách tìm - HS lại kiếm cách thay câu theo rõi nhận văn đoạn văn ? xét. - Chỉ đạo nhận xét. Hoạt động 2: Chèn hình ảnh vào văn bản? 1. Chèn hình ảnh vào văn bản? ? Người ta thường minh hoạ hình ảnh hoạt động - HS lấy dẫn người, vật, cảnh chứng. vật . vào loại văn nào? ? Tại người ta phải chèn - HS trả lời. thêm hình ảnh vào? H/s quan sátvà - Gv cho h/s quan sát văn trả lời. mẫu. hình ảnh minh hoạ làm cho nội dung văn trực quan sinh động hơn. Các thao tác chèn hình ảnh: - chọn vị trí cần chèn hình văn bản. - Chọn hình ảnh. - Thực lệnh sau: Insent/ Picture/ From File . - Nhấn đúp vào hình ảnh tìm để chèn vào văn * Lưu ý: Hình ảnh chép, xoá hay di chuyển tới vị trí khác văn phần văn khác (bằng nút lệnh copy, cut, Paste) Hoạt động 3: Thay đổi, bố trí hình ảnh trang văn bản. 2. Thay đổi, bố trí hình ảnh trang văn bản. 76 Trường THCS Trần Phú - Giáo án: Tin học – GV: Lê Hữu Ân - Y/c HS N/c SGK vòng - HS N/c SGK 4phút. 3phút. - HS trả lời. ? Người ta thường bố trí hình ảnh văn bnả nào? - HS nhận xét - Chỉ đạo nhận xét. bổ xung. a. Trên dòng văn bản: Trong kiểu bố trí này, hình ảnh xem kí tự đặc biệt chèn vị trí trỏ soạn thảo. b. Trên văn bản: - Hình ảnh nằm văn độc lập với văn bản. Hỉnh ảnh xem hình chữ nhật - Chốt lại. văn bao quanh hình chữ nhật đó. * Các bước thực GV Thông thường hình ảnh có H/s nghe, lĩnh - Nháy chuột hình để chọn thể nằm lớp khác với hội hình vẽ đó. lớp chứa nội dung văn bản. - Thực lệnh Format/ AutShape. Hộp thoại Format/ ? Hãy nêu cách thực ? - Quan sát hộp AutShape xuất thoại SGK 110 - Chọn In line with text hoăck Square/ OK. Sau chọn kiểu bố trí ta di chuyển đối tượng đồ hoạ trang thao tác kéo thả chuột. Hoạt động 4: Củng cố – Luyện tập Tổng kết học. 3. Kết luận Gọi h/s đọc ghi nhớ SGK - Đọc ghi nhớ Ghi nhớ SGK SGK ? Nêu bước để chèn hình ảnh từ tệp đồ hoạ. - HS trả lời. Hoạt động 5. Hướng dẫn nhà: - Trả lời câu hỏi 1, 2,3 SGK Tiết: 58 +59 77 Trường THCS Trần Phú - Giáo án: Tin học – GV: Lê Hữu Ân Bài thực hành 8: EM “VIẾT” BÁO TƯỜNG I/ MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết số khả trình bày trang văn Word. 2. Kĩ năng: - Biết cách thực thao tác chọn hướng trang đặt lề trang. cách xem trước in. 3. Thái độ: Rèn luyện tính chăm học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: SGK, giáo án. - Học sinh: SGK, đồ dùng học tập, đọc trước SGK. - Hai mẫu văn in sẵn: Trang đứng, trang nằm ngang. 2. Phương pháp: Giảng giải, nêu vấn đề, vấn đáp, sử dụng đồ dùng trực III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: - Biết Hoạt động giáo viên H Đ HS Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra cũ: (5 phút) * GV nêu Y/c kiểm tra. - HS1 lên bảng - HS 1: Tìm kiếm thay trả lời gì? - HS1 lên bảng - HS2: Nêu bước để trả lời chèn hình ảnh từ tệp đồ hoạ - Nhận xét. vào văn bản. - Chỉ đạo nhận xét. Hoạt động2: Mục tiêu tiết thực hành.(3phút.) - GV nêu mục tiêu tiết thực hành. - Tạo văn theo mẫu . - Định dạng trình bày văn - HS lắng nghe 1. Mục đích yêu cầu. đó. chia sẻ. (SGK / 102) - Chèn hình ảnh từ tệp có sẵn vào văn bản. Hoạt động 3: Nội dung.(10phút) - Y/c hs nghiên cứu nội dung - HS n/c phần 1. Tạo văn với nội phần sgk 3phút. phút. dung hình a. ? Hãy cho biết nội dung tiết thực - Nêu nội dung 2. Chèn thêm hình ảnh để minh hoạ hành . tiết thực hành. nội dung. - GV chốt lại. - Chú ý lắng nghe 3. Định dạng minh hoạ giống * Lưu ý hs chèn hình bổ xung ý kiến. minh hoạ hình b. 78 Trường THCS Trần Phú - Giáo án: Tin học – GV: Lê Hữu Ân ảnh không thiết phải chèn hình ảnh giống hình b. hoạt động 4: Tổ chức thực hành. BÁC HỒ Ở CHIẾN KHU Một nhà sàn đơn sơ vách nứa Bốn bề nước chảy cá bơi vui Đêm đêm cháy hồng bên bếp lửa. - GV đưa số mẫu báo tường để học sinh thực hành theo mẫu. - HS thực y/c. - HS thực ? Hãy soạn thảo báo y/c. tường với nội dung tự chọn. Chèn hình ảnh để minh hoạ nội dung báo tườn em. - Định dạng thay đổi cách trình bày em có báo tường ý. ánh đèn khuya sáng đồi Nơi sống người tóc bạc Người không mà có triệu - HS thực y/c. Nhân dân ta gọi người Bác. đời người nước non. Hoạt động 5: kết thúc thực hành. - Y/c học sinh lưu - HS lưu lại. lại. - GV kiểm tra số thực - Chú ý lắng nghe hình hs. đánh giá nhận xét - Nhận xét đánh giá bài. GV để rút ưu nhược điểm để học sinh rút kinh nghiệm. kinh nghiệm. - HS thực - Y/c hs thoát khỏi chương trình. y/c. - Thoát khỏi hệ thống. Hoạt động 6: Hướng dẫn nhà. - Thực hành tạo định dạng lại Bác Hồ chiến khu.(Nếu có máy tính) - Đọc trước trình bày cô đọng bảng. 79 Trường THCS Trần Phú - Giáo án: Tin học – GV: Lê Hữu Ân Tiết: 60 TRÌNH BÀY CÔ ĐỌNG BẰNG BẢNG. I/ MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết sử dụng nút lệnh Insert Table để tạo bảng 2. Kĩ năng: - Biết cách thay ddooir kichs 3. Thái độ: Rèn luyện tính chăm học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: SGK, giáo án. - Mẫu có nội dung bố trí bảng. - Học sinh: SGK, đồ dùng học tập, đọc trước SGK. - Mẫu có nội dung bố trí bảng. 2. Phương pháp: Giảng giải, nêu vấn đề, vấn đáp, sử dụng đồ dùng trực III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động giáo viên H Đ HS Nội dung Hoạt động 1: khái niện trình bày cô đọng bảng. - Y/C HS quan sát phần mở đầu - HS N/c sgk - Trình bảng hình thức vòng 2phút. phút. trình bày cô đọng, dễ hiểu dễ so ? Khi người ta cần sử dụng sánh. bảng biểu? Lấy ví dụ minh hoạ. - Trả lời câu hỏi. VD: - Thời khoá biểu - Chỉ đạo nhận xét bổ xung ý - sổ đầu kiến. - Bảng điểm . - Chốt lại cho học sinh thấy - Nhận xét bổ Họ tên ưu điểm sử dụng bảng biểu. xung ý kiến. Toán Lí Hoá TrầnThị Mai 80 Trường THCS Trần Phú - Giáo án: Tin học – GV: Lê Hữu Ân Bùi Thị Lan Hoạt động 2: Cách tạo bảng. 1. Tạo bảng. Y/ c hs N/c phần sgk Có cách: 3phút . - Cách 1: Chọn nút lệnh Insert Table công cụ chuẩn. + Cách thực hiện: Nhấn giữ nút trái - HS N/c sgk ? Hãy cho biết có cách tạo chuột kéo thả để chọn số hàng phút. bảng. Đó cách nào? số cột cho bảng. - Cách 2: Nháy nút lệnh Table / Insert / Table - Trả lời câu hỏi ? Y/c thực máy tính * Xuất hộp thoại Insert Table - Chỉ đạo nhận xét. + Mục: Number of Colums: Số - Chốt lại. cột - Nhận xét bổ + Mục: Number of Rows: Số hàng xung ý kiến. + Mục Colums Width: Độ rộng * Cách nhập liệu vào bảng: Nháy chuột để trỏ soạn thảo ? Hãy nêu cách nhập liệu vào vào ô cần nhập liệu trỏ - Trả lời câu hỏi bảng? có hình thẳng đứng nhấp nháy - Nhận xét. - Chốt lại. ô ta gõ nội dung vào đó. Hoạt động3: Thay đổi kích thước cột hay hàng. 2. Thay đổi kích thước cột hay hàng a. Điều chỉnh sửa độ rộng cột - Y/c Hs nghiên cứu sgk - N/c sgk + Cách 1: Đưa trỏ chuột vào 3phút. 3phút. đường biên cột trỏ chuột có hình mũi tên hai chiều ? Để điều chỉnh độ rộng cột - HS trả lời câu kéo thả chuột sang trái sang phải để ta làm nào? hỏi. điều chỉnh độ rộng hẹp cột. - - Chỉ đạo nhận xét. - Thực y/c. + Cách 2: Điều chỉnh - Chốt lại thao tác máy tính thước ngang. cho hs quan sát. b. Điều chỉnh sửa độ rộng 81 Trường THCS Trần Phú - Giáo án: Tin học – GV: Lê Hữu Ân hàng. + Cách 1: Đưa trỏ chuột vào đường biên hàng trỏ ? Để điều chỉnh độ rộng hàng chuột có hình mũi tên hai chiều ta làm nào? kéo thả chuột lên xuống - Chỉ đạo nhận xét. - HS trả lời câu để điều chỉnh độ rộng hẹp - Chốt lại thao tác máy tính hỏi. hàng. cho hs quan sát. - Thực y/c. + Cách 2: Điều chỉnh thước dọc. Hoạt động4: Củng cố - luyện tập . Luyện tập: ? Qua học hôm em nắm Bài tập 3/ 106 kiến thức nào? - HS tóm tắt Nháy nút Khi trỏ soạn ? nêu cách tạo bảng. học thảo ô, văn ? Để điều chỉnh độ rộng hẹp ô giữa. cột hàng ta làm nào? - Trả lời câu A. Văn toàn ô hỏi. bảng. - Y/c hs làm tập / 106 sgk B. Văn ô chứa trỏ - Vấn đáp tập / 106 soạn thảo. - HS trả lời chọn câu đúng. miệng Bài tập 4/ 106 Đưa trỏ chuột vào biên phải - Y/c làm tập 4/ 106. ô thay đổi độ rộng ô đó. Khi đó. A. Toàn ô bảng thay đổi độ rộng. B. Toàn ô cột thay đổi độ rộng. - HS thực C. Chỉ có ô thay đổi độ rộng. y/c. Hãy chọn câu đúng. Hoạt động 5: Hướng dẫn nhà - Học - Thực hành máy tính (Nếu có thể) - Đọc trước phần 3,4,5 Tiết: 61 TRÌNH BÀY CÔ ĐỌNG BẰNG BẢNG. (tiếp) 82 Trường THCS Trần Phú - Giáo án: Tin học – GV: Lê Hữu Ân I/ MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nắm cách xoá hàng, xoá cột. 2. Kĩ năng: - Biết cách xoá hàng, xoá cột lệnh Insert lệnh Delete bảng Table. 3. Thái độ: Rèn luyện tính chăm học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: SGK, giáo án. - Mẫu có nội dung bố trí bảng. - Học sinh: SGK, đồ dùng học tập, đọc trước SGK. - Mẫu có nội dung bố trí bảng. 2. Phương pháp: Giảng giải, nêu vấn đề, vấn đáp, sử dụng đồ dùng trực III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động giáo viên H Đ HS Hoạt động 1: Kiểm tra cũ Nội dung * GV nêu yêu cầu KT: - HS 1: nêu cách tạo bảng - HS lên bảng cách nhập liệu vào bảng? trả lời câu hỏi - HS2: Nêu cách thay đổi kích - HS lên bảng thước cột hàng. trả lời câu hỏi - Chỉ đạo nhận xét. - Nhận xét đánh - Chốt lại chấm điểm. giá điểm Hoạt động 2: Chèn thêm hàng , Cột 3. Chèn hàng – Chèn cột a. Chèn thêm hàng. * Chọn hàng cần chèn. - Y/c HS nhóm I, II, III thảo luận Cách 1: Di chuyển trỏ soạn - HS nhóm nhóm bàn phút cách thảo đến cột cuối nhận nhiệm vụ chèn hàng. bảng nhấn Enter. thảo luận nhóm Cách 2: Nháy vào Table / Insert phút. - Y/c HS nhóm IV, V ,VI thảo Row. luận nhóm bàn phút b. Chèn thêm Cột - Đại diện cách chèn Cột. * Chọn cột cần chèn. nhóm trình bày. Chọn lệnh Teble / Insert + Chọn Columns to the left: Chèn - Y/c đại diện nhóm trình bày Cột vào bên trái. - Nhóm khác + Chọn Columns to the Right: nhận xét. - Chỉ đạo nhận xét. Chèn Cột vào bên phải. 83 Trường THCS Trần Phú - Giáo án: Tin học – GV: Lê Hữu Ân 84 [...]... sai 5 Thế giới quanh ta có A Thông tin cần phải chú ý B Thông tin phong phú C Thông tin đáng nhớ 6 Thông tin máy tính chưa sử lí đượclà 4 Chọn B 5 Chọn A 6 Chọn C II/(2 điểm) 1 Tiếp nhận được 2 Xử lí 3 Văn bản , Âm thanh , Hình ảnh III/ 4 Sự hiểu biết về thế giới (5điểm) xung quanh và về chính con người III/ Câu hỏi : Trả lời đúng 1 Chọn B I/ 3điểm 2 chọn D 3 Chọn b 4 Chọn D 5 CHọn B 6 Chọn A 13 Trường... Vậy tệp tin có những yếu tố - Thời gian tạo tệp tin, độ lớn của nào ? tệp tin tính bằng đơn vị byte Gv: Có thể đặt tên tệp tin trùng - H/s trả lời với tệp tin đã có ở thư mục hiện câu hỏi hành không? vì sao? Hoạt động 2: Tìm hiểu Thư mục 2 Thư mục 34 Trường THCS Trần Phú - Giáo án: Tin học 6 – GV: Lê Hữu Ân GV: giới thiệu một dạng thư - Thư mục là các không gian trên đĩa dùng để lưu trữ các tệp tin mục... tin lại có - H/s lấy ví thành các tệp tin phần mở rộng (dùng để mô tả dụ - Tệp tin là đơn vị cơ bản để lưu trữ kiểu dữ liệu của tệp tin) thông tin trên thiết bị lưu trữ Gv: Tệp tin có thể không cần * Một số yếu tố cần chú ý đến tệp phần mở rộng được không ? vì tin sao? (được nhưng ta sẽ khó - Tệp tin phải có một tên duy nhất phân biệt tệp tin đó là kiểu dữ - Tệp tin gồm có 2 phần: Phần tên và liệu số... thành …… 2 Em đang lập danh sách các bạn để mời dự sinh nhật đó chính là lúc em đang…… thông tin 3 Các dạng thông tin cơ bản là… 4 Thông tin đem lại cho con người……… III/ Câu hỏi: (5điểm) Hãy nêu những khả năng to lớn và những hạn chế lớn nhất của máy tính Đề II: I/ (3điểm) Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau: 1 Tin học là môn học để A Nghiên cứu cấu trúc và tính chất của thông tin B Hoàn thành... phương án sau: 1 Trong cuộc sống hàng ngày con người A Không cần có thông tin B Đôi khi cần có thông tin C Thường xuyên thu nhận thông tin D Tất cả đều đúng Đáp án Điểm I/ (3điểm) 1 Chọn c 27 Trường THCS Trần Phú - Giáo án: Tin học 6 – GV: Lê Hữu Ân 2 Tin học là môn học A Để nâng cao kiến thức B Hiểu dõ về thông tin C Nắm bắt được tin học D Tất cả đều sai 3 Người xưa truyền lại cho đời sau bằng: A Chữ... thư mục? - Xem thông tin về tệp và thư mục HS trả lời - Tạo mới thư mục và tệp tin Gv giới thiệu một số thao tác - Xoá thư mục và tệp tin chính với tệp và thư mục - Đổi tên thư mục và tệp tin - Sao chép thư mục và tệp tin - Di chuyển tệp tin và thư mục Hoạt động 5: Củng cố Tổng kết bài học Gọi h/s đọc ghi nhớ SGK - Đọc ghi ? Hãy giải thích dòng sau: nhớ SGK C:\TRUONGCAP2\LOP 6A\BANGDIEM.xls ? Trình... với tệp và thư mục Ghi nhớ SGK 35 Trường THCS Trần Phú - Giáo án: Tin học 6 – GV: Lê Hữu Ân ? Quan sát hình SGK 46 em cho biết đâu là thư mục gốc, đầu là HS trả lời thư mục con, đâu là tệp tin Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: - Trả lời câu hỏi 1 5 SGK 47 - Quan sát hình SGK 46 em cho biết đâu là thư mục gốc, đầu là thư mục con, đâu là tệp tin Tiết: 25 Bài 12: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS I Mục đích, yêu cầu 1... tin C Nắm bắt đợc tin học D Tất cả đều sai Điểm I/ (3điểm) 12 Trường THCS Trần Phú - Giáo án: Tin học 6 – GV: Lê Hữu Ân 5 Trong máy tính sử dụng những hệ đếm nào A Hệ nhị phân C Hệ tam phân B Hệ nhị phân D Hệ Tứ phân 6 Đơn vị cơ bản để đo thông tin A Giga Byte B Kilo Byte C Bít D Mega Byte II: (2điểm) Điền từ thích hợp vào khoảng trống trong các câu sau: 1 Người ta thường tìm cách thể hiện thông tin. .. của thông tin B Hoàn thành cấu trúc và tính chất của thông tin C Xây dựng lên cấu trúc và tính chất của thông tin 2 Thông tin có thể ở dạng A Chữ viết B Tấm bảng hiệu C Quyển sách D Tất cả các dạng trên 3 Máy tính điện tử, nhận biết được hình ảnh nhờ: A Nghe âm thanh B Giải mã âm thanh C Mã hoá âm thanh D Tất cả đều 4 Cần phải có đơn vị đo thông tin A Biết sức chứa của CPU B Biết sức chứa của ROM C So... hai nhiệm vụ chính của hệ điều hành 2 Kĩ năng: Quan sát trực tiếp hệ điều hành Windows 3 Thái độ: Rèn luyện kiến thức quan sát nhanh II CHUẨN BỊ: 31 Trường THCS Trần Phú - Giáo án: Tin học 6 – GV: Lê Hữu Ân 1 Đồ dùng dạy và học: - Giáo viên: Tranh minh hoạ Phòng máy tính - Học sinh: SGK, đồ dùng học tập, 2 Phương pháp: Nêu vấn đề, Vấn đáp, Đồ dùng trực quan III HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1 Ôn định Sĩ số: 2 Bài . trọng nhất. - Thông tin trước xử lí gọi là thông tin vào còn thông tin nhận được sau xử lí gọi là thông tin ra. Hoạt động 4: Hoạt động thông tin và tin học. - Hoạt động thông tin của con người. dạng thông tin Thông tin xung quanh chúng ta hết sức phong phú và đa dạng. Tuy nhiên, có ba dạng thông tin cơ bản và cũng là ba dạng thông tin chính trong tin học: Văn bản, âm thanh và hình. thông tin dưới dạng này hay dạng khác để nó trở thành …… 2. Em đang lập danh sách các bạn để mời dự sinh nhật đó chính là lúc em đang…… thông tin. 3. Các dạng thông tin cơ bản là… 4. Thông tin

Ngày đăng: 11/09/2015, 10:03

Xem thêm

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w