1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Siêu cao tần

92 2K 1

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 92
Dung lượng 0,96 MB

Nội dung

Còn v iớ SCT thì l iạ làm suy hao.

Trang 1

ĐÀI TI NG NÓI VI T NAM TR Ế Ệ ƯỜ NG CAO Đ NG PHÁT THANH TRUY N HÌNH1 Ẳ Ề

SIÊU CAO T N Ầ

H CAO Đ NG.Ệ Ẳ

NAM Đ NH 16-12-2009 Ị BIÊN SO N, GV :THS CÙ VĂN THANH Ạ

BÒ mặt tr¸i đất

m t

Trang 2

T NG QUAN V MÔN H C Ổ Ề Ọ

1.N I DUNG MÔN H C:Ộ Ọ

• Chương 1: T ng quan v siêu cao t n.ổ ề ầ

• Chương 2: Các đường truy n thông d ng.ề ụ

• Chương 3 : Các linh ki n siêu cao t n.ệ ầ

• Chương 4 : Các m ch đi n siêu cao t n.ạ ệ ầ

• Chương 5 :Anten và m t s h th ng siêu cao t n.ộ ố ệ ố ầ

2.M C ĐÍCH YÊU C U:Ụ Ầ

• Sinh viên h c qua môn trọ ường đi n t và anten.ệ ừ

• Cung c p cho sinh viên m t s ki n th c c b n , cô đ ng v siêu cao t n ấ ộ ố ế ứ ơ ả ọ ề ầ3.TH I GIAN TH C HI N:Ờ Ự Ệ

• (30t), (45t)

Trang 3

CH ƯƠ NG1:T NG QUAN V SIÊU CAO T N Ổ Ề Ầ

N I DUNG CHỘ ƯƠNG1:

1 Khái ni m và băng sóng c a siêu cao t n.ệ ủ ầ

2 S phân c c c a sóng siêu cao t n.ự ự ủ ầ

3 S truy n lan c a sóng đi n siêu cao t n.ự ề ủ ệ ầ

4 Đ c đi m c a sóng siêu cao t n.ặ ể ủ ầ

Trang 4

CH ƯƠ NG1:T NG QUAN V SIÊU CAO T N Ổ Ề Ầ

1 1.KHÁI NI M VÀ BĂNG SÓNG C A SIÊU CAO T N.Ệ Ủ Ầ

1.1.1.Khái ni m v siêu cao t n ệ ề ầ

A.Đ nh nghĩa:ị

• Là m t loa sóng c a trộ ị ủ ường đi n t mà có bệ ừ ước sóng r t ng n tấ ắ ương ng v i ứ ớ

t n s >( = )1Ghz.ầ ố

B.Tính ch t:ấ

• Sóng siêu cao t n có tính phân c c ầ ự

• Sóng siêu cao t n có tính ch t tầ ấ ương t nh ánh sáng: nh ph n x , khúc x , ự ư ư ả ạ ạtruy n th ng.ề ẳ

• Sóng đi n t ch u nh hệ ừ ị ả ưởng c a môi trủ ường truy n d n.ề ẫ

Trang 5

1.1.KHÁI NI M VÀ BĂNG SÓNG C A SIÊU CAO T N Ệ Ủ Ầ

1.1.2 BĂNG SÓNG C A SIÊU CAO T N Ủ Ầ

Trang 6

CH ƯƠ NG1:T NG QUAN V SIÊU CAO T N Ổ Ề Ầ

1.2.S PHÂN C C C A SÓNG SIÊU CAO T N.Ự Ự Ủ Ầ

• Phân c c ph ng: các véc t E, H đ u n m m t ph ng n m ngang,m t ph ng ự ẳ ơ ề ằ ở ặ ẳ ằ ặ ẳ

th ng đ ng.ẳ ứ

• Phân c c tròn: các véc t E,H quay theo qu đ o đự ơ ỹ ạ ường tròn

• Phân c c elíp: các véc t E,H quay theo qu đ o đự ơ ỹ ạ ường elip

Phân c c ph ng ự ẳ Phân c c tròn ự

Trang 7

CH ƯƠ NG1:T NG QUAN V SIÊU CAO T N Ổ Ề Ầ

3.S TRUY N LAN SÓNG SIÊU CAOT N.Ự Ề Ầ

1.3.1.S truy n th ng & t n hao ự ề ẳ ổ

• Sóng t anten phát t i anten thu truy n theo đừ ớ ề ường th ng.ẳ

• Trên đường truy n lan sóng t n hao b i làm nóng các ph n t khí ho c ch t ề ổ ở ầ ử ặ ấ

đi n môi khi truy n qua nó.C ly càng xa thì t n hao càng l n.ệ ề ự ổ ớ

• Trên đường truy n n u g p các ph n t có kích thề ế ặ ầ ử ước g n b ng bầ ằ ước sóng thì sóng s b tán x và khúc x làm cho năng lẽ ị ạ ạ ượng tia t i th ng b suy gi m m nh.ớ ẳ ị ả ạ

• Trên đường truy n n u g p các ph n t có kích thề ế ặ ầ ử ước g n b ng n a bầ ằ ử ước sóng thì sóng s b h p th m nh theo c ch c ng hẽ ị ấ ụ ạ ơ ế ộ ưởng, làm cho năng lượng suy

gi m m nh.ả ạ

Trang 8

1.3.S TRUY N LAN SÓNG SIÊU CAOT N Ự Ề Ầ

1.3.2.S ph n x , khúc x và t n ự ả ạ ạ ổ

hao.

Tia sóng b tán x thành tia ph n xị ạ ả ạ

,tia khúc x , k t qu làm cho năngạ ế ả

lượng c a tia chính b suy gi m m nh.ủ ị ả ạ

S t n hao:Trên đự ổ ường truy n n u g p ề ế ặ

n1

ε

βα

n2

Trang 9

1.4 Đ C ĐI M C A SÓNG SIÊU CAOT N Ặ Ể Ủ Ầ

1.4.1 nh h Ả ưở ng c a khí quy n t i sct ủ ể ớ

• V n t c c a sct ph thu c vào (ậ ố ủ ụ ộ ồ,ỡ ) h ng s đi n, t c a môi trằ ố ệ ừ ủ ường ồ,ỡ l iạ phụ thu cộ vaũ các y uế tố nh : ư áp su tấ p, đ ộ mẩ ,nhi t đ càng g n m t đ t thì ệ ộ ầ ặ ấồ,ỡ càng l n làm cho v n t c sct gi m đi.ớ ậ ố ả

• Do g n m t đ t cú nhi u h i ný c, n n tia súng b khỳc x t th ng thành cong.ầ ặ ấ ề ừ ớ ờ ị ạ ừ ẳ

• S thay đ i c a c c h ng s đi n và t nhi u khi t o ra môi trự ổ ủ ỏ ằ ố ệ ừ ề ạ ường truy n d n ề ẫsóng nh trong ng d n sóng, ng d n sóng này có đ cao cách m t đ t t 50-ư ố ẫ ố ẫ ộ ặ ấ ừ5000feet( 1,5m-150m)

Tia th ng ẳ

Trang 10

1.4 Đ C ĐI M C A SÓNG SIÊU CAOT N Ặ Ể Ủ Ầ

1.4.1 nh h Ẩ ưở ng c a khí quy n t i sct ủ ể ớ

• Th c nghi m sct b suy gi m m nh b i h i nự ệ ị ả ạ ở ơ ướ ở ầ ốc t n s khác nhau suy hao cũng khác nhau.t i t n s 10ghz là th p nh t.ạ ầ ố ấ ấ

• T i t n s 22,2 và 183,3 ghz b suy hao m nh b i h i nạ ầ ố ị ạ ở ơ ước.

• T i t n s 60 và 120 ghz b suy hao m nh b i ô xy.ạ ầ ố ị ạ ở

• S thay đ i c a c c h ng s đi n và t nhi u khi t o ra môi trự ổ ủ ỏ ằ ố ệ ừ ề ạ ường truy n d n ề ẫsóng nh trong ng d n sóng, ng d n sóng này có đ cao cách m t đ t t 50-ư ố ẫ ố ẫ ộ ặ ấ ừ5000feet( 1,5m-150m)

Trang 11

1.4 Đ C ĐI M C A SÓNG SIÊU CAOT N Ặ Ể Ủ Ầ

m t

Trang 12

1.4 Đ C ĐI M C A SÓNG SIÊU CAOT N Ặ Ể Ủ Ầ

1.4.3 nh h Ả ưở ng c a t ng khí Plasma t i SCT ủ ầ ớ

• T ng khí Plasma hình thành t ng đi n ly cách m t đ t kho ng vài trăm Km.ầ ở ầ ệ ặ ấ ả

• Nó g m các h t đi n tích ion hoá do b c x m t tr i,b c x vũ tr , ion hoá do ồ ạ ệ ứ ạ ặ ờ ứ ạ ụ

ma sát khi trái đ t quay và chuy n đ ng trong vũ tr ấ ể ộ ụ

• L p khí đi n tích này có nh hớ ệ ả ưởng t i tia sóng SCT khi truy n qua nó.N u l p ớ ề ế ớkhí d y đ c có th làm ng n m ch tín hi u, có th làm m t thông tin gi a m t ầ ặ ể ắ ặ ệ ể ấ ữ ặ

đ t và v tinh.ấ ệ

Trang 13

1.5 NG D NG C A SÓNG SIÊU CAOT N Ứ Ụ Ủ Ầ

1.5.1 ng d ng trong thông tin: Ứ ụ

1 H th ng thông tin v tinh.ệ ố ệ

2 H th ng thông tin đ nh v GPS.ệ ố ị ị

3 H th ng ra đa.ệ ố

4 H th ng thông tin di đ ng.ệ ố ộ

5 H th ng thông tin viba.ệ ố

6 H th ng thông tin quang.ệ ố

1.5.2 ng d ng trong các lĩnh v c khác Ứ ụ ự

1 Thi t b khám b nh ch p x quang.ế ị ệ ụ

2 H th ng khám ch a b nh t xa.ệ ố ữ ệ ừ

Trang 14

1.6.CÂU H I VÀ BÀI T P CH Ỏ Ậ ƯƠ NG1.

1 Trình b y khái ni m và băng sóng c a siêu cao t n.ầ ệ ủ ầ

2 Nêu các ng d ng c a sóng SCT?ứ ụ ủ

3 Có m y lo i phân c c sóng SCT?ấ ạ ự

4 Sóng đi n siêu cao t n truy n d n nh th nào?ệ ầ ề ẫ ư ế

5 Sóng siêu cao t n có các nh hầ ả ưởng gì?

6 T i sao sóng ra đa có th truy n vạ ể ề ượ ầt t m nhìn th ng?ẳ

7 T i sao m a và h i nạ ư ơ ướ ạc l i gây t n hao m nh cho sóng SCT?ổ ạ

8 Nêu các ng d ng sóng siêu cao t n.ứ ụ ầ

Trang 15

CH ƯƠ NG 2:CÁC Đ ƯỜ NG TRUY N SIÊU CAO T N Ề Ầ

Trang 16

CH ƯƠ NG 2:CÁC Đ ƯỜ NG TRUY N SIÊU CAO T N Ề Ầ

Trang 17

2.1 Đ ƯỜ NG TRUY N SCT - ng d n sóng không khí Ề Ố ẫ

Trang 18

2.1 Đ ƯỜ NG TRUY N SCT - ng d n sóng không khí Ề Ố ẫ

2.1.2.  ng Ố d n ẫ sóng hình thành ở t ng ầ đi n ệ ly.

• Là các l p khí Plasma hình thành t ng đi n ly cách m t đ t kho ng 200 Km,có ớ ầ ệ ặ ấ ả

b d y vài trăm km ề ầ

• Nó g m các h t đi n tích ion hoá do b c x m t tr i,b c x vũ tr , ion hoá do ồ ạ ệ ứ ạ ặ ờ ứ ạ ụ

ma sát khi trái đ t quay và chuy n đ ng trong vũ tr ấ ể ộ ụ

• L p khí đi n tích này có nh hớ ệ ả ưởng t i tia sóng SCT khi truy n qua nó.N u l p ớ ề ế ớkhí d y đ c có th làm ng n m ch tín hi u, có th làm m t thông tin gi a m t ầ ặ ể ắ ạ ệ ể ấ ữ ặ

đ t và v tinh.ấ ệ

• Ứ d ngng ụ : truy nề d nẫ sóng đi nệ từ t nầ số kho ngả 8-10Mhz Còn v iớ SCT thì

l iạ làm suy hao

Trang 19

2.2 Đ ƯỜ NG TRUY N SCT - ng d n sóng kim lo i Ề Ố ẫ ạ

• Sóng đi n t truy n trong ng theo ki u truy n th ng, ph n x t i các m t ệ ừ ề ố ể ề ẳ ả ạ ạ ặ

ph ng kim lo i.Có Z=50 Ôm.ẳ ạ

• Sóng SCT truy n lan trong đó ít b t n hao, không nh hề ị ổ ả ưởng b i can nhi u bên ở ễngoài

• Dùng làm v t truy n d n SCT t máy phát ra h dây phi đ , dùng ch t o h p ậ ề ẫ ừ ệ ơ ế ạ ộ

c ng hộ ưởng, ch t o anten phân c c ph ng.ế ạ ự ẳ

Trang 20

2.2 Đ ƯỜ NG TRUY N SCT - ng d n sóng kim lo i Ề Ố ẫ ạ

• Dùng làm v t truy n d n SCT t máy phát ra h dây phi đ , dùng ch t o h p ậ ề ẫ ừ ệ ơ ế ạ ộ

c ng hộ ưởng, b l c hài, ch t o anten phân c c quay.ộ ọ ế ạ ự

Trang 21

2.3 Đ ƯỜ NG TRUY N SCT – ng d n sóng đi n môi Ề Ố ẫ ệ

2.3.1 ng d n sóng toàn đi n môi Ố ẫ ệ

• Lo i ng d n sóng m t lõi.ạ ố ẫ ộ

• Lo i 2 lõi.ạ

• Súng lan truy n d c ng ph n n1.ề ọ ố ầ

• ng d ng làm ng truy n d n sóng sct.Ứ ụ ố ề ẫ

2.3.2 ng d n sóng đi n môi có b c kim Ố ẫ ệ ọ

• Gi ng v i lo i 2 lõi, v ngoài cũng b ng kim lo i.ố ớ ạ ỏ ằ ạ

• Sóng lan truy n d c trong ch t đi n môi.ề ọ ấ ệ

• Có đ b n c h c t t,ộ ề ỏ ọ ố

• T n hao ít do năng lổ ượng không b thoát ra ngoài.ị

• Ứng d ng làm anten đi n môi.ụ ệ

n2 n1

n1 n2

n1 Kim lo i n ạ 2

Trang 22

2.4 Đ ƯỜ NG TRUY N SCT –Các dây d n d ng thanh Ề ẫ ạ

2.4.1 Khái ni m ệ

• M t d ng độ ạ ường truy n d n SCT g m các dây d n d ng thanh kim lo i m ng, ề ẫ ồ ẫ ạ ạ ỏ

thường kèm m t l p đi n môi.Thộ ớ ệ ường đượ ảc s n xu t trong m ch in vùng t n ấ ạ ở ầ

th p c a SCT.ấ ủ

2.4.2.M t s thanh d n SCT ộ ố ẫ

Đ ườ ng truy n d ng d i ề ạ ả (Stripline): Tương t nh cáp đ ng ch c b ch đôi ự ư ồ ụ ị ẻ

và dát m ng, ph n lõi là m t thanh kim lo i dát m ng.ỏ ầ ộ ạ ỏ

Trang 23

2.5.Đ ƯỜ NG TRUY N SCT-CÁP Đ NG CH C Ề Ồ Ụ

2.5.1.Khái ni m v h th ng cáp đ ng ch c ệ ề ệ ố ồ ụ

• G m có 2 lo i : cáp trung k và cáp thuê bao.ồ ạ ế

• C u t o g m có lõi b ng kim lo i , ru t b ng ch t d o, v b ng lấ ạ ồ ằ ạ ộ ằ ấ ẻ ỏ ằ ưới kim lo i, ạ

v ngoài b ng ch t d o.ỏ ằ ấ ẻ

d (4)

(3):lá nhôm m ng ỏ

ho c gi y ặ ấ

b c,ho c b ng ạ ặ ằ

l p lớ ưới kim lo iạ(4):l p v nh aớ ỏ ự

(1)

Trang 24

2.5.Đ ƯỜ NG TRUY N SCT-CÁP Đ NG CH C Ề Ồ Ụ

2.5.2 Đ c đi m c a sóng đi n t : ặ ể ủ ệ ừ

• Sóng đi n t lan truy n d c theo chi u dài c a ng d n sóng t o b i ru t và v ệ ừ ề ọ ề ủ ố ẫ ạ ở ộ ỏkim lo i c a c p.ạ ủ ỏ

• Không ch u nh hị ả ưởng c a can nhi u khí quy n.ủ ễ ể

• T n hao nh ph thu c vào kho ng cách.ổ ỏ ụ ộ ả

• Tr kháng đ c tính t 50-70 ôm.ở ặ ừ

2.5.3 ng d ng: Ứ ụ

• Dùng truy n d n sóng t đ u ra c a máy phát t í anten.ề ẫ ừ ầ ủ ơ

• Dùng truy n d n sóng t anten t i đ u vào c a máy thu ề ẫ ừ ớ ầ ủ

Trang 25

2.6 Đ ƯỜ NG TRUY N SCT-CÁP QUANG Ề

Trang 26

2.6.2 Đ C ĐI M C A SÚNG SCT TRONG S I QUANG Ặ Ể Ủ Ợ

công su t bấ ơm vào s i quang r t nh <1w.ợ ấ ỏ

không b can nhi u đi n t ị ễ ệ ừ

t n hao nh nh t ổ ỏ ấ

băng thông r ng cộ ó th đ t t i hàng ch c ghz.ể ạ ớ ụ

Trang 27

Tia phản xạ

Môi trường 2: n2Môi trường 1: n1

1’

1’’

1 2

Trang 28

2.6.3.CHI T SU T MÔI TR Ế Ấ ƯỜ NG, CHI T SU T S I QUANG Ế Ấ Ợ

a Chi t su t môi tr ế ấ ườ ng

V

C

trong đó : n: chi t su t c a môi trế ấ ủ ường

c: v n t c ánh sáng trong chân khôngậ ố

c = 3 108m/s v: v n t c ánh sáng trong môi trậ ố ường

v≤ c nên n ≥ 1

Trang 29

2.6.3.B.CHI T SU T TRONG S I QUANG Ế Ấ Ợ

Trang 30

2.6.4.S TRUY N D N ÁNH SÁNG TRONG S I QUANG: Ự Ề Ẫ Ợ

Trang 31

2.6.5.SUY HAO SCT TRONG S I QUANG Ợ

a Suy hao do h p th : ấ ụ

1.S h p th c a các ch t kim lo i: ự ấ ụ ủ ấ ạ

• các kim lo i có trong s i quang là: (ạ ở ợ fe), (cu), (mn), (cr), (co), nikel ,

chúng được g i là t p ch t m c đ h p th c a t p ch t ph thu c vào ọ ạ ấ ứ ộ ấ ụ ủ ạ ấ ụ ộ

n ng đ t p ch t và bồ ộ ạ ấ ước sóng ánh sáng truy n qua nó đ có s i quang ề ể ợ

có đ suy hao dộ ưới 1db/km c n ph i có thu tinh th t tinh khi t v i n ng ầ ả ỷ ậ ế ớ ồ

đ t p ch t không quá m t ph n t ộ ạ ấ ộ ầ ỷ

2.S h p th c a oh: ự ấ ụ ủ

• s có m t c a các ion oh trong s i quang cũng t o ra m t đ suy hao ự ặ ủ ợ ạ ộ ộ

h p th đáng k đ c bi t đ h p th tăng v t các bấ ụ ể ặ ệ ộ ấ ụ ọ ở ước sóng g n ầ950nm, 1240nm, 1400nm nh v y đ m cũng là m t trong nh ng ư ậ ộ ẩ ộ ưnguyên nhân gây suy hao c a s i quang trong quá trình ch t o n ng đ ủ ợ ế ạ ồ ộ

c a các ion oh trong lõi s i đủ ợ ược gi m c dữ ở ứ ưới m t ph n t (ộ ầ ỷ 10-9) đ

gi m đ h p th c a nó.ả ộ ấ ụ ủ

3.S h p th b ng c c tím và h ng ngo i ự ấ ụ ằ ự ồ ạ :

• ngay c khi s i quang đả ợ ượ ừc t thu tinh có đ tinh khi t cao s h p ỷ ộ ế ự ấ

th v n s y ra b n thân c a thu tinh tinh khi t cũng h p th ánh sáng ụ ẫ ả ả ủ ỷ ế ấ ụtrong vùng c c tím và vùng h ng ngo i đ h p th thay đ i theo bự ồ ạ ộ ấ ụ ổ ước sóng

Trang 32

2.6.5.SUY HAO SCT TRONG S I QUANG Ợ

b.Suy hao do tán s c ắ

1.Suy hao do tán x raylegh: ạ

• Nói chung khi sóng đi n t truy n trong môi trệ ừ ề ường đi n môi g p nh ng ch ệ ặ ữ ỗkhông đ ng nh t s x y ra hi n tồ ấ ẽ ả ệ ượng tán x các tia sáng truy n qua ch không ạ ề ỗ

đ ng nh t này s to đi nhi u hồ ấ ẽ ả ề ướng, ch m t ph n năng lỉ ộ ầ ượng ánh sáng ti p ế

t c truy n theo hụ ề ướng cũ ph n còn l i truy n theo các hầ ạ ề ướng khác th m chí ậ

truy n ngề ược v phía ngu n quang.ề ồ

2.Suy hao do tán x t i m t phân cách gi a lõi và l p v b c không hoàn h o: ạ ạ ặ ữ ớ ỏ ọ ả

• Khi tia sáng truy n đ n nh ng ch không hoàn h o gi a lõi và l p b c tia sáng ề ế ữ ỗ ả ữ ớ ọ

s b tán x lúc đó m t tia t i s có nhi u tia ph n x v i các góc ph n x khác ẽ ị ạ ộ ớ ẽ ề ả ạ ớ ả ạnhau, nh ng tia có góc ph n x nh h n góc t i h n s khúc x ra l p v b c và ữ ả ạ ỏ ơ ớ ạ ẽ ạ ớ ỏ ọ

b suy hao d n.ị ầ

Trang 34

2.6.6.TÁN S C TRONG S I QUANG Ắ Ợ

a.Tỏn s c do mode (dmod) ắ ;

• do năng lượng ỏnh sỏng phõn tỏn thành nhi u mode m i mode l i truy n v i ề ỗ ạ ề ớ

v n t c nhúm khỏc nhau nờn th i gian truy n khỏc nhau.ậ ố ờ ề

• s ph thu c c a dmod vào s mũ g: dmod đ t c c ti u khi g ~ 2 và dmod tăng ự ụ ộ ủ ố ạ ự ểkhỏ nhanh khi g cú giỏ tr khỏc 2 v hai phớa ị ề đõy là m t yờu c u nghiờm ng t ộ ầ ặtrong quỏ trỡnh ch t o s i gi ế ạ ợ

2,4 2,6 2,8 2,2

2,0 1,8 1,6

0,0 1

0,1 1

g

dmod(ns/km)

Tán sắc Mode (d mod ) thay đổ i the o chiết suất

Trang 35

2.6.6.TÁN S C TRONG S I QUANG Ắ Ợ

b.Tán s c do m u c a m t s s i quang ắ ầ ủ ộ ố ợ

• do tín hi u quang truy n trên s i không ph i là đ n s c mà g m m t kho ng ệ ề ợ ả ơ ắ ồ ộ ả

bước sóng nh t đ nh m i bấ ị ỗ ước sóng l i có v n t c truy n khác nhau nên th i ạ ậ ố ề ờgian truy n cũng khác nhau ề

• 1: s i bình thợ ường (g652)

• 2: s i d ch tán s c (g653)ợ ị ắ

• 3: s i san b ng tán s c.ợ ằ ắ

2 1

3 1300

1600

λ (nm)

12 8 4 0 -4 -8 -12

dchr(ps/nm.km )

T¸n s¾c thÓ cña c¸c lo¹i sîi

Trang 36

ngược d u nên tán s c th b ng không do đó bấ ắ ể ằ ước sóng 1300 nm thường được

ch n cho các đọ ường truy n t c đ cao.ề ố ộ

• t i bạ ước sóng 1550 nm đ tán s c do ch t li u kho ng 20ps/nm.kmộ ắ ấ ệ ả

Trang 38

CH ƯƠ NG 3 : CÁC LINH KI N SI U CAO T N Ệ Ấ Ầ

Trang 39

3.1.TI P GIÁP ng d n sóng Ế Ố ẫ

3.1.1.Khái ni m v ti p giáp ng d n sóng: ệ ề ế ố ẫ

• Là m t linh ki n siêu cao t n ,dùng đ k t n i gi a cáp đ ng ch c v i ng d n sóng.ộ ệ ầ ể ế ố ữ ồ ụ ớ ố ẫ

• Th ườ ng dùng đo n d ở ạ ướ ủ i c a băng sóng SCT, đ n i gi a ng dân sóng ra h th ng dây ể ố ữ ố ệ ố phi đ (cáp đ ng ch c) ơ ồ ụ

• Thường dùng làm đo n n i sóng SCT ra anten- là lo i anten ng d n sóng.ạ ố ạ ố ẫ

3.1.2.M t s ti p giáp SCT ộ ố ế

• Ti p giáp b l c hài.ế ộ ọ

• Ti p giáp v i anten ế ớ

CÁP

Trang 40

3.2.CÁC B SUY HAO VÀ DI PHA Ộ

3.2.1.Khái ni m ệ

• Sóng SCT có th b suy hao và di pha b ng cho qua m t b ph n có ch a ch t ể ị ằ ộ ộ ậ ứ ấ

đi n môi d ng van, d ng t m.ệ ạ ạ ấ

• V n t c SCT nh h n trong không khí:ậ ố ỏ ơ

3.2.1.M t s b suy hao và di pha ộ ố ộ

• B di pha có th thay đ i tham s ộ ể ổ ố

• B có tham s suy hao và di pha c đ nh ộ ố ố ị

εµ

c

v=

van

Trang 41

M ch lý t ạ ưở ng

Out Zo/2

3-Out Zo/2

1

2

Out Zo/2

3-Vi d i ch T ả ữ

In-1-Zo Out-Zo/2

1

Trang 42

3.4.CÁC PH N T ĐI N KHÁNG Ầ Ử Ệ

3.4.1.Khái ni m chung v ph n t đi n kháng ệ ề ầ ử ệ

• Sóng SCT phân b b ngoài c a v t d n, V i b m t l i lõm khác nhau SCT ố ở ề ủ ậ ẫ ớ ề ặ ồ

s b nh hẽ ị ả ưởng khác nhau khi lan truy n trên nó.ề

• Sóng SCT khi lan truy n trên b m t v t d n ch u nh hề ề ặ ậ ẫ ị ả ưởng tương t nh khi ự ưcho sóng chuy n qua các ph n t đi n kháng V i v t d n có kích thề ầ ử ệ ớ ậ ẫ ước đáng k ể

so v i bớ ước sóng thì coi nh là t p h p c a các ph n t : Đi n c m, đi n dung, ư ậ ợ ủ ầ ử ệ ả ệ

đi n tr ệ ở

• Ta có th t o ra các ph n t đi n kháng SCT b ng khoét, d p các g , rãnh có ể ạ ầ ử ệ ằ ậ ờkích thước phù h p trên v t d n.ợ ậ ẫ

• Ứng d ng ch t o b l c hài SCT.ụ ế ạ ộ ọ

Trang 43

3.4.CÁC PH N T ĐI N KHÁNG Ầ Ử Ệ

3.4.2 M t s ph n t đi n kháng SCT th c t ộ ố ầ ử ệ ự ế

• Cu n c m xo n chôn c làm b ng kim lo i dán trên m t đi n môi ộ ả ắ ố ằ ạ ặ ệ

• T đi n C t o b i 2 t m đi n môi, ho c kim lo i Đ t trong ng d n sóng.ụ ệ ạ ở ấ ệ ặ ạ ặ ố ẫ

1 2

C

C

Chi u dòng SCT, ề véc t E,H ơ

Ngày đăng: 30/05/2015, 11:45

Xem thêm

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w