Còn v iớ SCT thì l iạ làm suy hao.
Trang 1ĐÀI TI NG NÓI VI T NAM TR Ế Ệ ƯỜ NG CAO Đ NG PHÁT THANH TRUY N HÌNH1 Ẳ Ề
SIÊU CAO T N Ầ
H CAO Đ NG.Ệ Ẳ
NAM Đ NH 16-12-2009 Ị BIÊN SO N, GV :THS CÙ VĂN THANH Ạ
BÒ mặt tr¸i đất
m t
Trang 2T NG QUAN V MÔN H C Ổ Ề Ọ
1.N I DUNG MÔN H C:Ộ Ọ
• Chương 1: T ng quan v siêu cao t n.ổ ề ầ
• Chương 2: Các đường truy n thông d ng.ề ụ
• Chương 3 : Các linh ki n siêu cao t n.ệ ầ
• Chương 4 : Các m ch đi n siêu cao t n.ạ ệ ầ
• Chương 5 :Anten và m t s h th ng siêu cao t n.ộ ố ệ ố ầ
2.M C ĐÍCH YÊU C U:Ụ Ầ
• Sinh viên h c qua môn trọ ường đi n t và anten.ệ ừ
• Cung c p cho sinh viên m t s ki n th c c b n , cô đ ng v siêu cao t n ấ ộ ố ế ứ ơ ả ọ ề ầ3.TH I GIAN TH C HI N:Ờ Ự Ệ
• (30t), (45t)
Trang 3CH ƯƠ NG1:T NG QUAN V SIÊU CAO T N Ổ Ề Ầ
N I DUNG CHỘ ƯƠNG1:
1 Khái ni m và băng sóng c a siêu cao t n.ệ ủ ầ
2 S phân c c c a sóng siêu cao t n.ự ự ủ ầ
3 S truy n lan c a sóng đi n siêu cao t n.ự ề ủ ệ ầ
4 Đ c đi m c a sóng siêu cao t n.ặ ể ủ ầ
Trang 4CH ƯƠ NG1:T NG QUAN V SIÊU CAO T N Ổ Ề Ầ
1 1.KHÁI NI M VÀ BĂNG SÓNG C A SIÊU CAO T N.Ệ Ủ Ầ
1.1.1.Khái ni m v siêu cao t n ệ ề ầ
A.Đ nh nghĩa:ị
• Là m t loa sóng c a trộ ị ủ ường đi n t mà có bệ ừ ước sóng r t ng n tấ ắ ương ng v i ứ ớ
t n s >( = )1Ghz.ầ ố
B.Tính ch t:ấ
• Sóng siêu cao t n có tính phân c c ầ ự
• Sóng siêu cao t n có tính ch t tầ ấ ương t nh ánh sáng: nh ph n x , khúc x , ự ư ư ả ạ ạtruy n th ng.ề ẳ
• Sóng đi n t ch u nh hệ ừ ị ả ưởng c a môi trủ ường truy n d n.ề ẫ
Trang 51.1.KHÁI NI M VÀ BĂNG SÓNG C A SIÊU CAO T N Ệ Ủ Ầ
1.1.2 BĂNG SÓNG C A SIÊU CAO T N Ủ Ầ
Trang 6CH ƯƠ NG1:T NG QUAN V SIÊU CAO T N Ổ Ề Ầ
1.2.S PHÂN C C C A SÓNG SIÊU CAO T N.Ự Ự Ủ Ầ
• Phân c c ph ng: các véc t E, H đ u n m m t ph ng n m ngang,m t ph ng ự ẳ ơ ề ằ ở ặ ẳ ằ ặ ẳ
th ng đ ng.ẳ ứ
• Phân c c tròn: các véc t E,H quay theo qu đ o đự ơ ỹ ạ ường tròn
• Phân c c elíp: các véc t E,H quay theo qu đ o đự ơ ỹ ạ ường elip
Phân c c ph ng ự ẳ Phân c c tròn ự
Trang 7CH ƯƠ NG1:T NG QUAN V SIÊU CAO T N Ổ Ề Ầ
3.S TRUY N LAN SÓNG SIÊU CAOT N.Ự Ề Ầ
1.3.1.S truy n th ng & t n hao ự ề ẳ ổ
• Sóng t anten phát t i anten thu truy n theo đừ ớ ề ường th ng.ẳ
• Trên đường truy n lan sóng t n hao b i làm nóng các ph n t khí ho c ch t ề ổ ở ầ ử ặ ấ
đi n môi khi truy n qua nó.C ly càng xa thì t n hao càng l n.ệ ề ự ổ ớ
• Trên đường truy n n u g p các ph n t có kích thề ế ặ ầ ử ước g n b ng bầ ằ ước sóng thì sóng s b tán x và khúc x làm cho năng lẽ ị ạ ạ ượng tia t i th ng b suy gi m m nh.ớ ẳ ị ả ạ
• Trên đường truy n n u g p các ph n t có kích thề ế ặ ầ ử ước g n b ng n a bầ ằ ử ước sóng thì sóng s b h p th m nh theo c ch c ng hẽ ị ấ ụ ạ ơ ế ộ ưởng, làm cho năng lượng suy
gi m m nh.ả ạ
Trang 81.3.S TRUY N LAN SÓNG SIÊU CAOT N Ự Ề Ầ
1.3.2.S ph n x , khúc x và t n ự ả ạ ạ ổ
hao.
Tia sóng b tán x thành tia ph n xị ạ ả ạ
,tia khúc x , k t qu làm cho năngạ ế ả
lượng c a tia chính b suy gi m m nh.ủ ị ả ạ
S t n hao:Trên đự ổ ường truy n n u g p ề ế ặ
n1
ε
βα
n2
Trang 91.4 Đ C ĐI M C A SÓNG SIÊU CAOT N Ặ Ể Ủ Ầ
1.4.1 nh h Ả ưở ng c a khí quy n t i sct ủ ể ớ
• V n t c c a sct ph thu c vào (ậ ố ủ ụ ộ ồ,ỡ ) h ng s đi n, t c a môi trằ ố ệ ừ ủ ường ồ,ỡ l iạ phụ thu cộ vaũ các y uế tố nh : ư áp su tấ p, đ ộ mẩ ,nhi t đ càng g n m t đ t thì ệ ộ ầ ặ ấồ,ỡ càng l n làm cho v n t c sct gi m đi.ớ ậ ố ả
• Do g n m t đ t cú nhi u h i ný c, n n tia súng b khỳc x t th ng thành cong.ầ ặ ấ ề ừ ớ ờ ị ạ ừ ẳ
• S thay đ i c a c c h ng s đi n và t nhi u khi t o ra môi trự ổ ủ ỏ ằ ố ệ ừ ề ạ ường truy n d n ề ẫsóng nh trong ng d n sóng, ng d n sóng này có đ cao cách m t đ t t 50-ư ố ẫ ố ẫ ộ ặ ấ ừ5000feet( 1,5m-150m)
Tia th ng ẳ
Trang 101.4 Đ C ĐI M C A SÓNG SIÊU CAOT N Ặ Ể Ủ Ầ
1.4.1 nh h Ẩ ưở ng c a khí quy n t i sct ủ ể ớ
• Th c nghi m sct b suy gi m m nh b i h i nự ệ ị ả ạ ở ơ ướ ở ầ ốc t n s khác nhau suy hao cũng khác nhau.t i t n s 10ghz là th p nh t.ạ ầ ố ấ ấ
• T i t n s 22,2 và 183,3 ghz b suy hao m nh b i h i nạ ầ ố ị ạ ở ơ ước.
• T i t n s 60 và 120 ghz b suy hao m nh b i ô xy.ạ ầ ố ị ạ ở
• S thay đ i c a c c h ng s đi n và t nhi u khi t o ra môi trự ổ ủ ỏ ằ ố ệ ừ ề ạ ường truy n d n ề ẫsóng nh trong ng d n sóng, ng d n sóng này có đ cao cách m t đ t t 50-ư ố ẫ ố ẫ ộ ặ ấ ừ5000feet( 1,5m-150m)
Trang 111.4 Đ C ĐI M C A SÓNG SIÊU CAOT N Ặ Ể Ủ Ầ
m t
Trang 121.4 Đ C ĐI M C A SÓNG SIÊU CAOT N Ặ Ể Ủ Ầ
1.4.3 nh h Ả ưở ng c a t ng khí Plasma t i SCT ủ ầ ớ
• T ng khí Plasma hình thành t ng đi n ly cách m t đ t kho ng vài trăm Km.ầ ở ầ ệ ặ ấ ả
• Nó g m các h t đi n tích ion hoá do b c x m t tr i,b c x vũ tr , ion hoá do ồ ạ ệ ứ ạ ặ ờ ứ ạ ụ
ma sát khi trái đ t quay và chuy n đ ng trong vũ tr ấ ể ộ ụ
• L p khí đi n tích này có nh hớ ệ ả ưởng t i tia sóng SCT khi truy n qua nó.N u l p ớ ề ế ớkhí d y đ c có th làm ng n m ch tín hi u, có th làm m t thông tin gi a m t ầ ặ ể ắ ặ ệ ể ấ ữ ặ
đ t và v tinh.ấ ệ
Trang 131.5 NG D NG C A SÓNG SIÊU CAOT N Ứ Ụ Ủ Ầ
1.5.1 ng d ng trong thông tin: Ứ ụ
1 H th ng thông tin v tinh.ệ ố ệ
2 H th ng thông tin đ nh v GPS.ệ ố ị ị
3 H th ng ra đa.ệ ố
4 H th ng thông tin di đ ng.ệ ố ộ
5 H th ng thông tin viba.ệ ố
6 H th ng thông tin quang.ệ ố
1.5.2 ng d ng trong các lĩnh v c khác Ứ ụ ự
1 Thi t b khám b nh ch p x quang.ế ị ệ ụ
2 H th ng khám ch a b nh t xa.ệ ố ữ ệ ừ
Trang 141.6.CÂU H I VÀ BÀI T P CH Ỏ Ậ ƯƠ NG1.
1 Trình b y khái ni m và băng sóng c a siêu cao t n.ầ ệ ủ ầ
2 Nêu các ng d ng c a sóng SCT?ứ ụ ủ
3 Có m y lo i phân c c sóng SCT?ấ ạ ự
4 Sóng đi n siêu cao t n truy n d n nh th nào?ệ ầ ề ẫ ư ế
5 Sóng siêu cao t n có các nh hầ ả ưởng gì?
6 T i sao sóng ra đa có th truy n vạ ể ề ượ ầt t m nhìn th ng?ẳ
7 T i sao m a và h i nạ ư ơ ướ ạc l i gây t n hao m nh cho sóng SCT?ổ ạ
8 Nêu các ng d ng sóng siêu cao t n.ứ ụ ầ
Trang 15CH ƯƠ NG 2:CÁC Đ ƯỜ NG TRUY N SIÊU CAO T N Ề Ầ
Trang 16CH ƯƠ NG 2:CÁC Đ ƯỜ NG TRUY N SIÊU CAO T N Ề Ầ
Trang 172.1 Đ ƯỜ NG TRUY N SCT - ng d n sóng không khí Ề Ố ẫ
Trang 182.1 Đ ƯỜ NG TRUY N SCT - ng d n sóng không khí Ề Ố ẫ
2.1.2. ng Ố d n ẫ sóng hình thành ở t ng ầ đi n ệ ly.
• Là các l p khí Plasma hình thành t ng đi n ly cách m t đ t kho ng 200 Km,có ớ ầ ệ ặ ấ ả
b d y vài trăm km ề ầ
• Nó g m các h t đi n tích ion hoá do b c x m t tr i,b c x vũ tr , ion hoá do ồ ạ ệ ứ ạ ặ ờ ứ ạ ụ
ma sát khi trái đ t quay và chuy n đ ng trong vũ tr ấ ể ộ ụ
• L p khí đi n tích này có nh hớ ệ ả ưởng t i tia sóng SCT khi truy n qua nó.N u l p ớ ề ế ớkhí d y đ c có th làm ng n m ch tín hi u, có th làm m t thông tin gi a m t ầ ặ ể ắ ạ ệ ể ấ ữ ặ
đ t và v tinh.ấ ệ
• Ứ d ngng ụ : truy nề d nẫ sóng đi nệ từ t nầ số kho ngả 8-10Mhz Còn v iớ SCT thì
l iạ làm suy hao
Trang 192.2 Đ ƯỜ NG TRUY N SCT - ng d n sóng kim lo i Ề Ố ẫ ạ
• Sóng đi n t truy n trong ng theo ki u truy n th ng, ph n x t i các m t ệ ừ ề ố ể ề ẳ ả ạ ạ ặ
ph ng kim lo i.Có Z=50 Ôm.ẳ ạ
• Sóng SCT truy n lan trong đó ít b t n hao, không nh hề ị ổ ả ưởng b i can nhi u bên ở ễngoài
• Dùng làm v t truy n d n SCT t máy phát ra h dây phi đ , dùng ch t o h p ậ ề ẫ ừ ệ ơ ế ạ ộ
c ng hộ ưởng, ch t o anten phân c c ph ng.ế ạ ự ẳ
Trang 202.2 Đ ƯỜ NG TRUY N SCT - ng d n sóng kim lo i Ề Ố ẫ ạ
• Dùng làm v t truy n d n SCT t máy phát ra h dây phi đ , dùng ch t o h p ậ ề ẫ ừ ệ ơ ế ạ ộ
c ng hộ ưởng, b l c hài, ch t o anten phân c c quay.ộ ọ ế ạ ự
Trang 212.3 Đ ƯỜ NG TRUY N SCT – ng d n sóng đi n môi Ề Ố ẫ ệ
2.3.1 ng d n sóng toàn đi n môi Ố ẫ ệ
• Lo i ng d n sóng m t lõi.ạ ố ẫ ộ
• Lo i 2 lõi.ạ
• Súng lan truy n d c ng ph n n1.ề ọ ố ầ
• ng d ng làm ng truy n d n sóng sct.Ứ ụ ố ề ẫ
2.3.2 ng d n sóng đi n môi có b c kim Ố ẫ ệ ọ
• Gi ng v i lo i 2 lõi, v ngoài cũng b ng kim lo i.ố ớ ạ ỏ ằ ạ
• Sóng lan truy n d c trong ch t đi n môi.ề ọ ấ ệ
• Có đ b n c h c t t,ộ ề ỏ ọ ố
• T n hao ít do năng lổ ượng không b thoát ra ngoài.ị
• Ứng d ng làm anten đi n môi.ụ ệ
n2 n1
n1 n2
n1 Kim lo i n ạ 2
Trang 222.4 Đ ƯỜ NG TRUY N SCT –Các dây d n d ng thanh Ề ẫ ạ
2.4.1 Khái ni m ệ
• M t d ng độ ạ ường truy n d n SCT g m các dây d n d ng thanh kim lo i m ng, ề ẫ ồ ẫ ạ ạ ỏ
thường kèm m t l p đi n môi.Thộ ớ ệ ường đượ ảc s n xu t trong m ch in vùng t n ấ ạ ở ầ
th p c a SCT.ấ ủ
2.4.2.M t s thanh d n SCT ộ ố ẫ
• Đ ườ ng truy n d ng d i ề ạ ả (Stripline): Tương t nh cáp đ ng ch c b ch đôi ự ư ồ ụ ị ẻ
và dát m ng, ph n lõi là m t thanh kim lo i dát m ng.ỏ ầ ộ ạ ỏ
Trang 232.5.Đ ƯỜ NG TRUY N SCT-CÁP Đ NG CH C Ề Ồ Ụ
2.5.1.Khái ni m v h th ng cáp đ ng ch c ệ ề ệ ố ồ ụ
• G m có 2 lo i : cáp trung k và cáp thuê bao.ồ ạ ế
• C u t o g m có lõi b ng kim lo i , ru t b ng ch t d o, v b ng lấ ạ ồ ằ ạ ộ ằ ấ ẻ ỏ ằ ưới kim lo i, ạ
v ngoài b ng ch t d o.ỏ ằ ấ ẻ
d (4)
(3):lá nhôm m ng ỏ
ho c gi y ặ ấ
b c,ho c b ng ạ ặ ằ
l p lớ ưới kim lo iạ(4):l p v nh aớ ỏ ự
(1)
Trang 242.5.Đ ƯỜ NG TRUY N SCT-CÁP Đ NG CH C Ề Ồ Ụ
2.5.2 Đ c đi m c a sóng đi n t : ặ ể ủ ệ ừ
• Sóng đi n t lan truy n d c theo chi u dài c a ng d n sóng t o b i ru t và v ệ ừ ề ọ ề ủ ố ẫ ạ ở ộ ỏkim lo i c a c p.ạ ủ ỏ
• Không ch u nh hị ả ưởng c a can nhi u khí quy n.ủ ễ ể
• T n hao nh ph thu c vào kho ng cách.ổ ỏ ụ ộ ả
• Tr kháng đ c tính t 50-70 ôm.ở ặ ừ
2.5.3 ng d ng: Ứ ụ
• Dùng truy n d n sóng t đ u ra c a máy phát t í anten.ề ẫ ừ ầ ủ ơ
• Dùng truy n d n sóng t anten t i đ u vào c a máy thu ề ẫ ừ ớ ầ ủ
Trang 252.6 Đ ƯỜ NG TRUY N SCT-CÁP QUANG Ề
Trang 262.6.2 Đ C ĐI M C A SÚNG SCT TRONG S I QUANG Ặ Ể Ủ Ợ
công su t bấ ơm vào s i quang r t nh <1w.ợ ấ ỏ
không b can nhi u đi n t ị ễ ệ ừ
t n hao nh nh t ổ ỏ ấ
băng thông r ng cộ ó th đ t t i hàng ch c ghz.ể ạ ớ ụ
Trang 27Tia phản xạ
Môi trường 2: n2Môi trường 1: n1
1’
1’’
1 2
Trang 282.6.3.CHI T SU T MÔI TR Ế Ấ ƯỜ NG, CHI T SU T S I QUANG Ế Ấ Ợ
a Chi t su t môi tr ế ấ ườ ng
V
C
trong đó : n: chi t su t c a môi trế ấ ủ ường
c: v n t c ánh sáng trong chân khôngậ ố
c = 3 108m/s v: v n t c ánh sáng trong môi trậ ố ường
v≤ c nên n ≥ 1
Trang 292.6.3.B.CHI T SU T TRONG S I QUANG Ế Ấ Ợ
Trang 302.6.4.S TRUY N D N ÁNH SÁNG TRONG S I QUANG: Ự Ề Ẫ Ợ
Trang 312.6.5.SUY HAO SCT TRONG S I QUANG Ợ
a Suy hao do h p th : ấ ụ
1.S h p th c a các ch t kim lo i: ự ấ ụ ủ ấ ạ
• các kim lo i có trong s i quang là: (ạ ở ợ fe), (cu), (mn), (cr), (co), nikel ,
chúng được g i là t p ch t m c đ h p th c a t p ch t ph thu c vào ọ ạ ấ ứ ộ ấ ụ ủ ạ ấ ụ ộ
n ng đ t p ch t và bồ ộ ạ ấ ước sóng ánh sáng truy n qua nó đ có s i quang ề ể ợ
có đ suy hao dộ ưới 1db/km c n ph i có thu tinh th t tinh khi t v i n ng ầ ả ỷ ậ ế ớ ồ
đ t p ch t không quá m t ph n t ộ ạ ấ ộ ầ ỷ
2.S h p th c a oh: ự ấ ụ ủ
• s có m t c a các ion oh trong s i quang cũng t o ra m t đ suy hao ự ặ ủ ợ ạ ộ ộ
h p th đáng k đ c bi t đ h p th tăng v t các bấ ụ ể ặ ệ ộ ấ ụ ọ ở ước sóng g n ầ950nm, 1240nm, 1400nm nh v y đ m cũng là m t trong nh ng ư ậ ộ ẩ ộ ưnguyên nhân gây suy hao c a s i quang trong quá trình ch t o n ng đ ủ ợ ế ạ ồ ộ
c a các ion oh trong lõi s i đủ ợ ược gi m c dữ ở ứ ưới m t ph n t (ộ ầ ỷ 10-9) đ ể
gi m đ h p th c a nó.ả ộ ấ ụ ủ
3.S h p th b ng c c tím và h ng ngo i ự ấ ụ ằ ự ồ ạ :
• ngay c khi s i quang đả ợ ượ ừc t thu tinh có đ tinh khi t cao s h p ỷ ộ ế ự ấ
th v n s y ra b n thân c a thu tinh tinh khi t cũng h p th ánh sáng ụ ẫ ả ả ủ ỷ ế ấ ụtrong vùng c c tím và vùng h ng ngo i đ h p th thay đ i theo bự ồ ạ ộ ấ ụ ổ ước sóng
Trang 322.6.5.SUY HAO SCT TRONG S I QUANG Ợ
b.Suy hao do tán s c ắ
1.Suy hao do tán x raylegh: ạ
• Nói chung khi sóng đi n t truy n trong môi trệ ừ ề ường đi n môi g p nh ng ch ệ ặ ữ ỗkhông đ ng nh t s x y ra hi n tồ ấ ẽ ả ệ ượng tán x các tia sáng truy n qua ch không ạ ề ỗ
đ ng nh t này s to đi nhi u hồ ấ ẽ ả ề ướng, ch m t ph n năng lỉ ộ ầ ượng ánh sáng ti p ế
t c truy n theo hụ ề ướng cũ ph n còn l i truy n theo các hầ ạ ề ướng khác th m chí ậ
truy n ngề ược v phía ngu n quang.ề ồ
2.Suy hao do tán x t i m t phân cách gi a lõi và l p v b c không hoàn h o: ạ ạ ặ ữ ớ ỏ ọ ả
• Khi tia sáng truy n đ n nh ng ch không hoàn h o gi a lõi và l p b c tia sáng ề ế ữ ỗ ả ữ ớ ọ
s b tán x lúc đó m t tia t i s có nhi u tia ph n x v i các góc ph n x khác ẽ ị ạ ộ ớ ẽ ề ả ạ ớ ả ạnhau, nh ng tia có góc ph n x nh h n góc t i h n s khúc x ra l p v b c và ữ ả ạ ỏ ơ ớ ạ ẽ ạ ớ ỏ ọ
b suy hao d n.ị ầ
Trang 342.6.6.TÁN S C TRONG S I QUANG Ắ Ợ
a.Tỏn s c do mode (dmod) ắ ;
• do năng lượng ỏnh sỏng phõn tỏn thành nhi u mode m i mode l i truy n v i ề ỗ ạ ề ớ
v n t c nhúm khỏc nhau nờn th i gian truy n khỏc nhau.ậ ố ờ ề
• s ph thu c c a dmod vào s mũ g: dmod đ t c c ti u khi g ~ 2 và dmod tăng ự ụ ộ ủ ố ạ ự ểkhỏ nhanh khi g cú giỏ tr khỏc 2 v hai phớa ị ề đõy là m t yờu c u nghiờm ng t ộ ầ ặtrong quỏ trỡnh ch t o s i gi ế ạ ợ
2,4 2,6 2,8 2,2
2,0 1,8 1,6
0,0 1
0,1 1
g
dmod(ns/km)
Tán sắc Mode (d mod ) thay đổ i the o chiết suất
Trang 352.6.6.TÁN S C TRONG S I QUANG Ắ Ợ
b.Tán s c do m u c a m t s s i quang ắ ầ ủ ộ ố ợ
• do tín hi u quang truy n trên s i không ph i là đ n s c mà g m m t kho ng ệ ề ợ ả ơ ắ ồ ộ ả
bước sóng nh t đ nh m i bấ ị ỗ ước sóng l i có v n t c truy n khác nhau nên th i ạ ậ ố ề ờgian truy n cũng khác nhau ề
• 1: s i bình thợ ường (g652)
• 2: s i d ch tán s c (g653)ợ ị ắ
• 3: s i san b ng tán s c.ợ ằ ắ
2 1
3 1300
1600
λ (nm)
12 8 4 0 -4 -8 -12
dchr(ps/nm.km )
T¸n s¾c thÓ cña c¸c lo¹i sîi
Trang 36ngược d u nên tán s c th b ng không do đó bấ ắ ể ằ ước sóng 1300 nm thường được
ch n cho các đọ ường truy n t c đ cao.ề ố ộ
• t i bạ ước sóng 1550 nm đ tán s c do ch t li u kho ng 20ps/nm.kmộ ắ ấ ệ ả
Trang 38CH ƯƠ NG 3 : CÁC LINH KI N SI U CAO T N Ệ Ấ Ầ
Trang 393.1.TI P GIÁP ng d n sóng Ế Ố ẫ
3.1.1.Khái ni m v ti p giáp ng d n sóng: ệ ề ế ố ẫ
• Là m t linh ki n siêu cao t n ,dùng đ k t n i gi a cáp đ ng ch c v i ng d n sóng.ộ ệ ầ ể ế ố ữ ồ ụ ớ ố ẫ
• Th ườ ng dùng đo n d ở ạ ướ ủ i c a băng sóng SCT, đ n i gi a ng dân sóng ra h th ng dây ể ố ữ ố ệ ố phi đ (cáp đ ng ch c) ơ ồ ụ
• Thường dùng làm đo n n i sóng SCT ra anten- là lo i anten ng d n sóng.ạ ố ạ ố ẫ
3.1.2.M t s ti p giáp SCT ộ ố ế
• Ti p giáp b l c hài.ế ộ ọ
• Ti p giáp v i anten ế ớ
CÁP
Trang 403.2.CÁC B SUY HAO VÀ DI PHA Ộ
3.2.1.Khái ni m ệ
• Sóng SCT có th b suy hao và di pha b ng cho qua m t b ph n có ch a ch t ể ị ằ ộ ộ ậ ứ ấ
đi n môi d ng van, d ng t m.ệ ạ ạ ấ
• V n t c SCT nh h n trong không khí:ậ ố ỏ ơ
3.2.1.M t s b suy hao và di pha ộ ố ộ
• B di pha có th thay đ i tham s ộ ể ổ ố
• B có tham s suy hao và di pha c đ nh ộ ố ố ị
εµ
c
v=
van
Trang 41M ch lý t ạ ưở ng
Out Zo/2
3-Out Zo/2
1
2
Out Zo/2
3-Vi d i ch T ả ữ
In-1-Zo Out-Zo/2
1
Trang 423.4.CÁC PH N T ĐI N KHÁNG Ầ Ử Ệ
3.4.1.Khái ni m chung v ph n t đi n kháng ệ ề ầ ử ệ
• Sóng SCT phân b b ngoài c a v t d n, V i b m t l i lõm khác nhau SCT ố ở ề ủ ậ ẫ ớ ề ặ ồ
s b nh hẽ ị ả ưởng khác nhau khi lan truy n trên nó.ề
• Sóng SCT khi lan truy n trên b m t v t d n ch u nh hề ề ặ ậ ẫ ị ả ưởng tương t nh khi ự ưcho sóng chuy n qua các ph n t đi n kháng V i v t d n có kích thề ầ ử ệ ớ ậ ẫ ước đáng k ể
so v i bớ ước sóng thì coi nh là t p h p c a các ph n t : Đi n c m, đi n dung, ư ậ ợ ủ ầ ử ệ ả ệ
đi n tr ệ ở
• Ta có th t o ra các ph n t đi n kháng SCT b ng khoét, d p các g , rãnh có ể ạ ầ ử ệ ằ ậ ờkích thước phù h p trên v t d n.ợ ậ ẫ
• Ứng d ng ch t o b l c hài SCT.ụ ế ạ ộ ọ
Trang 433.4.CÁC PH N T ĐI N KHÁNG Ầ Ử Ệ
3.4.2 M t s ph n t đi n kháng SCT th c t ộ ố ầ ử ệ ự ế
• Cu n c m xo n chôn c làm b ng kim lo i dán trên m t đi n môi ộ ả ắ ố ằ ạ ặ ệ
• T đi n C t o b i 2 t m đi n môi, ho c kim lo i Đ t trong ng d n sóng.ụ ệ ạ ở ấ ệ ặ ạ ặ ố ẫ
1 2
C
C
Chi u dòng SCT, ề véc t E,H ơ