Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 53 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
53
Dung lượng
1,27 MB
Nội dung
Tr ng i h c bách khoa h n iườ đạ ọ à ộ án môn h c nh máy i nĐồ ọ à đệ M c l cụ ụ Trang M uở đầ 4 Ch ng 1:ươ I. II. Tính toán ph t i và cân b ng công su tụ ả ằ ấ Ch n máy phát đi nọ ệ Tính toán cân b ng công su tằ ấ 5 5 Ch ng 2 :ươ I. II. III. L a Ch n s n i i n c a nhà máyự ọ ơđồ ốđệ ủ Đ xu t các ph ng ánề ấ ươ Ph ng án 1ươ Ph ng án 2ươ 9 11 18 Ch ng 3 :ươ I. II. III. Tính toán kinh t - k thu t và ch n ph ng án t i uế ỹ ậ ọ ươ ốư M c đích và ph ng pháp tính toánụ ươ Tính kinh t đ i v i ph ng án 1ế ố ớ ươ Tính kinh t đ i v i ph ng án 2ế ố ớ ươ 24 24 26 Ch ng 4 :ươ I. II. III. Tính toán ng n m chắ ạ Ch n đi m ng n m chọ ể ắ ạ L p s đ thay thậ ơ ồ ế Tính toán ng n m ch theo đi mắ ạ ể 29 30 32 Ch ng 5 :ươ I. II. III. IV. V. VI. L a ch n thi t b i nự ọ ế ịđệ Ch n máy c t đi n và dao cách lyọ ắ ệ Ch n thanh d n c ng và s đ đ u c c máy phátọ ẫ ứ ứ ỡ ầ ự Ch n dây d n và thanh góp m m phía đi n áp cao và trung ápọ ẫ ề ệ Ch n máy bi n áp đo l ng và máy bi n dòngọ ế ườ ế Ch n kháng đi n phân đo n, cáp, máy c t h p b và khángọ ệ ạ ắ ợ ộ đi n cho ph t i đ a ph ngệ ụ ả ị ươ Ch n ch ng sét vanọ ố 39 40 43 46 50 55 Ch ng 6 :ươ I. II. III. Ch n s và thi t b i n t d ngọ ơđồ ế ịđệ ự ự S đ n i đi n t d ngơ ồ ố ệ ự ự Ch n máy bi n áp t d ngọ ế ự ự Ch n khí c đi n t d ngọ ơ ệ ự ự 56 56 57 M uở đầ Nh máy i n l ph n không th thi u c trong h th ng n ngà đệ à ầ ể ế đượ ệ ố ă l ng. Nh máy i n l m nhi m v bi n i n ng l ng s c p nhượ à đệ à ệ ụ ế đổ ă ượ ơ ấ than, d u,ầ khí t, th n ng th nh i n v nhi t n ng. Cùng v i s phát tri n c a hđố ủ ă à đệ à ệ ă ớ ự ể ủ ệ th ng n ng l ng qu c gia, n c ta hi n nay ng y c ng xu t hi n nhi u cácố ă ượ ố ở ướ ệ à à ấ ệ ề nh máy i n có công su t l n do v y vi c gi i quy t úng n v n kinh tà đệ ấ ớ ậ ệ ả ế đ đắ ấ đề ế 3 Thi t k ph n i n c a nhà máy nhi t i n ng ng h iế ế ầ đệ ủ ệ đệ ư ơ - k thu t trong thi t k s mang l i l i ích không nh i v i h th ng kinhỹ ậ ế ế ẽ ạ ợ ỏ đố ớ ệ ố t qu c dân nói chung v i v i h th ng i n nói riêng.ế ố àđố ớ ệ ố đ ệ án môn h c n y ã a ra ph ng án có kh n ng th c thi nh tĐồ ọ à đ đư ươ ả ă ự ấ trong vi c thi t k ph n i n cho m t nh máy nhi t i n ng ng h i v a cungệ ế ế ầ đệ ộ à ệ đệ ư ơ ừ c p i n cho các h ph t i a ph ng c p i n áp máy phát 10,5 kV v cácấ đ ệ ộ ụ ả đị ươ ấ đ ệ à h ph t i c p i n áp trung 110 kV, v a phát i n lên h th ng i n 220 kV.ộ ụ ả ấ đệ ừ đệ ệ ố đệ Nhìn chung, ph ng án a ra ã áp ng c nh ng yêu c u c b n c aươ đư đ đ ứ đượ ữ ầ ơ ả ủ m t nh máy nhi t i n ki u ng ng h i.ộ à ệ đệ ể ư ơ D ã c g ng nh ng án s không tránh kh i nh ng thi u sót v h nựđ ố ắ ư đồ ẽ ỏ ữ ế à ạ ch , em r t mong nh n c s ch b o v giúp c a các th y em có thế ấ ậ đượ ự ỉ ả à đỡ ủ ầ để ể t ho n thi n thêm ki n th c c a mình.ự à ệ ế ứ ủ Em xin chân th nh c m n s giúp c a PGS. TS. Nguy n H u Kháià ả ơ ự đỡ ủ ễ ữ v TS. Ph m V n H ã giúp em ho n th nh án môn h c n y.à ạ ă ồđ đỡ à à đồ ọ à H N i, ng y 13 tháng 11 n m 2003à ộ à ă Sinh viên thi t kế ế Ch ng 1ươ Tính toán ph t i v Cân b ng côngụ ả à ằ su tấ I. Ch n máy phát đi nọ ệ Theo yêu c u c a b i, thi t k ph n i n c a nh máy nhi t i nầ ủ đề à ế ế ầ đệ ủ à ệ đệ ki u ng ng h i có 3 t máy x 60 MW nên ta ch n các máy phát i n cùngể ư ơ ổ ọ đệ lo i có các thông s k thu t nh sau:ạ ố ỹ ậ ư B ng 1ả Lo iạ máy phát Thông s nh m cốđị ứ i n kháng (*)Đệ Lo i máyạ kích thích n, v/ph S, MVA P, MW U, kV cosϕ I, kA X d '' X d ' X d TBΦ- 60-2 3000 75 60 10,5 0,8 4,125 0,146 0,22 1,691 BT-450- 3000 II. tính toán Cân b ng công su tằ ấ 1. Tính công su t ph t i các c pấ ụ ả ấ a) C p i n áp máy phátấ đ ệ 4 0 5 10 15 20 25 30 35 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 t(h) S(MVA) 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 t(h) S(MVA) Tr ng i h c bách khoa h n iườ đạ ọ à ộ án môn h c nh máy i nĐồ ọ à đệ V i Pớ max = 28 MW; cosϕ = 0,85 v cho bi n thiên c a ph t i P%(t) ta tínhà ế ủ ụ ả v v c th ph t i sau:à ẽđượ đồ ị ụ ả 100 % . 85,0 28 100 % . cos )( max PP P tS F U == ϕ (1-1) B ng 2ả Th i gianờ 0-5 5-8 8-11 11-14 14-17 17-20 20-22 22-24 P% 70 80 90 100 90 80 80 70 P,MW 19,6 22,4 25,2 28 25,2 22,4 22,4 19,6 S Uf ,MVA 23,06 26,35 29,65 32,94 29,65 26,35 26,35 23,06 32,94 29,65 29,65 26,35 26,35 23,06 23,06 b) C p i n áp trung áp 110 kVấ đ ệ V i Pớ max = 80 MW; cosϕ = 0,86 v cho bi n thiên c a ph t i P%(t) ta cóà ế ủ ụ ả 100 % . 86,0 80 100 % . cos )( max PP P tS T U == ϕ (1-2) B ng 3ả Th i gianờ 0-5 5-8 8-11 11-14 14-17 17-20 20-22 22-24 P% 100 100 90 90 80 90 100 100 P,MW 80 80 72 72 64 72 80 80 S Ut ,MVA 93,02 93,02 83,72 83,72 74,42 83,72 93,02 93,02 93,02 93,02 83,72 83,72 74,42 2. Công su t phát c a to n nh máy.ấ ủ à à V i ớ ΣP F®m = 180 MW; cosϕ = 0,8 v cho bi n thiên c a ph t i P%(t) ta cóà ế ủ ụ ả 100 % . 8,0 180 100 % . cos )( PP P tS F Fdm NM == ∑ ϕ (1-3) B ng 4ả Th i gianờ 0-5 5-8 8-11 11-14 14-17 17-20 20-22 22-24 5 0 50 100 150 200 250 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 t(h) S(MVA) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 t(h) S(MVA) Thi t k ph n i n c a nhà máy nhi t i n ng ng h iế ế ầ đệ ủ ệ đệ ư ơ P% 100 100 90 90 80 80 100 100 P,MW 180 180 162 162 144 144 180 180 S NM ,MVA 225 225 202,5 202,5 180 180 225 225 225 225 202,5 180 3. Công su t ph t i t d ngấ ụ ả ự ự H s t d ng c c i ệ ố ự ự ự đạ α = 7% v i cosớ ϕ td = 0,85 Công su t t d ng c a nh máy nhi t i n ng ng h i c tính theo côngấ ự ự ủ à ệ đ ệ ư ơ đượ th cứ += ∑ ∑ Fdm NM td Fdm td S tS P tS )( .6,04,0. 100 % . cos )( α ϕ (1-4) v i ớ ΣS F®m = 3.75 = 225 (MVA) → += 225 )( .6,04,0. 85,0 180 . 100 7 )( tS tS NM td B ng 5ả Th i gianờ 0-5 5-8 8-11 11-14 14-17 17-20 20-22 22-24 P% 100 100 90 90 80 80 100 100 S NM ,MVA 225 225 202,5 202,5 180 180 225 225 S td ,MVA 15,75 15,75 14,81 14,81 13,86 13,86 15,75 15,75 D a v o b ng giá tr ta có th ph t i t d ng nhự à ả ị đồ ị ụ ả ự ự sau: 15,75 15,75 14,81 13,86 4. Công su t phát v h th ng.ấ ề ệ ố Công su t phát v h th ng c tính theo công th cấ ề ệ ố đượ ứ [ ] )()()()()( tStStStStS TF UUtdNMVHT ++−= (1-4) 6 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 t(h) S(MVA) Tr ng i h c bách khoa h n iườ đạ ọ à ộ án môn h c nh máy i nĐồ ọ à đệ B ng 6ả Th i gianờ 0-5 5-8 8-11 11-14 14-17 17-20 20-22 22-24 S NM ,MVA 225 225 202,5 202,5 180 180 225 225 S td ,MVA 15,75 15,75 14,81 14,81 13,86 13,86 15,75 15,75 S Uf ,MVA 23,06 26,35 29,65 32,94 29,65 26,35 26,35 23,06 S Ut ,MVA 93,02 93,02 83,72 83,72 74,42 83,72 93,02 93,02 S VHT ,MVA 93,17 89,88 74,33 71,04 72,49 56,07 89,88 93,17 D a v o b ng giá tr ta có th ph t i công su t phát v h th ng nhự à ả ị đồ ị ụ ả ấ ề ệ ố sau: 93,17 93,17 89,88 89,88 74,33 71,04 72,49 56,07 5. Nh n xétậ - Công su t t c a nh máy l 225 MVA t c l nh máy óng góp 12,5%ấ đặ ủ à à ứ à à đ trong t ng công su t c a h th ng.ổ ấ ủ ệ ố - Ph t i a ph ng l l n, chi m h n 15% công su t phát ra c a to n nhụ ả đị ươ à ớ ế ơ ấ ủ à à máy nên ph i t thanh góp i n áp máy phát v c n nhi u v n u t choả đặ đệ à ầ ề ố đầ ư các thi t b b o v m b o cung c p i n.ế ị ả ệđểđả ả ấ đệ - Ph t i bên trung l khá l n so v i công su t t c a nh máy bao g m cácụ ả à ớ ớ ấ đặ ủ à ồ h tiêu th i n lo i I.ộ ụ đ ệ ạ - D tr quay c a h th ng l l n cùng v i l ng công su t phát v h th ngự ữ ủ ệ ố à ớ ớ ượ ấ ề ệ ố c a nh máy l Sủ à à VHT max = 93,17 MVA nên n nh c p i n cho ph t iđộ ổ đị ấ đệ ụ ả trong h th ng c ng c m b o h n k c trong tr ng h p b s c .ệ ố ũ đượ đả ả ơ ể ả ườ ợ ị ự ố 7 Thi t k ph n i n c a nhà máy nhi t i n ng ng h iế ế ầ đệ ủ ệ đệ ư ơ Ch ng 2ươ L a Ch n s n i i n c a nh máyự ọ ơđồ ố đệ ủ à I. đ xu t các ph ng ánề ấ ươ Ta a ra các ph ng án v s n i i n c a nh máy theo các c s sau:đư ươ ề ơđồ ố đệ ủ à ơ ở - Thanh góp i n áp máy phát c s d ng n u công su t ph t i a ph ngđệ đượ ử ụ ế ấ ụ ả đị ươ l n nh t v t quá 15% công su t nh m c c a m t máy phát.ớ ấ ượ ấ đị ứ ủ ộ Ta có: P ®fmax = 28 (MW) 15%.P F®m = 15%.60 = 9 (MW) Do P ®fmax > 15%.P F®m v ph t i c p i n áp máy phát có nhi u ng dâyà ụ ả ở ấ đ ệ ề đườ cung c p i n cho các ph t i nên ta c n ph i t thanh góp i n áp n i cácấ đệ ụ ả ầ ả đặ đệ ố máy phát i n.đ ệ - L i cao áp 220 kV v l i trung áp 110 kV l l i có trung tính tr c ti pướ à ướ à ướ ự ế n i t, h s có l i ố đấ ệ ố ợ α = 0,5 nên ta s d ng hai máy bi n áp t ng u l m vi cử ụ ế ự ẫ à ệ liên l c gi a các c p i n áp ó.ạ ữ ấ đệ đ - S l ng b MF - MBA hai cu n dây phía trung c ch n sao cho t ngố ượ ộ ộ ở đượ ọ ươ ng v i công su t l n nh t c p ó do vây ta có th s d ng 1 hay 2 b MF -ứ ớ ấ ớ ấ ở ấ đ ể ử ụ ộ MBA hai cu n dây.ộ - ghép m t s máy phát v i m t máy bi n áp ph i m b o công su t t ngĐể ộ ố ớ ộ ế ả đả ả ấ ổ c a máy phát ghép nh h n công su t d phòng c a h th ng khi h ng củ ỏ ơ ấ ự ủ ệ ố để ỏ ả b thì công su t d phòng m b o cho ph n thi u h t công su t ó.ộ ấ ự đủđả ả ầ ế ụ ấ đ Công su t d phòng:ấ ự S dt = 150 (MVA) Công su t t ng máy phát ghép:ấ ổ S Σ = 2.75 = 150 (MVA) V y có th ghép c 2 máy phát v i 1 máy bi n áp c p i n áp máy phát.ậ ể đượ ớ ế ở ấ đệ Tuy nhiên khi ghép thì khi s c ta ph i huy ng h t công su t d phòngự ố ả độ ế ấ ự c a h th ng nên trong các ph ng án ta s không a ra tr ng h p ghép 2ủ ệ ố ươ ẽ đư ườ ợ máy phát v o 1 máy bi n áp.à ế 1. Ph ng án 1ươ S n i i n c a nh máy:ơđồ ố đệ ủ à 8 Tr ng i h c bách khoa h n iườ đạ ọ à ộ án môn h c nh máy i nĐồ ọ à đệ u i m: Ph t i bên trung c cung c p i n n nh h n nh b máy phátƯ để ụ ả đượ ấ đệ ổ đị ơ ờ ộ i n v máy bi n áp cung c p i n tr c ti p.đệ à ế ấ đệ ự ế Nh c i m: Trong m t s tr ng h p t n th t công su t trong máy bi n ápượ để ộ ố ườ ợ ổ ấ ấ ế liên l c t ng do công su t th a t b máy phát i n v máy bi n áp cạ ă ấ ừ ừ ộ đệ à ế đượ truy n t i qua cu n trung c a máy bi n áp t ng u.ề ả ộ ủ ế ự ẫ 2. Ph ng án 2ươ S n i i n c a nh máy:ơđồ ố đệ ủ à u i m: L ng công su t truy n t i qua máy bi n áp liên l c sang cung c pƯ để ượ ấ ề ả ế ạ ấ i n cho ph t i bên trung áp ch theo m t chi u nên gi m c t n th t côngđệ ụ ả ỉ ộ ề ả đượ ổ ấ su t.ấ Nh c i m: máy bi n áp liên l c ph i ch u quá t i n ng n h n trong tr ngượ để ế ạ ả ị ả ặ ề ơ ườ h p x y ra s c m t máy bi n áp t ng u do l ng công su t truy n t i t ngợ ả ự ố ộ ế ự ẫ ượ ấ ề ả ă lên g p hai l n.ấ ầ 3. Ph ng án 3ươ 9 Thi t k ph n i n c a nhà máy nhi t i n ng ng h iế ế ầ đệ ủ ệ đệ ư ơ S n i i n c a nh máy:ơđồ ố đệ ủ à u i m: T n th t công su t gi m, v n u t v o máy bi n áp gi m do chƯ để ổ ấ ấ ả ố đầ ư à ế ả ỉ s d ng hai máy bi n áp liên l c.ử ụ ế ạ Nh c i m: Dòng ng n m ch trên thanh góp i n áp máy phát t ng do n iượ để ắ ạ đệ ă ố c 3 máy phát v o, ph i m c thêm kháng i n phân o n gi m dòng ng nả à ả ắ đệ đ ạ để ả ắ m ch. Máy bi n áp t i dòng công su t l n, linh ho t trong v n h nh cungạ ế ả ấ ớ độ ạ ậ à c p i n không cao, máy bi n áp b quá t i l n khi s c m t máy bi n áp tấ đ ệ ế ị ả ớ ự ố ộ ế ự ng u d n n tu i th máy bi n áp gi m, ph i b o qu n th ng xuyên.ẫ ẫ đế ổ ọ ế ả ả ả ả ườ Qua phân tích s b trên, ta quy t nh ch n ph ng án 1 v ph ng án 2 ơ ộ ế đị ọ ươ à ươ để so sánh kinh t v k thu t ch n ra ph ng án t i u.ế à ỹ ậ để ọ ươ ố ư II. ph ng án 1ươ 1. Tính toán l a ch n máy bi n ápự ọ ế - Ch n MBA B3 trong b MF - MBA 2 cu n dây bên trung c ch n theoọ ộ ộ đượ ọ i u ki n c a s b :đề ệ ủ ơđồ ộ S B®m ≥ S F®m = 75 (MVA) i v i MBA 2 cu n dây n y ta không c n ph i ki m tra i u ki n s c .Đố ớ ộ à ầ ả ể đề ệ ự ố - Ch n MBA t ng u liên l c B1, B2 theo công th c sau:ọ ự ẫ ạ ứ max . 1 thuaBdm SS α ≥ (2-1) trong ó:đ α: h s có l i, ệ ố ợ α = 0,5 S thõa max = S F®m = 75 (MVA) V y ta có:ậ 15075. 5,0 1 =≥ Bdm S (MVA) 10 Tr ng i h c bách khoa h n iườ đạ ọ à ộ án môn h c nh máy i nĐồ ọ à đệ K t qu ch n máy bi n áp cho ph ng án 1 nh sau:ế ả ọ ế ươ ư B ng 1-7ả C pấ iđệ n áp, kV Lo iạ S ®m , MVA U, kV T n th t, kWổ ấ U N % I 0 ,% Giá ti n,ề x10 3 Rúp P 0 (loạ i A) P N C T H C -T C -H T- H C- T C-H T- H 110 TДЦ 80 121 - 10, 5 70 - 310 - - 10, 5 - 0,5 5 100 220 ATДЦTH 160 230 121 10, 5 85 380 - - 11 32 20 0,5 205 2. Ki m tra quá t i c a máy bi n áp.ể ả ủ ế a) Quá t i bình th ng:ả ườ Do máy bi n áp có công su t nh m c c ch nế ấ đị ứ đượ ọ l n h n công su t th a c c i cho nên không c n ki m tra i u ki n quá t iớ ơ ấ ừ ự đạ ầ ể đề ệ ả khi l m vi c bình th ng.à ệ ườ b) Quá t i s c :ả ự ố Xét khi S Tmax trong hai tr ng h p sauườ ợ - S c h ng m t b MF - MBA bên trung: ta ph i ki m tra i u ki n:ự ố ỏ ộ ộ ả ể đề ệ 2.K qt sc .α.S B®m ≥ S Tmax - S bé cßn l iạ (2-2) Ta có: 2.1,4.0,5.160 = 224 ≥ 93,02 → i u ki n c tho mãn.đề ệ đượ ả - S c h ng m t máy bi n áp liên l c: ta ki m tra i u ki n sau:ự ố ỏ ộ ế ạ ể đề ệ K qt sc .α.S B®m ≥ S Tmax - ΣS bé (2-3) V i ớ S bé = S F®m - S td = 75 - 7%.75 = 69,75 (MVA) Ta có: 1,4.0,5.160 = 112 ≥ 93,02 - 69,75 = 23,27 → i u ki n c tho mãn.đề ệ đượ ả c) Ki m tra i u ki n Sể đề ệ thiÕu ≤ S dt - S c 1 b MF - MBA bên trung:ự ố ộ + Khi S Utmax = 93,02 MVA ta có S CTB1 = S CTB2 = 0,5.93,02 = 46,51(MVA) L ng công su t m i máy bi n áp phía h áp:ượ ấ ỗ ế ạ 22,5875,15. 3 1 06,23. 2 1 75. 3 1 . 2 1 max21 =−−=−−== tddfFdmCHBCHB SSSSS (MVA) Công su t phía cao c a máy bi n áp liên l c:ấ ủ ế ạ S CC = S CH - S CT = 58,22 - 46,51 = 11,71 (MVA) So v i lúc bình th ng, l ng công su t phát v o thanh góp cao áp còn thi u:ớ ườ ượ ấ à ế S thiÕu = S VHT - 2.S CC = 93,17 - 2.11,71 = 69,75 (MVA) V y không c p n o c a máy bi n áp t ng u b quá t i vìậ ấ à ủ ế ự ẫ ị ả 11 Thi t k ph n i n c a nhà máy nhi t i n ng ng h iế ế ầ đệ ủ ệ đệ ư ơ S thiÕu = 69,75 (MVA) < S dt = 150 (MVA) + Khi S Utmin = 64 MVA ta có S CTB1 = S CTB2 = 0,5.64 = 32 (MVA) L ng công su t m i máy bi n áp phía h áp:ượ ấ ỗ ế ạ 56,5586,13. 3 1 65,29. 2 1 75. 3 1 . 2 1 max21 =−−=−−== tddfFdmCHBCHB SSSSS (MVA) Công su t phía cao c a máy bi n áp liên l c:ấ ủ ế ạ S CC = S CH - S CT = 55,56 - 32 = 23,56 (MVA) So v i lúc bình th ng, l ng công su t phát v o thanh góp cao áp còn thi u:ớ ườ ượ ấ à ế S thiÕu = S VHT - 2.S CC = 72,49 - 2.23,56 = 25,37 (MVA) V y không c p n o c a máy bi n áp t ng u b quá t i vìậ ấ à ủ ế ự ẫ ị ả S thiÕu = 25,37 (MVA) < S dt = 150 (MVA) - S c 1 MBA liên l c:ự ố ạ + Khi S Utmax = 93,02 MVA Ta cã S CT = S Utmax - S bT = 93,02 - 69,75 = 23,27 (MVA) L ng công su t máy bi n áp liên l c phía h áp:ượ ấ ế ạ ạ 44,11675,15. 3 2 06,2375.2. 3 2 .2 max =−−=−−= tddfFdmCH SSSS (MVA) Công su t phía cao c a máy bi n áp liên l c:ấ ủ ế ạ S CC = S CH - S CT = 116,44 - 23,27 = 93,17 (MVA) V y không c p n o c a máy bi n áp t ng u b quá t iậ ấ à ủ ế ự ẫ ị ả + Khi S Utmin = 64 MVA ta có S bT = 69,75 MVA > S Utmin = 64 MVA Công su t truy n t trung sang cao l :ấ ề ừ à S CT = S bT - S Utmin = 69,75 - 64 = 5,75 (MVA) L ng công su t máy bi n áp liên l c phía h áp:ượ ấ ế ạ ạ 11,11186,13. 3 2 65,2975.2. 3 2 .2 max =−−=−−= tddfFdmCH SSSS (MVA) Công su t phía cao c a máy bi n áp liên l c:ấ ủ ế ạ S CC = S CH + S CT = 111,11 + 5,75 = 116,86 (MVA) V y không c p n o c a máy bi n áp t ng u b quá t iậ ấ à ủ ế ự ẫ ị ả 12 [...]... mạch của phương án 2: Cấp điện áp, kV Dòng điện cưỡng bức, kA 220 0,234 110 0,467 Bảng 2-9 10 4,33 21 Thiế kếphầ đệ củ nhà máy nhiệ đệ ngư hơ t n in a t in ng i Chương 3 Tính toán kinh tế - kỹ thuật và chọn phương án tối ưu I mục đích và phương pháp tính toán Mục đích của tính toán kinh tế kỹ thuật là đánh giá các phương án về mặt kinh tế từ đó lựa chọn phương án tối ưu đảm bảo các điều kiện kỹ thuật. .. 100 = 0,8 = 0,044 S HTdm 1800 - Điện kháng của máy phát điện: Các máy phát điện đã cho l à lo ại TB Φ-602 cực ẩn và có điện kháng siêu quá độ dọc trục là X d’’ = 0,146 Do đó điện kháng qui đổi về lượng cơ bản là: ' X F = X d' Scb 100 = 0,146 = 0,195 S Fdm 75 - Điện kháng của đường dây 220kV: S 1 1 100 X D = x0 l cb = 0,4.100 = 0,038 2 2 U cb1 2 230 2 - Điện kháng của máy biến áp 3 pha 2 cuộn dây: X... mềm ở điện áp từ 110 kV trở lên và thanh dẫn cứng ở điện áp 10 kV, máy biến dòng, máy biến đi ện áp v à ch ống sét van trên thanh góp, trung tính máy biến áp I Chọn máy cắt điện và dao cách ly 1 Chọn máy cắt điện 35 Thiế kếphầ đệ củ nhà máy nhiệ đệ ngư hơ t n in a t in ng i Máy cắt điện được chọn theo các điều kiện sau: - Loại máy cắt điện: Chọn loại máy cắt bằng không khí và bằng khí SF6 - Điện áp... hạ áp của máy biến áp liên lạc tính điểm ngắn mạch N 3 với điều kiện máy biến áp liên lạc B1 nghỉ và nguồn cung cấp là toàn bộ máy phát điện của nhà máy và hệ thống - Mạch kháng điện phân đoạn tính điểm ngắn mạch N4 Nguồn cung cấp là các máy phát điện và hệ thống trừ máy phát số một F 1 và máy biến áp liên lạc B1 nghỉ - Mạch máy phát điện tính 2 điểm ngắn mạch N5 và N5’ + Khi tính N5’ coi như F2 nghỉ... N4 XB3 XF F3 N5’ N5’ N2 XF F2 N6 27 Thiế kếphầ đệ củ nhà máy nhiệ đệ ngư hơ t n in a t in ng i Chọn hệ tương đối cơ bản: Scb = 100 MVA Ucb = Utb = 230/115/10,5 kV - Điện kháng của hệ thống điện: Nhiệm vụ thiết k ế đã cho đi ện kháng t ương đối định mức thứ tự thuận của hệ thống là X HT1 = 0,8 và công suất định mức của hệ thống SHT®m = 1800 MVA Do đó điện kháng của hệ thống qui đổi về lượng cơ bản là:... Tính tổn thất đện năng của máy biến áp i a) Đối với máy biến áp ghép bộ máy phát điện - máy biến áp hai cuộn dây Công thức tính tổn thất điện năng như sau: 2 SB ∆AB = ∆P0 t + ∆PN 2 t S Bdm trong ®ã (2-7) ∆P0, ∆PN- tổn thất không tải và tổn thất ngắn mạch của MBA SB®m- Công suất định mức của máy biến áp t- Thời gian vận hành của máy biến áp trong năm Do máy biến áp B3 vận hành với đồ thị phụ tải bằng... khoa hà nội XH = Đ án môn học nhà máy đện ồ i U N − H S cb 20,5 100 = = 0,128 100 S dm 100 160 - Điện kháng qui đổi của kháng điện phân đoạn ở thanh góp điện áp máy phát: xK = x K % I cb 6 5,5 = = 0,55 100 I Kdm 100 0,6 III Tính dòng ngắn mạch theo điểm 1 Đểm ngắn mạch N1 i Sơ đồ thay thế dựng để tính toán điểm nhắn mạch N1 nh sau: H T X1 N1 X2 X4 X6 X3 X8 X5 F3 X7 Đặt các điện kháng như sau: F F... với phương án 2 110kV 1 Chọn sơ bộ máy cắt và dao cách ly Chọn máy cắt và dao cách ly theo điều kiện (4-7) giống như phương án I 2 Lựa chọn sơ đồ thiết b220kV phối ị phân Giống phương án I B1 B3 ~ F3 B2 ~ F1 ~ F2 24 Trường đại học bách khoa hà nội Đ án môn học nhà máy đện ồ i 3 Tính vốn đầu tư: Làm tương tự phương án I ta được Vốn đầu tư cho máy biến áp gồm có 2 máy biến áp tự ngẫu và 1 máy biến áp... 6545,503.10 6 (VN§) 100 Kết luận: Từ các phần trên ta có bảng so sánh giữa 2 phương án v ề m ặt kinh tế nh sau: Phương án I II Vốn đầu tư (x10 VN§) 43404 45092 6 Bảng 11 Chi phí vận hành (x10 VN§) 6302,521 6545,503 6 Vậy phương án I là phương án tối ưu nên ta gi ữ l ại ph ương án I để tính toán ngắn mạch 25 Thiế kếphầ đệ củ nhà máy nhiệ đệ ngư hơ t n in a t in ng i Chương 4 Tính toán ngắn mạch I Chọn điểm... các máy phát điện còn lại + Khi tính N5 chỉ kĨ thành phần do F2 cung cấp 26 Trường đại học bách khoa hà nội Đ án môn học nhà máy đện ồ i - Mạch tự dựng tính điểm ngắn mạch N6 với nguồn cung cấp là các máy phát điện và hệ thống (Thực ra có thể lấy IN6 = IN5 + IN5’) Do việc tính toán điểm ngắn mạch được phục vụ cho việc chọn các thiết bị nên ở thanh góp điện áp máy phát nếu đầy đủ thì ta phải tính toán . :ươ I. II. III. L a Ch n s n i i n c a nhà máy ọ đồ ốđệ ủ Đ xu t các ph ng án ấ ươ Ph ng án 1ươ Ph ng án 2ươ 9 11 18 Ch ng 3 :ươ I. II. III. Tính toán kinh t - k thu t và ch n ph ng án t i uế ỹ ậ ọ ươ ốư M. n i n c a nhà máy nhi t i n ng ng h iế ế ầ đệ ủ ệ đệ ư ơ Ch ng 2ươ L a Ch n s n i i n c a nh máy ọ đồ ố đệ ủ à I. đ xu t các ph ng án ấ ươ Ta a ra các ph ng án v s n i i n c a nh máy theo các. ph ng án ta s không a ra tr ng h p ghép 2ủ ệ ố ươ ẽ đư ườ ợ máy phát v o 1 máy bi n áp.à ế 1. Ph ng án 1ươ S n i i n c a nh máy: đồ ố đệ ủ à 8 Tr ng i h c bách khoa h n iườ đạ ọ à ộ án môn