Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 38 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
38
Dung lượng
1,4 MB
Nội dung
Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 1+2 Bài : Hàm số lượng giác I.Mục tiêu 1) Kiến thức Học sinh nắm chắc về các hàm số lượng giác 2) kĩ năng HS có kĩ năng vẽ đồ thị hsố y = sinx , y = cosx , y =tanx , y= cotx 3) Tư duy HS phải có tính duy trừu tượng , khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4) Thái độ HS có sự ham hiểu biết , đức tính cẩn thận , chính xác II . Chuẩn bị phương tiện dạy học. 1)Thầy: SGK, SGV, SBT 2)Trò: ĐN hsố lượng giác , cách vẽ đồ thị hsố lượng giác III.Gợi ý phương pháp dạy học -Sử dụng phơng pháp tổng hợp IV.Tiến trình bài học A.Các Hoạt động - Hoạt động 1 : Nhắc lại các kiến thức cơ bản về hàm số lương giác - Hoạt động 2 : Bài tập B. Phần thể hiện trên lớp . 1.ổn định lớp 2.Bài mới Hoạt động 1 GV : Cho học sinh ôn tập lại các kiến thức về hàm số lượng giác Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Nhắc lại những kiến thức cơ bản nhất của hàm số y = sinx Câu hỏi 2 Nhắc lại những kiến thức cơ *. HS y = sinx - TXĐ : D = R - TGT : [-1;1] - Là hàm số lẻ - Tuần hoàn với chu kì 2 π -Đồ thị *.Hàm số y= cosx - TXĐ : D = R - TGT : [-1;1] - 1 - bản của hàm số y = sinx Câu hỏi 3 Nhắc lại về hàm số y = tanx Câu hỏi 4 Nhắc lại những kiến thức cơ bản nhất của hàm số y = cotx - Là hàm số chẵn - Tuần hoàn với chu kì 2 π -Đồ thị *.Hàm số y = tanx - TXĐ : D = R\{ , 2 k k Z π π + ∈ } - TGT : R - Là hàm số lẻ - Tuần hoàn với chu kì π - Đồ thị *.Hàm số y = cotx - TXĐ : D = R\{ ,k k Z π ∈ } - TGT : R - Là hàm số lẻ - Tuần hoàn với chu kì π - Đồ thị Hoạt động 2 GV cho học sinh làm một số bài tập để củng cố khắc sâu về hàm số Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 *.Những khoảng hàm số nhận giá trị - 2 - Trên [- 3 ;2 2 π π ] tìm những giái trị của x để hàm số y = sinx nhận giá trị dương. Nhận giá trị âm. Câu hỏi 2 Trên [- 3 ;2 2 π π ] tìm những giái trị của x để hàm số y = sinx nhận giá trị dương. Nhận giá trị âm. Câu hỏi 3 Trên [- 3 ;2 2 π π ] tìm những giái trị của x để hàm số y = tanx nhận giá trị dương. Nhận giá trị âm. Câu hỏi 4 Trên [- 3 ;2 2 π π ] tìm những giái trị của x để hàm số y = cotx nhận giá trị dương. Nhận giá trị âm. dương là: ( 3 ; 2 π π − ) ∪ (0; π ) - Những khoảng hàm số nhận giá trị âm là: (- ;0) ( ;2 ) π π π ∪ ) *.Những khoảng HS nhận giá trị dương (- 3 ; ) ( ;2 ) 2 2 2 π π π π U - Những khoảng hàm số nhận giá trị âm (- 3 ; ) 2 2 π π − 3 ( ; ) 2 2 π π U *.Học sinh tự tìm *.Học sinh tự tìm. 3) Củng cố Nắm chắc tính chẵn lẻ và tuần hoàn của các hàm số lượng giác Cần phần biệt rõ đồ thi của hàm số y=sinx và y=cosx 4) Bài tập Làm các bài tập về hàm số lượng giác trong SBT. Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 3+4 Bài : Phương trình lượng giác I.Mục tiêu 1) Kiến thức Học sinh nắm chắc về các phương trình lượng giác thường gặp . 2) kĩ năng - HS có kĩ năng giải các bài tập về một số phương trình lượng giác thườnggặp - áp giải một số dạng bài tập co liên quan 3) Tư duy HS phải có tính duy trừu tượng , khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4) Thái độ - 3 - HS có sự ham hiểu biết , đức tính cẩn thận , chính xác II . Chuẩn bị phương tiện dạy học. 1)Thầy: SGK, SGV, SBT 2)Trò: Ôn lại các kiến thức về phương trình lượng giác thường gặp III.Gợi ý phơng pháp dạy học -Sử dụng phơng pháp tổng hợp IV.Tiến trình bài học A.Các Hoạt động - Hoạt động 1 : Phương trình bậc nhất đối với 1 hàm số lượng giác. - Hoạt động 2 : Phương trình bậc hai đối với 1 hàm số lượng giác. - Hoạt động 2 : Phương trình bậc nhất đối với hàm số sinx và cosx . B. Phần thể hiện trên lớp . 1) ổn định lớp 2) Bài mới Hoạt động 1 GV viên gọi học sinh nhắc lại dạng và cách giải phương trình bậc nhất đối với 1 hàm số lượng giác . GV đưa ra một số bài tập nhằm củng cố khắc sâu thêm kiến thức . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Giải phương trình 2sinx - 3 = 0 Câu hỏi 2 Giải phương trình 3 tanx + 1 = 0 Câu hỏi 3 Giải phương trình 2 cosx + 1 = 0 Câu hỏi 4 Giải phương trình 3cotx + 1 = 0 +. 2sinx - 3 = 0 ⇔ sinx = 3 /2 ⇔ 2 3 2 2 , 3 x k x k k Z π π π π = + = + ∈ +. 3 tanx + 1 = 0 ⇔ tanx = -1/ 3 ⇔ x = - π /6 + k2 π , k Z∈ +. ⇔ cosx = -1/ 2 ⇔ x= 2 , 4 k k Z π π ± + ∈ +.Học sinh tự giải Hoạt động 2 GV yêu cầu học sinh nhắc lại dạng phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác. GV cho học sinh làm một số bài tập củng cố khắc sâu Hoạt động của GV Hoạt động của HS - 4 - Câu hỏi 1 Giải phương trình 2sin 2 x + 3sinx – 5 =0 Câu hỏi 2 Giải phương trình 2sin 2 x – 7sinx + 3 = 0 Câu hỏi 3 Giải phương trình 3cos 2 x + 2sinx -2 = 0 Câu hỏi 4 Giải phườn trình 3sin 2 x – 5sinxcosx + 4 cos 2 x = 1 +.Đặt sinx = t , | t | ≤ 1 2t 2 + 3t -5 = 0 ⇔ 1 5 t t = = − t = 1 thay lại có sinx = 1 ⇔ x = 2 , 2 k k Z π π + ∈ t= -5 (loại) +.Học sinh lên bảng giải . +.3cos 2 x + 2sinx -2 = 0 ⇔ 3( 1-sin 2 x) + 2sinx – 2 = 0 ⇔ -3sin 2 x + 2sinx + 1 = 0 Đặt sinx = t , | t| ≤ 1 có phương trình - 3t 2 + 2t +1 = 0 ⇔ 1 1 3 t t = = − ⇒ sin 1 1 sin 3 x x = = − ⇔ 2 2 1 arcsin( ) 2 , 3 1 arcsin( ) 2 3 x k x k k Z x k π π π π π = + = − + ∈ = − − + +. 3sin 2 x – 5sinxcosx + 4 cos 2 x = 1 ⇔ 2sin 2 x – 5sinxcosx + 3 cos 2 x = 0 cosx ≠ 0 chia cả hai vế cho cos 2 x ta được: 2tan 2 x – 5tanx + 3 = 0 Đặt tanx = t , ta có phương trình 2t 2 – 5t + 3 = 0 ⇔ 1 tan 1 3 3 tan 2 2 t x t x = = ⇒ = = ⇔ 4 , 3 arctan 2 x k k Z x k π π π = + ∈ = + Hoạt động 3 - 5 - GV đưa ra các dạng bài tập về phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Nêu dạng phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx? Câu hỏi 2 Giải phương trình 3 sinx + cosx = 1 Câu hỏi 3 Giải phương trình 3sinx + 4cosx = 5 +.Dạng : asinx + bcosx = c +. 3 sinx + cosx = 1 Chia cả 2 vế cho 3 1 2+ = ta có phương trình : 3 /2sinx + 1/2 cosx =1/2 Đặt 3 1 cos , sin 2 2 α α = = ta có phương trình: Sin( 6 x π + ) = 1/2 ⇔ 2 6 6 , 2 6 6 x k k Z x k π π π π π π π + = + ∈ + = − + ⇔ 2 , 2 2 3 x k k Z x k π π π = ∈ = + +. 3sinx + 4cosx = 5 Chia cả 2 vế cho 9 16 5+ = có phương trình : 3/5 sinx + 4/5cosx = 1 Đặt 3 4 cos ,sin 5 5 α α = = có phương trình Sin( x α + ) = 1 ⇔ 2 2 , 2 2 x k x k k Z π π α π α π + = + ⇔ = − + ∈ 3) Củng cố : Qua bài này về nhà cần xem lại kĩ các dạng phương trình lượng giác đã gặp , Lưu ý khi đặt ẩn phụ cho phương trình bậc hai đối với sinx hoặc cosx cần đặt điều kiện cho ẩn phụ 4) Bài tập : Làm lại các bài tập đã chữa và làm bài tập 3.1- 3.7 SBT Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 5 -7 Bài : Phép dời hình và phép đồng dạng I.Mục tiêu 1.Kiến thức - Nhằm củng cố , khắc sâu và nâng cao các kiến thức về phép dời hình và phép đồng dạng. - 6 - 2.Kĩ năng. - Biết làm các dạng bài tập liên quan đến phép dời hình và phép đồng dạng. 3. Tư duy_ Thái độ - Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tiễn. - óc tư duy về hình học. - Cẩn thận chính xác trong việc làm và trình bày lời giải. II . Chuẩn bị phương tiện dạy học. 1)Thầy: SGK, SGV, SBT 2)Trò: ĐN hsố lượng giác , cách vẽ đồ thị hsố lượng giác III.Gợi ý phơng pháp dạy học -Sử dụng phơng pháp tổng hợp IV.Tiến trình bài học A.Các Hoạt động - Hoạt động 1 : Ôn tập và làm các dạng bài tập về phép dời hình . - Hoạt động 2 : Ôn tập và làm các dạng bài tập về phép đồng dạng . B. Phần thể hiện trên lớp . 1.ổn định lớp. 2.Bài mới Hoạt động 1 GV : Ôn tập lại các kiến thức chính về phép dời hình. I.Phép dời hình 1.Phép đồng dạng. GV cho học sinh nhắc lại định nghĩa 2.Phép Tịnh tiến. GV cho học sinh nhắc lại biểu thức toạ độ: M’(x’;y’) là ảnh của M(a;b) thì: ' ' x x a y y b = + = + với ( ; )v a b r 3.Phép Đối xứng trục GV cho học sinh nhắc lại biểu thức toạ độ: M’(x’;y’) là ảnh của M(a;b) qua phép đối xừng trục ox thì : ' ' x x y y = = − +. M’(x’;y’) là ảnh của M(a;b) qua phép đối xừng trục oy thì : ' ' x x y y = − = 4.Phép đối xứng tâm GV cho học sinh nhắc lại biểu thức toạ độ của phép đối xứng tâm : : M’(x’;y’) là ảnh của M(a;b) qua phép đối tâm O thì : ' ' x x y y = − = − 5.Phép quay - 7 - GV cho học sinh nhắc lại biểu thức toạ độ của phép quay 0 (0;90 ) Q : M’(x’;y’) là ảnh của M(a;b) qua phép quay 0 (0;90 ) Q thì : ' ' x y y x = − = +. M’(x’;y’) là ảnh của M(a;b) qua phép quay 0 (0; 90 ) Q − thì : ' ' x y y x = = − 6.Phép dời hình. GV cho học sinh nhắc lại định nghĩa . +. Lưu ý : Thực hiện liên tiếp hai phép dời hình là một phép dời hình. 7. áp dụng. Bài tập 1 Cho A(2;-1) , B( -2;3) và đường thẳng d có phương trình : 2x – y +1 = 0 a) Tìm ảnh của A , B và đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ (1;2)v r . b) Tìm ảnh của A , B và đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O. GV hướng dẫn học sinh trong 10 phút Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Tìm ảnh của điểm A,B qua phép tịnh tiến theo vectơ (1;2)v r . Câu hỏi 2 Tìm ảnh cảu d qua phép tịnh tiến theo vectơ (1;2)v r . Câu hỏi 3 Tìm ảnh của A ,B qua phép đối xứng tâm O . Câu hỏi 4 Tìm ảnh của đưởng thẳng d qua phép đối xứng tâm O +.Gọi A’ , B’ là ảnh của A , B qua phép tịnh tiến theo vectơ (1;2)v r .khi đó : A’(3;1) , B’(-1;5) +.Theo biểu thức toạ độ có : ' ' x x a y y b = + = + 'x x a y y b = − + ⇔ = − + Thay vào phương trình d ta có ảnh của d là d’ có phương trình là: -2x +y + 1 = 0 +. Gọi A’ , B’ là ảnh của A , B qua phép đối xứng tâm O .khi đó : A’(-2;1) , B(2;-3) + . Làm tương tự ý a) học sinh lên bảng trình bày lời giải. ĐS: -2x + y +1 = 0 Bài tập 2 Cho điểm A( 2;-1) , B ( -1 ; 1) và d : x- 2y +3 = 0 . Hãy tìm ảnh của A , B và d qua a) Phép đối xứng trục Ox. b) Phép đối xứng trục Oy. GV hướng dẫn học sinh làm bài . Hoạt động của GV Hoạt động của HS - 8 - Câu hỏi 1: Nhắc lại biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục Ox? áp dụng làm câu a) Câu hỏi 2 Nhắc lại biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục Ox? áp dụng làm câu b) +.Biểu thức toạ độ: ' ' x x y y = = − a) +.Gọi A’ , B’ là ảnh của điểm A , B ta có : A’(2;1) , B’(-1;-1) +.Gọi d’ là ảnh của d theo biểu thức toạ độ có : ' ' x x y y = = − nên phương trình của d’ có dạng: x+2y +3 =0 +. Làm tương tự câu a) học sinh lên bảng làm câu b) ĐS: A’( -2;-1) , B’(1;1) d: -x + 2y +3 = 0 Bài tập 3 Cho điểm A(2;1) , B(3;-2) và d : 3x + y -1 = 0. Tìm ảnh của chúng qua a) Phép quay tâm O góc quay 90 0 b) Phép quay tâm O góc quay -90 0 GV hướng dẫn học sinh làm ý a) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 c) Nêu biểu thức toạ độ của phép quay tâm O góc quay 90 0 ? áp dụng làm ý a) Câu hỏi 2 Làm tương tự ý a) hãy làm ý b) +. Biểu thức toạ độ : ' ' x y y x = − = a) Gọi A’ , B’ và d’ lần lượt là ảnh của A . B , d qua phép quay tâm O góc quay 90 0 ta có : A’(-1;2) , B’(2;3) và d: x – 3y -1 =0. +. Học sinh lên bảng trình bày Bài tập 4 Cho điểm A(1;2) , B(1;-2) và d có phương trình : -2x+ 3y +2 =0 .Tìm ảnh của chúng qua : a) Thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép quay tâm O góc quay 90 0 . b) Thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Oy và phép quay tâm O góc quay 90 0 . GV hướng dẫn học sinh làm ý a) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Tìm ảnh của A ,B , d qua phép đối xứng trục Ox Câu hỏi 2 Tìm ảnh của A’ , B’ , d’ qua phép +.Gọi A’ , B’ , d’ lần lượt là ảnh của A , B và d qua phép đối xứng trục Ox thi : A’(1;-2) , B(1;2) và d: -2x – 3y +2 = 0 +.Gọi A” , B” , d” lần lượt là ảnh của A’ , B’ , d’ qua phép quay tâm O góc quay 90 0 . ta có - 9 - quay tâm O góc quay 90 0 . Câu hỏi 3 Tương tự làm ý b) A”(2;1) , B”(-2;1) và d : -3x + 2y +2 =0 +.Học sinh lên bảng làm. Bài tập 5 Cho điểm A(3;2) , B(-1;-2) và d có phương trình : - x+ 3y +1 =0 .Tìm ảnh của chúng qua : c) Thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép đối xứng tâm O. d) Thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Oy và phép Tịnh tiến theo (1; 1)v − r GV hướng dẫn học sinh làm Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Tìm ảnh của A , B , d qua phép đối xứng trục Ox? Câu hỏi 2 Tìm ảnh của A’ , B’, d’ qua phép đối xứng tâm O ? Câu hỏi 3 Tìm ảnh của A , B , d qua phép đối xứng trục Oy? Câu hỏi 4 Tìm ảnh của A’ , B’, d’ qua phép đối xứng tâm O ? +.Gọi A’ , B’ , d’ lần lượt là ảnh của A, B ,d thì: A’(3;-2) , B’(-1;2) và d: -x+ 3y +1 = 0 +. Gọi A’’ , B’’ , d’’ lần lượt là ảnh của A’, B’ ,d’ thì: A’’(-3;2) , B’’(1;-2) và d’’: x -3y +1 = 0 +. Gọi A’ , B’ , d’ lần lượt là ảnh của A, B ,d thì : A’(-3;2) , B’(1;-2) và d: x-3y + 1 = 0 +. Gọi A’’ , B’’ , d’’ lần lượt là ảnh của A’, B’ ,d’ thì: A’’(-2;1) , B’’(2;-1) và d’’: x -3y +3 = 0 II.Phép đồng dạng 1.Phép vị tự *. Công thức định nghĩa : V (0;K) (M) = M’ thì 'OM kOM= uuuuur uuuur 2.Phép đồng dạng GV gọi học sinh nhắc lại định nghĩa và các tính chất . 3.Bài tập Bài tập 7 Cho đường tròn có tâm I(3; 1) và bán kính R= 4 a) Viết phương trình đường tròn b) Tìm ảnh của đường tròn qua phép đồng dạng tâm O với tỉ số k =2 GV hướng dẫn học sinh làm Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Nêu phương trình tổng quát của đường tròn ? áp dụng viết phương trình +.PTTQ (x-a) 2 + (y-b) 2 = R 2 Nên đường tròn trên có phương trình: - 10 - [...]... hợp , hoán vị - Các kiến thức về xác suất III.Gợi ý phơng pháp dạy học -Sử dụng phơng pháp tổng hợp IV.Tiến trình bài học A.Các Hoạt động - Hoạt động 1 : Ôn tập lí thuyết - Hoạt động 2 : Ôn tập và làm các dạng bài tập về tổ hợp và xác suất B Phần thể hiện trên lớp 1.ổn định lớp 2.Bài mới Hoạt động 1 - 11 - I.Hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp 1.Hoán vị GV cho học sinh nhắc lại công thức tính hoán vị Pn... (n − k )! GV : Gọi học sinh nêu mối quan hệ giữa hoán vị và chỉnh hợp HS : Hoán vị là trường hợp riêng của chỉnh hợp khi k = n 3.Tổ hợp GV cho học sinh nhắc lại công thức tính tổ hợp k Cn = n! k !(n − k )! GV : Yêu cầu học sinh phân biệt giữa tổ hợp và chỉnh hợp HS :Chỉnh hợp thì quan tâm đến thứ tự sắp xếp , còn tổ hợp thì không quan tâm đến thứ tự sắp xếp các phần tử 4 Bài tập Bài 1 : Có bao nhiêu... 3: Lớp 11B5 chon ra dược 10 bạn tham ra thi đấu câu lông trong đó có 6 nam và 4 nữ Hỏi có bao nhiêu cách thành lập a) Đôi nam b) Đôi nữ c) Đôi nam – nữ GV hướng dẫn học sinh làm trong 8’ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Chọn 2 Nam từ 4 nam là chỉnh + Là tổ hợp vì nó không quan tâm đến hợp hay tổ hợp ? Tính số cách chọn ? thứ tự sắp xếp Nên có C62 = 15 cách chọn Câu hỏi 2 Tương tự tính... động 2 Bài tập 2: Trên giá sách có 4 quyển sách Toán , 5 quyển sách Lí và 6 quyển sách Hoá Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách Tính xác suất lấy phải : a) Ba quyển khác loại b) Có ít nhất một quyển sách Toán Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 1 Nêu số cách chọn ra được một + Có C4 = 4 cách chọn một quyển sách quyển sách Toán , một quyển sách Lí và Toán 1 một quyển sách Hoá + Có C5 = 5 cách chọn một... việc làm và trình bày lời giải II Chuẩn bị phương tiện dạy học 1)Thầy: SGK, SGV, SBT, Giáo án - 30 - 2)Trò: Ôn tập các chương III Đồ dùng học tập III.Gợi ý phương pháp dạy học -Sử dụng phơng pháp tổng hợp IV.Tiến trình bài học A.Các Hoạt động Gồm 9 hoạt động là nhằm giải quyết các dạng bài toán véc tơ và các bài toán về quan hệ vuông góc trong không gian B Phần thể hiện trên lớp 1.ổn định lớp 2.Bài... xác suất câu a) ? + Số cách chon ba quyển khác loại là : 4.5.6 = 120 cách Vậy xác suất là : 120 120 6 = P(A) = C 3 = 220 11 12 - 15 - Câu hỏi 3 Nêu biến cố đối và công thức tính xác suất của biến cố đối? Câu hỏi 4 Dựa vào công thức biến cố đối hãy tính xác suất câu b) + A và B gọi là biến cố đối nếu : A= Ω/ B Và P(A) = 1- P(B) +.Gọi B là biến cố không lấy được quyển sách Toán nào thì : N( B ) = C93 =... Chuẩn bị phơng tiện dạy học 1)Thầy: SGK, SGV, SBT, Giáo án 2)Trò: Nắm chắc cách biểu diễn một hình không gian trên mặt phẳng - Các tính chất và các định lí về đường thẳng và mặt phẳng trong không gian III.Gợi ý phơng pháp dạy học -Sử dụng phơng pháp tổng hợp IV.Tiến trình bài học A.Các Hoạt động - 16 - Gồm 7 hoạt động là nhằm giải quyết các dạng bài toán về hình học không gian B Phần thể hiện trên lớp... làm và trình bày lời giải II Chuẩn bị phơng tiện dạy học 1)Thầy: SGK, SGV, SBT, Giáo án 2)Trò: Ôn tập các kiến thức đã học về Dãy số, cấp số cộng , cấp số nhân Đồ dùng học tập III.Gợi ý phơng pháp dạy học -Sử dụng phơng pháp tổng hợp IV.Tiến trình bài học A.Các Hoạt động Gồm 6 hoạt động là nhằm giải quyết các dạng bài toán về dãy số B Phần thể hiện trên lớp 1.ổn định lớp - 20 - 2.Bài mới Hoạt động... trong việc làm và trình bày lời giải II Chuẩn bị phơng tiện dạy học 1)Thầy: SGK, SGV, SBT, Giáo án 2)Trò: Ôn tập các kiến thức đã học về giới hạn Đồ dùng học tập III.Gợi ý phơng pháp dạy học -Sử dụng phơng pháp tổng hợp IV.Tiến trình bài học A.Các Hoạt động Gồm 9 hoạt động là nhằm giải quyết các dạng bài toán về giới hạn và tính liên tục của hàm số B Phần thể hiện trên lớp 1.ổn định lớp 2.Bài mới... quát của số cần + Dạng abcde với a ≠ b ≠ c ≠ d ≠ e tìm? Câu hỏi 2 Phép thành lập số trên có quan + Không quan tâm đến thứ tự sắp xếp tâm đến thứ tự sắp xếp ko? Nó là chỉnh Là một chỉnh hợp hợp hay chinrh hợp ? Câu hỏi 3 + Vây có A95 = 15120 cách chọn Kết luận Bài tập 2: Lớp 11B6 có 15 bạn nữ có bao nhiêu cách phân công 6 bạn vào đội tuyển bóng đá nữ của lớp GV hướng dẫn học sinh làm trong 3’ Hoạt . trên lớp . 1.ổn định lớp. 2.Bài mới Hoạt động 1 - 11 - I.Hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp 1.Hoán vị GV cho học sinh nhắc lại công thức tính hoán vị . Pn = n! 2.Chỉnh hợp GV cho học sinh nhắc lại. 2 Tương tự tính cách thành lập ra đôi Nữ ? Câu hỏi 3 Tính số cách chọn 1 bạn Nam và 1 bạn Nữ ? Câu hỏi 4. Tính số cách chon đôi Nam – Nữ ? + Là tổ hợp vì nó không quan tâm đến thứ tự sắp. n.(n-1)…(n-k+1) Hoặc ! ( )! k n n A n k = − GV : Gọi học sinh nêu mối quan hệ giữa hoán vị và chỉnh hợp HS : Hoán vị là trường hợp riêng của chỉnh hợp khi k = n 3.Tổ hợp GV cho học sinh nhắc lại