1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và tính chất của coban ferit và niken ferit cấp hạt nano

183 1,5K 1

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 183
Dung lượng 5,96 MB

Nội dung

Ngày đăng: 31/03/2015, 15:48

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
1. Đào Trọng Bá (2010), Giáo trình vật liệu điện và từ, NXB. Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Sách, tạp chí
Tiêu đề: Giáo trình vật liệu điện và từ
Tác giả: Đào Trọng Bá
Nhà XB: NXB. Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Năm: 2010
2. Vũ Đình Cự, Nguyễn Xuân Chánh (2004), Công nghệ nanô điều khiển đến từng phân tử, nguyên tử, NXB. Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Công nghệ nanô điều khiển đến từng phân tử, nguyên tử
Tác giả: Vũ Đình Cự, Nguyễn Xuân Chánh
Nhà XB: NXB. Khoa học và Kỹ thuật
Năm: 2004
3. Nguyễn Châu (2004), Nguyễn Châu một số công trình tiêu biểu về từ học và vật liệu từ tiên tiến, NXB. Giáo dục, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nguyễn Châu một số công trình tiêu biểu về từ học và vật liệu từ tiên tiến
Tác giả: Nguyễn Châu
Nhà XB: NXB. Giáo dục
Năm: 2004
4. Nguyễn Hữu Đức (2003), Vật liệu từ liên kim loại, NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Vật liệu từ liên kim loại
Tác giả: Nguyễn Hữu Đức
Nhà XB: NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội
Năm: 2003
5. Nguyễn Hữu Đức (2008), Vật liệu từ cấu trúc nano và điện tử học spin, NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Vật liệu từ cấu trúc nano và điện tử học spin
Tác giả: Nguyễn Hữu Đức
Nhà XB: NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội
Năm: 2008
6. Thân Đức Hiền, Lưu Tấn Tài (2008), Từ học và vật liệu từ, NXB. Đại học Bách khoa Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Từ học và vật liệu từ
Tác giả: Thân Đức Hiền, Lưu Tấn Tài
Nhà XB: NXB. Đại học Bách khoa Hà Nội
Năm: 2008
7. Nguyễn Ngọc Long (2007), Vật lý chất rắn, NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Vật lý chất rắn
Tác giả: Nguyễn Ngọc Long
Nhà XB: NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội
Năm: 2007
8. Nguyễn Đức Nghĩa (2007), Hóa học nano công nghệ nền và vật liệu nguồn, NXB. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hóa học nano công nghệ nền và vật liệu nguồn
Tác giả: Nguyễn Đức Nghĩa
Nhà XB: NXB. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia
Năm: 2007
9. Phan Thị Hoàng Oanh (1996), Nghiên cứu sự hình thành ferit Mn-Zn bằng phương pháp đồng kết tủa oxalat trong môi trường axit, Luận án Tiến sỹ Hóa học, Đại học Quốc gia Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu sự hình thành ferit Mn-Zn bằng phương pháp đồng kết tủa oxalat trong môi trường axit
Tác giả: Phan Thị Hoàng Oanh
Năm: 1996
10. Phạm Hồng Quang (2007), Các phép đo từ, NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Các phép đo từ
Tác giả: Phạm Hồng Quang
Nhà XB: NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội
Năm: 2007

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 1.2. Đường cong từ trễ (B- H) của ferit từ mềm [21] - Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và tính chất của coban ferit và niken ferit cấp hạt nano
Hình 1.2. Đường cong từ trễ (B- H) của ferit từ mềm [21] (Trang 24)
Hình 1.6. Mô tả cơ chế  khuếch tán trong phản ứng pha rắn tạo spinen [15] - Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và tính chất của coban ferit và niken ferit cấp hạt nano
Hình 1.6. Mô tả cơ chế khuếch tán trong phản ứng pha rắn tạo spinen [15] (Trang 31)
Hình 1.7. Sự phụ thuộc của áp suất hơi nước vào nhịêt độ ở các thể tích - Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và tính chất của coban ferit và niken ferit cấp hạt nano
Hình 1.7. Sự phụ thuộc của áp suất hơi nước vào nhịêt độ ở các thể tích (Trang 50)
Hình  2.3. Sơ đồ nguyên lý hệ hiển vi điện tử truyền qua (TEM) - Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và tính chất của coban ferit và niken ferit cấp hạt nano
nh 2.3. Sơ đồ nguyên lý hệ hiển vi điện tử truyền qua (TEM) (Trang 63)
Hình 3.5. Giản đồ XRD các mẫu CoFe 2 O 4  (A1 - A6) tổng hợp ở các nồng độ  khác nhau, nung 700  0 C/2 giờ - Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và tính chất của coban ferit và niken ferit cấp hạt nano
Hình 3.5. Giản đồ XRD các mẫu CoFe 2 O 4 (A1 - A6) tổng hợp ở các nồng độ khác nhau, nung 700 0 C/2 giờ (Trang 72)
Hình 3.6. Ảnh SEM mẫu A4- CoFe 2 O 4   (a) và ảnh TEM  của mẫu A9 - NiFe 2 O 4  (b) - Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và tính chất của coban ferit và niken ferit cấp hạt nano
Hình 3.6. Ảnh SEM mẫu A4- CoFe 2 O 4 (a) và ảnh TEM của mẫu A9 - NiFe 2 O 4 (b) (Trang 73)
Hình 3.17. Giản đồ XRD các mẫu CoFe 2 O 4   nung ở các nhiệt độ 500,   600, 700, 800 và 900  0 C, lưu 2 giờ - Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và tính chất của coban ferit và niken ferit cấp hạt nano
Hình 3.17. Giản đồ XRD các mẫu CoFe 2 O 4 nung ở các nhiệt độ 500, 600, 700, 800 và 900 0 C, lưu 2 giờ (Trang 85)
Hình 3.18. Ảnh SEM mẫu CoFe 2 O 4  (a) và ảnh TEM mẫu CoFe 2 O 4  (b)   nung ở 700  0  C/2 giờ - Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và tính chất của coban ferit và niken ferit cấp hạt nano
Hình 3.18. Ảnh SEM mẫu CoFe 2 O 4 (a) và ảnh TEM mẫu CoFe 2 O 4 (b) nung ở 700 0 C/2 giờ (Trang 86)
Hình 3.19. Đường từ trễ của các mẫu NiFe 2 O 4   (a) và CoFe 2 O 4   (b) nung ở các  nhiệt độ khác nhau, lưu 2 giờ - Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và tính chất của coban ferit và niken ferit cấp hạt nano
Hình 3.19. Đường từ trễ của các mẫu NiFe 2 O 4 (a) và CoFe 2 O 4 (b) nung ở các nhiệt độ khác nhau, lưu 2 giờ (Trang 87)
Hình 3.20. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc kích thước tinh thể (a) và từ độ bão - Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và tính chất của coban ferit và niken ferit cấp hạt nano
Hình 3.20. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc kích thước tinh thể (a) và từ độ bão (Trang 89)
Hình 3.22. Giản đồ XRD các mẫu CoFe 2 O 4  nung 700  0 C với thời gian lưu  khác nhau: 1, 2, 3, 4, 5 và 6 giờ - Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và tính chất của coban ferit và niken ferit cấp hạt nano
Hình 3.22. Giản đồ XRD các mẫu CoFe 2 O 4 nung 700 0 C với thời gian lưu khác nhau: 1, 2, 3, 4, 5 và 6 giờ (Trang 91)
Hình 3.23. Đường từ trễ của các mẫu NiFe 2 O 4  với thời gian nung khác nhau - Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và tính chất của coban ferit và niken ferit cấp hạt nano
Hình 3.23. Đường từ trễ của các mẫu NiFe 2 O 4 với thời gian nung khác nhau (Trang 92)
Hình 3.24. Sự phụ thuộc kích thước hạt (a) và từ độ bão hòa của ferit vào - Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và tính chất của coban ferit và niken ferit cấp hạt nano
Hình 3.24. Sự phụ thuộc kích thước hạt (a) và từ độ bão hòa của ferit vào (Trang 93)
Hình 3.25. Qui trình tổng hợp coban ferit và niken ferit cấp hạt nano bằng - Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và tính chất của coban ferit và niken ferit cấp hạt nano
Hình 3.25. Qui trình tổng hợp coban ferit và niken ferit cấp hạt nano bằng (Trang 98)
Hình 3.30. Ảnh SEM và  ảnh TEM mẫu NiFe 2 O 4 (a), (c) và  mẫu CoFe 2 O 4 (b), (d)  tổng hợp ở nồng độ Ni 2+  bằng 4.10 -2  M và Co 2+  bằng  6.10 -2  M - Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và tính chất của coban ferit và niken ferit cấp hạt nano
Hình 3.30. Ảnh SEM và ảnh TEM mẫu NiFe 2 O 4 (a), (c) và mẫu CoFe 2 O 4 (b), (d) tổng hợp ở nồng độ Ni 2+ bằng 4.10 -2 M và Co 2+ bằng 6.10 -2 M (Trang 102)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w