Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bakhtinne, Nghệ thuật như là thủ pháp. NXB KHXH, H.1990 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
ghệ thuật như là thủ pháp |
Nhà XB: |
NXB KHXH |
|
2. “ Alain Gheerbrant, Jean Chevavlier, Từ điển biểu tượng văn hóa thế giới, NXB Đà Nẵng – Trường Viết văn Nguyễn Du, H.2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Alain Gheerbrant, Jean Chevavlier, "Từ điển biểu tượng văn hóa thế giới |
Nhà XB: |
NXB Đà Nẵng – Trường Viết văn Nguyễn Du |
|
3. Tạ Duy Anh chủ biên, Nghệ thuật viết truyện ngắn và kí. NXB thanh niên. 2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghệ thuật viết truyện ngắn và kí |
Nhà XB: |
NXB thanh niên. 2000 |
|
4. Vũ Tuấn Anh, Văn học Việt Nam hiện đại – Nhận định và thẩm định – NXB Khoa học Xã hội, 2001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn học Việt Nam hiện đại – Nhận định và thẩm định – |
Nhà XB: |
NXB Khoa học Xã hội |
|
5. Lại Nguyên Ân. 150 thuật ngữ văn học. NXB ĐHQG Hà Nội. 2004 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
150 thuật ngữ văn học |
Nhà XB: |
NXB ĐHQG Hà Nội. 2004 |
|
6. Lại Nguyên Ân- Văn học và phê bình NXB tác phẩm mới 1994 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn học và phê bình |
Nhà XB: |
NXB tác phẩm mới 1994 |
|
7. Nguyễn Duy Bắc, Cảm nhận văn hóa và văn học trong hành trình đổi mới, NXB văn hóa dân tộc – Hội VHNT Lạng Sơn, H.2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cảm nhận văn hóa và văn học trong hành trình đổi mới |
Tác giả: |
Nguyễn Duy Bắc |
Nhà XB: |
NXB văn hóa dân tộc |
Năm: |
2006 |
|
8. Vũ Bằng, Vũ Bằng – Thương nhớ mười hai, mê chữ, Món ngon Hà Nội, Món lạ miền Nam, NXB Văn học, H.2003 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thương nhớ mười hai, mê chữ, Món ngon Hà Nội, Món lạ miền Nam |
Tác giả: |
Vũ Bằng |
Nhà XB: |
NXB Văn học |
Năm: |
2003 |
|
9. Nguyễn Minh Châu- Trang giấy trước đèn phê bình, tiểu luận. NXB khoa học xã hội 2002 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trang giấy trước đèn phê bình, tiểu luận |
Nhà XB: |
NXB khoa học xã hội 2002 |
|
10. Hà Minh Đức Lí luận Văn học NXB GD.2003 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lí luận Văn học |
Tác giả: |
Hà Minh Đức |
Nhà XB: |
NXB GD |
Năm: |
2003 |
|
11. Đoàn Giỏi, Đoàn Giỏi tuyển tập, NXB Văn hóa Thông tin, H2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đoàn Giỏi tuyển tập |
Tác giả: |
Đoàn Giỏi |
Nhà XB: |
NXB Văn hóa Thông tin |
Năm: |
2005 |
|
12. Đinh Hài, Văn học – văn hóa Tây Nguyên qua sáng tác của Nguyên Ngọc, NXB GD, H.2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn học – văn hóa Tây Nguyên qua sáng tác của Nguyên Ngọc |
Nhà XB: |
NXB GD |
|
13. Lê Bá Hán, Từ điển thuật ngữ văn học. NXB GD, H. 2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển thuật ngữ văn học |
Nhà XB: |
NXB GD |
|
14. Lê Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi đồng chủ biên. Từ điển thuật ngữ văn học. NXB giáo dục, 2004 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển thuật ngữ văn học |
Nhà XB: |
NXB giáo dục |
|
15. Tô Hoài, Truyện Tây Bắc, NXB Trẻ, H. 2002 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Truyện Tây Bắc |
Nhà XB: |
NXB Trẻ |
|
16. Bùi Quang Huy (sưu tầm, giới thiệu), Tuyển bập Bình Nguyên Lộc, Tập 2, NXB Văn học, H2001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tuyển bập Bình Nguyên Lộc, Tập 2 |
Nhà XB: |
NXB Văn học |
|
17. Nguyễn Văn Huy, Văn hóa và nếp sống các dân tộc nhóm Hà Nhì – Lô Lô, NXB Văn hóa, H. 1985 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn hóa và nếp sống các dân tộc nhóm Hà Nhì – Lô Lô |
Nhà XB: |
NXB Văn hóa |
|
18. M.B Khrapchenco. Cá tính sáng tạo của nhà văn và sự phát triển của văn học. NXB tác phẩm mới. 1978 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cá tính sáng tạo của nhà văn và sự phát triển của văn học |
Tác giả: |
M.B Khrapchenco |
Nhà XB: |
NXB tác phẩm mới |
Năm: |
1978 |
|
19. Thạch Lam, Hà Nội ba sáu phố phường, NXB Văn nghệ TP.HCM, Sài Gòn.2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hà Nội ba sáu phố phường |
Nhà XB: |
NXB Văn nghệ TP.HCM |
|
20. Nguyễn Văn Long. Văn học Việt Nam trong thời đại mới. NXB Giáo dục, 2003 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn học Việt Nam trong thời đại mới |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Long |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
2003 |
|