1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

boi duong toan 9

49 183 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 49
Dung lượng 2,73 MB

Nội dung

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG Bài 1: (4,0 điểm). Cho biểu thức 2 1 2 1 ( ). 1 1 2 1 x x x x x x x x A x x x x + − − + − = + − − − − . a) Tìm các giá trị của x để 6 6 5 A − = . b) Chứng minh rằng 2 3 A > với mọi x thoả mãn 1 0, 1, 4 x x x≥ ≠ ≠ . 1.a) ( ) 2 1 2 (2 1)( 1) (2 1)( 1) ( 1) 1 ( ). 1 . 1 1 2 1 (1 )( 1) 2 1 (1 ) 1 x x x x x x x x x x x x x x x A x x x x x x x x x x   + − − + − − + − + −   = + − = + −   − − − − + + − − +   ( 1) 1 1 1 . 1 1 1 1 x x x x x x x x x x x   + + = − − = − =   + + + + + +   Ta có 6 6 1 6 6 6. 1 0 5 5 1 x A x x x x − + − = ⇔ = ⇔ − + = + + . Từ đó giải được 2 3; 2 3x x= + = − b)Ta có: 2 2 1 2 2 1 0 ( 1) 0 3 3 1 x A x x x x x + > ⇔ > ⇔ − + > ⇔ − > + + Do 1x ≠ nên 2 1 0 ( 1) 0x x− ≠ ⇒ − > . Vậy 2 3 A > Bài 2: (5,0 điểm). a) Giải các phương trình: 3x 2 + 4x + 10 = 2 2 14 7x − Giải xác định đúng điều kiện: 2 2 ; 2 2 x x − ≤ ≥ ⇔ 2 2 2 4 4 2 1 2 2 1. 7 7x x x x+ + + − − − + = 0 2 ( 2) ( 2 1 7) 0x x⇔ + + − − = 2 2 2 0 2 2 2 1 7 0 2 x x x x x x = −  + =    ⇔ ⇔ ⇔ = − =    − − =     = −   (Thỏa mãn) Bài 3: (3,0 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng: 4 1 111 ≤ + + + + + b ca a bc c ab . Ta có với x, y >0 thì: ( x+y) 2 ⇒≥ xy4 (*) 11 4 11411         +≤ + ⇒ + ≥+ yxyxyxyx dấu bằng xảy ra khi x = y. 1 • E N M B C O 1 O 3 O 2 D P A T TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG Áp dụng bất đẳng thức (*) và do a+b+c = 1 nên ta có: 1 1 ; 1 ( ) ( ) 4 ab ab ab c c a c b c a c b   = ≤ +  ÷ + + + + + +   Tương tự ta có: 1 1 ; 1 4 1 1 . 1 4 bc bc a a b a c ca ca b b a b c   ≤ +  ÷ + + +     ≤ +  ÷ + + +   ( ) 1 1 1 1 1 1 4 4 4 ab bc ca ab bc ab ca bc ca a b c c a b c a b c a b + + +   ⇒ + + ≤ + + = + + =  ÷ + + + + + +   ⇒ 4 1 111 ≤ + + + + + b ca a bc c ab . Dấu bằng xảy ra 3 1 ===⇔ cba + Hiển nhiên hệ có nghiệm là x = y = z = 0. + Với xyz ≠ 0 thì (I) được viết lại: x y 3 xy 2 y z 5 yz 6 z x 4 zx 3 +  =   +  =    + =   ⇔ (II) 1 1 3 x y 2 1 1 5 y z 6 1 1 4 z x 3  + =    + =    + =   Cộng ba phương trình của hệ (II) theo vế ta được: 1 1 1 11 2 x y z 3   + + =  ÷   ⇔ 1 1 1 11 x y z 6 + + = (*) Trừ phương trình (*) cho từng phương trình của hệ (II) theo vế ta lần lượt có : x = 1, y = 2, z = 3. Vậy hệ phương trình có hai nghiệm (0; 0; 0) và (1; 2; 3). Bài 4: (6,0 điểm). 1) Cho hai đường tròn (C 1 ) và (C 2 ) tiếp xúc ngoài nhau tại điểm T. Hai đường tròn này nằm trong đường tròn (C 3 ) và tiếp xúc với (C 3 ) tương ứng tại M và N. Tiếp tuyến chung tại T của (C 1 ) và (C 2 ) cắt (C 3 ) tại P. PM cắt đường tròn (C 1 ) tại diểm thứ hai A và MN cắt (C 1 ) tại điểm thứ hai B. PN cắt đường tròn (C 2 ) tại điểm thứ hai D và MN cắt (C 2 ) tại điểm thứ hai C. Chứng minh rằng tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp. 2) Cho ∆ ABC đều điểm M nằm trong ∆ ABC sao cho AM 2 = BM 2 + CM 2 . Tính số đo góc BMC ? 1) Gọi O 1 , O 2 , O 3 tương ứng là tâm các đường tròn (C 1 ), (C 2 ), (C 3 ) ta có M, O 1 , O 3 thẳng hàng => BO 1 // NO 3 = > NO BO MN MB 3 1 = . Tương tự: PO AO MP MA 3 1 = => MN MB MP MA = => AB//NP Tương tự CD// PM => AEDP là hình bình hành (với E = AB ∩ CD). Do PAT ~ PTM => PT 2 = PA.PM tương tự PT 2 = PD.PN Vậy PA. PM = PD.PN => EA ED PD PA PM PN EC EB === 2 TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG =>∆ EBC ~ ∆ EDA => EBC = EDA => EDA + CBA = 180 0 => ABCD nội tiếp. 2) Vẽ tam giác đều CMN BCN = ACM => BN = AM mà 2 2 2 AM BM CM= + 2 2 2 BN BM MN⇔ = + BMN⇔ ∆ vuông tại M. · · · 0 0 0 90 60 150BMC BMN NMC⇒ = + = + = . Bài 5: (2,0 điểm).Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 2 2 2 x y z x y y z z x + + + + + với x > 0; y > 0; z > 0 và xy yz zx 1 + + = Biến đổi để được: A = x + y + z xy yz zx x y y z x z   − + +  ÷ + + +   (1) + Chứng minh được: x + y + z xy yz zx≥ + + > 0 (2) + Thay (2) (3) vào (1) được A 1 2 ≥ Do đó: Min A = x y z 1 2 xy yz zx 1 = =   ⇔  + + =   + Vậy A min = 1 1 x y z 2 3 ⇔ = = = Bài 1: (4,0 điểm).Cho biểu thức:       −+ − − + − + − −       − − −= 6xx x9 x3 2x x2 3x : 9x x3x 1P a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm giá trị của x để P = 1 đk      ≠ ≠ ≥ ⇔      ≠− ≠− ≥ 4x 9x 0x 0x2 09x 0x Ta có:       +− −+−−++−       −+ − −= )x3)(x2( x9)x2)(2x()x3)(3x( : 3x)(3x( )3x(x 1P 3 TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG =       +− −−       + x3)(x2( 4xx4 : 3x 3 =       −− +−       + 2 )x2( )x3)(x2( . 3x 3 = 2x 3 − . Vậy P = 2x 3 − Ta thấy P = 1 1 2x 3 = − ⇔ 25x5x32x =⇔=⇔=−⇔ . Vậy với x = 25 thì P = 1 Bài 2: (5,0 điểm). a) Giải phương trình: 4 )11( 2 2 −= ++ x x x 2. a. ĐK: x ≥ -1 và PT <=> ( ) 4 11 4 11 2 2 −=       −+ ⇔−=         ++ x x xx x x x <=> ( ) 31411 2 =+⇔−=−+ xxx . Giải Pt x = 8 (t/m x ≥ -1). KL: x = 8 b. Hệ ⇔ ( )    =++ −=+ 8 5 zyxxy zyx Đặt    = =+ vxy uyx ⇒x, y là nghiệm của phương trình: t 2 - ut + v = 0 (a) Phương trình có nghiệm ⇔ u 2 – 4v ≥ 0 (*) Ta có hệ:    =+ −= 8 5 zuv zu ( ) ( ) 2 1 . Thế (1) vào (2) ⇒ v = 8 – z(5 - z) = z 2 –5z + 8 Hệ có nghiệm ⇔ (a) có nghiệm ⇔ (*) xảy ra ⇒ (5-z) 2 – 4(z 2 – 5z + 8) ≥ 0 ⇔ - 3z 2 + 10z – 7 ≥ 0 ⇔ (z-1)(-3z+7) ≥ 0           ≤− ≤−    ≥− ≥− ⇔ 037 01 037 01 z z z z             ≥ ≤ ≤≤ ⇔ 3 7 1 3 7 1 z z z )( )3( VN Từ (3) và do z nguyên ⇒ z = 1; 2 +)    = = ⇒    = =+ ⇒    = = ⇒= 2 2 4 4 4 4 1 y x xy yx v u z +)           = =    = = ⇒    = =+ ⇒    = = ⇒= 1 2 2 1 2 3 2 3 2 y x y x xy yx v u z Vậy hệ có 3 nghiệm nguyên là: (2; 2; 1); (1; 2; 2); (2; 1; 2) b) Tìm nghiệm nguyên của hệ:    =++ =++ 8 5 zxyzxy zyx Bài 3: (2,0 điểm). Cho 3 số dương x,y,z thoả mãn điều kiện: xy + yz + zx = 1 Tính: T = ( )( ) 2 22 1 11 x zy x + ++ ( )( ) 2 22 1 11 y xz y + ++ + ( )( ) 2 22 1 11 z yx z + ++ + 4 TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG Ta có 1+x 2 = xy + yz + zx + x 2 = y(x+z)+x(x+z) =(x+z)(z+y) Tương tự ta có: 1+y 2 =(y+x)(y+z) 1+z 2 =(z+x)(z+y) T= ( )( )( )( ) ( )( ) yxzx yzxzzyxy x ++ ++++ ( )( )( )( ) ( )( ) zyyx zxyxyzxz y ++ ++++ + ( )( )( )( ) ( )( ) yzxz zyxyzxyx z ++ ++++ + = =x(y+z)+y(x+z)+z(x+y) =2(xy+yz+zx)=2. Vậy T= 2 Bài 1: (4,0 điểm).Cho biểu thức :         + + ++         + − + + + + = xxx xx x x xx x x x P 1 2 3 : 2 2 88 2 a) Tìm x để P có nghĩa và chứng minh rằng P 1≤ . b) Tìm x thoả mãn : ( ) 1.1 =+ Px a) Điều kiện x>0 Ta có : )2.( )2()3( : )2.( )2()88()( 22 + ++++ + +−++ = xx xxx xx xxx P P= 52 44 ++ + xx x ⇒ P-1= 0 4)1( )1( 1 52 44 2 2 ≤ ++ −− =− ++ + x x xx x Vậy 1 ≤ P b) 1).1( =+ Px ⇔ 4 ( ) 521 2 ++=+ xxx ⇔ 3x + 6 x -1 = 0 ⇔ 3 323 3 323 +− = −− = x x ⇔ 3 347 − = x (thoã mãn điều kiện x>0) . Bài 2: (5,0 điểm). a) Giải phương trình : 1 1 2 2 =       + + x x x b) Giải hệ phương trình : x 2 y – 2x + 3y 2 = 0 x 2 + y 2 x + 2y = 0 2. a. ĐK : 1 −≠ x ⇔ 1 1 2 ) 1 ( 1 2 2 2 2 2 = + + + + + − x x x x x x x ⇔ 1 1 .2) 1 ( 2 2 = + + + − x x x x x ⇔ 2)1 1 ( 2 2 =+ + x x ⇔ 0)21()21( 0)21()21( 2 2 =++++ =−+−+ xx xx ⇔ 2 12212 −±− =x (thỏa mãn) b. Giải hệ phương trình : 5 (loại) (thỏa mãn) TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG Nếu y=0 ⇒ x=0 Vậy x=0, y=0 là nghiệm của hệ phương trình . Với y ≠ 0 hệ đã cho trở thành x 2 y – 2x + 3y 2 = 0 x 2 y+ y 3 x + 2y 2 = 0 ⇔ 02 02 22 23 =++ =−+ yxyx yxxy Nhận thấy 3 2 −= y không thoả mãn hệ phương trình . Xét 3 2 −≠ y từ (1) ⇒ 2 3 2 + = y y x thay vào (2) ta có : 02 2 .) 2 ( 3 2 22 3 2 =+ + + + y y y y y y ⇔ 02 2)2( 3 3 23 3 =       + + + + y y y y y ⇔ 08113 36 =++ yy ⇔ 32 3 2 3 8 111 3 3 3 −=⇒ − =⇒−= =⇒−=⇒−= xyy xyy . Vậy hệ có 3 nghiệm (0;0) (1;-1) (-2 3 ; 33 2 − ) Bài 3: (3,0 điểm).Cho Rzyx ∈ ,, thỏa mãn : zyxzyx ++ =++ 1111 Hãy tính giá trị của biểu thức : M = 4 3 + (x 8 – y 8 )(y 9 + z 9 )(z 10 – x 10 ) . Từ : zyxzyx ++ =++ 1111 => 0 1111 = ++ −++ zyxzyx => ( ) 0 = ++ −++ + + zyxz zzyx xy yx ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 1 1 0 0 ( ) 0 ( ) zx zy z xy x y x y x y y z z x xy z x y z xyz x y z     + + + ⇒ + + = ⇒ + = ⇒ + + + =  ÷  ÷  ÷ + + + +     Ta có : x 8 – y 8 = (x + y)(x-y)(x 2 +y 2 )(x 4 + y 4 ).= y 9 + z 9 = (y + z)(y 8 – y 7 z + y 6 z 2 - + z 8 ) z 10 - x 10 = (z + x)(z 4 – z 3 x + z 2 x 2 – zx 3 + x 4 )(z 5 - x 5 ) Vậy M = 4 3 + (x + y) (y + z) (z + x).A = 4 3 Bài 4: (6,0 điểm). 1. Cho ABC∆ với BC=a, CA=b, AB=c (c<a, c<b) . Gọi M và N lần lượt là tiếp điểm của cạnh AC và cạnh BC với đường tròn tâm O nội tiếp ABC∆ . Đoạn thẳng MN cắt tia AO tại P và cắt tia BO tại Q .Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và AC . a) Chứng minh rằng : c PQ b NQ a MP == . b) Chứng minh rằng : Q, E, F thẳng hàng a. Ta có : ∠ BOP là góc ngoài AOB ∆ ⇒ ∠ BOP= ∠ OAB + ∠ OBA = 2 1 ( ∠ BAC + ∠ ABC) 6 (2) (1) TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG Lại có : ∠ PNB=180 0 – ∠ MNC =180 0 - 0 0 180 1 180 ( ) 2 2 ACB BAC ABC − ∠ = − ∠ + ∠ ⇒ ∠ BOP+ ∠ PNP=180 0 ⇒ tứ giác BOPN nội tiếp ⇒ ∠ OPM = ∠ OBC (cùng bù ∠ OPN ) Mặt khác : ∠ OMP = ∠ OCN ⇒ ∆ OPM ∆ OBC (g.g) ⇒ OB OP OC OM a PM == (1) Tơng tự ta có : ∆ ONQ ∆ OCA (g.g) ⇒ a PM OC OM OC ON b NQ ===  ∆ AOB ∆ QOP (g.g) ⇒ a PM OB OP c PQ ==  Từ (1) , (2) ⇒ c PQ b NQ a MP == b. Tứ giác AMQO nội tiếp (CM trên) ⇒ ∠ AQO= ∠ AMO = 90 0 ⇒ ∆ ABQ vuông tại Q có QE là trung tuyến ⇒ ∠ EQB= ∠ EBQ= ∠ CBQ ⇒ EQ//BC mà EF//BC ⇒ E, Q, F thẳng hàng Bài 5: (2,0 điểm). Cho a,b,c >0 và a+b+c = 1. Chứng minh b+c ≥ 16abc. Cho ba số thực , ,a b c không âm sao cho 1a b c + + = . Chứng minh: 16b c abc + ≥ . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ? Theo kết quả câu 3.1, ta có: ( ) ( ) ( ) 2 2 4a b c a b c a b c   + + = + + ≥ +   mà 1a b c + + = (giả thiết) nên: ( ) ( ) 2 1 4 4a b c b c a b c≥ + ⇔ + ≥ + (vì a, b, c không âm nên b + c không âm) Nhưng: ( ) 2 4b c bc+ ≥ (không âm) Suy ra: 16b c abc + ≥ . Dấu đẳng thức xảy ra khi: 1 1 , 4 2 a b c b c a b c = +  ⇔ = = =  =  7 TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG Bài 2: (3,0 điểm). a) Giải hệ phương trình: 3 3 5 5 2 2 1x y x y x y  + =   + = +   b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình y 2 =-2(x 6 -x 3 y-32) a)Ta có: 3 3 5 5 2 2 1x y x y x y  + =   + = +   3 3 3 3 5 5 2 2 3 3 2 2 1 1 ( )( ) ( ) 0 x y x y x y x y x y x y x y   + = + =   ⇔ ⇔   + = + + + =     Sảy ra các trườngg hợp: Trường hợp a: 3 3 0 1 1 0 x x y y xy =  + =  ⇔   = =   hoặc 0 1 y x =   =  Trường hợp b: 3 3 3 3 3 3 1 1 1 0 x y x y y y x y x y x y    + = + = − + = ⇔ ⇔ ⇔    + = = − = −    hệ vô nghiệm Vậy nghiệm của hệ là: 0 1 ; 1 0 x x y y = =     = =   b) y 2 =-2(x 6 -x 3 y-32) 6 3 2 6 3 2 3 3 2 2 64 ( ) 64 ( ) ( ) 64x x y y x x y x x y⇔ + + = ⇔ + − = ⇔ + − = Vì x NxZ ∈⇒∈ 2 . Vậy x chỉ có thể nhận các giá trị { 0; 1; 2 } Suy ra cặp nghiệm nghuyên cần tìm là: (0; 8), (0;-8),(2;8), (-2;-8) Bài 3: (5,0 điểm). a) Cho x, y >0 và x y 1+ ≤ . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 1 1 A x y xy = + + b) Cho các số dương a,b,c thay đổi và thoả mãn : a+b+c=4. CMR: 4>+++++ accbba . 3.a.Vi a 0,b 0> > ; Ta có: 2 2 2 2 a b 2 a b 2ab+ ≥ = (Bdt Cô si) 2 2 2 a b 2ab 4ab (a b) 4ab⇒ + + ≥ ⇒ + ≥ (a b)(a b) a b 4 a a 4 1 1 4 4 (*) ab ab a b ab ab a b a b a b + + + ⇒ ≥ ⇒ ≥ ⇒ + ≥ ⇒ + ≥ + + + Áp dụng BÐT (*) v i a = 2 2 x y+ ; b = 2xy ; ta có: 2 2 2 2 2 1 1 4 4 x y 2xy x y 2xy (x y) + ≥ = + + + + (1) Mặt khác : 2 2 2 1 1 1 4 (x y) 4xy 4xy (x y) xy (x y) + ≥ ⇒ ≥ ⇒ ≥ + + (2) 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A . x y xy x y 2xy 2xy x y 2xy 2 xy     ⇒ = + = + + = + +  ÷  ÷ + + +     2 2 2 2 4 1 4 4 1 6 . . 1 (x y) 2 (x y) (x y) 2 (x y)   ≥ + = + = ≥  ÷ + + + +   6 [Vì x, y >0 và 2 x y 1 0 (x y) 1+ ≤ ⇒ < + ≤ ] ⇒ minA = 6 khi 1 x = y = 2 8 TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG b.*Do a,b,c >0 và từ gt ta có : 4 =++<+ cbaba bababa +<+⇔<+⇔ 22 (1) *Hoàn toàn tương tự ta cũng có: cbcb +<+ 2 (2) acac +<+ 2 (3) *Cộng vế với vế của (1),(2) và (3) ta có: ( ) ( ) accbbacba +++++<++ 22 Hay 4 accbba +++++< ⇒ đpcm Bài 1: (4,0 điểm). Cho biểu thức: A =         +++ − +         + − 1 2 1 1 : 1 2 1 aaaa a a a a a.Rút gọn biểu thức A. b.Tính giá trị biểu thức A khi 2011 2 2010a = − . Điều kiện: 0 ≥ a . A =         +++ − +         + − 1 2 1 1 : 1 2 1 aaaa a a a a         ++ − + + +− = )1)(1( 2 1 1 : 1 12 aa a a a aa )1)(1( 21 : 1 )1( 2 ++ −+ + − = aa aa a a 2 2 )1)(1( )1)(1()1( −+ ++− = aa aaa a+= 1 Bài 3: (4,0 điểm). a) Cho x, y, z là các số dương thoả mãn xyz =1. Tìm GTNN của biểu thức: E = )( 1 )( 1 )( 1 333 yxzxzyzyx + + + + + . b) Giải phương trình nghiệm nguyên: 3=++ y xz x yz z xy a) Đặt a = x 1 , b = y 1 , c = z 1 ⇒ abc = xyz 1 = 1⇒ x + y = c(a + b) y + z = a(b + c) và x + z = b(c + a) ⇒ E = cb a + 2 + ac b + 2 + ba c + 2 . Dễ dàng chứng minh đợc cb a + + ac b + + ba c + ≥ 2 3 Nhân hai vế với a + b + c > 0 ⇒ cb cbaa + ++ )( + ac cbab + ++ )( + ba cbac + ++ )( ≥ 2 3 (a+b+c) ⇒ cb a + 2 + ac b + 2 + ba c + 2 ≥ 2 cba ++ ≥ 2 3 3 abc ⋅ = 2 3 ⇒ E ≥ 2 3 Dấu "=" xảy ra ⇔ a = b = c = 1. Vậy min E = 2 3 khi a = b = c = 1 9 TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG b) ĐK: 0;0;0 ≠≠≠ zyx Pt xyzzxzyyx 3 222222 =++⇔ do 0300;0;0 222222 >⇒>++⇒≠≠≠ xyzzxzyyxzyx suy ra hoặc cả 3 số x, y, z cùng dương, hoặc trong 3 số này có hai số âm, một số dương. Ngoài ra nếu (x,y,z) là một nghiệm thì (-x,-y,z) ; (-x,y,-z) và (x,-y,-z) cũng là nghiệm. Do vậy chỉ cần xét nghiệm (x,y,z ) với x, y, z là các số nguyên dương. Không mất tính tổng quát ta giả sử : x ≥ y ≥ z ≥ 1 zzz x yz y xz z xy z x y y x z x yz y xz z z z z xy 323 2; 2 =+≥++=⇒ ≥         +=+=≥⇒ 133 ≤⇒≤⇒ zz mà 11 =⇒≥ zz . Với z = 1 phương trình trở thành: 3=++ y x x y xy Ta có: 2≥+ x y y x từ đó: 1≤⇒ xy mà 11;1 ==⇒≥≥ yxyx . Vậy (x,y,z) = (1,1,1) Từ nhận xét trên suy ra phương trình có các nghiệm nguyên là (1,1,1) ; (1,-1,-1) ; (-1,-1,1) ; (-1,1,-1) . Bài 2: b) Giải phương trình: 2 1 3 1x x x+ − = − . b) 2 1 3 1x x x+ − = − (1), điều kiện 0x ≥ . Đặt 2 1 , 0x a a+ = ≥ ; 3 , 0x b b= ≥ Suy ra 2 2 1b a x− = − Thay vào (1) ta được 2 2 a b b a− = − ( ).( 1) 0a b a b a b⇔ − + + = ⇔ = (do 0, 0a b≥ ≥ nên a+b+1>0) Với a = b ta có 2 1 3 1x x x+ = ⇔ = thỏa mãn điều kiện Vậy x=1 là nghiệm của phương trình đã cho. Bài 3: (2,0 điểm). a) Cho a, b, c>0 chứng minh rằng: 1+ + + + + + ≥++ ba cb cb ba a c c b b a b) Cho a, b, c dương và a + b = c = 1. Chứng minh 6a b b c c a+ + + + + ≤ 3. a) a, b, c>0. CM: 1+ + + + + + ≥++ ba cb cb ba a c c b b a (1) a cbcb bccabb c bab acaba b ca a cbbac c cbbab b cbbaa cbbacbba )()( ))(())(())(( ))(()()( 22 2 2 2 22 + +++++ + ++++= ++ + ++ + ++ ≤++++++⇔ Mặt khác ))(()()( 22 cbbacbba ++++++ = bcabbcaca 333 222 +++++ Do đó ta cần chứng minh: 2 2 2 2 2 2 3 2 2 3 2 2 4 3 2 2 ( ) ( ) 2 2 (2) ( ) ( ) 1 1 1 ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 a c b a b cb b c b bc ab b c a a c b a b cb b c a c b a c c b b c b c a VT b b c a b c b a c a a c b c ab ac b ab bc b VP a + + + + ≥ + + + + = + + = + + + + + + + ≥ + + + ≥ + + = 10 [...]... d khi chia 2100 a)cho 9, b) cho 25, c) cho 125 Gii a) Lu tha ca 2 sỏt vi bi ca 9 l 23 = 8 = 9 - 1 Ta cú : 2100 = 2 (23)33 = 2. (9 - 1)33 = 2.[B (9) - 1] = B (9) - 2 = B (9) + 7 Vy: 2100 chia cho 9 thỡ d 7 b) Tng t ta cú: 2100 = (210)10 = 102410 = [B(25) - 1]10 = B(25) + 1 Vy: 2100 chia chop 25 thỡ d 1 35 TI LIU BI DNG HSG c)S dng cụng thc Niutn: 2100 = (5 - 1)50 = (550 50. 49 - 5 5 49 + + 2 52 - 50 5 )... s ca khai trin Niutn thỡ 48 s hng u ó cha tha s 5 vi s m ln hn 50. 49 hoc bng 3 nờn u chia ht cho 5 = 125, hai s hng tip theo: 2 52 - 50.5 cng chia ht cho 3 125 , s hng cui cựng l 1 Vy: 2100 = B(125) + 1 nờn chia cho 125 thỡ d 1 Bi 2: Vit s 199 5 199 5 thnh tng ca cỏc s t nhiờn Tng cỏc lp phng ú chia cho 6 thỡ d bao nhiờu? Gii t 199 5 199 5 = a = a1 + a2 + + an 3 3 3 3 3 3 3 3 Gi S = a1 + a 2 + a 3 + + a... b + c)(a 3 + b3 + c 3 ) nhõn vo khai trin v rỳt gn a v BT ỳng b) x3 3x2 + 9x 9 = 0 3x3 9x2 + 27x 27 = 0 3x3 = 9x2 27x + 27 2x3 = -x3 + 9x2 27x + 27 = (3 x)3 => x = 3 1+ 2 3 = 3 4 3 2 +1 b) Gii phng trỡnh sau: 3(x + 5)(x + 6)(x + 7) = 8x 9( x + 5)(x + 6)(x + 7) = 24x t y = x + 9 hoc t y = x + 6 Cú nghim x = -9 Bi 4: (3 im) a) Gi s a, b, c l nhng s thc tha món a, b, c o v a + b + c... 3(x 2 + 2) iu kin x 1 x + 1 = a (a 0) x2 x + 1 = b Ta cú: 10ab = 3a + 3b 2 (b>0) 2 29 TI LIU BI DNG HSG a = 3b (a 3b)(3a-b) = 0 b = 3a Trng hp1: a = 3b Ta cú: x + 1 = 3 x2 x + 1 (1) 9x 9x +9= x+1 9x 2 10x+8 = 0 ' = 25 9. 8 < 0 phng trỡnh (1) vụ nghim 2 Trng hp 2: b = 3a 2 Ta cú: 3 x + 1 = x x + 1 9( x + 1) = x 2 x + 1 x = 5 + 33 (TM) 1 x 2 = 5 33 (TM) x 2 10x-8 = 0 Vy phng trỡnh... phng trỡnh: x + y = 7 iu kin x 0; y 0 xy 0 Khi ú: 1 1 1 + = xy 7 x 7 y = 0 x y 7 y ( x 7 ) 7( x 7 ) = 49 ( x 7 )( y 7 ) = 49 49 y 7 = x 7 49 Z x 7 l c ca 49 y Z y 7 Z x7 Cỏc nghim nguyờn dng ca phng trỡnh l: (Vi x 7 ) x 7 = 1 x 7 = 7 { x} = { 42;0;6;8;14;56} x 7 = 49 ( x; y ) = { ( 8;56); (14;14)( 56;8)} Bi 3: (4,0 im) a) Cho x, y, z l cỏc s thc dng tho món x y z v 3z - 3x2... BC ti Q cho bit ng thng d chia hỡnh thang ABCD thnh hai phn cú din tớch bng nhau Tớnh di cnh PQ; vi AB = 9cm v Cd = 15cm Bi 4: A 9 B Gi h1, h2 ln lt l chiu cao ca hỡnh thang h1 ABQP, PQCD x P t PQ = x h2 Ta cú 2SABQP = 2SPQCD = SABCD D 15 1 (x + 9) h1 = (x + 15)h2 = (9 + 15)(h1 + h2) 2 (x + 9) h1 = (x + 15)h2 = 12h1 + 12h2 ( x 3) h1 = 12h 2 ( x 3) ( x + 3) = 144 x = 153 (vỡ x > 0) (x + 3)h 2... rng iu kin cn v h phng trỡnh trờn cú nghim l: a3 + b3 + c3 = 3abc a) Gii phng trỡnh : (x+1)(x+2)(x+4)(x+8)=28x2 (x2 + 6x +8)(x2 + 9x + 8) = 28x2 8 x 8 9 (1) x=0 khụng phi l nghim pt (1) Chia 2 v (1) cho x2 ta c: (1) (x+ + 6)( x + + 9) = 28 t = 2 8 t t = x+ (1) (t+6)(t +9) =28 t2 + 15t + 26 =0 x t = 13 8 x Vi t = -2 x+ = 2 x2 + 2x + 8 =0 vụ nghim 11 TI LIU BI DNG HSG 8 Vi t = -13 x+ = 13 x2 +... c+d +a d +a+b a+b+c+d a b c d Vy 1 < + + + < 2 (pcm) a+b+c b+c+d c+d +a d +a+b b) t b+c-a=2x; a+c-b =2y; a+b-c=2z x, y, z >0 a= y+z b= x+z c= x+y 2P y+z z+x x+ y y y x z x z = 4 x + 9 y + 16 z = 4 + 9 + 4 + 16 + 9 + 16 x y y x z z 12 + 16 + 24 = 52 P 26 Du "=" xy ra khi z 4 y 3 z = ; = 2 ; = 3x=4y=6z; x=2; y=3; z= 4 a=7; b =6; c=5 y 3 x 2 x Bi 5: (2,0 im) Cho tam giỏc ABC cõn A,... y, z, t Tho món (x+y)(z+t)+xy+88 = 0 Tỡm giỏ tr nh nht ca biu thc: A = x2 + 9y2 + 6z2 + 24t2 Cho 4 s x, y, z, t Tho món (x+y)(z+t)+xy+88=0 Tỡm giỏ tr nh nht ca biu thc: A = x2 + 9y2 + 6z2 + 24t2 20 TI LIU BI DNG HSG Ta cú: (x + y)(z + t) + xy + 88 = 0 4(x + y)(z + t) + 4xy + 352 = 0 =>A + 4(x + y)(z + t) + 4xy = =x2 + 9y2 + 6z2 + 24t2 + 4xz + 4xt + 4xy + 4yz + 4yt = =x2 + 4x(y + z + t) + 4(z +... + x ) 3 T (1),(2) xyz ( x + y )( y + z )( z + x) 3 8 2 = = 27 3 ( 2) 8 8 1 Vy giỏ tr ln nht ca biu thc l khi x = y = z = 7 29 7 29 3 Bi 3: (4,0 im) a) Cho a , b, c, d > 0 Chng minh rng : 18 TI LIU BI DNG HSG a b c d + + + . xyyx Khi đó: ( ) ( ) ( )( ) 7 49 7 497 7 497 77 077 7 111 − =−⇔ =−−⇔=−−−⇔ =−−⇔=+ x y yxxxy yxxy yx (Với 7≠x ) y 7 7 49 7 −⇔∈ − ⇔∈−⇔∈ xZ x ZyZ là ước của 49 ⇔ { } { } 497 56;14;8;6;0;4277 17 ±=− −=⇔±=− ±=− x xx x Các. (x 2 + 6x +8)(x 2 + 9x + 8) = 28x 2 (1) x=0 không phải là nghiệm pt (1). Chia 2 vế (1) cho x 2 ta được: (1) ↔ (x+ 28 )9 9 8 )(6 8 =+++ x x Đặt t = x+ x 8 (1) → (t+6)(t +9) =28 ↔ t 2 + 15t +. thức:       −+ − − + − + − −       − − −= 6xx x9 x3 2x x2 3x : 9x x3x 1P a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm giá trị của x để P = 1 đk      ≠ ≠ ≥ ⇔      ≠− ≠− ≥ 4x 9x 0x 0x2 09x 0x Ta có:       +− −+−−++−       −+ − −= )x3)(x2( x9)x2)(2x()x3)(3x( : 3x)(3x( )3x(x 1P 3 TÀI

Ngày đăng: 13/02/2015, 11:00

Xem thêm

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

4  hình tròn có miền trong chứa nhất 4 điểm. - boi duong toan 9
4 hình tròn có miền trong chứa nhất 4 điểm (Trang 33)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w