1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Bài tập trắc nghiệm Hóa hữu cơ Có đáp án

78 1,2K 3

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 78
Dung lượng 2,38 MB

Nội dung

2- clo- 2- metylbutan Câu 33: Dãy nào sau đây gồm các chất là đồng đẳng của metan CH3 CH3 Caõu 40: Khi crackinh hoàn toàn một thể tớch ankan X thu được ba thể tớch hỗn hợp Y cỏc thể Tớc

Trang 1

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ễN THI ĐẠI HOC 10-11-12 2010 (HOÀI PHONG INTRODUCTION)

Caõu 1 Tieỏn haứnh clo hoựa 3-metylpentan tổ leọ 1:1 thu ủửụùc bao nhieõu daón xuaỏt monoclo laứ ủoàng phaõn cuỷa nhau?

Caõu 4 Brom hoaự ankan chổ taùo moọt daón xuaỏt monobrom Y duy nhaỏt dY/ khụng khớ = 5,207 Ankan X coự teõn laứ: A

Caõu 5 Phaõn tớch 3 g ankan cho 2,4g cacbon CTPT cuỷa A laứ gỡ ?

Caõu 6 Moọt ankan taùo ủửụùc daón xuaỏt monoclo, trong ủoự haứm lửụùng clo baống 55,04% Ankan coự CTPT laứ: A CH4

Caõu 9 Coự bao nhieõu ankan ủoàng phaõn caỏu taùo coự coõng thửực phaõn tửỷ C5H12?

Caõu 10 Phaàn traờm khoỏi lửụùng cacbon trong phaõn tửỷ ankan Y baống 83,33% Coõng thửực phaõn tửỷ cuỷa Y laứ

Caõu 13: Caởp hụùp chaỏt naứo sau ủaõy laứ hụùp chaỏt hửừu cụ?

A CO2, CaCO3 B CH3Cl, C6H5Br C NaHCO3, NaCN D CO, CaC2

Caõu 14: Trong các công thức sau công thức nào là công thức đơn giản:

A C2H5; C3H6; CH4O B CH4O; C2H4O; C2H6O

C C2H5; C3H6; CH4O; C2H4O; C2H6O; C3H8O3 D CH4O; C2H4O; C3H6

Caõu 15: Trong các công thức cho dới đây, công thức nào là công thức phân tử?

A C5H10; C4H8O2 B C2H6O; C4H8O2; C5H10

C CH4O; C2H6O D CH4O; C5H10; C2H6O; C4H8O2; C5H10O

Caõu 16: Muốn biết chất hữu cơ X là chất gì phải dựa vào loại công thức nào sau đây:

A Công thức đơn giản B Công thức phân tử C Công thức cấu tạo D Công thức tổng quát

Caõu 17: Cho caực chaỏt: (1) CH4, (2) C2H2, (3) C5H12, (4) C4H10, (5) C3H6, (6) C7H12, (7) C6H14

Trang 2

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ƠN THI ĐẠI HOC 10-11-12 2010 (HỒI PHONG INTRODUCTION)

Chất nào là đồng đẳng của nhau?

Câu 21: Trong các cặp chất sau,cặp chất nào là đồng đẳng của nhau?

A.C2H6, CH4, C4H10 B C2H5OH, CH3CH2CH2OH

C.CH3OCH3, CH3CHO D Cặp A và cặp B

Câu 22: Ứng với cơng thức phân tử C4H8 cĩ tất cả:

A 3 đồng phân B 4 đồng phân C 6 đồng phân D 5 đồng phân

Câu 23: Hiđrocacbon X cĩ cơng thức phân tử là C4H10 Vậy X là:

A- Hiđrocacbon no, khơng vịng 3 đồng phân B- Hiđrocacbon no, khơng vịng 2 đồng phân

C- Hiđrocacbon khơng no, 2 đồng phân D- Hiđrocacbon no, cĩ vịng 2 đồng phân

Câu 24 Phản ứng đặc trưng của hidrocacbon no

Câu 27 Ankan Y td với Brom tạo ra 2 dẫn xuất monobrom có tỷ khối hơi so với H2 bằng 61,5 Tên của Y là:

Câu 28 Ankan Z có công thức phân tử là C5H12 Tiến hành p/ư dehidro hóa Z thu được một hỗn hợp gồm 3 anken làđồng phân của nhau trong đó có hai chất là đồng phân hình học Công thức cấu tạo của Z là?

Trang 2

Trang 3

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ễN THI ĐẠI HOC 10-11-12 2010 (HOÀI PHONG INTRODUCTION)

A CH3CH2CH2CH2CH3 B CH3CH2CH(CH3 )2

C C(CH3)4 D Khoõng coự caỏu taùo naứo phuứ hụùp

Caõu 29 Khi nhieọt phaõn moọt ankan X trong ủieàu kieọn khoõng coự khoõng khớ thu ủửụùc khớ H2 vaứ muoọi than, thaỏy theồ tớchkhớ thu ủửụùc gaỏp 5 laàn theồ tớch ankan X( ủo ụỷ cuứng ủieàu kieọn veà nhieọt ủoọ aựp suaỏt ) CTPT cuỷa X laứ : A CH4

Caõu 32: Sản phẩm chính của phản ứng brom hoá 2- metylbutan theo tỷ lệ số mol 1:1 là:

A 1- clo- 2- metylbutan B 2- clo- 3- metylbutan

C 1- clo- 3- metylbutan D 2- clo- 2- metylbutan

Câu 33: Dãy nào sau đây gồm các chất là đồng đẳng của metan

CH3

CH3

Caõu 40: Khi crackinh hoàn toàn một thể tớch ankan X thu được ba thể tớch hỗn hợp Y (cỏc thể

Tớch khớ đo ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12

Cụng thức phõn tử của X l : à A C6H14 B C3H8 C C4H10 D C5H12

Caõu 41: Cho 4 chất: metan, etan, propan và n-butan Số lợng chất tạo đợc một sản phẩm thế monoclo duy nhất là:

A 2,2-đimetylbutan B 2-metylpentan C n-hexan.D 2,3-đimetylbutan

Caõu 45: Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, ngời ta chỉ thu đợc 3 sản phẩm thế monoclo Tên gọi của 2 ankan đó là A etan và propan B propan và iso-butan C iso-butan và n-pentan.D neo-pentan và etan

Caõu 46: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp thu đợc 96,8 gam CO2 và 57,6 gam H2O Công thức phân tử của A và B là

A CH4 và C2H6 B C2H6 và C3H8 C C3H8 và C4H10 D C4H10 và C5H12

Trang 4

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ễN THI ĐẠI HOC 10-11-12 2010 (HOÀI PHONG INTRODUCTION)

Caõu 47: Hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp Đốt cháy X với 64 gam O2 (d) rồi dẫn sản phẩm thu đợc qua bình đựng Ca(OH)2 d thu đợc 100 gam kết tủa Khí ra khỏi bình có thể tích 11,2 lít ở 0OC và 0,4 atm Công thức phân tử của A và B là

A CH4 và C2H6 B C2H6 và C3H8 C C3H8 và C4H10 D C4H10 và C5H12

Dùng cho câu 20, 21: Nung m gam hỗn hợp X gồm 3 muối kali của 3 axit no đơn chức với NaOH d thu đợc chất rắn D và

hỗn hợp Y gồm 3 ankan Tỷ khối của Y so với H2 là 11,5 Cho D tác dụng với H2SO4 d thu đợc 17,92 lít CO2 (đktc)

Caõu 48: Giá trị của m làA 42,0.B 84,8 C 42,4 D 84,0

Caõu 49: Tên gọi của 1 trong 3 ankan thu đợc làA metan B etan C propan D butan

Caõu 50: Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu đợc 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O Giá trị của V làA 5,60 B 3,36 C 4,48 D 2,24

Caõu 51 (A-2007): Khi brom hoá một ankan chỉ thu đợc một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỷ khối hơi so với hiđro là

75,5 Tên của ankan đó là

A 3,3-đimetylhexan B isopentan C 2,2,3-trimetylpentan D 2,2-đimetylpropan

Caõu 52: Đốt cháy hết 0,224 lít (đktc) một hiđrocacbon no mạch hở, sản phẩm sau khi đốt cháy cho qua 1 lít nớc vôi 0,143% (D = 1 g/l) thu đợc 0,1g kết tủa.Công thức phân tử hiđrocacbon là:

A C4H10 B C3H8 C C5H12 D C2H6 E Kết quả khác

ANKEN

Caõu 53 Hỗn hợp X gồm propen là đồng đẳng theo tỉ lệ thể tớch 1:1.Đốt 1 thể tớch hỗn hợp X cần 3,75 thể tớch oxi(cựngđk) Vậy B là: a.eten b.propan c.buten d.penten

Caõu 54 Đốt hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp CH4;C4H10;C2H4 thu được 0,28 mol CO2 và 8,28 ml H2O

Số mol ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là:

a.0,02 và 0,18 b.0,16 và 0,04 c.0,18 và 0,02 d.0,04 và 0,16

Caõu 55 Cho hỗn hợp X gồm 2 olefin qua bỡnh đựng dd brom,khi phản ứng xong cú 16 g brom tham gia phản ứng Tổng

số mol của 2 anken là: a.0,01 b.0,5 c.0,05 d.0,1

Caõu 56 Một hỗn hợp khớ A gồm 1 ankan,1 anken cú cựng số cacbon và đẳng mol Cho a g hỗ hợp A phản ứng vừa đủ với

120 g dd Br2 20% trong CCl4 Đốt a g hỗn hợp trờn thu được 20,16 lớt CO2 (đktc).Cụng thức phõn tử của ankan , anken lầnlượt là

Caõu 59 Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C2H4  CH2Cl – CH2Cl  C2H3Cl  PVC

Nếu hiệu suất đạt 80% thỡ lượng C2H4 cần dựng để sản xuất 5000kg PVC là:

a.28kg b.1792kg c.2800kg d.179,2kg

Caõu 60 Anken CH3CH=CHCH2CH3 coự teõn laứ

A metylbut-2-en B pent-3-en C pent-2-en D but-2-en

Caõu 61 Coự bao nhieõu ủoàứng phaõn coõng thửực caỏu taùo cuỷa nhau coự cuứng coõng thửực phaõn tửỷ C4H8?

Caõu 62 ệÙng vụựi coõng thửực phaõn tửỷ C4H8 coự bao nhieõu ủoàng phaõn caỏu taùo ủeàu taực duùng ủửụùc vụựi hidro?

Caõu 63 ệÙng vụựi coõng thửực phaõn tửỷ C4H8 coự bao nhieõu ủoàng phaõn cuỷa oõleõfin?

Caõu 64 Coự bao nhieõu chaỏt ủoàng phaõn caỏu taùo coự cuứng coõng thửực phaõn tửỷ C4H8 taực duùng vụựi Brom

( dung dũch)? A 5 chaỏt B 6 chaỏt C 4 chaỏt D 3 chaỏt

Caõu 65 Trong Phoứng thớ nghieọm coự theồ ủieàu cheỏ moọt lửụùng nhoỷ khớ etilen theo caựch naứo sau ủaõy?

Trang 4

Trang 5

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ễN THI ĐẠI HOC 10-11-12 2010 (HOÀI PHONG INTRODUCTION)

A ẹeà hidro hoaự etan B ẹun soõi hoón hụùp goàm etanol vụựi axit H2SO4, 170OC

C Crackinh butan D Cho axetilen taực duùng vụựi hidro coự xuực taực laứ Pd/PbCO3

Caõu 66 ẹeồ taựch rieõng metan khoỷi hoón hụùp vụựi etilen vaứ khớ SO2 coự theồ daón hoón hụùp vaứo:

A dd Natrihidroxit B dd axit H2SO4 C dd nửụực brom D dd HCl

Caõu 67 Cho biết tờn của hợp chất sau theo IUPAC :

Caõu 73 Anken X taực duùng vụựi nửụực (xuực taực axit) tạo ra hoón hụùp 2 ancol ủoàng phaõn cuỷa nhau d/N2 = 2,00 Teõn của

X laứ A iso-penten B but-1-en C but-2-en D pent-1en

Caõu 74 Anken Y taực duùng vụựi dd brom taùo thaứnh daón suaỏt ủibrom trong ủoự % khoỏi lửụùng C baống 17,82 % CTPT Ylaứ A C3H6 B.C4H8 C C4H10 D C5H10

Caõu 75 ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn 1,12 lớt moọt anken X (ủktc) thu ủửụùc 5,60 lớt khớ CO2 (ủktc) CTPT X laứ:

cú tờn gọi là:

A 3-metylbut-1-en B 2-metylbut-1-en C 2-metylbut-3-en D 3-metylpent-1-en

Câu 77 Đốt cháy hoàn toàn (m) gam hh X gồm metan , propen và butan thu đợc 4,4 gam CO2 và 2,52 gam H2O Giá trị của

m là : A 1,48 g B 2,48 g C 14,8 gam D 24,7 gam

Caõu 78 Sản phẩm chớnh của sự đehiđrat húa 2-metylbutan-2-ol là chất nào ?

A 3-Metylbut-1-en B 2-Metylbut-1en C 3-Metylbut-2-en D 2-Metylbut-2-en

Caõu 79 Anken thớch hợp để điều chế ancol sau đõy (CH3CH2)3C-OH là:

A 3-etylpent-2-en B 3-etylpent-3-en C 3-etylpent-1-en D 3,3- đimetylpent-1-en

Caõu 80 : Những hợp chất nào sau đõy cú thể cú đồng phõn hỡnh học (cis-trans)

CH3CH = CH2 (I) ; CH3CH = CHCl (II) ; CH3CH = C(CH3)2 (III)

Trang 6

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI ĐẠI HOC 10-11-12 2010 (HOÀI PHONG INTRODUCTION)

C2H5 (IV) (V)

A (I), (IV), (V) B (II), (IV), (V) C (III), (IV) D (II), III, (IV), (V)

Caâu 81 Oxi hoá etilen bằng dd KMnO4 thu được sản phẩm là :

A MnO2, C2H4(OH)2, KOH B K2CO3, H2O, MnO2

C C2H5OH, MnO2, KOH D MnO2, C2H4(OH)2, K2CO3

Caâu 82: Hỗn hợp X gồm 2 anken khí phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 48 gam brom Mặt khác đốt cháy hoàn toànhỗn hợp X dùng không hết 24,64 lít O2 (đkc).Công thức phân tử của 2 anken là :

A C2H4 và C3H6 B C2H4 và C4H8 C C3H6 và C4H8 D A và B đều đúng

Caâu 83: Hợp chất 2- metylbut - 2- en là sản phẩm chính của phản ứng tách từ chất nào trong các chất sau : A metylbutan B 2-metylbutan -2- ol C 3-metylbutan-2- ol D Tất cả đều đúng

Caâu 84: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu) Hai anken đó là

A 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1) B propen và but-2-en (hoặc buten-2)

C eten và but-2-en (hoặc buten-2) D eten và but-1-en (hoặc buten-1)

Caâu 85 (KB – 2008) Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư) Sau khi phảnứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lítkhí CO2 Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo ở đktc) A CH4 và C2H4 B CH4 và

Caâu 88: Một hỗm hợp khí gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử C trong phân tử và có cùng số mol Lấy m gam

hỗn hợp này thì làm mất màu vừa đủ 80g dung dịch 20% Br2 trong dung môi CCl4 Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp đóthu được 0,6 mol CO2 Ankan và anken đó có công thức phân tử là:

A C2H6, C2H4 B C3H8, C3H6 C C4H10, C4H8 D C5H12, C5H10

Caâu 89: Cho 14g hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng liên tiếp đi qua dung dịch nước Br2 thấy làm mất màu vừa đủ dd chứa64g Br2.Công thức phân tử của các anken là:

A C2H4, C3H6 B C3H8, C4H10 C C4H10, C5H12 D C5H10, C6H12

Tỷ lệ số mol 2 anken trong hỗn hợp là: A 1:2 B 2:1 C 2:3 D 1:1

Caâu 90: Cho 10,2g hỗn hợp khí A gồm CH4 và anken đồng đẳng liên tiếp đi qua dd nước brom dư, thấy khối lượng bìnhtăng 7g, đồng thời thể tích hỗn hợp giảm đi một nửa Công thức phân tử các anken là:

1.A C2H4, C3H6 B C3H6, C4H10 C C4H8, C5H10 D C5H10, C6H12

2 Phần trăm thể tích các anken là A 15%, 35% B 20%, 30% C 25%, 25% D 40% 10%

Caâu 91 Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken X thu được CO2 và hơi nước Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm bằng 100 gam dung dịch NaOH 21,62% thu được dung dịch mới trong đó nồng độ của NaOH chỉ còn 5% Lựa chọn công thức phân tử đúng của X.A C2H4 B C3H6 C C4H8D C5H10

Caâu 92 Đem đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được CO2 và nước có khối lượng hơn kém nhau 6,76 gam Vậy 2 công thức phân tử của 2 anken đó là:

A C2H4 và C3H6 B C3H6 và C4H8 C C4H8 và C5H10 D C5H10 và C6H12

Caâu 93 (KB-08)-Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tửcủa X Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng

Caâu 94 (CĐ-07)- Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 làm xúc

Trang 6

Trang 7

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI ĐẠI HOC 10-11-12 2010 (HOÀI PHONG INTRODUCTION)

tác) thu được hỗn hợp Z gồm hai rượu (ancol) X và Y Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ

của NaOH bằng 0,05M Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là

(Cho: H = 1; C = 12; O = 16; thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)

Caâu 95 Một hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken Dẫn hỗn hợp đó qua 100 gam dung dịch brom 16% thấy dung dịch brom mất màu và khối lượng bình tăng 2,8 gam, sau phản ứng thấy thoát ra 3,36 lit một khí (đktc) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí bay ra thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam nước Vậy công thức của anken và ankan lần lượt là: A CH4 và C2H4

B C2H6 và C2H4 C C2H6 và C3H6 D CH4 và C3H6

CĐ-08)-Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH4), thu được 24,0 ml CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) Tỉ khối của X so với khí hiđro là: A

12,9 B 25,8 C 22,2 D 11,1

Caâu 96 Anken là hiđro cacbon có :

a.công thức chung CnH2n b.một liên kết pi c.một liên kết đôi,mạch hở. d.một liên kết ba,mạch hở

Caâu 97 : Nhóm vinyl có công thức là:

Câu 100: Xiclobutan và các buten là các đồng phân:

Câu 101: but-1-en và các but-2-en là các đồng phân:

Câu 102 : Các anken còn được gọi là:

Câu 103: Để phân biệt propen với propan ,ta dùng :

a.dung dịch brom

b.dung dịch thuốc tím

c.dung dịch brom trong CCl4

d.cả a,b,c

Câu 104: Chất tác dụng với HCl (hoặc HBr,HI,H2SO4) tạo ra 2 sản phẩm là:

Câu 105: Hỗn hợp khí propen và buten tác dụng với HCl tạo ra 4 sản phẩm ,công thức cấu tạo của buten là:

a.CH2= CH-CH2-CH3 b.CH3-CH=CH-CH3 c.CH=CH- CH3 d.CH2 = C- CH3

| CH3

CH3

Câu 106: but-1-en tác dụng với HBr tạo ra sản phẩm chính là:

Câu 107: Theo qui tắc Mac-cop-nhi-cop ,trong phản ứng cộng axit hoặc nước vào nối đôi của anken thì phần mang điện

dương cộng vào :

a.cacbon bậc cao hơn

b.cacbon bậc thấp hơn

c.cacbon mang nối đôi ,bậc thấp hơn

d.cacbon mang nối đôi ,có ít H hơn

d -n[CH2-CH(CH3)]-Câu 110: Khi đốt cháy anken ta thu được :

a.số mol CO2 ≤ số mol nước

b.số mol CO2 <số mol nước

c.số mol CO2> số mol nước

d.số mol CO 2 = số mol nước

Câu 111: Khi đốt cháy hiđrocacbon A ta thu được số mol CO2 = số mol nước,A là :

a.anken hoặc xicloankan

b.xicloankan hoặc ankan

c.monoxicloankan

d.anken hoặc monoxicloankan

Trang 8

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI ĐẠI HOC 10-11-12 2010 (HOÀI PHONG INTRODUCTION)Câu 112: Sản phẩm phản ứng oxihoá etilen bằng dung dịch thuốc tím là :

Câu 113: Sản phẩm phản ứng oxihoá propilen bằng dung dịch thuốc tím là :

a.propan-1,1-điol b.propan-1,2-điol c.propan-1,3-điol d.propan-1,3-đial

Câu 114: Trong phản ứng oxihoá anken CnH2nbằng dung dịch thuốc tím có tổng hệ số các chất lúc cân bằng là :

Câu 115:Trong phản ứng oxihoá anken CnH2nbằng dung dịch thuốc tím , hệ số KMnO4 lúc cân bằng là :

Câu 116: HOCH2-CH2OH có tên gọi là:

Câu 117:Trong phản ứng oxihoá anken CH2=CH – CH2OH bằng dung dịch thuốc tím , hệ số KMnO4 lúc cân bằng là :

Câu 118 :Để phân biệt dung dịch propen,propan ta có thể dùng dung dịch :

Câu 119:Trong phòng thí nghiệm ,etilen được điều chế bằng cách :

a.tách hiđro từ ankan

b.crăckinh ankan

c.tách nước từ ancol

d.a,b,c đều đúng

Câu 120:Trong công nghiệp ,etilen được điều chế bằng cách ;

a.tách hiđro từ ankan

b.crăckinh ankan

c.tách nước từ ancol

d.a,b đều đúng

Câu 121: Từ etilen có thể điều chế được chất nào ?

Câu 122:3 anken kế tiếp A,B,C ,có tổng khối lượng phân tử bằng 126đvc.A,B,C lần lượt là:

Câu 128: Để làm sạch etilen có lẫn metan ta cho hổn hợp tác dụng lần lượt với:

Câu 129: Khử nước từ but-2-ol ta thu đực sản phẩm chính là:

Câu 130:Cộng nước vào iso-butilen ta được sản phẩm gồm:

a.1 ancol bậc 3 duy nhất

Câu 134:Một olefin X tác dụng với HBr cho hợp chất Y X tác dụng với HCl cho chất Z

Biết %C trong Z > %C trong Y là 16,85%.X là:

Trang 9

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI ĐẠI HOC 10-11-12 2010 (HOÀI PHONG INTRODUCTION)Câu 136:Một hỗn hợp ankenA và H2 có d= 0,689 cho qua niken ,đun nóng để A bị hiđro hóa hoàn toàn thì tỉ khối hỗn hợpmới là 1,034.Công thức phân tử A là:

Câu 137:Phân tích 0,5gam chất hữu cơ Achứa C,F ta được 0,78gam Floruacanxi.

1.Công thức nguyên của hợp chất A là:

2.Biết phân tử lượng của A :90<MA<110.Công thức phân tử của A là:

3.Tên gọi của A là:

Câu 138:Sản phẫm trùng hợp của C2F4 là:

Câu 139:Trong 1 bình kín ,đốt 1hỗn hợp gồm 1thể tích anken,1lượng oxi có thể tích gấp 2lần thể tích oxi cần dùng.Sau

khi cho hơi nước ngưng tụ,đưa về đk ban đầu,thể tích giảm 25% so với hỗn hợp đầu.Cấu tạo olefin là:

Câu 142:Anken X là chất hữu cơ duy nhất sinh ra khi khử nước của ancol Y.Vậy ancol Y là:

Câu 143:A và B là 2anken ở thể khí được trộn theo tỉ lệ thể tích 1:1 thì 8,4g hh cộng vừa đủ 32g brom Nếu A và B được

trộn theo tỉ lệ 1:1 về khối lượng thì 5,6g hh cộng vừa đủ 0,3g hiđro.Công thức phân tử của A,B lần lượt là:

Câu 145:3 hiđro cacbon A,B,C , là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.Phân tử lượng của C gấp đôi phân tử

lượng của A.Vậy A,B,C thuộc dãy đồng đẳng :

Câu 146: 3 hiđro cacbon X,Y,Z , là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.Phân tử lượng của X bằng một nửa

phân tử lượng của Z.Vậy X,Y,Z có công thức phân tử lần lượt là :

a.C 2 H 4 ,C 3 H 6 , C 4 H 8 b.CH4,C2H6,C3H8 c.C2H2 ,C3H4 ,C4H6 d.C3H6,C4H8 ,C5H10

Câu 147: Khi đốt cháy 1 thể tích hiđrocacbon X mạch hở cần 6 thể tích oxi , tạo ra 4 thể tích khí CO2 ,X cộng HCl tạo ra

1 sản phẩm duy nhất.Vậy X là:

Câu 148: Khi đốt cháy 1 thể tích hiđrocacbon X mạch hở cần 6 thể tích oxi , tạo ra 4 thể tích khí CO2 ,X cộng HCl tạo ra

2 sản phẩm Vậy X là:

Câu 149:Thực hiện phản ứng Crackinh hoàn toàn 6,6gam propan thu được hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon.Cho A qua bình

chứa 125ml dung dịch brom có nồng độ x mol /lít ,dung dịch brom bị mất màu.Khí thoát ra khỏi bình brom có tỉ khối đối với metan bằng 1,1875.Giá trị của x là:

Câu 150:Hỗn hợp X gồm 1 ankan A và 1 anken B (đều ở thể khí).Số nguyên tử Cacbon trong B nhiều hơn trong A.

TN1: Đốt 0,1mol hỗn hợp gồm amol A và bmol B thu được khối lượng CO2 lớn hơn khối lượng của nước là 7,6gam

TN2: Đốt 0,1mol hỗn hợp gồm bmol A và amol B thu được khối lượng CO2 lớn hơn khối lượng của nước là 6,2gam.Côngthức phân tử của A,B lần lượt là:

Trang 10

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ƠN THI ĐẠI HOC 10-11-12 2010 (HỒI PHONG INTRODUCTION)Câu 154: Đốt cháy hồn tồn agam hỗn hợp eten,propen,but-1-en thu được 1,2mol CO2 và 1,2mol nước.Giá trị của a là:

Câu 157:Đốt cháy hồn tồn 2,24l etilen đktc ,rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm vào dd chứa 11,1g Ca(OH)2 ,sau khi kết thúc phản ứng ,khối lượng bình tăng hay giảm bao nhiêu gam?

Câu 158:Một hiđrocacbon A có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 14 Công thức phân tử của A là:

Câu 159: Một hiđrocacbon A có tỉ khối hơi đối với Nitơ bằng 1,5 A cộng nước tạo 2 ancol.Tên gọi của của A là:

Câu 160: Một hiđrocacbon A có tỉ khối hơi đối với Nitơ bằng 1,5 Từ A có thể điều chế hợp chất đial Tên gọi của của A là:

Câu 161: Một hiđrocacbon X có tỉ khối hơi đối với etilen bằng 2 Xcộng HCl tạo 1 sản phẫm duy nhất.X là:

Câu 162: Một hiđrocacbon Y có tỉ khối hơi đối với etilen bằng 2 Y cộng HCl tạo 2 sản phẫm

Ylà:

a but-1-en hoặc but-2-en

b i-butilen hoặc but-3-en c.but-2-en hoặc i-butilend but-1-en hoặc i-butilen

Câu 163: Một hiđrocacbon Y có tỉ khối hơi đối với không khí bằng 2 ,4137.Y có 2 đồng phân lập thểYlà:

Câu 164: Một hiđrocacbon Z có tỉ khối hơi đối với không khí bằng 2 ,4137.Z cộng nước tạo ra hỗn hợp trong đó có 1ancol bậc 3.Vậy Z là:

Câu 104: Một hiđrocacbon Y có số cacbon trong phân tử ≥ 2 và khi đốt cháy hoàntoàn thu được số mol CO2 bằng số mol nước.Vậy Y thuộc dãy đồng đẳng:

Câu 165: A→Cl2 Bnhietphân→C  PVC.Vậy A,B,C lần lượt là:

a etilen ;1,2-đicloetan ; vinyl clorua b etilen ; 1,1-đicloetan ; vinyl clorua

c axetilen ;1,1-đicloetan ; vinyl clorua d axetilen ;1,2-đicloetan ; vinyl clorua

Câu 166: A(C,H,O) xt t, 0→B  anđehytaxetic Vậy A,B,C là:

a metanol , eten , metan

b.axit axetic , metanol , eten c etanol , eten , metan.d etanol , metanol , eten

Câu167: A(chứa C,H,O,Na) →CaO t NaOH, 0 B →KMnO4 etilen glicol A,B lần lượt là:

a.Natriaxetat , etanol b Natripropenat c Natriphenolat, etilen d Natripropenat, etanol

Câu 168: Crăckinh butan thu được hổn hợp trong đó có chứa2 hiđrocacbon A,B (tỉ khối so với hiđro bằng 1,5.) Vậy A,B lần lượt là:

a.C2H4, C3H6 b C3H6 , C2H4. c CH4 , C3H6 d C2H6 , C3H6

Câu 169:A(C,H,O) →H SO2t0 4 B →Br2 C →NaOH t0 etan – 1,2-điol A,B,C lần lượt là:

a.etanol , etilen , 1,2-đibrom etan b.metanol , etilen , 1,2-đibrom etan

c.etanol , etilen , 1,2-đibrom eten d.etanol , etilen , 1,1 -đibrom etan

Câu 170: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken A Dẫn toàn bộ sản phẫm qua bình đựng nước vôi trong có dư thu được 40gam kết tủa.A tác dụng với HCl tạo ra 1 sản phẫm duy nhất.Vậy A là:

Câu 171: Đốt cháy hoàn toàn 7gam anken A Dẫn toàn bộ sản phẫm qua bình đựng nước vôi trong có dư thu được 70gam kết tủa.Vậy A là:

Trang 10

Trang 11

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ƠN THI ĐẠI HOC 10-11-12 2010 (HỒI PHONG INTRODUCTION)Câu 172:Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon A rồi dẫn toàn bộ sản phẩm đi qua bình đựng nước vôi trongCó dư., khối lượng bình tăng 18,6gam và có 30gam kết tủa.Thể tích oxi(đktc) tham gia phản ứng là: a.1,12l b.2,24l c.5,4l d 10,08l

Câu 173: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon A thu được CO2 và nước có tỉ lệ về khối lượng là: 22:9 Nếu đốtcháy hoàn toàn 0,1mol A rồi dẫn toàn bộ hỗn hợp qua bình đựng nước vôi trong có dư thu đươc 40gam kết tủa.Công thức phân tử của A là:

a.C4H8 b.C5H10 c.C6H12 d.C7H14

Câu 174: Để phân biệt but-1- en và butan ta có thể dùng 1 loại thuốc thử là :

a.dung dịch brom b.dung dịch quì tím c.dung dịch AgNO3/NH3 d.dung dịch brom hoặc quì tím

Câu 175: Hiđrocacbon A có công thức phân tử C5H10 ,tác dụng được với nước tạo ra hỗn hợp trong đó có 1 ancol bậc 3.Tên của A là:

Câu 176: A,B là hai hiđrocacbon khí ở điều kiện thường :A có công thức C2xHy ,B : CxH2x= Tỉ khhối của A đối với không khí bằng 2 ,của B đối với a bằng 0,482.Công thức phân tử của A lần lượt bằng :

a.C4H10 và C2H4 b C3H6 và C5H10 c C4H8 và C3H6 d C4H8 và C2H4

Câu 177: Một đoạn polietilen có phân tử khố M = 140000 đvc.Hệ số trùng hợp là:

Câu 178: Một anken A tác dụng với ôxi tạo ra sản phẩm gồm a mol CO2 b mol H2O.Quan hệ của a và b là:

a.a=2b b.a<b c.a>b d.a=b

Trang 12

Câu 179 Câu 129:Đivinyl tác dụng cộng HBr theo tỉ lệ mol 1:1,ở -80OC tạo ra sản phẩm chính là:

a.3-brôm-but-1-en b.3-brôm-but-2-en c.1-brôm-but-2-en d 2-brôm-but-3-en

Câu 180:Đivinyl tác dụng cộng HBr theo tỉ lệ mol 1:1,ở 40OC tạo ra sản phẩm chính là:

a.3-brôm-but-1-en b 3-brôm-but-2-en c.1-brôm-but-2-en d 2-brôm-but-3-en

Câu 181: Sản phẩn trùng hợp A  Caosubu Na.Vậy A là:

a.2-mêtyl-butađien-1,3 b.1,3-butađien c.butađien-1,3 d.buta-1,3-đien

Câu 182 Sản phẩn trùng hợp B  Caosu isopren.Vậy B là:

a.isopren b 2-mêtyl-1,3-butađien c.2-mêtyl-butađien-1,3 d.2-mêtylpenta-1,3-đien

Câu 183:Sản phẩm trùng hợp của đivinyl có tên gọi là:

a.poly(butađien) b.polybutađien c.poly(isopren) d.polyisopren

Câu 184:Sản phẩm trùng hợp của isopren có tên gọi là:

a.poly(butađien) b.polybutađien c.poly(isopren) d.polyisopren

Câu 185: Sản phẩm trùng hợp của: CH2=C(CH3)-CCl=CH2 có tên gọi là:

a.Cao subuNa b.Cao isopren c.Cao subuNa-S d.Cao cloropren

Câu 186: Đề hiđrô hoá hidrôcacbon no A thu được đivinyl.Vậy A là:

a.n-butan b.iso butan c.but-1-en d.but-2-en

Câu 187: Đề hiđrô hoá hidrôcacbon no A thu được isopren.Vậy A là:

a.n-pentan b.iso pentan c.pen-1-en d.pen-2-en

Câu 188 Chất hữu cơ X chứa C,H,O →t xt0 đivinyl + ? + ? Vậy X là:

a.etanal b.etanol c.metanol d.metanal

Câu 189: Số đồng phân mạch hở ứng với công thức C4H6 có là: a.3 b.4 c5 d.6

Câu 190: Đien C4H6 có số đồng phân cấu tạo cùng chức là: a.3 b.4 c5 d.6

Câu 191: Ứng với công thức C5H8 có số đồng phân mạch hở là: a.4 b.6 c.8 d.9

Câu 192: Ứng với công thức đien C5H8 có số đồng phân mạch hở là: a.5 b.6 c.7 d.8

Câu 193:Ứng với công thức đien ,mạch thẳng C5H8 có số đồng phân mạch hở là:

a.4 b.6 c.7 d.8

Câu 194:Đivinyl tác dụng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1:1,ở -80 OC tạo ra sản phẩm chính là:

a.3,4-đibrôm-but-1-en b.3,4-đibrôm-but-2-en c.1,4-đibrôm-but-2-en d.1,4-đibrôm-but-1-en

Câu 195:Đivinyl tác dụng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1:1,ở 40 OC tạo ra sản phẩm chính là:

a.3,4-đibrôm-but-1-en b.3,4-đibrôm-but-2-en c.1,4-đibrôm-but-2-en d.1,4-đibrôm-but-1-en

Câu 196: Để nhận biết butan và buta-1.3-đien ta có thể dùng thuốc thử:

a.dd brôm b.dd thuốc tím c.khí H2 d.dd brom hoặc thuốc tím

Câu 197:Để nhận biết but-1-en và buta-1.3-đien ta có thể dùng thuốc thử:

a.dd brôm và phương pháp định tính b.dd brôm và phương pháp định lượng

c.khí H2 và phương pháp định tính d.dd thuốc tím và phương pháp định tính

Câu 198: Cho sơ đồ phản ứng etilen  A(C,H,O)  B  Cao su buNa Vậy A ; B lần lượt là:

a.buta-1,3-đien ; etanol b.etanol ; buta-1,3-đien

c.etanol ; buta-1,2-đien d.etanal ; buta-1,3-đien

Câu 199: Cho sơ đồ phản ứng 3-metyl-but-1-en  A  B  Cao su isopren A , B lần lượt là:

a isopren ; isopentan b.isopentan ; isopren

c.isopenten ; isopren d.isobutan ; but-1,3-đien

Câu 200:Cho sơ đồ phản ứng axetilen  AB  Cao su buNa Vậy A , B lần lượt là:

a.buta-1,3-đien ; etanol b.etanol ; buta-1,3-đien

c.vinyl axetilen ,buta-1,3-đien, d buta-1,3-đien,vinyl axetilen

Câu 201:Một hỗn hợpA gồm 0,3mol hiđro và 0,2mol etilen Cho hhA qua bột Ni nung nóng được hỗn hợp khí B.Hỗn hợp

B phản ứng vừa đủ với 1,6gam brom.Hiệu suất phản ứng hiđrohóa là:a.95% b.59% c.95,5% d.50%

Câu 202:Hai anken khí ở điều kiện thường cộng nước cho hỗn hợp gồm 2 ancol.Vậy 2 anken đó là:

a.etilen và propen b.etilen và pent-1-en c.etilen và but-1-en d.etilen và but-2-en

Câu 203: Biết khối lượng riêng ancol etilic bằng 0,8g/ml ,hiệu suất phản ứng đạt 60%.Từ 240lít ancol 960 điều chế đượcmột lượng buta-1,3-đien là:

a.64913,4gam b.69413,4gam c.64931,4gam d.64193,4gam

Câu 204: Cho 1 mol isopren tác dụng với 2mol brom.Sau phản thu dược:

a.1dẫn xuất brom b.2dẫn xuất brom c.3 dẫn xuất brom d.4dẫn xuất brom

Câu 205: Cho 1 mol đivinyl tác dụng với 2mol brom.Sau phản thu dược:

a.1dẫn xuất brom b.2dẫn xuất brom c.3 dẫn xuất brom d.4dẫn xuất brom

Câu 206:A(C4H6O2) Từ A bằng 3 phản ứng liên tiếp điều chế được cao su buna.A có thể là hợp chất :a.điol hoặc đionb.đial hoặc đion c.điol hoặc đial d.điol ,đial hoặc đion

Trang 12

Trang 13

Câu 207:Đốt cháy hoàn toàn hiđro cacbon khí X thu được sản phẩm chứa 76,52 % CO2 về khối lượng.Công thức phân tửcủa X là:a.C2H6 b.C3H6 c.C4H6 d.C4H8

Câu 208: 4,48 l(đktc)một hirocacbon A ở thể khí trong điều kiện thường tác dụng vừa đủ với 100ml ddbrom 1M thu được

sản phẩm chưự¨,562 % Br về khối lượng.Công thức phân tử của A là:

Câu 211: X,Y,Z là 3 đồng đẳng kế tếp.Phân tử khối của Z gấp 3lần X.X làm mất màu dd brom X,Y,Z thuộc dãy đồng

đẳng :a.anken b.ankain c.xicloankan d.ankađien

Câu 212:khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 1anken và 1ankan thu được 8,28gam nước và 12,32gam CO2 Số molankan trong hỗn hợp là:a.0,06 b.0,09 c.0,12 d.0,18

Câu 213Đốt 0,05 mol chất A(C,H) thu được 0,2 mol H2O.Biết A trùng hợp cho B có tính đàn hồi.Vậy A là:

a.buta-1,3-đien b.2-metylbuta-1,3-đien c.2-metylbuta-1,2-đien d.2-metylbuta-1,3-đien

Câu 214 Một Hiđrôcacbon A chứa 14,29% H về khối lượng.A cộng dd brôm tạo dẫn xuất chứa 85,11% brôm về khối

lượng.Công thức cấu tạo của B là:

a.CH3CHBr2 b.CHBr2- CHBr2 c.CH2Br- CH2Br d CH3CHBr-CH2Br

Câu 215 Để tách etan,eten ra khỏi hỗn hợp của chúng ta lần lượt thực hiện phản ứng:

a.Tác dụng với Zn,t0,dd Br2 b.Cộng H2,đun với H2SO4 đặc

c Tác dụng với dd Br2,Zn,t0 d Tác dụng với dd thuốc tím, H2SO4 đặc,t0

Câu 216 Ankađien A + Brom(dd)  CH3C(CH3)Br-CH=CH-CH2Br Vậy A là:

Câu 219 Hỗn hợp X gồm propen là đồng đẳng theo tỉ lệ thể tích 1:1.Đốt 1 thể tích hỗn hợp X cần 3,75 thể tích oxi(cùng

đk).Vậy B là:a.eten b.propan c.buten d.penten

Câu 220 Đốt hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp CH4;C4H10;C2H4 thu được 0,28 mol CO2 và 8,28 ml H2O.Số mol ankan và ankentrong hỗn hợp lần lượt là:

a.0,02 và 0,18 b.0,16 và 0,04 c.0,18 và 0,02 d.0,04 và 0,16

Câu 221 Cho hỗn hợp X gồm 2 olefin qua bình đựng dd brom,khi phản ứng xong có 16 g brom tham gia phản ứng Tổng

số mol của 2 anken là:a.0,01 b.0,5 c.0,05 d.0,1

Câu 222 Một hỗn hợp khí A gồm 1 ankan,1 anken có cùng số cacbon và đẳng mol Cho a g hỗ hợp A phản ứng vừa đủ với

120 g dd Br2 20% trong CCl4 Đốt a g hỗn hợp trên thu được 20,16 lít CO2 (đktc).Công thức phân tử của ankan , anken lầnlượt là

c.Mạch hở ; 1 liên kết ba trong phân tử d.(a);(c) đều đúng

Câu 226 Dãy đồng đẳng của axetilen có công thức chung là

a CnH2n+2 (n>=2) b CnH2n-2 (n>=1) c CnH2n-2 (n>=3) d CnH2n-2 (n>=2)

Câu 227 A,B,C là 3 ankin kế tiếp nhau trong dãy đờng đẳng có tổng khối lượng 162 đvC.Công thức A,B,C lần lượt là:

a.C2H2;C3H4;C4H6 b.C3H4;C4H6;C5H8 c.C4H6;C3H4;C5H8 d.C4H6;C5H8;C6H10

Câu 228 A,B là 2 ankin đồng đẳng ở thể khí ,trong điều kiện thường Tỉ khối hơi của B so với Abằng 1,35.Vậy A,B là:

a.etin;propin b.etin;butin c.propin;butin d.propin;pentin

Câu 229 Ankin A có chứa 11,11% H về khối lượng Vậy A là:

a.C2H2 b.C3H4 c.C4H6 d.C5H8

Câu 230 Ankin B có chứa 90% Cvề khối lượng,mạch thẳng,có phản ứng với AgNO3/ddNH.Vậy B là:

a.axetilen b.propin c.but-1-in d.but-2-in

Câu 231 Các ankin có đồng phân vị trí khi số cacbon trong phân tử lớn hơn hoặc bằng :

Trang 14

a.2 b.3 c.4 d.5

Câu 232 C5H8 có số đồng phân cấu tạo của ankin là:a.2 b.3 c.4 d.5

Câu 233 Theo IUPAC CH3-C≡C-CH3-CH3 ; có tên gọi là:

a.etylmetylaxetilen b.pent-3-in c.pent-2-in d.pent-1-in

Câu 234 Theo IUPAC CH≡C-CH2-CH(CH3)-CH3 ; có tên gọi là:

a.isobutylaxetilen b.2-metylpent-2-in c.4-metylpent-1-in d.4-metylpent-1,2-in

Câu 235 Theo IUPAC CH3-C≡C-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3 ; có tên gọi là:

a.4-đimetylhex-1-in b 4,5-đimetylhex-1-in c 4,5-đimetylhex-2-in d 2,3-đimetylhex-4-in

Câu 236 Theo IUPAC CH3-CH(C2H5)-C≡C-CH(CH3)-CH2- CH2-CH3 ; có tên gọi là:

a.3,6-đimetylnon-4-inb.2-etyl,5-metyloct-3-in c.7-etyl,6-metyloct-5-in d.5-metyl,2-etyloct-3-in

Câu 237 Ankin CH≡C-CH(C2H5)-CH(CH3)-CH3 có tên gọi là:

a.3-etyl,2-metylpent-4-in b.2-metyl,3-etylpent-4-in

c.4-metyl,3-etylpent-1-in d.3-etyl,4-metylpent-1-in

Câu 238 Cấu tạo có thể có của ankin C4H6 là:a.1 b.2 c.3 d.4

Câu 239 Trong phân tử axetilen liên kết ba giữa 2 Cacbon gồm:

a.1 liên kết pi và 2 liên kết xich-ma b.2 liên kết pi và 1 liên kết xich-ma

c 3 liên kết pi d.3 liên kết xich-ma

Câu 240 Độ dài của liên kết ba,liên kết đôi,liên kết đơn giữa 2 nguyên tử C tăng theo thứ tự:

a.ba,đơn,đôi b.đơn,ba,đôi c đôi,đơn,ba d ba,đôi,đơn

Câu 241 Độ bền của liên kết ba,liên kết đôi,liên kết đơn tăng theo thứ tự:

a.ba,đơn,đôi b.đơn,đôi,ba c đôi,đơn,ba d ba,đôi,đơn

Câu 242 Các ankin bắt đầu có đồng phân mạch C khi số C trong phân tử:

a ≥ 2 b ≥ 3 c ≥ 4 d ≥ 5

Câu 243 Một trong những loại đồng phân nhóm chức của ankin là:

a.ankan b.anken c.ankađien d.aren

Câu 244 Để chuyển hoá ankin thành anken ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác:

a.Ni/ to b.Mn/ to c.Pd/ PbCO3 d.Pb/PdCO3

Câu 245 Để chuyển hoá ankin thành ankan ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác:

a.Ni/ to b.Mn/ to c.Pd/ PbCO3 d.Pb/PdCO3

Câu 246 Để phân biệt etan,eten,etin ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là:

a.dd Brom b.dd AgNO3/NH3 c.dd HCl d.dd Ca(OH)2

Câu 247 Phản ứng ankin + dd Brom xảy ra 2 giai đoạn,muốn phản ứng dừng lại ở giai đoạn 1,ta phải tiến hành phản ứng ở

nhiệt độ: a.thấp b.trung bình c.cao d.rất cao

Câu 248 Dietylaxetilen tác dụng với nước Brom ở nhiệt độ thấp tạo ra sản phẩm:

a.3,3,4,4-tetrabromhexan b.3,4-đibromhex-3-en

c.3,4-đibromhex-2-en d 3,3,4,4-tetrabromheptan

Câu 249 Cho but-2-in tác dụng với nước brom dư ta thu được sản phẩm là:

a.2,3-đibrombut-2-in b.2,3-đibrombut-2-in c.1,2,3,4-tetrabrombutan d.2,2,3,3-tetrabrombutan

Câu 250 Cho axetilen tác dụng với HCl trong điều kiện có xúc tác HgCl2 ở 150-200 oC,ta thu được sản phẩm cộng là:a.vinylclorua b.etylclorua c.1,2-đicloetan d.1,1-đicloetan

Câu 251 Cho axetilen tác dụng với HCl trong điều kiện không có xúc tác,ta thu được sản phẩm cộng là:

a.vinylclorua b.etylclorua c.1,2-đicloetan d.1,1-đicloetan

204/ Phản ứng cộng nước vào propin trong điều kiện có xúc tác HgSO4/H2SO4 ở 80oC tạo ra sản phẩm:

a.CH3CH2CHO b.CH3COCH3 c.CH3-C(OH)=CH2 d.CH3-CH=CH2-OH

Câu 252 Cho axetilen tác dụng với H2O  A.Vậy cấu tạo của A :

a.CH3CHO b.CH2=CH-OH c.CH3CH2OH d.CH3COOH

Câu 253 CH3-C≡C-CH3 cộng nước (HgSO4/H2SO4 /80 oC) tạo ra sản phẩm:

a CH3-CH=C(OH)-CH3 b CH3CH2CH2CHO c.CH3-CO-CH2CH3 d CH2=CH-CH2-CH2-OH

Câu 254 Cho A tác dụng với nước  CH3CH2 CH2CHO.Vậy A là:

a.but-1-in b but-2-in c but-1-en d but-2-en

Câu 255 Trong điều kiện thích hợp về xúc tác và nhiệt độ,axetilen tham gia phản ứng nhị hợp tạo ra:

a.buta-1,3-đien b.buta-1,3-đin c.Vinylaxetilen d.xiclobuten

Câu 256 Trong điều kiện thích hợp (C;600oC),axetilen tham gia phản ứng tam hợp tạo thành phân tử:

a.stiren b.benzen c.toluen d.hexen

Câu 257 Propin tham gia phản ứng tam hợp tạo ra sản phẩm:

a.1,2,3-trimetylbenzen b 2,4,6-trimetylbenzen c 1,3,5-trimetylbenzen d.etyl,metylbenzen

Câu 258 Trong điều kiện thích hợp pent-2-in tam hợp thành sản phẩm:

a.1,2,3-trietyl-4,5,6-trimetylbenzen b 1,2,4-trietyl-3,5,6-trimetylbenzen

c 1,3,5-trietyl-2,4,6-trimetylbenzen d 4,5,6-trimetyl-1,2,3-trietyl-benzen

Câu 259 Axetilen + CH3COOH  (xt) A.Vậy A là:

a.etylaxetat b.vinylaxetat c.etilenglicol d.metylacrylat

Trang 14

Trang 15

Câu 260 Etin + C2H5OH (xt ,t o) B.Vậy B là:

a.etylvinylete b etylvinyleste c vinyletylete d vinyletyleste

Câu 261 Axetilen + A  vinylaxetat.Vậy A là:

a.ancoletylic b.anđehytaxetic c.axit axetic d.ancolvinylic

Câu 262 Axetilen + B  etylvinylete.Vậy B là:

a anđehytaxetic b axit axetic c ancolvinylic d ancoletylic

Câu 263 Cho các chất (1)but-1-in (2)but-2-in (3)propin (4)buta-1,3-đin.Các chất có phản ứng với dd AgNO3/NH3 tạo kếttủa vàng nhạt là:

a.(1),(3),(4) b (2),(3),(4) c (1),(2),(3) d (1),(2),(4)

Câu 264 HC≡CH + [Ag(NH3)2](OH)2  A + B + H2O Vậy A,B lần lượt là:

a HC≡CAg ; NH3 b AgC≡CAg ; NH3 c AgC≡CAg ; NH4NO3 d HC≡CAg ; NH4NO3

Câu 265 CH3-C≡CH + [Ag(NH3)2](OH)2  A Cất tạo của A là:

a AgCH2-C≡CH↓ b AgCH2-C≡CAg↓ c CH3-C≡CAg↓ d CH3-CAg≡CAg↓

Câu 266 Cho A(C4H6)có phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt A là:

a.But-2-in b But-1-in c But-2-en d But-1-in

Câu 267 R-C≡CH + AgNO3 + NH3 + H2O  ↓A + B A ,B lần lượt là:

a R-C≡CAg ↓ b R-C≡CAg↓ ; NH4NO3 c Ag↓ ; NH4NO3 d R-CAg=CAg↓ ; NH4NO3

Câu 268 1 chất hữu cơ A + [Ag(NH3)2](OH)2 tạo ra kết tủa vậy A là:

a.anđehyt b.axit cacboxylic c.ank-1-in d anđehyt hoặc ank-1-in

Câu 269 1 Chất hữu cơ B + AgNO3 + NH3 + H2O  ↓vàng nhạt.Vậy B thuộc loại hợp chất:

a anđehyt b.HCOOR c.ankin d.ank-1-in

Câu 270 Một hỗn hợp X gồm 1 g propin và 2,7 g ankin B(C4H6) tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư tạo 3,675 g kết tủa.Vậy Blà:a.but-1-in b.but-2-in c.đivinyl d but-1-in hoặc but-2-in

Câu 271 A(C4H6) + dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa A là:

a đivinyl b but-1-in c but-2-in d but-1-en

Câu 272 Đốt cháy hoàn toàn 1 ankin ta được :

a Số mol CO2 < H2O b Số mol CO2 > H2O c.nCO2 = nH2O + 1 d nCO2 = nH2O - 1

Câu 273 Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol ankin A  0,4 mol H2O.Hiđro hoá hoàn toàn 0,2 mol ankin A rồi đốt hết sản phẩmtạo thành thu được a mol H2O.Giá trị của A là:

Câu 277 Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 hiđrocacbon có M hơn kém nhau 28 đvC ta thu được 17,92 lít CO2 (đktc)

và 14,4 g H2O.Công thức phân tử của 2 HC là:

Câu 280 Ankin B (mạch thẳng)có tỷ khối đối với H2 là 17,không phản ứng với dd AgNO3/NH3 Vậy B là:

a.but-1-in b.but-2-in c.butin-1 d.1-butin

Câu 281 Đốt cháy hết 5,4 g Hiđrocacbon X(CnH2n-2) thu được 0,4 mol CO2 và 0,3 mol H2O.X tác dụng với dd AgNO3/NH3tạo kết tủa vàng nhạt.Vậy X là:

a.But-1-in b.but-2-in c.buta-1,2-đien d buta-1,3-đien

Câu 282 Cho 1,3 g ankin A chất khí ở đk thường tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo 12 g kết tủa vàng nhạt.Vậy CTPT của Alà: a.C2H2 b.C3H6 c.C3H4 d.C4H8

Câu 283 Cho 2 g ankin B chất khí ở đk thường tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo 7,35 g kết tủa vàng nhạt.Vậy CTPT của

B là:a.C2H2 b.C3H6 c.C3H4 d.C4H8

Câu 284 Cho sơ đồ: Khí thiên nhiên  A + HCl  B  P.V.C Vậy A,B lần lượt là:

a.axetilen;vinylclorua b vinylclorua; axetilen c axetilen;1,1-đicloetan d axetilen;1,2-đicloetan

Câu 285 Cho sơ đồ: Đá vôi ABCDP.V.C A,B,C,D lần lượt là:

a.Canxioxit;etin;đất đèn;vinylaxetat b đất đèn;Canxioxit;etin; vinylaxetat

c Canxicacbua;etin;đất đèn;vinylaxetat d Canxioxit đất; đèn;etin; vinylaxetat

Trang 16

Câu 286 Cho sơ đồ: CH4 ABDCaosu BuNa A,B,D lần lượt là:

a.axetilen;vinylaxetilen;buta-1,3-đien b axetilen;vinylaxetilen;butađien-1,3

c vinylaxetilen;axetilen; buta-1,3-đien d axetilen;but-2-en;buta-1,3-đien

Câu 287 Cho sơ đồ: C2H2 ABCH3COOH A,B lần lượt là:

a.etilen;etanal b.etanal;etanol c.etilen;etanol d.a,b,c đều đúng

Câu 288 Cho sơ đồ: CaC2 ABCH3CHO A,B lần lượt là:

a C2H2;CH2=CH2 b C2H2;CH2=CHCl c C2H2;CH3-CHCl2 d.a,b,c đều đúng

Câu 289 Cho axetilen + HCN  sản phẩm A.Vậy A có cấu tạo là:

a.CH3CH2CN b.HC≡C-CN c.CH2=CH-CN d.CN- C≡C-CN

Câu 290 Cho sơ đồ propin  A + dd KMnO4  B A,B lần lượt là:

a.propen;propan-1,2-điol b.propen; propan-1,3-điol c propan-1,3-điol; propen d propan-1,2-điol; propen

Câu 291 Để phân biệt propan;propen;propin ta dùng 1 thuốc thử là:

a dd AgNO3/NH3 b dd Brom c dd NaOH d dd HCl

Câu 292 Để tách C2H2;C2H6 ra khỏi hỗn hợp của chúng ta lần lượt thực hiện phản ứng với các chất :

a dd AgNO3/NH3; dd HCl b dd HCl ;dd AgNO3/NH3 c.dd Br2 ;Zn d Zn ;dd Br2

Câu 293 Ankin A có công thức (C4H7)n Công thức phân tử của A là:

a.C12H21 b.C5H8 c.C8H10 d.C8H14

Câu 294 Axetilen được điều chế bằng cách:

a.nhiệt phân khí metan b.cho đất đèn hợp nước c.đề hiđrohoá etilen d a,b,c đều đúng

Câu 295 Phản ứng nào của axetilen được dùng trong hàn cắt kim loại?

a.cộng nước b.đốt cháy trong oxi không khí c.cộng H2 d đốt cháy trong oxi nguyên chất

Câu 296 Hàm lượng axetilen trong không khí có thể gây cháy nổ là:

a.1,5% b.2,5% c.3.5% d.4,5%

Câu 297 Cách đơn giản để có thể phân biệt etan,etilen,etin bằng 1 thuốc thử là:

a.Br2 b.Cl2 c.H2 d AgNO3/NH3

Câu 298 Ứng với công thức C6H10 có bao nhiêu cấu tạo ankin? a.5 b.6 c.7 d.8

Câu 299 Để phân biệt but-2-in và buta-1,3-đien ta dùng 1 thuốc thử là: a.Br2 b.Cl2 c.H2 d AgNO3/NH3

Câu 300 Ngọn lửa đèn xì oxi-axetilen dùng trong hàn và cắt kim loại có thể đạt tới nhiệt độ:

a.1000oC b 2000oC c 3000oC d 4000oC

Câu 301 Đốt cháy hoàn toàn 2 ankin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng rồi dẫn sản phẩm qua dd Ca(OH)2 dư thu được 50

g kết tủa Công thức phân tử của 2 ankin là:

a.C2H2 và C3H4 b C3H4 và C4H6 c C4H6 và C5H8 d C5H8 và C6H10

Câu 302 Cho 13,2 g hỗn hợp 2 ankin A và B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng;MA <MB phản ứng tới đa với dd chứa 0,8mol Br2 Công thức phân tử của A;B lần lượt là:

a C3H4 và C4H6 b C2H2 và C3H4 c C4H6 và C5H8 d C5H8 và C6H10

Câu 303 A là 1 ankin đứng trước B trong dãy đồng đẳng Hỗn hợp khí gồm 2 g A và 5,4 g B có thể tích 3,36

lít(đktc).Công thức phân tử của A;B lần lượt là:

Câu 306 Ankin A pứ với dd KMnO4 /KOH theo phương trình:

A + KMnO4 + KOH  CH3COOK + K2CO3 + MnO2 + H2O Vậy A là:

a.axetilen b.propin c.but-1-in d.but-2-in

Câu 307 Cho 1 lượng ankin lỏng ở đk thường vào bình đựng dd AgNO3/NH3 dư sau phản ứng khối lượng bình tăng thêm20,5 g và có 47,25 g kết tủa Công thức phân tử của ankin là:

Câu 311 A(C3H4) AgNO3/NH3→ ↓B HCl→ ↓D B;D lần lượt là:

a CH3-C≡CAg;AgCl b AgCH2-C≡CAg;AgCl c CH3-C≡CAg;Ag d AgCl; AgCH2-C≡CAg

Trang 16

Trang 17

Câu 312 Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C2H4  CH2Cl – CH2Cl  V.C  PVC.

Nếu hiệu suất đạt 80% thì lượng PVC thu được từ 280kg etilen là:

a.50kg b.500kg c.55kg d.781,25kg

Câu 313 Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C2H4  CH2Cl – CH2Cl  C2H3Cl  PVC.

Nếu hiệu suất đạt 80% thì lượng C2H4 cần dùng để sản xuất 5000kg PVC là:

a.28kg b.1792kg c.2800kg d.179,2kg

Câu 314 Trộn 300ml hỗn hợp hidrocacbon (X) với 500ml oxi (dư) rồi đốt cháy thu được 750ml hỗn hợp khí và hơi Làm

lạnh hỗn hợp còn lại 650ml, tiếp tục cho qua dung dịch KOH dư còn lại 450ml Công thức phân tử của X là: a.C2H2b.C2H4 c.C2H6 d.C3H6

Câu 315 Đốt 0,2mol A(CxHy) bằng một lượng oxi vừa đủ thu được 17,92 lít hỗn hợp khí ở 273 0C; 3 atm Tỉ khối hơi củahỗn hợp đối với H2 bằng 53

3 Công thức phân tử của A là:

a.C2H2 b.C4H4 c.C6H6 d.C8H8

Câu 316 A(C4H2) có chứa 1 liên kết đơn C – C , tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 tạo kết tủa Cho 2,3kg A tác dụngvới dd AgNO3/NH3 dư tạo ra m(g) kết tủa Giá trị của m là:

a.11000 b.12000 c.13000 d.13050

Câu 317 A (có chứa C, H) phản ứng được với dd AgNO3/NH3 dư tạo ra m(g) kết tủa Vậy A là hợp chất:

a.Ankin b.Ank – 1 – in c.Có 1 liên kết -C≡C- đầu mạch d.Có 2 liên kết -C≡C- đầu mạch

Câu 318 Đốt cháy hoàn toàn 100ml A(CxHy) trong một lượng oxi vừa đủ thu được 500ml hỗn hợp khí và hơi Làm lạnhhơi còn lại 300ml (các thể tích khí đ ở cùng điều kiện) Công thức phân tử của A là:

a.C3H4 b.C3H6 c.C2H2 d.C4H2

Câu 319 Đốt cháy hoàn toàn 1 chất hữu cơ A chỉ thu được sản phẩm gồm CO2 và H2O Tỉ khối hơi của A đối với CH4 là1,625 Công thức phân tử của A là:

a.C2H4 b.C2H6 c.C2H2 d.C4H2

Câu 320 Anken A (C4H8), có đồng phân cis – trans Vậy A là:

a.But – 1 – en b.But – 2 – en c.2 – metyl prop – 1 – en d.2 – buten

Câu 321: Anken (X) (C5H10), có đồng phân lập thể Vậy A là:

a.but – 1 – en b.2 – metyl pro– 1 – en c.but – 2 – en d.3 – metyl but – 1 – en

Câu 322: A (C, H, O, Na) + NaOH  Etylen + … Vậy A là:

a.Natri axetat b.Natri propionat c.Natri metacrylat d.Natri acrlyat

Câu 323 Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện: có một nối ba, công thức phân tử là C6H10, mạch dài nhất có chứa 5cacbon là: a.3 b.6 c.4 d.5

Câu 324 Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện: có một nối ba, công thức phân tử là C6H10, mạch dài nhất có chứaot61i đa 5 cacbon là: a.2 b.3 c.4 d.5

Câu 325 Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện: có một nối ba, công thức phân tử là C6H10, mạch dài nhất có chứa 4cacbon là: a.1 b.2 c.3 d.4

Câu 326 Dãy các chất đều có phản ứng với axetilen (ở điều kiện thích hợp) là:

a.H2O, AgNO3/NH3, Br2, C2H2, H2 b.H2O, NaOH, Br2, C2H2

c.H2O, Br2, H2, CaO, KMnO4 d.Br2, H2, HCl, CH3COOH, NaOH

Câu 327 0,1mol A(CxHy), chất khí ở điều kiện thường, cháy hoàn toàn tạo 0,3 mol H2O, phản ứng với Br2 theo tỉ lệ 1 : 2.

Câu 330 Công thức tổng quát của mọi hidrocacbon là CnH2n+2-2k Giá trị của hằng số k cho biết:

a.Số liên kết pi b.Số vong no c.Số liên kết đôi d.Số liên kết pi + vòng no

Câu 331 Công thức tổng quát của hidrocacbon mạch hở là CnH2n+2-2a Giá trị của a cho biết:

a.Số vòng no b.Số liên kết pi c.Số liên kết đôi d.Số liên kết pi hoặc liên kết đôi

Câu 332 Cho công thức CnH2n+2-2k Ứng với ankin thì giá trị của n và k phải thỏa mãn:

1 Giá trị của V (đktc) là: a.1,12 (l) b.2,24 (l) c.3,36 (l) d.4,48 (l)

2 Giá trị của a bằng: a.6,4g b.10g c.12,8g d.18,2g

3 Khối lượng nước tham gia phản ứng là: a.6,4g b.4,6g c.3,6g d.6,3g

Câu 335CH3-C≡CH HCl→A→Cl2 B (A;B là sản phẩm chính).Vậy A;B là:

a.CH3-CCl=CH2 ;CH3-CH2-CH2-Cl b CH3-CH=CHCl ;CH3-CHCl-CH2-Cl

Trang 18

Câu 341 Phân tích 0,02 mol A (chứa C và Ag)ta được 17,6 g CO2 và 5,74 g AgCl.Công thức phân tử của A là:

a.C2Ag2 b.C3H3Ag c C3H4Ag d C3H2Ag2

Câu 342 Cho 2 ankin A;B có MA < MB.Tỉ khối hơi của B đối với A là 1,35.Vậy A,B lần lượt là:

a.axetilen;propin b.propin;axetilen c.butin;propin d.propin;butin

Câu 343 Cho 4,1 g 1 ankin A (lỏng ,đk thường)tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư ,sau phản ứng thu được chất hữu cơ nặnghơn ankin pứ là 5,35 g.Công thức phân tử của ankin là:

a.C4H6 b.C5H8 c.C6H10 d.C7H12

Câu 344 Trong phân tử benzen,các nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá : a.sp b.sp2 c.sp3 d.sp2d

Câu 345 Trong vòng benzen mỗi nguyên tử C dùng 1 obitan p chưa tham gia lai hoá để tạo ra :

a.2 liên kết pi riêng lẻ b.2 liên kết pi riêng lẻ

c.1 hệ liên kết pi chung cho 6 C d.1 hệ liên kết xigma chung cho 6 C

Câu 346 Trong phân tử benzen:

a.6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng b.6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mp của 6 Cc.Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng d Chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặt phẳng

Câu 347 Cho các CT :

(1)

H

(2) (3)Cấu tạo nào là của benzen: a.(1) và (2) b.(1) và (3) c.(2) và (3) d.(1) ; (2) và (3)

Câu 348 Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:

a.CnH2n+6 ; n>=6 b CnH2n-6 ; n>=3 c CnH2n-6 ; n=<6 d CnH2n-6 ; n>=6

Câu 349 Cho các chất C6H5CH3 (1) p-CH3C6H4C2H5 (2) C6H5C2H3 (3) o-CH3C6H4CH3 (4)

Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:

a.(1);(2) và (3) b.(2);(3) và (4) c.(1);(3) và (4) d.(1);(2) và (4)

Câu 350 Cho cấu tạo sau:Có tên gọi gì sau đây: CH3

CH3

a.o-xilen b.m-xilen c.p-xilen d.1,5-đimetylbenzen

Câu 351 CH3C6H2C2H5 có tên gọi là:

a.etyl,metylbenzen b metyl,etylbenzen c.p-etyl,metylbenzen d.p-metyl,etylbenzen

Câu 352 (CH3)2CHC6H5 có tên gọi là:

a.propylbenzen b.n-propylbenzen c.i-propylbenzen d.đimetylbenzen

Câu 353 Ankylbenzen là HC có chứa :

a.vòng benzen b.gốc ankyl và vòng benzen c.gốc ankyl và 1 benzen d.gốc ankyl và 1 vòng benzen

Câu 354 Điều nào sau đâu không đúng khí nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen:

a vị trí 1,2 gọi là ortho b.1,4-para c.1,3-meta d.1,5-ortho

Câu 355 Đốt cháy 16,2 g 1 chất hữu cơ (A) thu được 1,2 mol CO2 ; 0,9 mol H2O 150 < MA < 170.Công thức phân tử của

A là: a.C8H10 b.C9H12 c.C10H14 d.C12H18

Câu 356 Một ankylbenzen A (C12H18)cấu tạo có tính đối xứng cao.A là:

a.1,3,5-tri etylbenzen b 1,2,4-tri etylbenzen c 1,2,3-tri metylbenzen d 1,2,3,4,5,6-hexaetylbenzen

Câu 357 Đốt cháy hoàn toàn m (g) A (CxHy) m g H2O 150 < MA < 170 Công thức phân tử của A là:

a.C4H6 b.C8H12 c.C16H24 d.C12H18

Câu 358 Đốt cháy hoàn toàn a (g) hợp chất hữu cơ A chỉ thu được CO2 và H2O.Trong đó khối lượng H2O bằng a g.Côngthức nguyên của A là:

Trang 18

Trang 19

a.(CH)n b.(C2H3)n c.(C3H4)n d.(C4H7)n

Câu 359 C7H8 có số đồng phân thơm là: a.1 b.2 c.3 d.4

Câu 360 A là đồng đẳng của benzen có công thức nguyên là: (C3H4)n Công thức phân tử của A là:

a.C3H4 b.C6H8 c.C9H12 d.C12H16

Câu 361 Ứng với công thức C9H12 có bao nhiêu đồng phân có cấu tạo chứa vòng benzen? a.6 b.7 c.8 d.9

Câu 362 Một ankylbenzen A có công thức C9H12, cấu tạo có tính đối xứng cao Vậy A là:

a.1, 2, 3 – trimetyl benzen b.n – propyl benzen c.i- propyl benzen d.1, 3, 5 – trimetyl benzen

Câu 363 A là dẫn xuất benzen có công thức nguyên (CH)n 1 mol A cộng tối đa 4 mol H2 hoặc 1 mol Br2(dd) Vậy Alà:a.etyl benzen b.metyl benzen c.vinyl benzen d.ankyl benzen

Câu 364 Các chất benzen, toluen, etyl benzen có nhiệt độ nóng chảy: a.bằng nhau

b.C6H6 < C6H5CH3 < C6H5C2H5 c.C6H6 > C6H5CH3 > C6H5C2H5 d.C6H6 < C6H5CH3 = C6H5C2H5

Câu 365 Tính chất nào sau đây không phải của ankyl benzen

a.Không màu sắc b.Không mùi vị c.Không tan trong nước d.Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ

Câu 366 Hoạt tính sinh học của benzen, toluen là:

a.Gây hại cho sức khỏe b.Không gây hại cho sức khỏe

c.Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe d.Tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc không gây hại

Câu 367 Tính chất nào không phải của benzen?

a.Tác dụng với dung dịch Br2 (Fe) b.Tác dụng với HNO3 /H2SO4(đ)

c.Tác dụng với dung dịch KMnO4 d.Tác dụng với Cl2 (as)

Câu 368 Tính chất nào không phải của toluen?

a.Tác dụng với dung dịch Br2 (Fe) b.Tác dụng với Cl2 (as)

c.Tác dụng với dung dịch KMnO4, t0 d.Tác dụng với dung dịch Br2

Câu 369 So với benzen, toluen + ddHNO3/H2SO4 (đ):

a.Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen b.Khó hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen

c.Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen d.Dễ hơn, tạo ra m – nitro toluen và p – nitro toluen

Câu 370 Toluen + Cl2 (as) xảy ra phản ứng:

a.Cộng vào vòng benzen b.Thế vào vòng benzen, dễ dàng hơn

c.Thế ở nhánh, khó khăn hơn CH4 d.Thế ở nhánh, dễ dàng hơn CH4

Câu 371 Tiến hành thí nghiệm cho nitro benzen tác dụng với HNO3/H2SO4 (đ), nóng ta thấy:

a.Không có phản ứng xảy ra b.Phản ứng dễ hơn benzen, ưu tiên vị trí meta

c.Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí meta d.Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí ortho

Câu 372 Dãy các nhóm thế làm cho phản ứng thế vào vòng benzen dễ dàng hơn và ưu tiên vị trí o- và p- là:

a.CnH2n+1, -OH, -NH2, b.–OCH3, -NH2, -NO2 c.–CH3, -NH2, -COOH d.–NO2, -COOH, -SO3H

Câu 373 Dãy gồm các nhóm thế làm cho phản ứng thế vào vòng benzen dễ dàng hơn và ưu tiên vị trí m- là:

a.-CnH2n+1, -OH, -NH2 b.–OCH3, -NH2, -NO2 c.–CH3, -NH2, -COOH d.–NO2, -COOH, -SO3H

Câu 374 i-propyl benzen còn gọi là:

a.Toluen b.Stiren c.Cumen d.Xilen

Câu 375 Phản ứng nào sau đây không xảy ra:

a.Benzen + Cl2 (as) b.Benzen + H2 (Ni, t0) c.Benzen + Br2 (dd) d.Benzen + HNO3 /H2SO4(đ)

Câu 376 Cho benzen + Cl2 (as) ta thu được dẫn xuất clo A Vậy A là:

a.C6H5Cl b.p-C6H4Cl2 c.C6H6Cl6 d.m-C6H4Cl2

Câu 377 A + 4 H2 Ni t,o→ etyl xiclo hexan Cấu tạo của A là:

a.C6H5CH2CH3 b.C6H5CH3 c.C6H5CH2CH=CH2 d.C6H5CH=CH2

Câu 378 B + 3H2 Ni t,o→ etyl benzen B là:

a etyl benzen b metyl benzen c vinyl benzen d ankyl benzen

Câu 379 Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:

a.Brom (dd) b.Br2 (Fe) c.KMnO4 (dd) d.Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd)

Câu 380 Đốt cháy hoàn toàn 10,8g một ankyl benzen A thu được 39,6g CO2 Công thức phân tử của A là:

a.C6H6 b.C8H8 c.C8H10 d.C9H12

Câu 381 Đốt cháy 10,8g A (CxHy)  10,8g H2O A có chứa 1 vòng benzen Công thức phân tử của A là:

a.C3H4 b.C6H8 c.C9H12 d.C12H16

Câu 382 Tính chất nào không phải của benzen?

a.Dễ thế b.Khó cộng c.Bền với chất oxi hóa d.Kém bền với các chất oxi hóa

Câu 383 A xt t,o→ toluen + 4H2 Vậy A là: a.metyl xiclo hexan b.metyl xiclo hexen

c.n-hexan d.n-heptan

Câu 384 Benzen + X  etyl benzen Vậy X là a.axetilen b.etilen c.etyl clorua d.etan

Câu 385 C6H6 + Y xt t,o→ etyl benzen + 4 HCl Vậy Y là:

a.CH2Cl–CH2Cl b.CH2=CHCl c.CH3CH2Cl d.CH2=CH-CH2Cl

Câu 386 Ứng dụng nào benzen không có:

Trang 20

a.Làm dung môi b.Tổng hợp monome c.Làm nhiên liệu d.Dùng trực tiếp làm dược phẩm

Câu 387 Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ

a.benzen b.metyl benzen c.vinyl benzen d.p-xilen

Câu 388 Chất nào sau đây có thể chứa vòng benzen: a.C10H16 b C9H14BrCl c C8H6Cl2* d C7H12

Câu 389 Cấu tạo của 4-cloetylbenzen là:

Câu 392 Phản ứng chứng minh tính chất no;không no của benzen lần lượt là:

a.thế,cộng b.cộng,nitro hoá c.cháy,cộng d.cộng,brom hoá

Câu 393 Để phân biệt được các chất Hex-1-in,Toluen,Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là:

a dd AgNO3/NH3 b.dd Brom c.dd KMnO4 d.dd HCl

Câu 394 Dể phân biệt dể dàng Hex-1-in,Hex-1-en,benzen ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:

a dd Brom b dd AgNO3/NH3 c.dd [Ag(NH3)2]OH d.dd HCl

Câu 395 Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế Benzen:

a.tam hợp axetilen b.khử H2 của xiclohexan c.khử H2,đóng vòng n-hexan d.tam hợp etilen

Câu 396 Phản ứng Benzen tác dụng với clo tạo C6H6Cl6 xảy ra trong điều kiện:

a có bột Fe xúc tác b.có ánh sánh khuyếch tán c.có dung môi nước d.có dung môi CCl4

Câu 397 Phản ứng nào không điều chế được Toluen?

a.C6H6 + CH3Cl→AlCl t3 ;o b khử H2,đóng vòng benzen

c.khử H2 metylxiclohexan d.tam hợp propin

Câu 398 Gốc C6H5-CH2- có tên gọi là:

a.Phenyl b.Vinyl c.anlyl d.benzyl

Câu 399 Cho benzen vào 1 lọ đựng Cl2 dư rồi đưa ra asáng Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,82 kgbenzen.Tên của sản phẩm và khối lượng benzen tham gia phản ứng là:

a.clobenzen;1,56kg b.hexacloxiclohexan;1,65kg

c.hexacloran;1,56kg d.hexaclobenzen;6,15kg

Câu 400 Đốt cháy hết 9,18 g 2 đồng đẳng của benzen A,B thu được 8,1 g H2O và V (l) CO2 (đktc).Giá trị của V là:a.15,654 b.15,465 c.15,546 d.15,456

Câu 401 Đốt cháy hết 9,18 g 2 đồng đẳng của benzen A,B thu được 8,1 g H2O và CO2.Dẫn toàn bộ lượng CO2 vào 100ml

dd NaOH 1M thu được m g muối.Giá trị của m và thành phần của muối:

a.64,78 g (2 muối) b.64,78g (Na2CO3) c.31,92g(NaHCO3) d.10,6g (Na2CO3)

Câu 402 Đốt cháy hết 9,18 g 2 đồng đẳng của benzen A,B thu được H2O và 30,36 g CO2 Cộng thức phân tử của A và Blần lượt là:

a.C8H10 ; C9H14 b C8H10 ; C9H12 c C8H12 ; C9H14 d C8H14 ; C9H16

Câu 403 Đốt cháy hoàn toàn 12 g chất hữu cơ A , đồng đẳng của benzen thu được 20,16 lít CO2 (đktc)

Công thức phân tử của A là: a C9H12 b C8H10 c C7H8 d C10H14

Câu 404 Đốt cháy hoàn toàn m g A đồng đẳng của benzen thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 10,8 ml H2O (lỏng).Công thứccủa A là: a C7H8 b C8H10 c C9H12 d C10H14

Câu 405 Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CxHy thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 10,8 g H2O (lỏng).Công thức của CxHy là: a.C7H8 b C8H10 c C10H14 d C9H12

Câu 406 Cho các chất (1)benzen ; (2) toluen; (3)xiclohexan;(4)hex-5-trien; (5)xilen;(6) Cumen

Dãy gồm các HC thơm là:

a.(1);(2);(3);(4) b (1);(2);(5;(6) c (2);(3);(5) ;(6) d (1);(5);(6);(4)

Câu 407 1 mol Toluen + 1 mol Cl2 →as A A là:

a.C6H5CH2Cl b p-ClC6H4CH3 c o-ClC6H4CH3 d.B và C đều đúng

Câu 408 1 mol nitrobenzen + 1 mol HNO3 đ H SO d2 4

t

→B + H2O B là:

a.m-đinitrobenzen b o-đinitrobenzen c p-đinitrobenzen d.B và C đều đúng

Câu 409 A(CxHy) là chất lỏng ở điều kiện thường có dA/kk là 2,7 A cháy  mCO2 : mH2O = 4,9 : 1.Công thức phân tử của

A là:a C7H8 b C6H6 c C10H14 d C9H12

Câu 410 Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây:

a.dd Br2 b.khhí H2 ,Ni,to c.dd KMnO4 d.dd NaOH

Câu 411 Đề Hiđro hoá etylbenzen ta được stiren;trùng hợp stiren ta được polistiren với hiệu suất chung 80%.Khối lượng

etylbenzen cần dùng để sản xuất 10,4 tấn polisitren là:

a.13,52 tấn b.10,6 tấn c.13,25 tấn d.8,48 tấn

Trang 20

Trang 21

Câu 412 Đốt cháy hoàn toàn hơi A(CxHy) thu được 8 lít CO2 và cấn dùng 10,5 lít oxi.Công thức phân tử của A là:

a.4 mol H2; 1 mol brom b 3 mol H2; 1 mol brom c.3 mol H2; 3 mol brom d 4 mol H2; 4 mol brom

Câu 416 5,2 g stiren đã bị trùng hợp 1 phần tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,0125 mol brom.Lượng stiren chưa bị trùng hợp

là: a.25% b.50% c.52% d.75%

Câu 417 1 ankylbenzen A(C9H12),tác dụng với HNO3 đặc (có xt H2SO4 đ) theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra 1 dẫn xuất mononitroduy nhất Vậy A là:

a n-propylbenzen b.p-etyl,metylbenzen c.i-propylbenzen d.1,3,5-trimetylbenzen*

Câu 418 Cho phản ứng A trung hop/ →1,3,5-trimetylbenzen A là:

a.axetilen b.metyl axetilen c.etyl axetilen d.đimetyl axetilen

Câu 419 Cho A(CxHy) là 1 chất khí ở đkthường Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng chất A thu được 1 sản phẩm chứa 76,52%CO2 về khối lượng.Công thức phân tử của A là:

a C2H6 b C3H6 c C4H6 d C6H6

Câu 420 A là 1 HC mạch hở , chất khí ở điều kiện thường 4,48 lít khí A ở đktc tác dụng vừa đủ với 0,4 mol Brom tạo ra

sản phầm B chứa 85,562% brom về khối lượng Công thức phân tử của A là:

Câu 423 Benzen  A  o-brom-nitrobenzen.Công thức của A là:

a.nitrobenzen b.brombenzen c.aminobenzen d.o-đibrombenzen

Câu 424 C2H2  A  B  m-brombenzen A và B lần lượt là:

a.benzen ; nitrobenzen b.benzen,brombenzen c nitrobenzen ; benzen d nitrobenzen; brombenzen

Câu 425 Phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta-1,3-đien tạo ra sản phẩm là:

a.cao su buna b.cao su buna-N c.cao su buna-S d.cao su isopren

Câu 426 Hỗn hợp gồm C2H2 và HCl có tỉ lệ mol tương ứng 1:1,5 đối với 1 hỗn hợp ,trong điều kiện thích hợp ,hiệu suất100%;sau phản ứng tạo ra chất gì?

a.1mol C2H3Cl ; 0,5 mol HCl b 1mol C2H3Cl ; 0,5 mol C2H4Cl2

c 0,5mol C2H3Cl ; 0,5 mol C2H4Cl2 d 0,5mol C2H3Cl ; 1 mol C2H4Cl2

Câu 427 Hỗn hợp C6H6 và Cl2 có tỉ lệ mol 1:1,5.Trong điều kiện có xúc tác bột Fe,t o ,hiệu suất 100%.Sau phản ứng thuđược chất gì ? bao nhiêu mol?

a.1 mol C6H5Cl ; 1 mol HCl ; 1 mol C6H4Cl2 b 1,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5mol C6H4Cl2

c 1 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2 d 0,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 1 mol C6H4Cl2

Câu 428 Cho m g HC (A) cháy thu được 0,396 g CO2 và 0,108 g H2O.Trùng hợp 3 phân tử A thu được chất B là đồngđẳng của benzen.A và B thuộc dãy nào sau?

a.A,B đều là ankin b.A,B đều là ankylbenben

c.A:ankylbenzen;B:ankin d A:ankin ; B:ankylbenzen*

Câu 429 Cho a g chất A(CxHy) cháy thu được 13,2 g CO2 và 3,6 g H2O.Tam hợp A thu được B,một đồng đẳng của ankinbenzen.Công thức phân tử của A và B lần lượt là:

a.C3H6 và C9H8 b C2H2 và C6H6 c C3H4 và C9H12 d C9H12 và C3H4

Câu 430 1 mol HC A(C6H6) tác dụng với dd AgNO3/NH3 theo tỉ lệ mol nA : nAgNO3 = 1:2.Vậy A là:

a.benzen b.hexađien c.hexađiin d.xiclohexin

Câu 431 Một chất hữu cơ A có mC:mH:mCl = 1,2 : 0.1 : 3,55.Phân tử có vòng 6 cạnh.Vậy A là:

a.hexacolran b.hexacloxiclohexan c.hexaclobenzen d.a,b,c đều đúng

Câu 432 Đốt 0,13 g mỗi chất A và B đều cùng thu được 0,01 mol CO2 và 0,09 g H2O.d A/B là 3; d B/C2H4 là 0,5.Côngthức của A và B lần lượt là:

Trang 22

Câu 436 Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C5H10O thu được isopren là sản phẩm duy nhất Hãy cho biết

X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A 2 B 4 C 1 D 3

Câu 437 Dãy các chất tác dụng với fomanđehit là:

A Mg, NaOH; Ag2O/ NH3 (hoặc AgNO3/NH3) B phenol, Ag2O/ NH3 (hoặc AgNO3/NH3) ; khí

C axit axetic, Cu(OH)2/NaOH và rượu etylic D Na, NaOH và Ag2O/ NH3 (hoặc AgNO3/NH3)

Câu 438 Este X có công thức phân tử là C4H8O2 Đun nóng X với KOH thu được muối có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của X Vậy X có thể là:

A metyl propionat B n-propyl fomiat C etyl axetat D iso-propyl axetat

Câu 439 Có các chất sau: rượu etylic, axit axetic, phenol, anilin, NaOH và dd Br2 Số cặp chất tác dụng được với nhau là:

A CH3COO-CH=CH2 B HCOO-C(CH3)=CH2 C CH2=CH-COO-CH3 D HCOO-CH=CH-CH3

Câu 442 Dãy gồm các chất tác dụng với rượu etylic là:

Câu 443 Trong các phản ứng sau, có bao nhiêu phản ứng không xảy ra?

(1) CO2 + H2O + C6H5ONa → (2) C6H5OH + NaOH →

(3) CH3COOH + Cu(OH)2 → (4) C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 →

(5) C6H5NH3Cl + AgNO3 → (6) CO2 + H2O + CH3COONa →

(7) CH3COOH + C6H5OH → (8) C6H5OH + HCHO →

Câu 444 Chất X có công thức phân tử là C5H8O2 Đun nóng X với NaOH thu được muối Y và chất hữu cơ Z Z tác dụng với Br2 (dd) thu được chất hữu cơ G Đun nóng G trong NaOH thu được một hợp chất đa chức Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

Câu 445 Thuốc thử để phân biệt các dung dịch axit acrylic, rượu etylic, axit axetic, natri axetat và natri phenolat đựng

trong các lọ mất nhãn là:

Câu 446 Dãy gồm các chất có thể sử dụng để điều chế trực tiếp axit axetic là:

A glucozơ, anđehit axetic và etyl axetat B rượu etylic, anđehit axetic, etylen

C anđehit axetic, natri axetat và rượu etylic D n-butan, rượu etylic, axetilen

Câu 447 Có thể sử dụng dung dịch Br2 để phân biệt dãy các hóa chất nào sau đây?

A natri phenolat, phenol, rượu etylic B toluen, benzen, anilin

C benzen, anilin, phenol D stiren, phenol, benzen

Câu 448 Dãy chất nào sau đây xuất hiện kết tủa trắng khi cho tác dụng với dung dịch Br2?

A p-crezol, anilin và natri phenolat B axit picric, aniin và p-crezol

C axit phenic, toluen, anilin D phenyl amoni clorua, benzen và p-crezol

Câu 449 Cho các chất mạch hở có công thức phân tử là C4H8O2 tác dụng với Cu(OH)2 (nhiệt độ thường) và NaHCO3 thì

có bao nhiêu phản ứng xảy ra?

Câu 450 Để chứng minh ảnh hưởng qua lại giữa nhóm -OH và vòng benzen trong phenol, cần cho phenol tác dụng với

chất nào sau đây?

Câu 451 Xà phòng hóa este X trong NaOH thu được muối của axit là đồng đẳng của axit fomic và rượu Y Đề hiđrat hóa

rượu Y thu được 3 anken Vậy công thức phân tử tổng quát của X là:

A CnH2nO2 (n ≥6) B CnH2n-2O2 (n ≥8) C CnH2nO2 (n ≥4) D CnH2nO2 (n ≥5)

Câu 452 Cho sơ đồ sau: X  → C6H6  → Y  → anilin Với X, Y lần lượt là:

A CH4, C6H5NO2 B xiclohexan, C6H5CH3 C C2H2, C6H5CH3 D C2H2, C6H5NO2

Câu 453 Dãy các chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh?

A natri axetat, đimetyl amin, NaOH B phenol, natri axetat và phenyl amoni clorua

C glixerin, natri metylat, anilin D metyl amin, natri phenolat, rượu eylic

Câu 454 Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → Z → CH3COOH Hai chất X, Y lần lượt là:

C CH3CH2OH và CH3CHO D CH3CH2OH và CH3CH2Cl

Trang 22

Trang 23

Câu 455 Chất X có công thức phân tử là C7H8O X tác dụng với NaOH Khi cho tác dụng với brom thu được kết tủa Y có phân tử khối là 266 Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

Câu 456 Cho 7,6 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với dung dịch HCl

dư thu được 14,9 gam hỗn hợp muối Xác định % khối lượng của amin nhỏ trong hỗn hợp?

Câu 457 Dãy gồm các chất đều tác dụng với Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 là:

A anđehit axetic, axetilen, butin-2 B anđehit fomic, axetilen, etilen

C axit fomic, vinylaxetilen, propin D anđehit axetic, butin-1, etilen

Câu 458 Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu X, chỉ thu được một anken duy nhất Oxi hoá hoàn toàn một

lượng chất X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam nước.Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?

Câu 459 Cho sơ đồ biến hóa sau:X  → polime Y  → polime Z Biết rằng X, Y, Z đều chứa các nguyên tố C, H,O.Hãy cho biết X có thể là chất nào sau đây?

A vinyl axetat B metyl metacrylat C metyl acrylat D axit acrylic

Câu 460 Cho vinyl axetat tác dụng với Br2 thu được chất hữu cơ Y Đun nóng Y trong dung dịch NaOH loãng (vừa đủ) thu được dung dịch chứa 2 muối và chất hữu cơ Y1 Hãy cho biết Y1 là chất nào sau đây?

Câu 461 Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu

cơ Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

Câu 462 Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp từ rượu etylic là:

A anđehit axetic, etilen và glucozơ B cao su buna, axit axetic và etyl axetat

C butađien-1,3; axit axetic và etyl nitrat D anđehit axetic, axit axetic và polietilen

Câu 463 Cho m gam hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl axetat và etyl propionat tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch

NaOH 1,2M Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X sau đó cho sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa Vậy giá trị của m là:

Câu 464 Chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H6O2 X không tác dụng với NaHCO3.Hiđro hóa X thu được chất hữu

cơ Y Y tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

Câu 467 Sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit của các axit có công thức phân tử sau: C2H4O2 (X); C3H6O2 (Y); C3H4O2 (Z) và C2H2O4 (G)?

A Y < X < G < Z B X < Y < Z < G C X < G < Y < Z D Y < X < Z < G

Câu 468 Dãy nào bao gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất?

A axit axetic, metyl fomiat, natri fomiat B etyl amin, rượu etylic, axit axetic

C rượu etylic, axit fomic, anđehit axetic D đimetyl amin, đimetyl ete, rượu etylic

Câu 469 Amin X đơn chức có chứa vòng benzen X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH2Cl Khi cho Y tác dụng với AgNO3 thu được kết tủa có khối lượng đúng bằng khối lượng Y đã phản ứng Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A O=HC-CH=O B CH3CH2CH=O C CH2=CH-CH=O D HCH=O

Câu 472 Thực hiện phản ứng este hóa giữa 7,5 gam một axit đơn chức và 5,75 gam một rượu đơn chức thu đươc 8,8 gam

este Biết hiệu suất phản ứng este hóa đạt 80% Biết rằng ban đầu số mol rượu bằng số mol axit Vậy este thu được là: A metyl axetat B metyl fomiat C etyl propionat D etyl axetat

Câu 473 Một hỗn hợp gồm 2 phenol đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử Cho 0,1 mol hỗn hợp

tác dụng với brom (dd) thấy có 0,3 mol Br2 đã phản ứng và thu được 33,94 gam kết tủa Biết răng mạch nhánh của vòng benzen no Vậy 2 chất trong hỗn hợp X là :

A phenol và m-crezol B phenol và p-crezol C phenol và o-crezol D m-crezol và m-etylphenol

Trang 24

Câu 474 X là este tạo từ axit đơn chức và rượu đa chức X khơng tác dụng với Na Đốt cháy hồn 8,72 gam este X thu

được 15,84 gam CO2 và 5,04 gam H2O Vậy cơng thức phân tử của X là:

Câu 475 Đề hiđrat hĩa 2 rượu chỉ thu đựoc 1 anken Hai rượu đĩ là:

A n-butylic và iso-butylic B sec-butylic và iso-butylic

C sec-butylic và n-butylic D iso-butylic và tert-butylic

Câu 476 Cho 6,96 gam anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư Ag2O trong dung dịch NH3, đun nĩng Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 lỗng, thốt ra 1,792 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là:

Câu 477 Thực hiện phản ứng oxi hĩa m gam rượu etylic nguyên chất thành axit axetic (hiệu suất phản ứng đạt 75%) thu

được hỗn hợp Y Cho Y tác dụng với Na dư thu được 3,92 lít H2 (đktc) Xác định m

Câu 478 Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nĩng thu được 43,2 gam Ag Hiđro hố X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là:

A H-CH=O B CH3-CH(OH)-CH=O C O=CH-CH=O D CH3-CH=O

Câu 479 Este X cĩ chứa vịng benzen và cĩ cơng thức phân tử là C8H8O2 Đun nĩng 0,1mol X trong 200 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hồn tồn cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 19,8 gam hỗn hợp chất rắn gồm 2 muối khan Hãy cho biết cĩ bao nhiêu este thỏa mãn điều kiện đĩ?

Câu 480 Đốt cháy hồn tồn a mol axit X thu được a mol H2O Để trung hịa dung dịch chứa a mol X cần 500 ml dung dịch NaOH nồng độ 2a M Vậy axit X cĩ thể là:

Câu 481 Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức cĩ cùng cơng thức phân tử C2H4O2 tác dụng vừa đủ với dung dịchNaOH và đun nĩng Cơ cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 15,35gam chất rắn và b gam rượu Cho rượu đĩ tác dụng với CuO để chuyển hĩa hết thành anđehit Lấy lượng anđehit thu được cho tác dụng với Ag2O dư trong NH3 thu được 32,4 gam Ag Vậy khối lượng hỗn hợp X ban đầu là:

Câu 482 Hợp chất X cĩ phân tử khối là 60 Cho 6,0 gam X tác dụng với Na thu được 1,12 lít H2 (đktc) Hãy cho biết X cĩbao nhiêu cơng thức cấu tạo?

Câu 483 Đốt cháy hồn tồn a mol axit X thu được a mol H2O Để trung hịa dung dịch chứa a mol X cần 500 ml dung dịch NaOH nồng độ 2a M Vậy axit X cĩ thể là:

Câu 484 Cho 11,4 gam rượu X tác dụng vừa đủ với 6,9 gam Na Oxi hĩa X thu được anđehit Y (chỉ chứa một loại nhĩm

chức) Cho 0,1 mol Y tác dụng với Ag2O dư trong NH3 thu được 43,2 gam Ag Cơng thức cấu tạo thu gọn của Y là: A

Câu 485 Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12?

Câu 486 Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử , phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử anken

A Tăng dần B giảm dần C không đổi D biến đổi không theo quy luật

Câu 487 Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankin.A.Tăng dần B Giảm dần C Không đổi D Biến đổi không theo quy luật

Câu 488 Ứng với công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo đều tác dụng được với hidro?A 2

Câu 489 Anken CH3CH=CHCH2CH3 có tên là

A metylbut-2-en B pent-3-en C pent-2-en D but-2-en

Câu 490 Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33% Công thức phân tử của Y là :

Câu 491 Phản ứng đặc trưng của hidrocacbon no

A Phản ứng tách B Phản ứng thế C Phản ứng cộng D Cả A, B và C

Câu 492 Công thức đơn giản nhất của hidrocacbon M là CxH2x+1 M thuộc dãy đồng đẳng nào?

A ankan B không đủ dữ kiện để xác định C ankan hoặc xicloankan D xicloankan

Trang 24

Trang 25

Câu 493 Bằng phản ứng nào chứng tỏ bezen cĩ tính chất của hiđrocacbon no?

A.Phản ứng với dung dịch nước brom B.Phản ứng thế với brom hơi C.phản ứng nitro hĩa D.cả B và C

Câu 494 Phản ứng nào sau đây chứng tỏ bezen cĩ tính chất của hiđrocacbon khơng no ?

A.Phản ứng với hiđro B.Phản ứng với dung dịch nước brom C.Phản ứng với clo cĩ chiếu sáng D cả A và C

Câu 495 Tiến hành clo hóa 3-metylpentan tỉ lệ 1:1 thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau? A

Câu 496 Khi cho butan tác dụng với brom thu được sản phẩm monobrom nào sau đây là sản phẩm chính?

A CH3CH2CH2CH2Br B CH3CH2CHBrCH3 C.CH3CH2CH2CHBr2 D CH3CH2CBr2CH3

Câu 497 Hidrocacbon X có CTPT C5H12 khi tác dụng với Clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau X là:

A iso-pentan B n-pentan C neo-pentan D 2-metyl butan

Câu 498 Ankan X có công thức phân tử C5H12, khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo Tên của X là A.pentan B iso-pentan C neo-pentan D.2,2- dimetylpropan

Câu 499 Brom hoá ankan chỉ tạo một dẫn xuất monobrom Y duy nhất dY/ khơng khí = 5,207 Ankan X có tên là: A

Câu 500 Phân tích 3 g ankan cho 2,4g cacbon CTPT của A là gì ?

Câu 501 Một ankan tạo được dẫn xuất monoclo, trong đó hàm lượng clo bằng 55,04% Ankan có CTPT là

Câu 504 Trong Phòng thí nghiệm có thể điều chế một lượng nhỏ khí etilen theo cách nào sau đây?

A Đề hidro hoá etan B Đun sôi hỗn hợp gồm etanol với axit H2SO4, 170OC

C Crackinh butan D Cho axetilen tác dụng với hidro có xúc tác là Pd/PbCO3

Câu 505 Để tách riêng metan khỏi hỗn hợp với etilen và khí SO2 có thể dẫn hỗn hợp vào:

A dd Natrihidroxit B dd axit H2SO4 C dd nước brom D dd HCl

Câu 506 Có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo của nhau khi cộng hidro đều tạo thành 2- metylbutan?

Câu 507 Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau: CH2 = CHCH2CH3 + HCl → ?

Câu 508 Hidrocacbon A và B thuộc cùng một dãy đồng đẳng Biết MA = 2MB A và B thuộc dãy đồng đẳng nào? A

Câu 509 Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít một anken X (đktc) thu được 5,60 lít khí CO2 (đktc) CTPT X là:

Câu 512 Ankađien là đồng phân cấu tạo của: A ankan B anken C ankin D xicloankan

Câu 513 Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở khi cộng hiđro tạo thành butan?A 2 B 3 C.5 D 6

Câu 514 Số ankin ứng với cơng thức phân tử C6H10 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là:A 1.B 2 C 3 D 4

Trang 26

Câu 515 Trong phân tử ankin X, hidro chiếm 11,765% khối lượng Công thức phân tử của X là :

Câu 520 Đốt cháy 1 số mol như nhau của 3 hidrôcacbon A, B, C thu được lượng CO2 như nhau, còn tỉ lệ số mol CO2và H2O đối với A, B, C lần lượt là 0,5: 1:1,5 CTPT của A, B, C

A CH4, C2H6, C3H8 B C2H4, C3H6, C4H8 C C2H2, C2H4, C2H6 D C2H6, C2H4, C2H2

Câu 521 Tính thơm của benzen được thể hiện ở điều nào ?

A Dễ tham gia phản ứng thế B.Khĩ tham gia phản ứng cộng C.Bền vững với chất oxi hĩa D.Tất cả các lí do trên

Câu 522 Trong các chất sau đây, chất nào là đồng đẳng của benzen: 1, Toluen 2, etylbezen 3, p–xylen 4, Stiren

Câu 523 Điều nào sau đây sai khi nĩi về toluen ?

A.Là 1 hiđrocacbon thơm B.Cĩ mùi thơm nhẹ C.Là đồng phân của benzen D.Tan nhiều trong dung mơi hữu cơ

Câu 524.Ứng với cơng thức phân tử C8H10 cĩ bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm?A 2 B 3 C 4 D 5

Câu 525 Cĩ bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen ứng với cơng thức phân tử C9H10 :A 4 B 5 C 6 D 7

Câu 526 Phản ứng của benzen với chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hĩa ?

A HNO3 đ/H2SO4 đ B HNO2 đ /H2SO4 đ C HNO3 lỗng /H2SO4 đ D HNO3 đ

Câu 527 Sản phẩm chính khi oxi hĩa ankylbenzen bằng dung dịch KMnO4 là:

A C6H5COOH B C6H5CH2COOH C C6H5CH2CH2COOH D CO2

Câu 528 Các chất nào cho sau có thể tham gia p/ư thế với Cl2 (as) ?

A.etin,butan,isopentan B.propan,toluen, xiclopentan C.xiclopropan,stiren,isobutan D.metan,benzen, xiclohexan

Câu 529 Khi trong phân tử benzen cĩ sẵn các nhĩm thế như: -NH2, -OH, ankyl, các nhĩm halogen thì các nhĩm thế tiếptheo sẽ định hướng ưu tiên vào các vị trí nào so với nhĩm thế thứ 1 :

A Octo và mêta B mêta và para C chỉ duy nhất para D octo và para

Câu 530 Từ benzen để thu được m-bromnitrobenzen phải tiến hành lần lượt các p/ư với những tác nhân nào sau? A.HNO3 loãng, Br2 ( xt: Fe, t0) B Br2 ( xt: Fe, t0) , HNO3 (xt: H2SO4đ,t0)

Câu 531 Sản phẩm dinitrobezen nào (nêu sau đây) được ưu tiên tạo ra khi cho nitrobebzen tác dụng với hỗn hợp gồm

HNO3 đặc và H2SO4 đặc?

A.o – dinitrobezen B.m – dinitrobezen C.p – dinitrobezen D.cả A và C

Câu 532 Sản phẩm điclobezen nào ( nêu sau đây) được ưu tiên tạo ra khi cho clobebzen tác dụng với clo cĩ bột Fe đun

nĩng làm xúc tác?A.o – điclobezen B.m – điclobezen C.p – đicloobezen D.cả A và C

Câu 533 Hiện tượng gì xảy ra khi cho bromlỏng vào ống nghiệm chứa benzen, lắc rồi để yên ?

A.dd brom bị mất màu B.Cĩ khí thốt ra C.Xuất hiện kết tủa D.dd brom khơng bị mất màu

Câu 534 Hiện tượng gì xảy ra khi đun nĩng toluen với dung dịch thuốc tím ?

A.Dung dịch KMnO4 bị mất màu B Cĩ kết tủa trắng C Cĩ sủi bọt khí D.Khơng cĩ hiện tượng gì

Câu 535 Chất nào sau đây làm mất màu nước brom?

A stiren, butadien-1,3, isopentin, etylen B isopropylbenzen, pentin-2, propylen

Trang 26

Trang 27

C xiclopropan, benzen, isobutylen, propin D toluen, axetylen, butin-1, propen

Cõu 536 Thành phần chớnh của khớ thiờn nhiờn là:A H2 B CH4 C C2H4 D CO

Cõu 537.Thành phần chủ yếu của khớ lũ cốc :A H2 và CO B H2 và CH4 C H2 và CO2 D H2 vàC2H6

Cõu 538.Dựng nước brom làm thuốc thử cú thể phõn biệt được cặp chất nào sau đõy ?

A Metan và etan B.Toluen và stiren C Etilen và propilen D Etilen và stiren

Cõu 539 Hiđrocacbon thơm X cú phần trăm khối lượng H xấp xỉ 7,7% X tỏc dụng được với dung dịch brom Cụng thức

nào sau đõy là cụng thức phõn tử của C?

Cõu 546 Sản phẩm chớnh thu được khi cho 2-clo but-2-en tỏc dụng với HBr cú tờn thay thế là:

A.1-brom-3-clobutan B 2-brom-3-clobutanC 2-brom-2-clobutan D 2-clo-3-brombutan

Cõu 548.Cho ancol (CH3)2C(OH)CH2CH3, bậc của ancol là : A 1 B 2 C 3 D 4

Cõu 549 Khi oxi hoỏ một ancol X bằng CuO (t0) ta thu được một Xeton tương ứng Vậy A là ancol bậc

Cõu 550 Chất hữu cơ C5H12O cú số đồng phõn như sau

A 3 ete , 3 ancol B 3 ete , 6 ancol C 6 ete , 8 ancol D 4 ete , 8 ancol

Cõu 551 Số đồng phõn của C4H10O tỏc dụng với CuO đun núng tạo Xeton là: A 2 B 3 C 4 D 1

Cõu 552 Sản phẩm chớnh của sự đehiđrat húa 2-metylbutan-2-ol là chất nào ?

A 3-Metylbut-1-en B 2-Metylbut-1en C 3-Metylbut-2-en D 2-Metylbut-2-en

Cõu 553.Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ?

A CH3 - CH2 - OH B CH3 - CH2 - CH2 - OH C CH3 - CH2 - Cl D CH3 - O-CH3

Cõu 554 Ancol nào sau đõy khi tỏch nước thu được sản phẩm chớnh là but-2-en?

A butan-3-ol B butan-1-ol C butan-2-ol D Cả A, và C

Cõu 555 Đun hh 3 ancol đơn chức với H2SO4 đặc ở 140 0C thỡ số ete thu được là

Cõu 556 Đun núng hỗn hợp gồm 20 ancol đơn chức với H2SO4 đ đậm đặc ở 140 0C thỡ thu được tối đa bao nhiờu ete

Cõu 557 Danh phỏp thay thế của chất cú cụng thức cấu tạo : CH3CH(OH)CH(CH3)CH3 là:

A 2-Metyl butan-3 -ol B 1,1-Đimeyl propan-2-ol C 3-Metyl butan-2-ol D 1,2-Đimeyl propan-1-ol

Cõu 558 Anken thớch hợp để điều chế ancol sau đõy (CH3CH2)3C-OH là:

A 3-etylpent-2-en B 3-etylpent-3-en C 3-etylpent-1-en D 3,3- đimetylpent-1-en

Cõu 559 Trong mỗi cặp ancol sau đõy cặp ancol nào cú tổng số đồng phõn cấu tạo là lớn nhất:

Trang 28

A CH3OH và C5H11OH B C2H5OH và C4H9OH C C3H7OH và C4H9OH D C2H5OH và C3H7OH

Câu 560 Cĩ 3 ancol đa chức: (1) CH2OH-CHOH-CH2OH; (2) CH2OH-CH2OH; (3) CH3-CHOH-CH2OH Chất nào cĩthể phản ứng được với cả Na, HBr, Cu(OH)2:A (1), (2), (3) C (1), (2) C (1), (3) D (2), (3)

Câu 561 Cho các chất sau đây:CH2OHCH2OH (I); HOCH2CH2CH2OH(II); HOCH2CH(OH)CH3(III); CH3COOH (IV);CH3CH(OH)COOH(V); C6H5OH(VI) Những chất hịa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phịng là:

A II, III, IV, V B I, II, III, IV C I, III, IV, V D I, II, IV, V, VI

Câu 562 Một ancol cĩ cơng thức đơn giản nhất là C3H8O Vậy cơng thức phân tử của ancol trên là:

Câu 563 Cho 4,6 gam ancol etylic phản ứng vừa đủ với Na, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (ở đktc) Giá trị V là

A 2,24 lít B 3,36 lít C 1,12 lít D 4,48 lít

Câu 564 Cho 36 gam một ancol no đơn chức tác dụng hết với Na dư thu được 6,72 lít H2 (đktc) CT của ancol là

Câu 565 Đun nĩng 10ml ancol etylic 92O với H2SO4 đậm đặc ở 170OC (hiệu suất phản ứng 60%) thu được bao nhiêu lítkhí etilen (đktc) ? Biết khối lượng riêng etanol là 0,8 g/cm3

Câu 566 Đốt cháy chất hữu cơ mạnh hở X thu được 1,008(l) CO2 (đktc) và 1,08 gam nước Vậy X là:

Câu 567 Thực hiện phản ứng tách nước 4,6 gam 1 ancol no đơn chức mạch hở thu được 2,24 lít khí ở (đktc) Xác địnhcơng thức phân tử của ancol và gọi tên thay thế?

A C2H5OH,ancol etylic B C3H7OH,propan-1-ol C C2H5OH,etanol D Cả A,C đúng

Câu 568 Đun nĩng ancol no, đơn chức X với hỗn hợp HBr và H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ Y ( chứa C, H, Br ) trong

đĩ Br chiếm 73,4% về khối lượng Cơng thức của X là:

Câu 569 Cho 11g hỗn hợp gồm 2 ancol đơn chức tác dụng hết với natri, thu được 3,36 lít H2 (đkc) Phân tử khối trungbình của 2 ancol bằng bao nhiêu? A 40,8 B 71,3 C 36,7 D 30,6

Câu 570 Cho 1,06g hh 2 ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp td hết với Na thu được 224ml H2 (đktc) CTPT 2 ancol là

A CH3OH và C2H5OH B C2H5OH và C3H7OH C.C3H5OH và C4H7OH D C4H9OH và C5H10OH

Câu 571Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu

được 24,5 gam chất rắn Vậy 2 ancol đĩ là:

A C3H5OH và C4H7OH B C2H5OH và C3H7OH C C3H7OH và C4H9OH D CH3OH và C2H5OH

Câu 572 Cho 7,6 gam một ancol cĩ cơng thức phân tử dạng CnH2n(OH)2 tác dụng với lượng dư Na, thu được 2,24 lít H2 (ởđktc) Vậy cơng thức của ancol trên là:

A.C2H4(OH)2 B C3H6(OH)2 C C4H8(OH)2 D C5H8(OH)2

Câu 573 Đun nóng một hh gồm 2 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 21,6g nước và 72g hh 3 ete, biết

3 ete thu được có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn Hai ancol có CTPT là:

A.CH3OH và C2H5OH B C2H5OH và C3H7OH C CH3OH và C3H7OH D Tất cả đều sai

Câu 574 Đun 1,66 gam hh 2 ancol với H2SO4 đặc thu được 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau (giả thiết hiệu suất đạt 100%).Nếu đốt hh 2 anken đĩ cần 2,688 lít O2 (đktc) Biết ete tạo ra rừ 2 ancol trên cĩ mạch nhánh CTCT của 2 ancol là:

A C2H5OH và CH3 -CH2 -CH2 –OH B C2H5OH và (CH3)2 CH –OH

C (CH3)2CH-OH và (CH3)3 C -OH D (CH3)2CHOH và CH3 –CH2-CH2 -CH2 -OH

Câu 575.Số hợp chất thơm cĩ cơng thức phân tử C7H8O tác dụng được với Na làA 1 B 2 C 3 D 4

Câu 576 C7H8O cĩ số đồng phân tác dụng NaOH là:A 2 B 3 C 4 D 5

Câu 577 Ứng với cơng thức C8H100 cĩ bao nhiêu đồng phân tác dụng được với Na và NaOH ?

Trang 29

A HCHO trong mụi trường axit B CH3CHO trong mụi trường axit

C HCOOH trong mụi trường axit D CH3COOH trong mụi trường axit

Cõu 581 Moọt dung dũch X chửựa 5,4 gam chaỏt ủoàng ủaỳng cuỷa phenol ủụn chửực Cho dung dũch X phaỷn ửựng vụựi nửụựcbrom dử thu ủửụùc 17,25 gam hụùp chaỏt chửựa ba nguyeõn tửỷ brom trong phaõn tửỷ, giaỷ sửỷ phaỷn ửựng xaỷy ra hoaứn toaứn Coõngthửực phaõn tửỷ chaỏt ủoàng ủaỳng cuỷa phenol laứ:

Cõu 582 Chia a gam ancol etylic thành 2 phần đều nhau.Phần 1: mang đốt chỏy hoàn toàn → 2,24 lớt CO2 (đktc)

Cõu 583: mang tỏch nước hoàn toàn thành etylen, Đốt chỏy hoàn toàn lượng etylen → m gam H2O m cú giỏ trị là:

A 1,6g B 1,8g C 1,4g D 1,5g

Cõu 584 Đun 132,8 hỗn hợp gồm 3 rượu đơn chức với H2SO4 đặc, 140 0C → hỗn hợp cỏc ete cú số mol bằng nhau và cúkhối lượng là 111,2g Số mol ete là:

A 0,1 mol B 0,2 mol C 0,3 mol D 0,4 mol

Cõu 585 Cho 10g hỗn hợp 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng tỏc dụng vừa đủ với Na kim loại tạo ra

Cõu 587: Hoựa hoùc hửừu cụ laứ ngaứnh hoựa hoùc:

A Chuyeõn nghieõn cửựu caực hụùp chaỏt cuỷa cacbon B.Chuyeõn nghieõn cửựu caực hụùp chaỏt cuỷa hidro

C Chuyeõn nghieõn cửựu caực hụùp chaỏt cuỷa cacbon trửứ CO, CO2, muoỏi cacbonat, xianua, cacbua

D Chuyeõn nghieõn cửựu caực hụùp chaỏt cuỷa cacbon, hidro, oxi

Cõu 588: Trong caực hụùp chaỏt sau, chaỏt naứo khoõng phaỷi laứ hụùp chaỏt hửừu cụ?

Cõu 589 : Cho cỏc chất: CaC2, CO2, HCHO, Al4C3, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, C2H2O4, CaCO3 Số chất hữu cơ là:

Cõu 590: Caởp hụùp chaỏt naứo sau ủaõy laứ hụùp chaỏt hửừu cụ?

A CO2, CaCO3 B CH3Cl, C6H5Br C NaHCO3, NaCN D CO, CaC2

Cõu 591: Trong các công thức sau công thức nào là công thức đơn giản:

C2H4; C2H5; C3H6; C4H8; CH4O; C2H4O; C2H6O; C3H8O3;

A C2H5; C3H6; CH4O B CH4O; C2H4O; C2H6O

C C2H5; C3H6; CH4O; C2H4O; C2H6O; C3H8O3 D CH4O; C2H4O; C3H6

Cõu 592: Trong các công thức cho dới đây, công thức nào là công thức phân tử? CH4O; C5H10; C5H11; C2H6O; C4H8O2;C5H10O.A C5H10; C4H8O2 B C2H6O; C4H8O2; C5H10

C CH4O; C2H6O D CH4O; C5H10; C2H6O; C4H8O2; C5H10O

Cõu 593: Muốn biết chất hữu cơ X là chất gì phải dựa vào loại công thức nào sau đây:

A Công thức đơn giản B Công thức phân tử C Công thức cấu tạo D Công thức tổng quát

Cõu 594: Cho caực chaỏt: (1) CH4, (2) C2H2, (3) C5H12, (4) C4H10, (5) C3H6, (6) C7H12, (7) C6H14 Chaỏt naứo laứ ủoàng ủaỳngcuỷa nhau?A.1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 B 1, 3, 4, 7 C 2, 5, 7, 6, 7 D 1, 3, 5, 7

Cõu 595: Nhửừng chaỏt naứo sau ủaõy laứ ủoàng phaõn caỏu taùo cuỷa nhau?

(1) CH3CH2CH2CH2CH2CH3 (2) CH3CH2CH2CH(CH3)2

(3) CH3CH2CH(CH3)CH2CH3 (4) CH3CH2CH2CH2CH3.

Trang 30

Câu 598: Trong các cặp chất sau,cặp chất nào là đồng đẳng của nhau?

A.C2H6, CH4, C4H10 B C2H5OH, CH3CH2CH2OH

C.CH3OCH3, CH3CHO D Cặp A và cặp B

Câu 599: Ứng với cơng thức phân tử C4H8 cĩ tất cả:

A 3 đồng phân B 4 đồng phân C 6 đồng phân D 5 đồng phân

Câu 600: Hiđrocacbon X cĩ cơng thức phân tử là C4H10 Vậy X là:

A- Hiđrocacbon no, khơng vịng 3 đồng phân B- Hiđrocacbon no, khơng vịng 2 đồng phân

C- Hiđrocacbon khơng no, 2 đồng phân D- Hiđrocacbon no, cĩ vịng 2 đồng phân

Câu 601: Một hợp chất hữu cơ X cĩ CTPT là C4H8O Xác định số đồng phân mạch hở (khơng vịng) của X?

Câu 602: Hợp chất X cĩ cơng thức phân tử là C3H6Cl2 Vậy X là:

A-hợp chất no, 6 đồng phân B- hợp chất no, 5 đồng phân

C- hợp chất khơng no, 4 đồng phân D- hợp chất no, 4 đồng phân

Câu 603 Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33% Công thức phân tử của Y là :

Câu 604Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử , phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan

A Không đổi B Giảm dần C tăng dần D Mạch vòng và mạch hở

Câu 605 Theo chiều tăng số nguyên tử C trong phân tử, phần trăm khối lượng C trong phân tử xicloankan

A tăng dần B giảm dần C không đổi D biến đổi không theo quy luật

Câu 606 Phản ứ ng đặc trưng của hidrocacbon no

Trang 31

A iso-pentan B n-pentan C neo-pentan D 2-metyl butan

Câu 611 Ankan X có công thức phân tử C5H12, khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo Tên của X là

A pentan B iso-pentan C neo-pentan D.2,2- dimetylpropan

Câu 612 Ankan Y td với Brom tạo ra 2 dẫn xuất monobrom có tỷ khối hơi so với H2 bằng 61,5 Tên của Y là:

Câu 613 Brom hoá ankan chỉ tạo một dẫn xuất monobrom Y duy nhất dY/ khơng khí = 5,207 Ankan X có tên là:

A n- pentan B iso-butan C iso-pentan D neo-pentan

Câu 614 Ankan Z có công thức phân tử là C5H12 Tiến hành p/ư dehidro hóa Z thu được một hỗn hợp gồm 3 ankenlà đồng phân của nhau trong đó có hai chất là đồng phân hình học Công thức cấu tạo của Z là?

A CH3CH2CH2CH2CH3 B CH3CH2CH(CH3 )2 C C(CH3)4 D Không có cấu tạo nào phù hợp

Câu 615 Phân tích 3 g ankan cho 2,4g cacbon CTPT của A là gì ? A CH4 B.C2H6 C C3H8 D kết quảkhác

Câu 616 Một ankan tạo được dẫn xuất monoclo, trong đó hàm lượng clo bằng 55,04% Ankan có CTPT là

CH3

CH3C

H3

Câu 622 Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử , phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử anken

A Tăng dần B giảm dần C không đổi D biến đổi không theo quy luật

Câu 623 Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankin

A Tăng dần B Giảm dần C Không đổi D Biến đổi không theo quy luật

Câu 624 Có bao nhiêu đồøng phân công thức cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8? ( không kể đp hình

Câu 627 Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C4H8 tác dụng với Brom( dung dịch)?

Trang 32

Câu 628 Anken CH3CH=CHCH2CH3 có tên là

A metylbut-2-en B pent-3-en C pent-2-en D but-2-en

Câu 629 Trong Phòng thí nghiệm có thể điều chế một lượng nhỏ khí etilen theo cách nào sau đây?

A Đề hidro hoá etan B Đun sôi hỗn hợp gồm etanol với axit H2SO4, 170OC

C Crackinh butan D Cho axetilen tác dụng với hidro có xúc tác là Pd/PbCO3

Câu 630 Để tách riêng metan khỏi hỗn hợp với etilen và khí SO2 có thể dẫn hỗn hợp vào:

A dd Natrihidroxit B dd axit H2SO4 C dd nước brom D dd HCl

Câu 631 Cho biết tên của hợp chất sau theo IUPAC :

A 1-Clo-4-Etylpent-4-en B 1-clo-4-metylenhexan C 2-etyl-5-Clopent-1-en D 5- Clo-2-etylpent-1-en

Câu 632 Trong số các anken C5H10 đồng phân cấu tạo của nhau, bao nhiêu chất có cấu tạo hình học ?

A (I), (IV), (V) B (II), (IV), (V) C (III), (IV) D (II), III, (IV), (V)

Câu 634 Có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo của nhau khi cộng hidro đều tạo thành 2- metylbutan?

Câu 638 Anken X tác dụng với nước (xúc tác axit) tạo ra hỗn hợp 2 ancol đồng phân của nhau d/N2 = 2,00 Tên của

Câu 639 Anken Y tác dụng với dd brom tạo thành dẫn suất đibrom trong đó % khối lượng C bằng 17,82 % CTPT Y

Câu 642 Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8? A 2 B 3 C 4 D 5

Câu 643 Có bao nhiêu đồng phân của ankin nhau khi cộng hidro dư, xúc tác niken, to tạo thành 3-metyl hexan? A 2

Câu 644 Có bao nhiêu chất mạch hở đồng phân cấu tạo (gồm ankin và ankađien liên hợp) có cùng CTPT C5H8 ?

Câu 645 Ankađien là đồng phân cấu tạo của: A ankan B anken C ankin D xicloankan

Trang 32

Trang 33

Câu 646 Cho công thức cấu tạo: CH2=CH-CH=CH-CH3 Tên gọi nào sau đây là phù hợp với CTCT đó?

A pentadien B penta-1,3-dien C penta-2,4-dien D isopren

Câu 647 Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở khi cộng hiđro tạo thành butan?A 2 B 3 C.5 D 6

Câu 648 Tecpen là tên gọi nhĩm hiđrơcacbon khơng no thường cĩ cơng thức chung là

A (C4H8)n , n > 2 B (C5H10)n, n > 2 C (C4H6)n , n > 2 D (C5H8)n, n > 2

Câu 649 Cho sơ đồ p/ư: metan  X  Y  Z  CaosuBuNa Cho biết các chất X, Y, Z thích hợp?

A X : etylen , Y : buten-1, Z: buta-1,3 -dien B X: metylclorua , Y: etylen , Z : butadien-1,3

C X : etin , Y : vinylaxetylen , Z : buta-1,3-đien D X : metylenclorua , Y : etan, Z: buten-2

Câu 650 Số ankin ứng với cơng thức phân tử C6H10 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là:A 1.B 2 C 3 D 4

Câu 651 Trong phân tử ankin X, hidro chiếm 11,765% khối lượng Công thức phân tử của X là :

Câu 656 Khi propin tác dụng với brom trong dung dịch tạo thành chất X trong đó % khối lượng C bằng 18% CTPT X

Câu 657 Đốt cháy 1 số mol như nhau của 3 hidrôcacbon A, B, C thu được lượng CO2 như nhau, còn tỉ lệ số mol CO2và H2O đối với A, B, C lần lượt là 0,5: 1:1,5 CTPT của A, B, C

A CH4, C2H6, C3H8 B C2H4, C3H6, C4H8 C C2H2, C2H4, C2H6 D C2H6, C2H4, C2H2

Câu 658 Số đồng phân thơm của chất cĩ CTPT C8H10 à:A 3 B.4 C 5 D.6

Câu 659 Cĩ bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen ứng với cơng thức phân tử C9H10

Câu 660 Danh pháp IUPAC ankyl benzen cĩ CTCT sau là:

C2H5

A 1–etyl –3–metylbenzen B.5–etyl–1–metylbenzen C.2–etyl–4–metylbenzen D.4–metyl–2–etyl benzen

Câu 661 Hiđrocacbon thơm A cĩ cơng thức phân tử là C8H10 Biết khi nitro hĩa A chỉ thu được một dẫn xuất mononitro

A là:A o-xilen B p-xilen C m-xilen D etylbenzen

Câu 662 Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp?

A but-2-in, xiclohexan, propen, naftalen B isopren, benzen, etin, vinylaxetilen

C stiren, but-2- en, axetilen, propin D but-1-en, toluen, eten, butadien-1,3

Câu 663 Các chất nào cho sau có thể tham gia p/ư thế với Cl2 (as) ?

A etin, butan, isopentan B propan, toluen, xiclopentan

Trang 34

C xiclopropan, stiren, isobutan D metan, benzen, xiclohexan

Cõu 664 Cụng thức tổng quỏt của hiđrocacbon X cú dạng : X thuộc dóy đồng đẳng nào sau đõy:

Cõu 665 Khi trong phõn tử benzen cú sẵn cỏc nhúm thế như: -NH2, -OH, ankyl, cỏc nhúm halogen thỡ cỏc nhúm thế tiếptheo sẽ định hướng ưu tiờn vào cỏc vị trớ nào so với nhúm thế thứ 1 :

A Octo và mờta B mờta và para C chỉ duy nhất para D octo và para

Cõu 666 Cho cỏc hợp chất thơm sau: 1 2 3 4

C Br2 ( As), HNO3(xt: H2SO4ủ,t0) D HNO3(xt: H2SO4ủ,t0) , Br2 ( xt: Fe, t0)

Cõu 669 Tửứ benzen ủeồ thu ủửụùc m-bromnitrobenzen phaỷi tieỏn haứnh laàn lửụùt caực p/ử vụựi nhửừng taực nhaõn naứo sau? A.HNO3 loaừng, Br2 ( xt: Fe, t0) B Br2 ( xt: Fe, t0) , HNO3(xt: H2SO4ủ,t0)

C HNO3(xt: H2SO4ủ,t0) , Br2 ( xt: Fe, t0) D HNO3(xt: H2SO4ủ,t0) , Br2 ( As)

Cõu 670 Chaỏt naứo sau ủaõy laứm maỏt maứu nửụực brom?

A stiren, butadien-1,3, isopentin, etylen B isopropylbenzen, pentin-2, propylen

C xiclopropan, benzen, isobutylen, propin D toluen, axetylen, butin-1, propen

Cõu 671 Cho dóy biến húa sau : C2H5OH → A → B → C Hóy tỡm C trong cỏc trường hợp sau:

Cõu 674: CH3 – CH2 – CH(CH3)2- CH(CH3)- CH3 ứng với tên gọi nào sau đây?

A 2, 3- đimetylpentan B 3, 4- đimetylpentan C isopropylpentan D 2- metyl- 3- etylpentan

Cõu 675: Sản phẩm chính của phản ứng brom hoá 2- metylbutan theo tỷ lệ số mol 1:1 là:

A 1- clo- 2- metylbutan B 2- clo- 3- metylbutan C 1- clo- 3- metylbutan D 2- clo- 2- metylbutan

Cõu 676: Dãy nào sau đây gồm các chất là đồng đẳng của metan

Cõu 679 : Khi cho metylxiclopentan tỏc dụng với clo trong điều kiện chiếu sỏng thu được mấy dẫn xuất monoclo ( chỉ xột

Cõu 680 : CTPT ứng với tờn gọi 4-etyl-2,3,3-trimetylheptan là:

cú tờn gọi l :à

A 3-metylbut-1-en B 2-metylbut-1-en C 2-metylbut-3-en D 3-metylpent-1-en

Trang 34

Trang 35

Cõu 682 Đốt cháy hoàn toàn (m) gam hh X gồm metan , propen và butan thu đợc 4,4 gam CO2 và 2,52 gam H2O Giá trịcủa m là : A 1,48 g B 2,48 g C 14,8 gam D 24,7 gam

Câu 687: Sục khí propin vào dd AgNO3/ NH3 thu đợc kết tủa có công thức:

A CH3 -C ≡CAg B Ag-CH2-C ≡ CAg C Ag3-C-C ≡CAg D.CH ≡ CH

Câu 688: Chất nào sau đây tác dụngđợc với dd AgNO3/ NH3

A CH3- C≡ CH3 B.CH3- C ≡ C-C2H5 C CH ≡ C-CH3 D.CH2=CH-CH3

Câu 689: Để làm sạch khí axetilen có lẫn CO2 , ta cho hỗn hợp qua: A dd KMnO4 B dd KOH

C ddd HCl D dd Br2

Câu 690: Cho isopren PƯ với H2 có xt Ni, t0 thu đợc sản phẩm:

Cõu 691 : Những hợp chất nào sau đõy cú thể cú đồng phõn hỡnh học (cis-trans)

CH3CH = CH2 (I) ; CH3CH = CHCl (II) ; CH3CH = C(CH3)2 (III)

C2H5 (IV) (V)

A (I), (IV), (V)B (II), (IV), (V) C (III), (IV) D (II), III, (IV), (V)

Cõu 692 Cho biết sản phẩm chớnh của phản ứng sau : CH2=CHCH2CH3 + HCl →

A CH3CHClCH2CH3 B CH2=CHCH2CH2Cl C CH2ClCH2CH2 D CH2=CHCHClCH3

Câu 23 Oxi hoỏ etilen bằng dd KMnO4 thu được sản phẩm là :

A MnO2, C2H4(OH)2, KOH B K2CO3, H2O, MnO2

Cõu 693 Trong phòng thí nghiệm etilen đợc điều chế từ những phơng pháp nào sau đây:

A Tách H2 từ etilen B Crackinh propan C Đun nóng etanol với H2SO4 đặc D Hợp H2 vào a

Câu 694: Cho các chất sau: (1) ddBr2; (2) Br2 khan (Fe); (3) HNO3 đặc / H2SO4 đặc; (4) H2/ Ni, to; (5) O2

1) Toluen phản ứng đợc với những chất nào?

Câu 697: Cho stiren tác dụng với H2 d thu đợc sản phẩm là:

A etylbenzen B metylbenzen C etylxiclohexan D metylxiclohexan

Câu 698: Phân biệy etylbenzen và stiren có thể dùng hoá chất nào:

Câu 699: Công thức tổng quát của anken là

A CnH2n+2 (n ≥1) B CnH2n -6( n ≥ 6) C CnH2n (n ≥ 2) D CnH2n-2 (n ≥ 2)

Câu 700 Dóy gồm cỏc chất đều phản ứng được với dung dịch Br2 là

A Etilen; vinyl clorua; toluen; xiclo propan B 3-clo propen -1; 2-brom butan; benzen; etilen

C Axetilen; 1,2-đibrom etan; stiren; vinylaxetilen; buten -1 D Propen; xiclopropan; pentin -2; stiren

Cõu 701 Sắp xếp cỏc chất sau: butan, metanol, etanol, nước theo thứ tự nhiệt độ sụi tăng dần là:

A metanol < etanol < nước< butan B butan< metanol < etanol < nước

C butan< etanol < metanol < nước D butan< nước < metanol < etanol

Cõu 702 Số chất ứng với cụng thức phõn tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tỏc dụng được với dung dịch NaOH là:

A 1 B 2 C 3 D 4

Cõu 703 Khi đun núng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH, thu được:

A etan B etilen C axetilen D etanol

Cõu 704 Chất nào khụng phải là dẫn xuất của hydrocacbon ?

Cõu 705 Chất (CH3)3COH cú tờn là gỡ trong cỏc tờn sau?

A 1,1- đimetyletanol B isobutan-2-ol C 2-metylpropan-2-ol D 1,1- đimetyletan-1-ol

Cõu 706 Số đồng phõn cấu tạo cú cụng thức phõn tử C4H9Cl là: A 2 B 1 C 4 D 3.

Cõu 707 Trong dung dịch của etanol trong nước cú mấy loại liờn kết hiđro? A 2 B 3 C 1. D 4

Cõu 708 Ancol isobutylic cú cụng thức cấu tạo như thế nào ?

Trang 36

A (CH3)2CHCH2OH B CH3CH2CH(OH)CH3 C (CH3)2CHCH2CH2OH D (CH3)3COH.

Câu 709 Kết luận nào sau đây là đúng?

A.Ancol etylic và phenol đều tác dụng với Na và với dung dịch NaOH

B.Phenol tác dụng với Na và với dung dịch Na2CO3

C.Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với CuO nung nóng

B Phenol tác dụng được với Na và với axit HBr

Câu 710 Khi cho phenol vào dung dịch NaOH thấy phenol tan Sục khí CO2 vào dung dịch lại thấy phenol tách ra Điều

đó chứng tỏ

A phenol là axit yếu, yếu hơn cả axit cacbonic B phenol là chất có tính baz mạnh

C phenol là axit mạnh D phenol có tính lưỡng tính

Câu 711 Có bao nhiêu ancol có công thức C3H8O2 tác dụng với Cu(OH)2?A 1 B 2. C 3 D 4

Câu 712 So sánh độ tan trong nước và nhiệt độ sôi của các chất: propan-1-ol (1), etanol (2), butan-1-ol (3), dimetyl ete

(4): A 4<2<1<3 B 4<1<2<3 C.4<2<3<1 D 4<3<1<2

Câu 713 Một ancol no Y có CTTN (C2H5O)n CTPT của Y là:

A C4H10O B C4H10O2 C C6H15O3 D.C6H14O5

Câu 714 Có 3 ancol đa chức: (1) CH2OH-CHOH-CH2OH; (2) CH2OH-CH2OH;

(3) CH3-CHOH-CH2OH Chất nào có thể phản ứng được với cả Na, HBr, Cu(OH)2:

Câu 715 Khi đun nóng ancol etylic với axit sunfuric đặc ở nhiệt độ khoảng 1400

C, thu được sản phẩm chính là :

A Etyl hiđrosunfat B Etilen C Đietyl ete D Đietyl sunfat

Câu 716 Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:

A dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na B nước brom, kim loại Na , dung dịch NaOH

C nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH D nước brom, quì tím, dung dịch NaOH

Câu 717 Để tái tạo phenol từ dung dịch natri phenolat ta không thể dùng chất nào ?

Câu 718 Phản ứng nào sau đây không xảy ra :

a) C2H5OH + CH3OH → b) C2H5OH + Na →

c) C2H5OH + CuO  →t d) C2H5OH + NaOH →

C©u 719: Cho các chất sau CH3CHO (X) ; C6H5OH (Y); C6H5CH2OH(Z); (CH3)2CHCHO (T) CH3C6H4OH (E) ; Nhữngcặp chất đồng đẳng của nhau là :A Cả 5 đều là đồng đẳng của nhau

B (X) và (Z) ; (Y) và (E) C (X) và (Y) ; (Y) và (T) D (X) và (T) ; (Y) và (E)

C©u 720: Ankan X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,33%.Công thức phân tử và số đồng phân có thể có của X

là :A C5H12 ; 3 đồng phân B C3H8 ; 1 đồng phân C C4H10 ; 2 đồng phân D C5H12 ; 2 đồng phân

C©u 721: Hỗn hợp X gồm một ankan E và một anđehit đơn no F chúng có cùng khối lượng phân tử Tỉ lệ số nguyên tửhiđro trong phân tử của E và F là 5 :3 Vậy công thức phân tử của E và F lần lượt là :

A C3H8 và C3H8O B C4H10 và C3H6O C C5H12 và C4H8O D C3H8 và C2H4O

C©u 722: C2H4 và C2H2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?

A CO2; H2 (Ni, t0);dd KMnO4 B dd Br2 ; dd HCl ;dd KMnO4 ; H2 (Ni, t0)

C H2 (Ni, t0); NaOH; dd HCl D dd Br2 ; dd HCl ; dd AgNO3/NH3 dư

C©u 723: Cho benzen và clo vào bình thủy tinh rồi đem phơi nắng sẽ thấy xuất hiện khói trắng , đó là :

C©u 724 Hỗn hợp X gồm 2 anken khí phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 48 gam brom Mặt khác đốt cháy hoàn toànhỗn hợp X dùng không hết 24,64 lít O2 (đkc).Công thức phân tử của 2 anken là :

A C2H4 và C3H6 B C2H4 và C4H8 C C3H6 và C4H8 D A và B đều đúng

C©u 725: Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và xiclopropan đi vào dung dịch brom sẽ quan sát được hiện tượng nào :

A Màu dung dịch không đổi B Màu dung dịch mất hẳn và không còn khí thoát ra

C Màu dung dịch nhạt dần và có khí thoát ra D Màu dung dịch nhạt dần và có không có khí thoát ra

C©u 726: Hỗn hợp Y gồm một ankanol Z chứa 60% cacbon và một ankin T có số nguyên tử hiđro bằng với số nguyên tửhiđro có trong Z Vậy công thức phân tử của Z và T lần lượt là :

A C3H8O và C5H8 B C4H10O và C6H10 C C2H6O và C4H6 D C4H8O và C5H8

C©u 727 Từ ancol etylic và điều kiện cần thiết có đủ có thể tạo ra etyl clorua; đietyl ete ; 1,2- đibrom etan; etylen glycol ;anđehit axetic với số phương trình phản ứng ít nhất là :A 4 B 7 C 6 D 5

C©u 728: Trong các phát biểu sau :

a) Ứng với công thức phân tử C3H8O có 3 đồng phân cấu tạo b) Benzyl clorua là dẫn xuất halogen bậc 2

c) Tất cả các ancol đa chức đều tác dụng với Cu(OH)2 d) Oxi hóa ancol bậc 2 tạo xeton

e) Ankin và anken chỉ có đồng phân vị trí liên kết bội f) Anđehit vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa

Trang 36

Trang 37

Những phát biểu sai là :A a ;d ; f B b ; c ; e C a ; b; c ; d D a ; b ; c

C©u 729: Dùng dung dịch AgNO3/NH3 làm thuốc thử có thể phân biệt được dãy các chất nào sau đây

A Metan, benzen và axetilen B Toluen , axeton và axetilen

C Metan , axetilen , anđehit axetic D Axetilen , , etanol và benzen

C©u 730: Dẫn hỗn hợp X gồm etilen và axetilen qua dung dịch brom dư khối lượng bình brom tăng 1,34g Còn khi cho tác

dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 7,2g kết tủa Thành phần phần trăm thể tích của etilen và axetilen lần lượt

A chắc chắn phải có các nguyên tố C, H,có thể có các nguyên tố O, N

B chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, N

C chắc chắn phải có các nguyên tố C, O, H, N D chỉ có các nguyên tố C, H

C©u 733: Số đồng phân cấu tạo của C5H12O khi oxi hóa tạo anđehit có nhánh là :

C©u 734: Trong phân tử buta - 1,3 - đien, các nguyên tử liên kết với nhau bằng :

A Bảy liên kếtσ và một liên kết π B Chín liên kết σ và một liên kết π

C Mười liên kết σ D Chín liên kết σ và hai liên kết π

C©u 735: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai ancol no đơn chức hơn kém nhau 2 nguyên tử C thu được CO2 và H2O theo

tỉ lệ mol n CO2 :n H2O = 2 : 3 Công thức phân tử và phần trăm thể tích mỗi ancol trong hỗn hợp là :

A CH3OH (30%); C3H7OH (70%) B C2H5OH (50%); C4H10OH (50%)

C CH3OH (50%); C3H7OH (50%) D C3H7OH (35%); C5H11OH (65%)

C©u 736: Hợp chất 2- metylbut - 2- en là sản phẩm chính của phản ứng tách từ chất nào trong các chất sau :

A 2-brom-2-metylbutan B 2-metylbutan -2- ol C 3-metylbutan-2- ol D Tất cả đều đúng

C©u 737: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon khí cần số mol oxi phản ứng gấp đôi số mol nước tạo ra Biết X không tácdụng với AgNO3/NH3, vậy cấu tạo của X là :

A CH % C – CH3 B CH2 = C = CH2 C CH3 – C% C – CH3 D CH2 = CH – CH = CH2

C©u 738: Cho lần lượt các chất : C2H4 ,C2H5Cl ,C2H5OH , C6H5OH và C6H5CH2Br vào dd NaOH đun nóng Số phản ứngxảy ra là : A 3 B 1 C 2 D 4

C©u 739: Hãy chọn phát biểu sai :

A Phenol cho kết tủa trắng với dung dịch với dung dịch nước Br2

B Phenol là chất có một hay nhiều nhóm - OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen

C Phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím

D Phenol là chất trong phân tử có nhóm - OH và nhân benzen

C©u 740: Bậc của dẫn xuất halogen được xác định dựa vào :

A số nguyên tử hiđro bị thay thế B số nguyên tử cacbon liên kết với halogen

C bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nguyên tử halogen D số nguyên tử halogen thế vào hiđrocacbon

C©u 741: Etan có thể tham gia những phản ứng hóa học nào sau đây:Tác dụng với clo có ánh sáng (1); Phản ứng cộng(2) ; Phản ứng cháy (3) ; Phản ứng tách H2 (4) ; Phản ứng cracking (5)

A (2) , (3) , (5) B (1) , (3), (4) C (1) ,(2), (3) , (5) D (1), (2) , (4)

C©u 742: Các công thức chung CnH2n+2 (n ≥1) ; CnH2n+1OH (n ≥ 1); CnH2n-2 (n ≥ 2); CnH2n+1CHO (n ≥ 0) lần lượt của cácdãy đồng đẳng sau :

A Ankan ; ancol đơn chức ; ankin ; anđehit no B Ankan ; ancol no đơn chức ; ankin ; anđehit no đơn chức

C Ankan ; ancol đa chức ; ankin ; anđehit đơn chức D Anken ; ancol no ; ankađien ; anđehit no đơn chức

C©u 743: Trong sơ đồ sau : CaC2 →+X C2H2  +Y(Pd/PbCO3 )→ C2H4 +Z(PdCl2 ,CuCl 2 )→ CH3CHO →+Z

CH3COONH4 Các chất X, Y, Z lần lượt là :

A H2O , H2 , O2 , [Ag(NH3)2]OH B H2 , KOH , HCl , [Ag(NH3)2]OH

C Br2 , KOH , CO2, [Ag(NH3)2]OH D Br2 , NaOH , NaCl , NH3

C©u 744: Thực hiện phản ứng thế brôm theo tỉ lệ 1 : 1 vào trong những chất sau( có đầy đủ xúc tác và điều kiện cầnthiết ) : C6H5CH3 (1) ; C6H5COOH ( 2) ; C6H5SO3H ( 3) ; C6H5NH2 ( 4).Những chất cho sản phẩm thế octho hoặc para

Trang 38

C©u 746: Cho 0,87g một anđehit đơn chức no cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24g Ag Công thứccấu tạo của anđehit là:

C©u 747: Cho Na tác dụng hoàn toàn với 20,5g hỗn hợp hai ancol no đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng sinh ra 4,48 lítkhí H2(đktc) Công thức phân tử của hai ancol là:

A C4H9OH và C5H11OH B C2H5OH và C3H7OH C CH3OH và C2H5OH D C3H7OH và C4H9OH

C©u 748: Những phản ứng nào sau đây chứng tỏ phenol có lực axit mạnh hơn etanol nhưng yếu hơn axit cacbonic:

2C6H5OH + 2Na g 2C6H5ONa + H2 (1) C6H5OH + NaOH g C6H5ONa + H2O (2)

C6H5OH + 3Br2 g C6H2Br3OH + 3HBr (3) C6H5ONa + CO2 + H2O g C6H5OH + NaHCO3 (4)

C©u 749: Cho m gam hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít H2 ( đkc).Cũng m gam hỗn hợp

đó tác dụng vừa đủ với 25 ml dung dịch NaOH 2M Giá trị m là :

C©u 750: Khi cho một ít giọt dung dịch phenolphtalein vào một dung dịch chứa C2H5ONa thì dung dịch có màu:

A Đỏ B Vàng C Hồng D Không đổi màu E Xanh

C©u 751: Khi cho một ít giấy quỳ vào C2H5OH nguyên chất thì giấy quỳ chuyển sang màu:

A Đỏ B Vàng C Hồng D Không đổi màu E Xanh

C©u 752: Để thu được ancol etylic nguyên chất từ dung dịch ancol, ta dùng hóa chất sau:

A Cho H2SO4 đậm đặc vào ancol D Cả A,B,C đều đúng

B Cho P2O5 vào ancol E Cả A,B,C đều sai C Cho CuSO4 khan vào ancol

C©u 753: Khi cho C2H5ONa vào nước thì nó bị :

A Thủy phân B Tạo ra dung dịch C2H5ONa C Nhiệt phân D Tất cả đều sai E Phân hủy

C©u 754: Trong số các chất sau: Na, Ca, CaO, CuO, CH3COOH, HCl.

Chất tác dụng được với ancol etylic là: A Na, CuO B CuO, CH3COOH, HCl, Na, Ca

C Ca, CH3COOH D Tất cả các chất trên E CuO, CH3COOH, HCl

C©u 755: Để phân biệt được ancol isopropylic và n- propylic ta làm:

A Oxi hóa rồi cho tác dụng dung dịch AgNO3/NH3

B Tách nước rồi cho tác dụng dung dịch Br2

C Cho tác dụng Na D Cả 3 đều đúng E Cả 3 đều sai

C©u 756: Để phân biệt được ancol anlylic và ancol n-propylic ta tiến hành:

A Oxi hóa rồi cho tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 B Tác dụng dung dịch Br2

C Dùng dung dịch KMnO4 D Cả B,C đều sai E Cả B,C đều đúng

C©u 757: Để phân biệt metanol và propanol-1 ta tiến hành như sau:

A Dùng phương pháp định lượng B.Cả A,E đều đúng C Không thể phân biệt được

D Cả A,E đều sai E Tách nước rồi cho sản phẩm tác dụng dung dịch Br2

C©u 758: Cho sơ đồ chuyển hóa: C2H5OH  → A  → Cao su buna

Điều kiện để chuyển hóa ancol etylic thành A là:

A Al2O3 + ZnO và 450oC D H2SO4 đặc, 170oC

B Fe xt, 70oC E CuO và đun nóng C As, nhiệt độ thường

Dùng các thông tin sau cho các câu hỏi 759 và 760

X2

C3H8(A)  → (CH3)2CHX(B)  → C3H7OH(C)

C©u 759: Để thu được B với hiệu suất cao nên dùng X2 là: A Cl2. B Br2 C F2 D I2 E H2

C©u 760: Với X là Clo, chiều tăng dần nhiệt độ sôi của A,B,C là:

C©u 762: Dãy đồng dẳng của ancol etylic có công thức tổng quát là:

A CnH2n+2OH(n≥1) B CnH2n-1OH(n≥1) C CnH2n+1OH(n≥1) D.Tất cả đều sai.C CnH2n-2O(n≥1)

C©u 763: Ancol (CH3)2CHOH có tên là:

A Ancol isopropylic B Cả A và C đều đúng C Ancol etylic D Cả A và C đều sai.C Propanol- 2

C©u 764: Tên quốc tế của C 2- Metyl propanol-1.

Trang 39

A 2- Etyl propanol B 2- Etyl propanol-1 C 2- Metyl propanol D Tất cả đều sai.

C©u 765: Công thức cấu tạo đúng của ancol tert - butylic là:

A (CH3)3COH B.(CH3)3CCH2OH C (CH3)2CHCH2OH

D CH3CH2CH2CH2OH E.CH3CHCH2CH3

OH

C©u 766: Số đồng phân về ancol (mạch hở) ứng với công thức phân tử C4H8O là:A 2. B 3 C 4.D 5.E 6

Câu 26: Ứng với công thức phân tử C3H6O sẽ có bao nhiêu đồng phân về ancol (mạch hở).

A 1.B 2 C 3 D 4 E 5

C©u 767: Ancol sec - butylic là ancol bậc: A 1. B 2 C 3 D 4 E 0

C©u 768: Cho các chất: C2H5OH(I); C2H5Cl(II); C2H5Br(III); C2H5F(IV); C3H8(V).

Chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất:

A (V) < (IV) < (II) < (III) < (I) D (IV) < (II) < (III) < (I) < (V)

B (V) < (II) < (IV) < (III) < (I) E (IV) < (III) < (II) < (V) < (I).C (III) < (II) < (IV) < (I) < (V)

C©u 769: Cho sơ đồ chuyển hóa

H2SO4, đặc H2O/H2SO4

CH3CH2CH2OH  → A  → B (spc) Tên gọi của B là:

A Propanol -2 B Cả A,B đều đúng.C Ancol iso-propylic

D Cả A,B đều sai C Ancol etylic.

C©u 770: Buten-1 phản ứng với HCl thu được hợp chất chứa Clo Đun nóng hợp chất này với dung dịch NaOH đặc thu

được ancol Đun nóng ancol vừa sinh ra với H2SO4 đặc ở nhiệt độ trên 170°C cho ta một anken Công thức cấu tạo củaanken là:A CH3CH=CHCH3 B CH2=CHCH2CH2CH3 C CH2=CHCH2CH3 D.Kếtquảkhác C.(CH3)2C=CH2

C©u 771: Cho sơ đồ chuyển hóa:

HCl NaOH H2SO4đặc Br2 H2O/ NaOHButen-1  → A  → B  → C  → D  → ECông thức cấu tạo E phải là:

B (CH3)2CHCH2ONa E Kết quả khác C CH3CH2CH2CH2ONa

C©u 773: Một hỗn hợp chứa đồng thời 2 ancol nguyên chất CH3OH và C2H5OH Hỏi trong hỗn hợp đó tồn tại bao nhiêukiểu liên kết hiđro giữa các phân tử?A 1 B 2.C 3 D 4 E 5

C©u 774: Hãy xác định vị trí sai trong tổng hợp:

H2O HCl H2O

CaC2 → C2H2  → CH2= CH-Cl → CH2= CH-OH  → polivinylic

(1) (2) (3) (4)

A (1) và (3) B (3) và (4) C (2) và (4) D (2) và (3) E (1) và (4)

C©u 775: Cho sơ đồ tổng hợp cao su Buna:

1500°C, làm lạnh nhanh(1) NH4Cl; CuCl(2) H2,Ni(3) CH4  → C2H2  → CH≡C-CH=CH2  → CH2=CH-CH=CH2

Ngày đăng: 30/12/2014, 23:23

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w