Trờng THCS Lê Độ GV: Nguyễn Tấn Đạt Tổ: Toán - Tin Tuần 23 Ngày soạn: 16/ 2 /2005 Tiết 48 luyện tập I - mục đích yêu cầu: - Cũng cố cho HS phơng pháp giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu. - Rèn luyện kỹ năng tìm ĐKXĐ của phơng trình. - HS rèn luyện kỹ năng giải phơng trình bậc nhất một ẩn số, phơng trình tích. Ii - lên lớp: 1. ổ n định : Kiểm tra sỉ số, tổ trởng nhận xét việc soạn bài về nhà của các bạn 2. Kiểm tra bài cũ: Giải phơng trình: a) Nêu các bớc giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu. Giải phơng trình: 1 6 1 22 5 + =+ + xx x b) Giải phơng trình: 9 13 3 3 3 2 = + x xx x 3. Luyện tập: Chuẩn bị: - GV: Đèn chiếu, giấy trong - HS: Bút lôngviết giấy trong. Hoạt động của thầy và trò: GV: Cho HS làm bài 29/tr.22 SGK. Cho HS nhận xét lời giải của Sơn và của Hà HS: Cả cả hai lời giải trên đều sai vì không chú ý đến ĐKXĐ của phơng trình GV: ĐKXĐ của phơng trìnhlà gì? HS: x 5 GV: Vậy giá trị x = 5 có phải là nghiệm của phơng trình không? HS: Giá trị x = 5 không phải là nghiệm của phơng trình, phơng trình vô nghiệm. GV: Cho HS làm bài 30/tr.23 SGK. Hớng dẫn câu a: ĐKXĐ là gì? Mẫu chung là gì? Vế trái làm thế nào để có mẫu chung HS1: ĐKXĐ là x 2. Mẫu chung là x - 2. Vế trái đổi dấu phân thức để có mẫu chung. 2841633 36313)2(31 2 3 2 )2(3 2 1 2 3 3 2 1 ==+=+ +=++=+ = + =+ xxxx xxxx x x x x xx x x x = 2 (không thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy phơng trình vô nghiệm. S = GV: Hớng dẫn câu c: ĐKXĐ là gì? Mẫu chung là gì? HS: ĐKXĐ là x 1 và x -1. Mẫu chung là (x + 1)(x - 1). Nội dung: Bài 29: (SGK) Giải: Lời giải của Sơn và của Hà đều sai vì không chú ý đến ĐKXĐ của phơng trình. ĐKXĐ của phơng trìnhlà x 5 Vậy Giá trị x = 5 không phải là nghiệm của phơng trình, ph/ trình vô nghiệm. Bài 30: (SGK) Giải phơng trình: a) x x x =+ 2 3 3 2 1 Giải: (ĐKXĐ: x 2.) 2841633 36313)2(31 2 3 2 )2(3 2 1 2 3 3 2 1 ==+=+ +=++=+ = + =+ xxxx xxxx x x x x xx x x x = 2 (không thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy ph- ơng trình vô nghiệm. S = c) 1 4 1 1 1 1 2 = + + xx x x x Giải: ĐKXĐ : x 1 và x -1. 1 4 1 1 1 1 2 = + + xx x x x Trang 96 Trờng THCS Lê Độ GV: Nguyễn Tấn Đạt Tổ: Toán - Tin 1444)11(2 4)11)(11( 4)1()1( )1)(1( 4 )1)(1( )1( )1)(1( )1( 1 4 1 1 1 1 22 22 2 ===+ =++++ =+ + = + + + = + + xxx xxxx xx xxxx x xx x x x x x x x = 1 không thỏa mãn ĐKXĐ. Vậy phơng trình vô nghiệm. S = GV: Cho HS làm bài 31/tr.23 SGK. Hớng dẫn câu a: ĐKXĐ là gì? Mẫu chung là gì? HS: ĐKXĐ là x 1. Mẫu chung là x 3 - 1 1 2 1 3 1 1 23 2 ++ = xx x x x x 4 1 1 01401 0)14)(1(0)1()1(4 01440134 0134 02231 2231 )1(231 1 )1(2 1 3 1 1 22 2 222 222 22 33 2 3 2 == =+= =+=+ =+= =++ =+++ =++ =++ = ++ xx xx xxxxx xxxxx xx xxxxx xxxxx xxxxx x xx x x x xx hoặc hoặc x = 1 không thỏa mãn ĐKXĐ. Vậy S = {- 4 1 } GV: Cho HS làm bài 32/tr.23 SGK. Hớng dẫn câu a: ĐKXĐ là gì? Hai vế có nhân tử chung nào? HS: ĐKXĐ là x 0 2 1 0210 0 21 02 1 0 02 1 )1(2 1 2 1 2 22 ==+= = + =+= = ++ +=+ xxx x x x x x x x xx hoặc hoặc 1444)11(2 4)11)(11( 4)1()1( )1)(1( 4 )1)(1( )1( )1)(1( )1( 22 22 ===+ =++++ =+ + = + + + xxx xxxx xx xxxx x xx x x = 1 không thỏa mãn ĐKXĐ. Vậy ph- ơng trình vô nghiệm. S = Bài 31: (SGK) Giải phơng trình: a) 1 2 1 3 1 1 23 2 ++ = xx x x x x Giải: ĐKXĐ : x 1 1 2 1 3 1 1 23 2 ++ = xx x x x x 4 1 1 01401 0)14)(1(0)1()1(4 01440134 0134 02231 2231 )1(231 1 )1(2 1 3 1 1 22 2 222 222 22 33 2 3 2 == =+= =+=+ =+= =++ =+++ =++ =++ = ++ xx xx xxxxx xxxxx xx xxxxx xxxxx xxxxx x xx x x x xx hoặc hoặc x = 1 không thỏa mãn ĐKXĐ. Vậy S = {- 4 1 } Bài 32: (SGK) Giải phơng trình: a) )1(2 1 2 1 2 + +=+ x xx Giải: ĐKXĐ : x 1 2 1 0210 0 21 02 1 0 02 1 )1(2 1 2 1 2 22 ==+= = + =+= = ++ +=+ xxx x x x x x x x xx hoặc hoặc 4.Củng cố: - GV: Nhắc lại phơng pháp giải phơng trình tích. - Hớng dẫn về nhà: bài 31/b, c, d; 32 / b; 33/a, b/ tr. 17 SGK 5. Dặn dò: Soạn bài về nhà 23, 24, 25/ tr. 17 SGK. Trang 97 Trờng THCS Lê Độ GV: Nguyễn Tấn Đạt Tổ: Toán - Tin Ngày soạn: 17/ 2 /2005 Tiết 49 Đ 6. giải bài toán bằng cách lập phơng trình I - mục đích yêu cầu: - HS nắm đợc các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình - Vận dụng đợc phơng pháp để giải một số dạng toán bậc nhất không quá phức tạp Ii - lên lớp: 1. ổ n định : Kiểm tra sỉ số, tổ trởng nhận xét việc soạn bài về nhà của các bạn 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Giải phơng trình: 2 3 3 13 13 = + + + x x x x HS2: Giải phơng trình: 2x + 4(36 - x) = 100 3. Bài mới: Chuẩn bị: - GV: Bảng con- HS bài tập về nhà. Hoạt động của thầy và trò: Hoạt động1 GV: Giới thiệu ví dụ 1 Gọi x (km/h) là của ô tô. + Quảng đờng ô tô đi đợc trong 5 giờ? + Thời gian ô tô đi đợc 100km? HS: + Quảng đờng ô tô đi đợc trong 5 giờ là: 5x (km) + Thời gian ô tô đi đợc 100km là: x 100 (h) GV: 5x ; x 100 là các biểu thức chứa ẩn. GV: Cho HS làm ?1 + Tính quảng đờng Tiến chạy trong x phút ? HS1: 180x (m) GV: Vận tốc trung bình của Tiến nếu chạy 5400m trong x phút? HS2: x 5400 (m/ph) GV: Cho HS làm ?2 x là số tự nhiên có hai chữ số. Qua ví dụ x = 12 + Nếu viết thêm chữ số 5 bên trái số x thì số mới so với số cũ nh thế nào? HS1: Số mới là: x.10 + 5 GV: Nếu viết thêm chữ số 5 bên phải số x thì số mới so với số cũ nh thế nào? HS1: Số mới là: 5.100 + x GV: Giới thiệu các biểu thức 180x ; x 5400 ; x.10 + 5; 5.100 + x là các biểu thức chứa ẩn. GV: cho HS đọc bài toán cổ ở ví dụ 2 và tóm Nội dung: 1. Biểu diễn một đại l ợng bởi biểu thức chứa ẩn Ví dụ 1: SGK ?1 SGK Giải: a) Quảng đờng Tiến chạy trong x phút với vận tốc 180m/ph là: 180x (m) b) Vận tốc trung bình của Tiến nếu chạy 5400m trong x phút là: x 100 (h ?2 SGK Giải: a) Nếu viết thêm chữ số 5 bên trái số x thì số mới là: x.10 + 5 b) Nếu viết thêm chữ số 5 bên trái số x thì số mới là: 5.100 + x 1. Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập ph ơng trình Ví dụ 2: SGK (Bài toán cổ) Giải: 1. Gọi x (con) là số gà. x là số nguyên dơng, x < 36 - Số chó: 36 - x (con) - Số chân gà: 2x (chân) Trang 98 Trờng THCS Lê Độ GV: Nguyễn Tấn Đạt Tổ: Toán - Tin tắt bài toán. HS: Tóm tắt: Tổng số gà và chó: 36 con Tổng số chân gà và chó: 100 chân Tìm: số gà ? số chó? GV: Đại lợng nào cần tìm ở bài toán trên? HS: Số gà và số chó GV: Chọn một đại lợng cần tìm để làm ẩn số? HS: Chọn x là số gà. GV: Có thể chọn x là số chó đợc không? HS: Có thể chọn ẩn x là số chó. GV: Vậy điều kiện thích hợp cho ẩn số x là gì? HS: x là số nguyên dơng, x < 36 GV: Từ ẩn số và điều đã cho biết của bài toán ta có thể biểu diễn các đại lợng nào cha biết? HS: Số chó: 36 - x (con); số chân gà: 2x (chân): số chân chó: 4(36 - x) (chân) GV: Điều nào ở đề bài cho ta phơng trình? HS: Tổng số chân gà và chó: 100 chân Tổng số chân gà và chó là 100 chân GV: Ta có phơng trình nh thế nào? HS: 2x + 4(36 - x) = 100 GV: Phơng trình trên đã giải khi KTBC. HS nêu nghiệm của phơng trình HS: x = 22 GV: Kiểm tra nghiệm x = 22 có thỏa mãn điều kiện của bài toán không? và trả lời kết quả ? HS: x = 22 thỏa mãn điều kiện của bài toán, Vậy số gà là 22 (con) số chó là 36 - 22 = 14 (con) GV: Cho HS nêu các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình. HS: Bớc 1: Lập phơng trình - Chọn ẩn và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn. - Biểu diễn các đại lợng cha biết theo ẩn và các đại lợng đã biết. - Lập phơng trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lợng. Bớc 2: Giải phơng trình. Bớc 3: Trả lời: Kiểm tra xem trong các nghiệm của phơng trình, nghiệm nào thỏa mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không, rồi kết luận. GV: Cho HS làm ?3 SGK HS: Chọn x là số chó và giải theo các bớc. GV: Cho HS nhận xét kết quả - số chân chó: 4(36 - x) (chân) Vì tổng số chân gà và chó là 100 chân Nên ta có phơng trình: 2x + 4(36 - x) = 100 2. Giải phơng trình trên: 2x + 4(36 - x) = 100 2x + 144 - 4x = 100 2x = 44 x = 22 3. x = 22 (thỏa mãn điều kiện) Vậy số gà là 22 (con) số chó là 36 - 22 = 14 (con) * Tóm tắt các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình. (Học SGK) ?3 SGK Giải: 1. Gọi x (con) là số chó. x là số nguyên dơng, x < 36 - Số gà: 36 - x (con) - Số chân gà: 2(36 - x) (chân) - số chân chó: 4x (chân) Vì tổng số chân gà và chó là 100 chân Nên ta có phơng trình: 2(36 - x) + 4x= 100 2. Giải phơng trình trên: 2(36 - x) + 4x = 100 72 - 2x + 4x= 100 2x = 28 x = 14 3. x = 14 (thỏa mãn điều kiện) Vậy số chó là 14 (con) số gà là 36 - 14 = 22 (con) 4.Củng cố: -GV: Cho HS nhắc lại các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình. - HS làm bài 34/ tr. 25 SGK - Hớng dẫn về nhà bài 35; 36/ tr. 25, 26 SGK 5. Dặn dò: Bài tập về nhà: 35; 36/ tr. 25, 26 SGK làm thêm ở nhà các bài tập ở SBT. Trang 99 . đặt điều kiện thích hợp cho ẩn. - Biểu diễn các đại lợng cha biết theo ẩn và các đại lợng đã biết. - Lập phơng trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lợng. Bớc 2: Giải phơng trình. Bớc 3: Trả. con Tổng số chân gà và chó: 100 chân Tìm: số gà ? số chó? GV: Đại lợng nào cần tìm ở bài toán trên? HS: Số gà và số chó GV: Chọn một đại lợng cần tìm để làm ẩn số? HS: Chọn x là số gà. GV: Có. số nguyên dơng, x < 36 GV: Từ ẩn số và điều đã cho biết của bài toán ta có thể biểu diễn các đại lợng nào cha biết? HS: Số chó: 36 - x (con); số chân gà: 2x (chân): số chân chó: 4(36 - x)