1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

TOAN TAP 1

72 367 5

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 72
Dung lượng 541,99 KB

Nội dung

Họ và tên: …………………………………… PHIẾU LUYỆN TẬP Lớp 5 GHI NHỚ TOÁN A. ĐẠI SỐ I. SỐ TỰ NHIÊN a. Số tự nhiên là những số từ 0 đến vô cùng. 0 1 2 3 4 5 …. b. Các số tự nhiên liên tiếp nhau thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị. c. Các số tự nhiên chẵn ( hoặc lẽ ) liên tiếp nhau thì hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị. d. Các số tròn chục liên tiếp nhau thì hơn hoặc kém nhau 10 đơn vị II. PHÂN SỐ 1. Khái niệm về phân số 2. Phân số thập phân: Phân số thập phân là những phân số có mẫu số là 10, 100, 1000,… Ví dụ: ; ; ; …. 3. So sánh phân số a. So sánh hai phân số cùng mẫu số. Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. b. So sánh hai phân số khác mẫu số. Qui đồng mẫu số rồi so sánh như so sánh hai phân số cùng mẫu số c. So sánh hai phân số cùng tử số. Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó lớn hơn. d. So sánh phân số với 1 - Nếu tử số > mẫu số thì phân số đó > 1 - Nếu tử số = mẫu số thì phân số đó = 1 - Nếu tử số < mẫu số thì phân số đó < 1 GV: LÂM PHƯỚC HẢI 1 1 hình chữ nhật bên được chia thành 4 phần bằng nhau, có 3 phần được tô đen nên ta có phân số là . Tử số là số phần được tô đen hoặc số phần còn lại trong 1 hình chữ nhật. Mẫu số là tổng số phần được chia ra trong 1 hình chữ nhật. Tử số Mẫu số Họ và tên: …………………………………… PHIẾU LUYỆN TẬP Lớp 5 4. Bốn phép tính về phân số a. Phép cộng và phép trừ hai hay nhiều phân số. - Ta chỉ cộng ( trừ ) hai hay nhiều phân số khi chúng có cùng mẫu số. - Khi cộng ( trừ ) hai hay nhiều phân số có cùng mẫu số thì ta chỉ thực hiện ở phần tử số, mẫu số giữ nguyên. b. Phép nhân: × = c. Phép chia: : = III. HỖN SỐ • Khi phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì ta đổi phân số ấy ra hỗn số Cách đổi như sau: Ví dụ: = 1 7 4 3 1 • Đổi hỗn số ra phân số Ví dụ: 2 = IV. SỐ THẬP PHÂN 1. Viết phân số thập phân thành số thập phân Ví dụ: a. = 0,5 = 1 = 1,7 = 12 = 12,5 b. = 0,03 = 0,17 = 3 = 3,46 c. = 0,009 = 0,035 = 1 = 1,312 2. Khái niệm về số thập phân GV: LÂM PHƯỚC HẢI 2 Hỗn số gồm hai phần: phần nguyên và phần phân số, phần nguyên đứng trước phần phân số. Tử số = 1 Mẫu số Phần nguyên ( thương làm phần nguyên, số dư làm tử số, mẫu số thì giữ nguyên ) ( lấy phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với tử số, kết quả tìm được làm tử số, mẫu số giữ nguyên ) Họ và tên: …………………………………… PHIẾU LUYỆN TẬP Lớp 5 0 1 2 = 0,4 = 1,7 Số thập phân gồm có hai phần, phần nguyên và phần thập phân. Phần nguyên đứng bên trái dấu phẩy, phần thập phân đứng bên phải dấu phẩy. Ví dụ: 1, 7 3. So sánh số thập phân - So sánh phần nguyên trước, số nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn. - Nếu phần nguyên bằng nhau thì so sánh tiếp từng hàng ở phần thập phân. Ví dụ: 23, 5 > 22,98 ; 19,45 = 19,450 ; 5,768 < 7,769 4. Phép cộng hai hay nhiều số thập phân - Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho dấu phẩy thẳng cột với nhau. - Cộng như cộng số tự nhiên. - Dấu phẩy ở tổng thẳng cột với dấu phẩy của các số hạng. 5. Phép trừ hai hay nhiều số thập phân - Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho dấu phẩy thẳng cột với nhau. - Trừ như trừ số tự nhiên. - Dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với dấu phẩy của số bị trừ và số trừ. Ví dụ: 6. Tìm thành phần chưa biết - Số hạng chưa biết = tổng – số hạng đã biết GV: LÂM PHƯỚC HẢI 3 B A Phần nguyên Phần thập phân 23,5 47 123,23 + 37,8 - 19 ,25 - 68,6 61,3 27,75 54,63 Họ và tên: …………………………………… PHIẾU LUYỆN TẬP Lớp 5 - Số bị trừ = hiệu + số trừ ( Vậy số bị trừ là tổng của hiệu và số trừ ) - Số trừ = số bị trừ - hiệu - Thừa số chưa biết = tích : thừa số đã biết. - Số bị chia = thương × số chia - Số bị chia có dư = thương × số chia + số dư - Số chia bằng = số bị chia : thương. - Số chia có dư = ( số bị chia – số dư ) : thương B. HÌNH HỌC I. HÌNH CHỮ NHẬT 1. Chu vi hình chữ nhật = ( dài + rộng )  2 Vậy nửa chu vi hình chữ nhật là tổng của chiều dài và chiều rộng  chiều rộng = chu vi : 2 – chiều dài  chiều dài = chu vi : 2 – chiều rộng 2. Diện tích hình chữ nhật = dài  rộng  chiều rộng = diện tích : chiều dài  chiều dài = diện tích : chiều rộng II. HÌNH VUÔNG 1. Chu vi hình vuông = cạnh  4  Cạnh hình vuông = chu vi : 4 2. Diện tích hình vuông = cạnh  cạnh III. HÌNH BÌNH HÀNH 1. Chu vi hình bình hành = ( cạnh đáy + cạnh bên )  2 2. Diện tích hình bình hành = cạnh đáy  chiều cao IV. HÌNH THOI 1. Diện tính hình thoi = tích hai đường chéo : 2 2. Chu vi hình thoi = cạnh × 4 V. DẠNG TOÁN ĐIỂN HÌNH 1. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng a. Vẽ sơ đồ tóm tắt b. Số lớn = ( tổng + hiệu ) : 2 c. Số bé = ( tổng – hiệu ) :2 hay số bé = tổng – số lớn số bé = số lớn – hiệu GV: LÂM PHƯỚC HẢI 4 Chiều cao Cạnh đáy Đường chéo I Đường chéo II Họ và tên: …………………………………… PHIẾU LUYỆN TẬP Lớp 5 2. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của chúng a. Vẽ sơ đồ tóm tắt b. Tìm tổng số phần bằng nhau c. Tìm giá trị 1 phần = tổng : tổng số phần bằng nhau d. Số lớn = giá trị một phần  số phần lớn e. Số bé = giá trị 1 phần  số phần bé 3. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của chúng a. Vẽ sơ đồ tóm tắt b. Tìm hiệu số phần bằng nhau c. Tìm giá trị 1 phần = hiệu : hiệu số phần bằng nhau d. Số lớn = giá trị một phần  số phần lớn e. Số bé = giá trị 1 phần  số phần bé BÀI TẬP THỰC HÀNH 1. Tính ( có đặt tính ) a. 3452367 – 677889 679865 + 987647 7676767 – 898989 ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………….………………………………………………… b. 1002367 – 677889 6875265 + 987657 7103457 – 898989 ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………….………………………………………………… c. 1212067 – 984789 1092856 + 987678 71003 – 56798 ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………….………………………………………………… GV: LÂM PHƯỚC HẢI 5 Họ và tên: …………………………………… PHIẾU LUYỆN TẬP Lớp 5 d. 1234511 – 563983 78967 + 98769 201333 – 78699 ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………….………………………………………………… e. 20010– 7899 88876 + 99894 1203 – 7867 ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………….………………………………………………… f. 4569 × 7 8491 : 7 6096 : 4 .……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… g. 4893 × 904 90664 : 8 21070 : 35 .……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… …………………….………………………………………………… ……………………………………………………………………… h. 7098× 34 40848 : 12 6096 : 8 .……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… GV: LÂM PHƯỚC HẢI 6 Họ và tên: …………………………………… PHIẾU LUYỆN TẬP Lớp 5 i. 987 × 804 34424 : 8 10885 : 35 .……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… …………………….………………………………………………… ……………………………………………………………………… j. 4067 × 567 37557 : 39 9222 : 58 ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………….………………………………………………… ……………………………………………………………………… …………………….………………………………………………… k. 1098200 – 656789 1099875 + 988457 1099937 – 776989 ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………….………………………………………………… l. 1090342 – 966759 876995 + 908799 2233211 – 786589 ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………….………………………………………………… m. 489 × 567 12775 : 25 50664 : 24 ……………………………………………………………………… GV: LÂM PHƯỚC HẢI 7 Họ và tên: …………………………………… PHIẾU LUYỆN TẬP Lớp 5 ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………….………………………………………………… ……………………………………………………………………… …………………….………………………………………………… n. 345 × 89 789 × 76 58240 : 28 ……………………………………………………… ……………………. …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… . ……………………………………………………… ……………… ……………………………………………………… ……………… ………………………………………………………………………… o. 409 × 85 11075 : 25 16472 : 29 ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………….………………………………………………… …………………….………………………………………………… p. 3000042 – 547789 908998 + 988767 2034311 – 987899 ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………….………………………………………………… q. 958 × 907 94995 : 45 72396 : 36 GV: LÂM PHƯỚC HẢI 8 Họ và tên: …………………………………… PHIẾU LUYỆN TẬP Lớp 5 ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ……………………. ………………………………………………… ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………….………………………………………………… r. 2023103 – 767589 1000425 + 988897 100034 – 788979 ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………….………………………………………………… s. 709 × 568 56727 : 27 987517 : 47 ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ……………………. ………………………………………………… ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………….………………………………………………… t. 1000562 – 989889 8987995 + 907759 40023 –6589 ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………….………………………………………………… u. 200123 – 45787 19875 + 98987 120021 – 76889 GV: LÂM PHƯỚC HẢI 9 Họ và tên: …………………………………… PHIẾU LUYỆN TẬP Lớp 5 ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………….………………………………………………… v. 809 × 87 60929 : 29 102949 : 49 ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ……………………. ………………………………………………… ……………………………………………………………………… …………………….………………………………………………… w. 20456 – 5998 98768 + 75689 100233 – 54664 ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………….………………………………………………… x. 776 × 309 78390 : 39 7011 : 57 ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………….………………………………………………… ……………………………………………………………………… …………………….………………………………………………… y. 798 × 607 14592 : 32 42441 : 43 ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… GV: LÂM PHƯỚC HẢI 10 [...]... 300dm2 = ……….m2 4hm2 5 dam2 = …….……m2 12 dm2 5 cm 2 = …………cm2 9kg 5g = …………… …….g 11 hm2 58m 2 = … …… m2 2 tuần 5 ngày = … … ngày GV: LÂM PHƯỚC HẢI 19 Họ và tên: …………………………………… PHIẾU LUYỆN TẬP Lớp 5 14 tấn 29 kg = …………… kg 1 thế kỷ 75 năm = ……… năm 3 m2 95 dm2 =…………….dm2 2tấn 40kg = ………………tạ 14 kg 900g = ………………hg 31 tấn 54yến = ……………kg 3tấn 21 kg = ………………kg 7 ngày 21 giờ = ……… giờ 3 năm 9 tháng = …… tháng... cm2 = …….… cm2 2 giờ 15 phút = ………… Phút 4 tấn 234 kg = ………… kg 1 thế kỷ 35 năm = ……… năm 34 m2 4 dm2 =…………….dm2 12 tấn 400kg = ……………tạ 4kg 300g = ………………hg 3 tấn 34yến = ……………kg 23tấn 78 kg = ……………kg 16 tấn 205 kg = …………kg 2m2 23 cm2 = …….…… cm2 12 giờ 1 phút = ………… Phút 23kg 25g = ………….g 1hm2 458m 2 = …… m2 2 tuần 4 ngày = … … ngày 2 ngày 21 giờ = ……… giờ 3 năm 2 tháng = … … tháng 17 tạ 5kg = ……… ……kg... ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… … n GV: LÂM PHƯỚC HẢI 16 Họ và tên: …………………………………… PHIẾU LUYỆN TẬP Lớp 5 ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… … 6 Điền dấu 1 1 a b c d 1 1 1 2 1 1 7 Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân =……………… =……………… =………………... Tính giá trò biểu thức a 838 12 5 : 25 3897 – 232 : 8 + 12 3 234: 2 + 14 5 : 5 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………….………… b 234 × 7 - 12 5 : 5 11 5 : ( 230 – 45 × 5 ) 775 : 25 + 12 8 × 15 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... m2 72 phút = …………… giờ 14 4 dm2 = ……………….m2 5 ngày = ……………… tuần 312 m2 = ……………….km 2 45 dm2 = ……………… m 2 3234 dam2 = ………… km 2 5600 giây = …………… giờ 8234 dm2 = ………………m2 11 00 kg = …………… tấn 566 cm2 = ……………… m2 8456 dm2 = ………………m2 12 0 kg = ……………… tấn 446 cm2 = ……………… m2 15 .Viết các đơn vị đo dưới dạng hỗn số a b c d e f g h i j k l m n o 4565 kg = ……………… tấn 8665 g = ………………… dag 51 tháng = ……………… năm 2323kg... 25g = ………… kg 1hm2 458m 2 = ……… hm2 2 tuần 4 ngày = …… tuần 2 ngày 23 giờ = ……… ngày 3 năm 7 tháng = ……… năm 17 tạ 25kg = ………………tạ GV: LÂM PHƯỚC HẢI 21 Họ và tên: …………………………………… PHIẾU LUYỆN TẬP Lớp 5 12 tấn 400kg = ………… tấn 3hm2 200m2 = ………… hm2 q 4kg 300g = ………………kg 45dam2 300dm2 = …… dam2 r 3 tấn 34yến = ……………tấn 4hm2 5 dam2 = ……… hm2 s 23tấn 78 kg = ……………tấn 12 dm2 5 cm 2 = ……… dm2 16 Điền số thích... giờ = ……… phút 2 5m = … ………dm2 10 hm2 = …………m2 5 kg = ………………g 12 giờ = ……… phút GV: LÂM PHƯỚC HẢI 18 Họ và tên: …………………………………… s t PHIẾU LUYỆN TẬP ngày = ……… giờ hm2 = …………dm2 Lớp 5 5 thế kỷ = … … năm 6 tạ = ………… kg 11 Điền số thích hợp vào chỗ trống a b c d e f g h i j k l m n o p q r 5hm2 = ………… dam2 5tấn = …………… yến 5m = …………… cm 4 dam2 = …………dm2 34000kg = ……… tấn 210 0kg = ………… yến 4500 tạ = ………….tấn... ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… c 3458 + 358 × 25 : 50 3575 – 2625 : 12 5 + 45 9090 : 18 + 2 01 × 76 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… d 57 25 : 5 + 739 87659 – 664 : 8 - 12 3 5 13 4 – 10 25 : 25 + 78 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………... 500dm2 = ……… m2 91hm2 5 dam2 = …………m2 98dm2 7 cm 2 = …………cm2 13 Điền số thích hợp vào chỗ trống a 2045kg = ………tấn …… kg b 34567m = .km …… m c 12 5 phút = …… giờ …….phút d 98007m2 = …… hm2…… m2 e 38008cm2= ……m2……….cm2 f 900050dm = ……hm…….m g 34879m = km …… m h 14 5 phút = …… giờ …….phút i 98000m2 = …… hm2….… m2 j 76008cm2= …… m2… .cm2 k 2945kg = ………tấn …… kg l 34677m = km ……… m m 17 6 phút = …… giờ... 19 086 = 83265 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… e X : 9 = 13 X : 34 = 11 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… f X : 21 . sau: Ví dụ: = 1 7 4 3 1 • Đổi hỗn số ra phân số Ví dụ: 2 = IV. SỐ THẬP PHÂN 1. Viết phân số thập phân thành số thập phân Ví dụ: a. = 0,5 = 1 = 1, 7 = 12 = 12 ,5 b. = 0,03 = 0 ,17 = 3 = 3,46 c ………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………… …. 6. Điền dấu a. 1 1 b. 1 1 c. 1 1 d. 2 1 7. Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân =……………… =……………… =…………… =………………. …………………….………………………………………………… b. 10 02367 – 677889 6875265 + 987657 710 3457 – 898989 ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………….………………………………………………… c. 12 12067 – 984789 10 92856 + 987678 710 03 –

Ngày đăng: 27/10/2014, 12:00

Xem thêm

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w