Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 136 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
136
Dung lượng
3,63 MB
Nội dung
Gi¸o ¸n h×nh häc 9 N¨m häc 2010 - 2011 NS:16/8 TiÕt :1 I . Mục tiêu bài học - Kiến thức : Học sinh nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong tam giác - Kỹ năng:Học sinh biết thiết lập các hệ thức b 2 = ab’ ; c 2 = ac’ ; h 2 =b’c’ dưới sự dẫn dắt của giáo viên - Thái độ : Học sinh vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập II . Phương tiện dạy học : - Giáo viên :sgk,sbt, bảng phụ vẽ hình bài tập 1,2 sgk/ 68 - Học sinh : Học sinh ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông III . Tiến trình bài học : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1 : Giới thiệu GV : Tìm các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình sau ? ( GV treo bảng phụ có vẽ hình 1 lên bảng ) GV giới thiệu như phần đóng khung trong sgk Hoạt động 2 :Đònh lý 1 Gv giới thiệu đònh lý 1 sgk Gọi hs nhắc lại đl GV: Từ phát biểu bằng lời hãy tìm hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền ? GV phân tích , hướng dẫn HS chứng minh đònh lý b 2 = ab’ ↑ b b a b ' = ↑ AC HC BC AC = ↑ ∆AHC ∆BAC GV gợi ý hướng dẫn HS chứng minh đònh lý Pitago theo đl 1 HS quan sát hình vẽ và tìm các cặp tam giác đồng dạng ∆ABC ∆HBA ; ∆ABC ∆HCA; ∆HAC ∆HBA HS chú ý theo dõi phát biểu đònh lý , nhắc lại đònh lý HS tìm hệ thức theo gợi ý của GV HS theo dõi phần hướng dẫn của GV để trình bày chứng minh đònh lý 1.Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền: Đònh lý 1 : Học SGK / 65 Chứng minh : Xét hai tam giác vuông AHC và BAC, ta có : C : góc chung Nên : ∆AHC ∆BAC(g.g) Do đó : BC AC AC HC = Suy ra : AC 2 = BC.HC Hay: b 2 = a.b’ Tương tự , ta có c 2 =a.c’ Ngun ThÞ BÝch H - Trêng THCS Thanh Cao CHƯƠNG I : HỆ THỨC LƯNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG § 1 . MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG B C H c b c’ b ' ’ A b= ab’ ; c=ac’ 1 S S SS S Gi¸o ¸n h×nh häc 9 N¨m häc 2010 - 2011 ? Nhận xét mối liên hệ giữa a và b’, c’ Hoạt động 3 :Đònh lý 2 GV giới thiệu đònh lý 2 GV cho HS làm ?1 , GV phân tích tìm cách giải theo sơ đồ : h 2 .=b’.c’ ↑ AH 2 =HB.HC ↑ HA HB CH AH = ↑ ↑ ∆HAC ∆HBA GV hướng dẫn HS làm VD 2 theo SGK Hoạt động 4 : Củng cố Phát biểu đònh lý 1,2 Làm bài tập 1, 2 / 68 sgk (HS làm theo nhóm ) GV treo bảng phụ vẽ hình 4 , hình 5 của bài tập 1, 2 lên bảng Hoạt động 5 : Hướng dẫn dặn dò - Học thuộc đònh lý 1, 2 sgk - Làm bài tập 5,6/69sgk - Xem trước đònh lý 3,4 / 66,67sgk HS chứng minh đònh lý Pitago theo đònh lý 1 HS : a = b’ + c’ Nên : b 2 + c 2 = ab’ + ac’ = a(b’+ c’) = a.a=a 2 Vậy : b 222 ac =+ HS phát biểu đònh lý 2 nhiều lần HS lên bảng trình bày chứng minh hệ thức (2) Xét hai tam giác vuông HAC và HBA, ta có: BÂH = ACH (cùng phụ ABH) Nên : ∆HAC ∆HBA Suy ra : HA HB CH AH = Nên AH 2 =HB.HC Hay h 2 .=b’.c’ HS làm VD 2 theo HD của GV HS phát biểu đònh lý 1, 2 HS làm bài tập theo nhóm , sau đó thu bảng nhóm , trình bày lời giải lên bảng 2.Một số hệ thức liên quan tới đường cao: Đònh lý 2: Học SGK / 65 Ví dụ 2 : SGK/66 Xét ∆ADC vuông tại D , DB là đường cao , theo đònh lý 2 , ta có : BD 2 = AB.BC Hay : (2,25) 2 =1,5 . BC Suy ra : BC = 5,1 )25,2( 2 = 3,375 (m) Vậy chiều cao của cây là : AC = AB +BC = 1,5 + 3,375 AC = 4,875(m) Bài 1 : a. x+y= 22 86 + = 10 Mà 6 2 = x.(x+y) Suy ra x = 6,3 10 6 2 = Và y = 10 – 3,6 =6,4 b. 12 2,7 20 12 20. 2 2 ==⇔= xx Suy ra y=20 – 7,2 = 12,8 Bài 2: 2020)41(4 55)41(1 2 2 =⇒=+= =⇒=+= yy xx Ngun ThÞ BÝch H - Trêng THCS Thanh Cao h=b’.c’ 2 S S Gi¸o ¸n h×nh häc 9 N¨m häc 2010 - 2011 NS : 22/8 TiÕt : 2 I . Mục tiêu bài học : - Kiến thức : Học sinh nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong tam giác - Kỹ năng:Học sinh biết thiết lập các hệ thức ah = bc và 222 111 cbh += dưới sự dẫn dắt của giáo viên - Thái độ : Học sinh vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập II . Phương tiện dạy học : - Giáo viên :sgk, sbt , bảng phụ vẽ hình 6,7 sgk - Học sinh : sgk, sbt , thước thẳng , bảng nhóm III . Tiến trình bài học : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ -HS1 : Phát biểu đònh lý về hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền Làm bài tập 5 trang 69 sgk - HS2 : Phát biểu đònh lý về hệ thức giữa hình chiếu củacạnh góc vuông và đường cao tương ứng với cạnh huyền Làm bài tập 6 trang 69 sgk Hoạt động 2 : Đònh lý 3 GV : Đònh lý 3 thiết lập mối quan hệ giữa đường cao này với cạnh huyền và hai cạnh góc vuông GV giới thiệu đònh lý 3 ? Nêu hệ thức của đònh lý 3 ? GV yêu cầu HS làm ?2 để chứng minh hệ thức (3) GV hd HS phân tích tìm cách giải bc = ah ↑ AC.BA= BC. HA ↑ HS1 lên bảng trả bài cũ , HS cả lớp theo dõi , nhận xét HS 1 làm bài tập , HS 2 lên bảng trả bài cũ Cả lớp nhận xét bài làm của hai HS lên bảng HS nhắc lại đònh lý 3 Hệ thức : bc =ah HS thảo luận theo nhóm HS dựa theo phân tích của GV trình bày chứng minh đònh lý 3 HS theo dõi biến đổi để chứng minh hoàn chỉnh đònh Đònh lý 3 : Học sgk/ 66 bc = ah A h B H C Chứng minh : Ta có∆ABC∼∆HBA(góc Bchung) Do đó : BA BC HA AC = Suy ra : AC.BA= BC. HA Vậy : bc = ah Đònh lý 4 : Học sgk / 67 EMBED Equation.3 Ngun ThÞ BÝch H - Trêng THCS Thanh Cao Mét sè hƯ thøc vỊ c¹nh vµ ®êng cao trong tam gi¸c vu«ng ( TiÕp ) 3 Gi¸o ¸n h×nh häc 9 N¨m häc 2010 - 2011 BA BC HA AC = ↑ ∆ABC∼∆HBA Hoạt động 3 : Đònh lý 4 GV hd HS biến đổi từ hệ thức cần chứng minh để đến được hệ thức đã có : 222 111 cbh += ⇑ 22 22 2 1 cb bc h + = ⇑ 22 22 2 cb cb h + = ⇑ 2 22 2 a cb h = ⇑ 2222 cbha = ⇑ ah = bc Phát biểu thành đònh lý 4 GV giới thiệu VD 3 sgk và hướng dẫn HS tính Gv nêu chú ý sgk/ 67 Hoạt động 4 : Củng cố Phát biểu đònh lý 3,4 Làm bài tập 3,4 trang 69 sgk HS làm bài tập theo nhóm Hoạt động 5 : Dặn dò - Học thuộc đònh lý 3,4 - Làm bài tập 7,8 trang 69 , 70sgk - Chuẩn bò tiết sau luyện tập lý : Từ hệ thức (3) ta có : ah = bc Bình phương hai vế : 2222 cbha = Suy ra 2 22 2 a cb h = Theo đònh lý Pitago,ta có : 222 cba += Nên : 22 22 2 cb cb h + = Hay : 22 22 2 1 cb bc h + = Do đó : 222 111 cbh += HS suy nghó tìm cách giải VD 3 HS phát biểu đònh lý 3,4 Làm theo nhóm , sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày 222 111 cbh += Ví dụ 3 : sgk/67 h 6 8 Theo đònh lý 4 ta có : 222 8 1 6 11 += h Suy ra : 2 22 22 22 2 10 8.6 86 8.6 = + =h Do đó : h = 10 8.6 = 4,8 (cm Bài 3 : y = 7475 22 =+ ;xy = 5.7 =35 Suy ra : x = 74 35 Bài 4 : 4.12 2 =⇔= xx 20 20)41(4)1( 2 =⇒ =+=+= y xxy Ngun ThÞ BÝch H - Trêng THCS Thanh Cao 4 Gi¸o ¸n h×nh häc 9 N¨m häc 2010 - 2011 NS:28/8 TiÕt : 3 I. MỤC TIÊU BÀI DẠY : 1. Kiến thức : Học sinh nắm chắc các hệ thức b 2 = ab’, c 2 = ac’, h 2 = b’c’ và củng cố đònh lý Pytago a 2 = b 2 + c 2 2. Kỹ năng :Học sinh biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập 3. Thái độ: II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên:sgk, sbt, thước thẳng , compa , êke , phấn màu - Học sinh :sgk, sbt, ôn tập các đònh lý , các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ - Phát biểu đònh lý 1 , đònh lý 2, đònh lý Pytago - Cho tam giác vuông DEF có DI ⊥ EF . Hãy viết hệ thức các đònh lý ứng với hình trên GV theo dõi bài làm của học sinh và nhận xét , cho điểm Hoạt động 2 : Luyện tập Làm bài 1/68sgk GV yêu cầu học sinh làm bài tập theo nhóm , sau đó đại diện mhón lên bảng trình bày Gv cho HS làm khoảng 5 phút thì lên bảng trình bày GV nhận xét bài làm của HS Làm bài 4 trang 69 sgk ? Với các đònh lý đã học , Bài toán này ta cần tìm x trước HS lên bảng trả bài cũ HS lần lược phát biểu các đònh lý HS nêu các hệ thức ứng với tam giác vuông DEF Hs cả lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn HS làm bài tập theo nhóm Đại diện nhóm lên bảng trình bày HS theo dõi sự phân tích của GV , sau đó trình bày bài làm vào vở Một em lên bảng trình bày Đònh lý 1: DE 2 = EF. EI DF 2 = EF.IF Đònh lý 2: DI 2 =EI . IF Đònh lý Pytago: EF 2 = DE 2 + DF 2 Bài 1/68 sgk a. 6 8 x y (x + y)= 2 2 6 8+ ( đ/l Pytago) x +y = 10 6 2 = 10.x (đ/l 1) => x = 3,6 y = 10 – 3,6 = 6,4 b. 12 2 = 20.x (đ/l 1) => x = 2 12 20 = 7,2 => y = 20 – 7,2 = 12,8 Bài 4/69sgk AH 2 = BH . HC (đ/l 2) Hay 2 2 = 1. x => x = 4 AC 2 = AH 2 +HC 2 (đ/l Pytago) AC 2 = 2 2 + 4 2 = 20 Ngun ThÞ BÝch H - Trêng THCS Thanh Cao lun tËp 5 Gi¸o ¸n h×nh häc 9 N¨m häc 2010 - 2011 hay tìm y? ? Để tính x ta cần áp dụng đònh lý nào ? ?Tính y như thế nào GV theo dõi cách trình bày của HS trên bảng Làm bài tập 4 /90 sbt ? Phát biểu các đònh lý vận dụng trong chứng minh ? Ta cần tính gì trước ? nêu cách tính ? Gọi HS lên bảng trình bày ? Hoạt động 3 : Củng cố Phát biểu đònh lý 1 , đònh lý 2 , đònh lý Pytago Nêu cách làm các bài tập đã giải Hoạt động 4 : Hướng dẫn dặn dò Học thuộc hai đònh lý đã học Xem lại các bài tập đã giải Làm bài tập 6/69sgk, 1,2/89sbt Soạn trứơc đinh lý 3 ; 4 tr 66; 67 SGK HS trả lời : p dụng đònh lý 1 và 2 HS làm ít phút tại chỗ , sau đó lên bảng trình bày => y = 20 2 5= Bài 4/90 sbt a. 3 2 = 2 . x ( hệ thức h 2 = b’.c’) => x = 9 2 = 4,5 y 2 = x( 2+ x) ( hệ thức b 2 =ab’) y 2 = 4,5 . (2 +4,5) = 29,25 => y ≈ 5,41 hoặc y = 2 2 3 x+ Ngun ThÞ BÝch H - Trêng THCS Thanh Cao 6 Gi¸o ¸n h×nh häc 9 N¨m häc 2010 - 2011 NS:30/8 TiÕt : 4 I.MỤC TIÊU BÀI DẠY : 1. Kiến thức :Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2. Kỹ năng :Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập 3. Thái độ:Rèn luyện kỹ năng áp dụng các công thức đã học vào giải các bài tập II CHUẨN BỊ : - Giáo viên:bảng phụ ghi sẵn đề bài trắc nghiệm , hình vẽ , thứơc thẳng , com pa ,êke , phấn màu - Học sinh :n tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông , thước kẻ , compa , êke IIITIẾN TRÌNH BÀI DẠY: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Làm bài tập 3a/90sbt Phát biểu các đònh lý vận dụng chứng minh trong bài làm GV nhận xét , cho điểm Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1 : Bài tập trắc nghiệm Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng Làm bài 7 /69sgk GV vẽ hình và hướng dẫn ? Tam giác ABC là tam giác gì ? Tại sao? ? Căn cứ vào đâu có x 2 = a.b GV : Tương tự như trên tam giác DEF là tam giác vuông vì có trung tuyến DO ứng với cạnh EF bằng nửa cạnh đó ? Vậy tại sao có x 2 = a.b Một HS lên bảng làm bài Sau đó HS phát biểu đònh lý Pytago và đònh lý 3 HS cả lớp theo dõi , nhận xét bài làm của bạn HS tính để xác đònh kết quả đúng Hai HS lần lượt lên khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng a. B . 6 b. C . 3 13 HS vẽ từng hình để hiểu rõ đề toán HS hoạt động theo nhóm Cách 1: Tam giác ABC là tam giác vuông vì có trung tuyến AO ứng với cạnh BC bằng nửa cạnh đó Trong tam giác vuông ABC có AH ⊥ BC nên AH 2 = BH . HC ( hệ thức 2) Bài 3a/90 sbt y = 2 2 7 9 + ( đ/l Pytago) y = 130 x.y = 7.9 ( hệ thức ah = bc) => x = 63 63 130 y = Bài 1 : Cho hình vẽ A 4 9 B H C a. Độ dài của đường cao AH bằng: A. 6,5 ; B . 6 ; C . 5 b. Độ dài của cạnh AC bằng : A. 13 ; B. 13 ; C . 3 13 Bài 7/69sgk Cách 1: Tam giác ABC là tam giác vuông vì có trung tuyến AO ứng với cạnh BC bằng nửa cạnh đó Trong tam giác vuông ABC có AH ⊥ BC nên Ngun ThÞ BÝch H - Trêng THCS Thanh Cao Lun tËp ( TiÕp ) 7 Gi¸o ¸n h×nh häc 9 N¨m häc 2010 - 2011 Gv yêu cầu HS trình bày các cách làm ? Làm bài 8 /70sgk GV kiểm tra các hoạt động của các nhóm GV yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày bài Làm bài 9/70sgk ? Để chứng minh tam giác DIL là tam giác cân ta cần chứng minh điều gì ? ? Tại sao DI = DL ? b. Chứng minh tổng 2 2 1 1 DI DK + không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB ta chứng minh như thế nào ? Gv chốt lại vấn đề ? Gv có thể gợi ý cho HS Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà n lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông Làm bài tập 8,9,10,11,12/90,91 sbt Soạn trước bài tỉ số lượng giác của góc nhọn: -Thế naò là tỉ số lượng giác của góc nhọn? -TS LG cuả hai góc phụ nhau Hay x 2 = a.b Cách 2 : Trong tam giác vuông DEF có DI là đường cao nên DE 2 = EF . EI ( hệ thức 1) Hay x 2 = a.b Tam giác vuông DEF có DK ⊥ EF => DK 2 = EK. KF Hay 12 2 = 16.x => x = 2 12 9 16 = Tam giác vuông DKF có DF 2 = DK 2 + KF 2 ( đ/l Pitago) y 2 = 12 2 +9 2 K => y = 15 Đại diện hai nhóm lần lượt lên trình bày HS lớp nhận xét , góp ý HS : Cần chứng minh DI = DL HS chứng minh tại chỗ ít phút , sau đó lên bảng trình bày Tam giác DIL là một tam giác cân Xét tam giác vuông DAI và DCL có góc H = góc C = 90 0 DA = DC (cạnh hình vuông ) D 3 = D 1 ( cùng phụ với D 2 ) => ∆DAI = ∆DCL( gcg) => DI = DL =>∆DIL cân chứng minh tổng trên bằng một số không đổi hay bằng một đoạn thẳng cố đònh nào đó ? AH 2 = BH . HC ( hệ thức 2) Hay x 2 = a.b Cách 2 : Trong tam giác vuông DEF có DI là đường cao nên DE 2 = EF . EI ( hệ thức 1) Hay x 2 = a.b Bài 8c/70sgk Tam giác vuông DEF có DK ⊥ EF => DK 2 = EK. KF Hay 12 2 = 16.x => x = 2 12 9 16 = Tam giác vuông DKF có DF 2 = DK 2 + KF 2 ( đ/l Pitago) y 2 = 12 2 +9 2 K => y = 15 Bài 9/70sgk a. Tam giác DIL là một tam giác cân Xét tam giác vuông DAI và DCL có góc H = góc C = 90 0 DA = DC (cạnh hình vuông ) D 3 = D 1 ( cùng phụ với D 2 ) => ∆DAI = ∆DCL( gcg) => DI = DL =>∆DIL cân b.Tacó 2 2 2 2 1 1 1 1 DI DK DL DK + = + Trong tam giác vuông DKL có DC là đường cao ứng với cạnh huyền KL , vậy : 2 2 2 1 1 1 DL DK DC + = (không đổi) => 2 2 2 1 1 1 DI DK DC + = không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB Ngun ThÞ BÝch H - Trêng THCS Thanh Cao 8 Gi¸o ¸n h×nh häc 9 N¨m häc 2010 - 2011 NS :6/9/09 Tiết 5 I.MỤC TIÊU BÀI DẠY : 4. Kiến thức :Học sinh nắm các công thức đònh nghóa tỉ số lượng giác của góc nhọn 5. Kỹ năng :Học sinh tính được tỉ số lương giác của góc 30 0 , 45 0 , 60 0 6. Thái độ:Học sinh biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó II.CHUẨN BỊ : - Giáo viên:SGK, SBT,thước thẳng , êke, thước đo độ - Học sinh : SGK,SBT III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Cho ∆ABC và ∆A’B’C’ vuông tại A và A’ , có B = B’ . Hỏi ∆ABC và ∆A’B’C’ có đồng dạng không ? Viết các hệ thức tỉ lệ ( mỗi vế là một tỉ số giữa hai cạnh của cùng một tam giác ) Nhận xét bài làm của HS . Đánh giá kết quả Hoạt động 2 : Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn Giới thiệu bài từ việc kiểm tra bài cũ Làm ?1 Vẽ tam giác vuông có góc α =45 0 ? tam giác có một góc α =45 0 => ∆ABC là tam giác gì ? Nhận xét gì về AB , AC ? AB AC =1 => ∆ABC là tam giác gì ? Tương tự , làm câu b . Vẽ ∆ABC vuông tại A có α = 60 0 ? Giải thích ∆ABC là nửa tam Một HS trả lời Tất cả học sinh chú ý theo dõi Tất cả HS cùng làm , theo dõi phần trình bày Trả lời ∆ABC là tam giác vuông cân α =45 0 => ∆ABC là tam giác vuông cân => AB =AC => AB AC =1 ∗ AB AC =1 => ∆ABC là tam giác vuông cân =>α =45 0 HS chú ý nghe Tự trình bày cách chứng 1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn : a. Mở đầu : ?1 : A 45 0 B C α =45 0 => ∆ABC là tam giác vuông cân => AB =AC => AB AC =1 ∗ AB AC =1 => ∆ABC là tam giác vuông cân =>α =45 0 b. Đònh nghóa : Ngun ThÞ BÝch H - Trêng THCS Thanh Cao §2. TỈ SỐ LƯNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN 9 Gi¸o ¸n h×nh häc 9 N¨m häc 2010 - 2011 giác đều . Trình bày cách chứng minh Giới thiệu các tỉ số lương giác Vẽ ∆ABC có góc B = α So sánh AC , AB với BC ? Tại sao ? ? So sánh sinα , cosα với 1 Làm ?2 : Cho một HS trình bày Nhận xét ? Cho hai HS ghi tỉ số lương giác của góc 45 0 và 60 0 . Kiểm tra cách viết Hoạt động 3 : Củng cố Nhắc lại tỉ số lương giác của một góc nhọn Làm bài 10, 11 trang 76 Hoạt động 4 :Hướng dẫn học ở nhà Học bài theo vở ghi và sách giáo khoa . Lưu ý thuộc các công thức Làm bài 14 / 76 minh , sau đó lên bảng trình bày HS trả lời và giải thích ( ) sin ( ) ( ) cos ( ) ( ) ( ) ( ) cot ( ) AC d BC h AB k BC h AC d tg AB k AB k g AC d α α α α = = = = Tất cả cùng làm HS cả lớp cùng làm và theo dõi , kiểm tra bài làm của bạn trên bảng HS nhắc lại tỉ số lượng giác của góc nhọn HS làm BT tại chỗ sau đó lên bảng trình bày B A α C ( ) sin ( ) ( ) cos ( ) ( ) ( ) ( ) cot ( ) AC d BC h AB k BC h AC d tg AB k AB k g AC d α α α α = = = = sinα < 1 ; cosα < 1 Ngun ThÞ BÝch H - Trêng THCS Thanh Cao 10 [...]... 33 /93 a.Chọn C b.Chọn D c.Chọn C4 4 4 5 HS làm tại chỗ 3 5 SR Bằng QR Bằng cos300 = 3 2 c Tính cos 300 = ? HS tính rồi trả lời Làm bài 34 /93 sgk Cho HS tính sinα, cotgα , tgα A Ngun ThÞ BÝch H - Trêng THCS Thanh Cao Bài 34 /93 a Chọn D b Chọn C Bài 35 /94 AC 19 = = tgα AB 28 tgα ≈ 0,6786 => α = 340 33 Gi¸o ¸n h×nh häc 9 Trong các hệ thức A , B , C , D hệ thức nào đúng , hệ thức nào sai ? Làm bài 35 /94 sgk... Thông qua báo cáo và thực tế quan sát , kiểm tra nêu nhận xét đánh giá và cho điểm thực hành từng tổ - Căn cứ vào điểm thực hành của tổ , Gv cho điểm thực hành của từng HS Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà - n lại các kiến thức đã học , làm các câu hỏi ôn tập chương I /91 ,92 - Làm bài tập 33,34,35,36,37 /93 ,94 sgk Ngun ThÞ BÝch H - Trêng THCS Thanh Cao 32 Gi¸o ¸n h×nh häc 9 N¨m häc 2010 - 2011 NS:10/10/10... trình bày bài AB 21 21 =>BD= cos B = cos 250 ≈ 0 ,90 63 giải 1 Ngun ThÞ BÝch H - Trêng THCS Thanh Cao cosB1 = BD ≈ 23,17(cm) 25 Gi¸o ¸n h×nh häc 9 nhóm Làm bài 28/89sgk ? Muốn tính góc α ta làm thế nào ? ?Nêu đònh nghóa tỉ số lượng giác tg ? Làm bài 29/ 89sgk GV gọi 1 HS đọc đề bài rồi vẽ hình trên bảng GV : Muốn tính góc α em làm thế nào ? Làm bài 32/89sgk GV yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình GV: Chiều... OQ;OP;Q NM= 4,4 49 HS cả lớp theo dõi cách trình LN = 3,458 bày HS trả lời 7 O Q Hoạt động 3: Củng cố Nhắc lại cách giải tam giác vuông HS trả lời : NM ; NL ; N Làm bài 27 câu a Nhắc lại các hệ thức học bài học vừa xong Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà Xem lại các ví dụ Xem lại đònh lý 1 Làm bài 30,31,32,27b /98 sgk Ngun ThÞ BÝch H - Trêng THCS Thanh Cao 24 Gi¸o ¸n h×nh häc 9 NS:22 /9/ 09 Tiết 13 N¨m häc... cã AC = 8 cm AD = 9, 6 cm Gãc ABC = 90 0 Gãc BCA = 540 Gãc ACD = 740 N¨m häc 2010 - 2011 A 9, 6 8 B C H D AB = ? gãc ADC = ? Gi¶i a) XÐt ∆ ACB cã gãc B = 1v ta cã AB = AC Sin C = 8 sin 540 ≈ 8 0,8 090 ≈ 6,472 HS nªu c¸ch tÝnh AH b) KỴ AH ⊥ CD t¹i H HS ho¹t ®éng nhãm xÐt ∆ ACH cã gãc H = 1V HS kỴ thªm ®êng vu«ng ⇒ AH = AC sin C = 8 sin740 gãc ®Ĩ ®a vỊ gi¶i tam gi¸c ≈ 8 0 ,96 13 ≈ = 7, 690 vu«ng XÐt ∆ AHD... bảng số tìm α biết sinα = 0,4470 Tất cả chú ý theo dõi phần hướng dẫn và thực hiện lại bằng máy tính Bài 19 a sinx = 0,2368 => x = 13042’ b cosx = 0,6224 => x = 51030’ c tgx = 2,154 => x = 6505’ d cotgx = 3,251 => x = 1705’ Ngun ThÞ BÝch H - Trêng THCS Thanh Cao 16 Gi¸o ¸n h×nh häc 9 NS:12 /9 Tiết 9 N¨m häc 2010 - 2011 §3 BẢNG LƯNG GIÁC (TT) I.MỤC TIÊU BÀI DẠY : Kiến thức :Giới thiệu cách dùng bảng hoặc... giác Bài 28/ 89 AB 7 cosα = = 1, 75 tgα = AC 0 4 =>α ≈ 60 15’ Một HS lên vẽ hình A Bài 29/ 89 cosα = AB 250 = BC 320 cosα = 0,78125 => α ≈ 38037’ 70 Bài 32/89sgk 1 B Đổi 5 phút = 12 h C Quãng đường thuyền đi được trong HS : Chiều rộng của khúc 5 phút là : 1 1 sông biểu thò bằng đoạn AB = (km) ≈ 167(m) 2 12 6 Đường đi của thuyền biểu thò Độ rộng khúc sông là : bằng đoạn AC 167 sin 700 ≈ 156 ,9( m) ≈157(m)... C = 90 0 – 38037’; AC B = BC sin α hc AC2 = vËy dßng níc ®Èy ®ß lƯch ®i 1 gãc BC2 – AB2 38037’ HS ®äc bµi tËp HS vÏ h×nh vµo vë vµ Bµi tËp 31/ 89 – sgk ghi gt – kl GV yªu cÇu HS tÝnh ? Cã c¸ch nµo kh¸c ®Ĩ tÝnh AB HS hƯ thøc … v× g¾n vµo ∆ vu«ng ABC GV vÏ s½n h×nh trªn b¶ng phơ yªu cÇu HS vÏ vµo vë Ngun ThÞ BÝch H - Trêng THCS Thanh Cao 27 Gi¸o ¸n h×nh häc 9 kh«ng ? GV lu ý HS nªn chän c¸ch tÝnh nhanh... 86.tg340 ≈ 58 (m) Hoạt động 3 : Củng cố Nhắc lại đònh lý Làm bài tập 26 : HS làm theo nhóm Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà Xem lại các bài tập đã giải Làm bài 28, 29 / 89 Ngun ThÞ BÝch H - Trêng THCS Thanh Cao 22 Gi¸o ¸n h×nh häc 9 NS:16 /9 Tiết 12 N¨m häc 2010 - 2011 §4 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (TT) I.MỤC TIÊU BÀI DẠY : Kiến thức : Hiểu được cách giải tam giác vuông Kỹ năng... HS suy nghó và chỉ ra cách BC = 9, 434 BC = làm AB 2 + AC 2 = 52 + 82 Sau khi tính B và C GV kiểm tra BC = 9, 434 cách làm của HS và đưa ra cách 8 tính BC tgB = = 1,6 5 BC = => B = 580 8 5 5 8 = = = góc B + góc C = 90 0 sin B cos B sin C cos C Ví dụ 4 : góc C = 320 góc C = 320 Cần tính gì ? Ngun ThÞ BÝch H - Trêng THCS Thanh Cao GHI BẢNG Bài 28 tgα = 7 => α = 60015’ 4 Bài 29 cosα = 250 => α = 38037’ 320 . huyền Làm bài tập 5 trang 69 sgk - HS2 : Phát biểu đònh lý về hệ thức giữa hình chiếu củacạnh góc vuông và đường cao tương ứng với cạnh huyền Làm bài tập 6 trang 69 sgk Hoạt động 2 : Đònh. Phát biểu đònh lý 3,4 Làm bài tập 3,4 trang 69 sgk HS làm bài tập theo nhóm Hoạt động 5 : Dặn dò - Học thuộc đònh lý 3,4 - Làm bài tập 7,8 trang 69 , 70sgk - Chuẩn bò tiết sau luyện tập. b’.c’) => x = 9 2 = 4,5 y 2 = x( 2+ x) ( hệ thức b 2 =ab’) y 2 = 4,5 . (2 +4,5) = 29, 25 => y ≈ 5,41 hoặc y = 2 2 3 x+ Ngun ThÞ BÝch H - Trêng THCS Thanh Cao 6 Gi¸o ¸n h×nh häc 9 N¨m häc
i
ết 9 §3. BẢNG LƯỢNG GIÁC (TT) (Trang 17)
Bảng nh
óm : (Trang 42)
Hình 99a
99b hệ thống bánh răng chuyển động được Hình 99c hệ thống bánh răng không chuyển động được (Trang 64)
Hình v
ẽ minh hoạ (Trang 77)
nh
H đều có tính chất T (Trang 92)
Hình d
ựng tạm và nội dung bài tập (Trang 94)
Hình tr
òn bán kính R ( ứng với cung 360 0 ) có diện tích là S = πR 2 Vậy hình quạt tròn bán kính R , cung 1 0 có diện tích là : 2 (Trang 105)
Hình tr
òn nội tiếp hình vuông có cạnh là 4cm thì bán kính baèng bao nhieâu ? (Trang 106)
Hình v
ào vở (Trang 112)
1.
Hỡnh truù : (Trang 113)
1.
Hình nón (Trang 117)
o
ạt động 5: Hình nón cụt (Trang 118)
1.
Hình caàu : (Trang 121)
i
ết 63 §3. HÌNH CẦU . DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU (TT) (Trang 123)
nh
truù : R = 0,9 m h= 3,62 m (Trang 125)