THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 552 |
Dung lượng | 29,05 MB |
Nội dung
Ngày đăng: 27/07/2014, 16:39
Nguồn tham khảo
Tài liệu tham khảo | Loại | Chi tiết | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Bộ KHCN&MT, Cục Môi trường. Các quy định pháp luật về Môi trường. Tập I và II. NXB chính trị Quốc gia. Hà Nội –1995,1996 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
11. Hồ Thị Vân. Tổng quan quá trình xây dựng & Phát triển của mạng l−ới Quan trắc và Phân tích môi tr−ờng Quốc gia ( báo cáo tại Hội thảo “Nâng cao năng lực quan và phân tích môi tr−ờng ở Việt Nam” 19-20 tháng 3 năm 2002 do VCEP tài trợ ) | Sách, tạp chí |
|
||||||||
12. Nguyễn Anh Hiếu. Quy hoạch mạng l−ới các trạm quan trắc không khí khu vực trọng điểm phát triển kinh tế miền Bắc. Luận văn Thạc sỹ Công nghệ Môi tr−ờng. Hà Néi - 2003 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
2. Bộ KHCN&MT, Cục Môi trường. Quy định phương pháp quan trắc-phân tích môi tr−ờng và quản lý số liệu. Hà Nội ,2001 | Khác | |||||||||
3. Bộ KHCN&MT, Cục Môi trường- Dự án VCEP. Hướng dẫn đảm bảo và kiểm soát chất l−ợng trong quan trắc và phân tích môi tr−ờng. Hà Nội, 6-2000 | Khác | |||||||||
4. Bộ KHCN&MT, Cục Môi tr−ờng- Dự án VCEP. Sổ tay quan trắc và phân tích môi tr−ờng. Hà Nội, 5-2000 | Khác | |||||||||
5. Bộ KHCN&MT, Cục Môi tr−ờng. Một số phiếu Chỉ thị môi tr−ờng năm 2001. Hà Néi 12/2001 | Khác | |||||||||
6. Bộ Tài Nguyên &Môi tr−ờng, Cục Bảo vệ Môi tr−ờng. Báo cáo Tổng hợp quan trắc và phân tích môi tr−ờng các tỉnh phía Bắc Việt Nam năm 2003 | Khác | |||||||||
7. Bộ Quốc phòng. Trung tâm Khoa học kỹ thuật và Công nghệ quân sự. Một số vấn đề về khoa học và Công nghệ môi trường. NXB Quân đội nhân dân. Hà Nội, 2-2003 | Khác | |||||||||
8. Các Tiêu chuẩn nhà n−ớc Việt Nam về môi tr−ờng. Tập I: Chất l−ợng n−ớc. Tập II: Chất l−ợng không khí, âm học, Chất l−ợng đất, giấy loại. Hà Nội –1995 | Khác | |||||||||
9. Bộ Tài nguyên và Môi tr−ờng. Hiện trạng Môi tr−ờng năm 2003 ( Báo cáo trình Quốc hội khoá XI- kỳ họp thứ 4. Hà Nội 10-2003 | Khác | |||||||||
10. Cục Môi tr−ờng. Quy hoạch mạng l−ới các trạm quan trắc và phân tích môi tr−ờng quốc gia đến năm 2010. Hà Nội, 2002 | Khác | |||||||||
13. TCVN 7209:2002. Chất l−ợng đất- Giới hạn tối đa cho phép của kim loại nặng trontg đất. Hà Nội – 2002 | Khác | |||||||||
14. Uỷ ban Kinh tế Xã hội châu á - Thái Bình D−ơng (ESCAP). H−ớng dẫn các phương pháp luận quan trắc nước, không khí, chất thải nguy hiểm & hoá chất độc.Liên Hợp Quốc New York, 1994 | Khác |
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG
TÀI LIỆU LIÊN QUAN