1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Toán 6 - Đề 9

3 102 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 3
Dung lượng 76 KB

Nội dung

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2006 - 2007 MƠN : TỐN - LỚP 6 Thời gian làm bài 90 phút ( khơng kể thời gian giao đề) A/ PHẦNTRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 4,0 điểm (8 câu, mỗi câu 0.5đ) Mỗi câu hỏi sau đây đều có câu trả lời (A,B,C,D). Em hãy đọc hết các câu trả lời, rồi ghi vào giấy làm bài chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu hỏi. Câu 1: (0.5điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: 1 – ( 3 + 5 + 7 ) =  Câu 2: (0.5 điểm): Số nghòch đảo của 12 5− là Câu 3: (0.5 điểm): Phân số tối giản của phân số 140 20 − là: A) 70 10 − B) 28 4 − C) 14 2 − D) 7 1 − Câu 4: (0.5 điểm): Giá trò của biểu thức ( x – 2). ( x+ 4). Khi x = -1 là: A) 9 B) - 9 C) 5 D) - 5 Câu 5: (0.5 điểm): Kết quả của phép cộng 4 1 8 5 + là: A) 12 6 4 1 8 5 =+ B) 8 6 4 1 8 5 =+ C) 8 7 8 2 8 5 =+ D) 16 7 8 2 8 5 =+ Câu 6: (0.5 điểm): Cho biết OB nằm giữa hai tia OA, OC; AÔB = 35 0 , AÔC = 60 0 . Số đo của góc BOC là: A) 95 0 B) 35 0 C) 25 0 D) 60 0 Câu 7: (0.5 điểm): Ký hiệu của ( O; 2cm) là ký hiệu của: A) Hình tròn tâm O bán kính 2cm B) Đường tròn tâm O bán kính 2cm C) Đường tròn tâm O đường kính 2cm D) Đường tròn tâm O chu vi 2cm Câu 8: (0.5 điểm): “ Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng”. Nội dung điền vào chỗ trống ( ) trong phát biểu trên là: A) AB, AC, BC B) AB, BC, CA C) Cả A và B đều sai D) Cả A và B đều đúng B/ TỰ LUẬN:( 6.0 điểm) B ài 1 : ( 1.0 điểm): Thực hiện phép tính : a/ ) 4 1 10 7 3 ( 4 1 11 +− b/A = 42. (-24) + (-142). (-24) B ài 2 : ( 1.0 điểm): Tìm x, biết : a/ 5 1 7 4 =x b/ 15 –x = 7 – (-2) B ài 3 ( 2.0 điểm):Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 56m, chiều rộng bằng 8 5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó. B ài 4 ( 2.0 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xÔy = 40 0 , xÔz = 130 0 a/ Tính số đo góc yOz. b/ Gọi Om là tia phân giác của góc xOy, On là tia phân giác của góc yOz. Tính số đo góc mOn. HẾT HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN 6. PHẦN A: TRẮC NGHIỆM : (4.0đ ) . Mỗi câu đúng 0.5đ Câu 1: -14 Câu 2 : 5 12 − Câu 3: D Câu 4: B Câu 5: C Câu 6: C Câu 7: B Câu 8: D PHẦN B: TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) B ài 1 : ( 1đ) a/ Tính đúng 7 4 ) 4 1 10 7 3 ( 4 1 11 =+− (0.5đ) b/ Tính đúng 2400)24).(142()24.(42 =−−+−=A (0.5đ) B ài 2 ( 1đ): Tìm x a/ 5 1 7 4 =x . Tính đúng tìm được 20 7 =x (0.5đ) b/ 15-x = 7-(-2) Tính đúng tìm được x=6 (0.5đ) B ài 3 ( 2đ): -Chiều rộng mảnh vườn: )(35 8 5 .56 m= (0.75đ) -Chu vi mảnh vườn: (56+35).2 = 182(m) (0.5đ) -Diện tích mảnh vườn: 56.35 = 1960(m 2 ) (0.5đ) Đáp số: Chu vi: 182m Diện tích: 1960(m 2 ) (0.25đ) B aøi 4 ( 2đ): O X Z n Y m Hình vẽ (0.25đ) a/ Tính số đo yÔz: - Nêu được tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz ⇒ xÔy + yÔz = xÔz (0.5đ) Suy ra yÔz = xÔz - xÔy = 130 0 - 40 0 = 90 0 (0.25đ) b/ Tính số đo mÔn: - Nêu được tia Oy nằm giữa hai tia Om, On ⇒ mÔy + yÔn = mÔn (0.25đ) - Tính được mÔy = 0 0 20 2 40 2 == xÔy (0.25đ) yÔn = 0 0 45 2 90 2 == yÔz (0.25đ) - Tính đúng mÔn =65 0 (0.25đ) . (0.5đ) b/ 15-x = 7-( -2 ) Tính đúng tìm được x =6 (0.5đ) B ài 3 ( 2đ): -Chiều rộng mảnh vườn: )(35 8 5 . 56 m= (0.75đ) -Chu vi mảnh vườn: ( 56+ 35).2 = 182(m) (0.5đ) -Diện tích mảnh vườn: 56. 35 = 1 96 0 (m 2 ). 4). Khi x = -1 là: A) 9 B) - 9 C) 5 D) - 5 Câu 5: (0.5 điểm): Kết quả của phép cộng 4 1 8 5 + là: A) 12 6 4 1 8 5 =+ B) 8 6 4 1 8 5 =+ C) 8 7 8 2 8 5 =+ D) 16 7 8 2 8 5 =+ Câu 6: (0.5 điểm):. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 20 06 - 2007 MƠN : TỐN - LỚP 6 Thời gian làm bài 90 phút ( khơng kể thời gian giao đề) A/ PHẦNTRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 4,0

Ngày đăng: 12/07/2014, 13:00

Xem thêm

w