Các khoản thu nhập và chi phí bằng ngoại tệ của Ngân hàng được hạch toán bằng VNĐ theo tỷ giá vào ngày phát sinh thông qua giao dịch mua bán ngoại tệ.. Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại
Trang 1NGA\ HiNGTHLTONC NIAI CO PHAT\ SAI GON ' HA NQI
77 T|an HL'ns Dqo - QuAn Hoan KiCm - Ha Ndi
nsary l84n007 cna Th1ns d6 NHNN)
3t/3t2070
SO DAU NANI 0t/01/2t11)
Qui 01 nam 2010 Tai nsay 3l thdnq I ndn20t0
CHI TIEU
A TiI S,iN
I Tian Init, Ylng bqc, dd qui
II Tian gni tqi NHNN
III Tian, vdng gni r+i cric TCTD khic vi cho vay cnc TCTD kh6c
I Ti.:n, vang gui t4i crc TCTD khic
2 Cho vay ctc TCTD khnc
I Dlr phdng lrri ro cho vay ctc TCTD kh6c
Iv Chtus knonn kinh doarh
I Chr,ng kJtodn kifi doanh
2 Dir phbrg gidm gii chuig kho,n kinn doa,ln
V C:ic c6ns crr tni chinh phni sinh yi cic tni sin iii chinh kh'c
vI Cho var khnch hnrg
I Cho vay kh6ch hAng
2 Du phbls rui ro cho vay khtch hang
YII Chrins khoitr diu Iu
I Chtas khodn dau tu sAn s)ng d€ btn
2 Chung khoin diu tu gi[ dcn ngiy dio h4r
I Du phdns gram giichfng khoin dAu tu
VIll G6p v6n, dau iu dni hnn
I DAu hr vio cong ty con
r von cop rren oourn
3 Eau tu vno c6ng ty lier ket
4 Eiu tu dai h?n khec
5 Du phdns gian gin dAu ru dii han
r^ rarsrn c0 dlnn
l Tii sdn cii dinn htu hinlr
a Neu*n suiTSCD hia hinh
b Hao nin TSCD hi,u hinh
2 Tii san c6 djnl thue di chinh
b Hao nnnTSCD
^ NgqCn gklTSCD 16 hinh
b Hao nnn TSCD v6 hthh
I fiLi sitr C6 khic
t Cec khoan phdi L\u
2 Cic khodn lai phi ph,ii thu
3 Tar sdn thuc TNDN hoan hi
4 Tli san C6 kllAc
5 dy phdng rui ro cho cic dL
198,609,6s8,.r87 121,980,990,s01 3,016,963,021,386 3,0t6,963,021,386
0 0 16,500,000,000 16,500,000,000
0 I,J54,494,778 13,334,777,900,805 13,461,861.532,7t,1
( 127,083,631,909) rF67 613,020,967
3,03'1 ,92r,516,967 1,540,500,000,000
{ r 0,808,496,000) 269,799,000,000
0 0 0 269,799,000,000
0 851,044,304,213 122,750,888,247 164.v2,962.744 (38,t22.471.197J
0 0 0 728,293,415,966
73 r,301,143,0r5
\3,001 ,92',7 ,tJ49) 2,59r,978,193,192 49r,852,568,183 516,243,595,898
0 r,583,882,028.91I
139,081,051,588 920,13r.s7 6.609 6,357,324,000,662 6,157,124,000,662
l)
U
16,500,000,000 16.500,000,000
l) 3,663,026,809 12,701,66,1,439,039 12,828,748,070,948 (r27,083.63 r.909) 4,865,642,59e,:l4U 1,335,95 r,095,448 i,540,500,000.000 (10,808J96,000) 269,799.000,000
0 0 U
269.199,0AA.AAA
t) 853.626,176,333 t26,039.112,982 159,196,514,905 (33,156,30 t,921I
0 0 0
727 ,587,063,35r
729_942 341 6t 5 (2,i55.184,264) 1,341,764.486,546 4)9,678 240,909 t07,390J51,20?
t) 615,4t5194,q4 (720,000.000)
Trang 2B NO PILII TRi Vi VdN CHiT Sd Hf,tI
r C,tc khonn nq Chinh phn Yi NHNN
Il Tiin gii vriL ray cir c:ic ICTD khnc
1 Tian gni cna crc TCTD khdc
2 Vay cnc TCTD khnc
III Tian gii cna khrich htng
Mnc c6ng cU tli chinh phdisinh vi cdc khoin nq tii chinh khdc
v V6n &i trq, ui thdc diu tu, cho yay nl TCTD phni chiu rni ro
YI Phrt hanh giiy td c6 gi,i
vII C6c khonnNq khnc
t Crc khoan lai, phi phai Ed
2 Thua TNDN ho,n lai phai ra
3 Cic khoaLn phii Ea vn c6!g nq khtc
fru dri Chinl Iech ry cid h.idon
lfi\"-.,5 Ler nhudnchua phr phoi
r1o\',r) rolalra4a naz rar
\>;, ro,
"r'ra' tayte,a- r.";cN-Lor ich cia c6 ddns thiiu s6
cAc cHi TIEU NGOAI BANG
Chi ti6u
208,577 ,231,s79 5,272,7 45,860,709
5,2',12.',l 45,860,109
0 15,478,313,386,769
0 44,509,644,1,11 238,852,860,000 1,189,520,63J,782 1.10,t 11 ,613 _293
0 J,015.184,028,096 3,558,9t2,391 22,432,519,6t6.983 2,538,r00,967,346 2,043,043,182,400 2,000,000,000,000
0 48,000,000,000 (4,956,517,600)
0 0 96,117,570.834
0 (27.524,062,048) 426,463.916,t60 152.119,119.522 2',71.344.826,638
24,910,620,384,329
0 9.9,$,401,93I,523 9,941,403,931,521
0 t1,672,116,517 ,r82
0 r1,884,183,864
0 401,716,682.311
t 7 |,241 516,226
0 229,9 tA,t',l3,722 3,558.932,391 25,052,151,34,1,910 2,417 ,045,6\2,121 2'043,043,,1E2,400 2,000,000,000,000
0 48,000.000,000 (4,956,j r7,600)
0 t)
102,880, r46,t74
0 u 27t,121,983,150
27l,121.983,150
27
"469 ,t96951 ,034
sO cu6r el|f3U3/2010
SO DAU NATV0u0ll?Olt)
I Nghia vrt nq ti6m tn
I Bao lann vay von
2 Cam k6t Eoos nshiep vq UC
3 Bao lann khtc
r,241,229,710,864 9,868,272,900 300.54,t.654,707 930.8r6,783,257
1,212,350,234,555 8,981190,.100 682,890497,082 520,478347,073
Trang 3?? Tia! HmC Dao - Quao EoiLn Kiam - Hi Nii
KINH DOANH
Chi tieu
I Thu nhap Iu lai ve cdc kio,ir thu ihap tumg !u
2 Chiphi liiviLcac chi phi tu@g u lir
I l}ru nhip lti thuin
:l Thu indp trt hoat dong dich a
I Chr phihoa|dongdich vu
Il Lti,46 (huin tllholrdong dlch y'r
tll Lti,'t6 thuin Inhoqt d6ng kinh do.nhngo?i hiii
lV Ldi4a thuin tri mua b6nchtugkhonn kinhdoanh
V Ltird thuin tnmua bin chirg khoen dlu tu
5 Thu ol6p oJ hoar d6og khic
6 Chi phi hoar ddng kMc
\rI Ldi46 thtrin tii ho.t dong kh6c
t'Il Thu nhip tngdp Y6n, mua cd phin
\aID Chi pli holt.long
,v Ldi nnujn rhuj, in horl drtng kinh donnh rruoc
"' chj phi dqphing rii ro ti! duns
X Chi phi dlrphdng rii ro tin drlng
XI Tijng roi nhuin trurc thu6
? Chi phi rhud TNDN hlen hlnn kn Linh
s Chiphi rhud TNDN hodn lai
XII Chi phi thu6 TNDN t',D tinh
XIU Loinhutnsauthqd
689,1.16 136.86it :r4:,986.181,533 1?6,8i0,173,234 210,360.715,12t2L2,3\6,263.634 tt2,12,5,616,1126:1.231,268,95? t.663,r42,511 11.18.1,190,1.17 l.4t 1.219 266
.t5,899,078,210 251,923,251
28,766, 8,723 5,J18,982,5?6
0 t.2r\,699,124)UO
i,.1,16.61r617 4,156.11711926?,_t59,0l] 6i,60,1.580
tj179,052,600 1.6911112'599
I27,251,131.397 Jl,i(t1,960,429161,086,r0E,576 E0,E7,r,004,6Es
00
161,0E6,308,576 80,874,004,685 10,234,168,944 20.213.50t,17t
00:t0,230,768,94.1 20,218,i01,171i20,855,539,632 60,655,503,514
689,r45,436,868
476,810,1?3.23,1 2\2,3\6,263,634 63.283,268,957
17,384.190.t.1?
45,899,078.210 28,7A6,1\&,723
0
| ,446,61 \,6 ) 1
261,559,4t1 1,179,052,600 t63,232,800 t27 ,257 ,437 ,392
161,086,308,s76
16r,0E6,10E.576 4Q,230,168,944
0
.10,230,768,944
120,855,539.632
142.986,i8t,513 230,860.735.121 112,725,646,412
r,663,1.12,51?
| ,1) I ,',!,19,266
5,118,9E2,576 (.21r.699,721)
1.756,1l1,179 65.60.1,580
4,691,112,599
0 41,101P60,:129
E0,874.004,685
0 80,874,004,685 20,218,501 t7t
0 z0,2lE,50t,t7l 60,655,503,514
LC ',Ihny Duns
NGAI\ iIANG
! r">-fi-!)
Nguydn vin Le
Trang 4NGAN HANC TMCP S,iI CON " I{i NOI
LUl} CHUY[N'I]trN TU HOA'I'DONG KIMI DOANH
lhu niriip iai vi cdc khoin rhu ntap tuullg lu $ar dLroc
Chr phi iai vir cic uhi Dhi tuong tu da nd
'lhLr nniip trhoar d6ng dich vu ohAn d,roc
Chenh l6ch s6 (i6n rbLrc Lhu_/rhUc chi rri hoar dong krnl doadr cnims kho6n,
virg bac rgoai rC
Thu Ilnap klric
fidr thu c'ic kl)oaD rl] dli tur'r xu 1i ior bir dip bing nt;r6n dr phbng r,ti
ljen chi rd cho nhao vieD vi hoar d6ng quin ii, .ons vtr
iien rhu€ rhu nhap thuc nop irong ki
I.ur (hu)iI rian thuiI ri hofl dgn! ki[h dor|lh rrudc trh,inB tha] ddi
1c |:)r sar r:i r6n luu ditrr
Nhrrlt tltar riji i fii sdn haot tOrg
(TnnB)/Crdor crc knoar rrAn, v?ing gti vd cho vtry crc,t.C.t.D khac
/ lan;,'Ci.nr, I li d|l ' d t r.h J unt,, t.rrlrC ri,orn
( lan8')/Gianl cic.6ns ou t:ti hinh phii sirrt v?r cic rir sin lir cnn khdc
12 (fand/ciinr cic khoan cho ltry khdch
hin-.':rl!,,"'.', nBuol cr p,ron! de b d.,t rdr rtr .'oc ,u.d, { r, J nB.
Lhilg thorn dru rrr dar hanl
14 (Tang/Cian idjc vd t:ii san hoat d6ng
Nhtu'g tho! dni ft ci,ry ntr hod dAns
i5 l i g/(ciam) cac khoan nq Chtnh ph[ va NHNN
i6 Tang/(ciam) cdc khodn tidn Bui, ri€n v,y ciic.ICTD
|, lJndrCrdrn,
'r;n sur rJ tnJ(h h!rr I bJu g;r.(a KBNN,
rx rinB,,'clm' ph,t hxnh E,ar rg 1., g1 1.r, 1r, Br;) ro,u trJ tSJr hrrLjl
ouo! rrnh !ru hurt dnngtuichrnh)
19 Tdns/(ciint v6n rii tro, uy rbac dau tu, cho vay mi.fCt.U chru rni ro
20 thng/(ciam) cnc c6n8 c! t:ii chnrh phdr sinh va cdc khodn no tii chinh
U,i-2J larg(CiAnt ktric vij c6ng ro hoir dorg
22 Ch ru cic quy cia TC.[D
Luu chuydn tidn thuln rn ho.rr dong kinh oonnn
Ir LUiU CHUydN trN Ta HOAT DqNc DAU .l.U.
I Mul| silr rii san c6 dii r
2 ]'iCn lllu rt ,r,'I li, n_h!oD6 Un ,TSCD
I Tien chr ln rhann ti, nhuong brn ISCD
ryay
I 8/42007 c tut l hin s dic N sdtt thns N hd nttt )
(llrro phtuns pli! rrr$ liit )Qui 0i nem 2010
DVT: VN I)L[y k6 ft diu ninl itin cu6i qui trnySTT
Nim trudc
284,23 a 962,691 (l79,rJ 16,131,050)
25 i.923,25 t
4.907.2112,852 4.512.235,81:t
118.816,165 (43,556,58?,554) (43.3 I 6,549.106 )27,395.013,489 rEt.731,t86,787 (6,966,373,1JrJ7) 10u.000,000,000 368.865,092 J61,9',7t),9t4,100
( r21.428,691.221) (69,213.560.3rJ1) 172,7 63,IIts,r t3l(896,t33,517,961) 463,000,000.000 f29.145 .99 1 ,6As 2.3118.532,031 (633,r 13,46t,766)
ri.l){8.i,/1.bLji'.\JJ,,,/,,.rr)t/tv.ttEl(2,612,961 ,886,87 J ) (820,17 9,275,30s )
ll.o,0o(hLi7u.Jrj4, rt.4r,r.tbE.b,)o.8/ll806.166.839,587 699.586,544.48'
ort
794,:146,866.590 (58.759.473,636)
\2,9',13,O7 4,Or)5) ( i ,392.5911,000 ) (1,s8 r,858,439,919) (61 r,0s3,07s,029)
238,852,860.00{l 12,625.460.28t)
(3.1,124,518,536)
0 0
0 (425,i22.135)
(5.776,038,458)
0 0
Trang 50
(5,776,038,458)
1616,1J29,1t6,4a1) 2,7',71,516,954,484
2,1s7,6117,37,9n
5 Tidn thu ru bdn, 1lunh li bit dong sdn dA tu
6 Tico chi ra do brn, thdnh li bai dong san dau xr
/ I ier hi J:d r'r gop rdn \ro ( fl don vi khd
b 'lidn rhu dau ru gop \on \JU r dontrl(hJc
e lian rhu co ru !r Inr lruan ddrr rhrd ru cdL khoan dau ru Bdp von dai
Luu churan lian lhuar lu ho4l d0ns dnu lr
trr Lrtu ( Itu\ EN TltN TL troATDONGr{r cHiNtl
r rane von oieu ie
, Tidn 1hu tn ph:i1hd r gidy 1d cd 8ia dai hqn cb dn didu kien tinh vio v6n
- tu c6 vd cac khoan v6n vay dii han khAc
1 Tidn chi rha rorn Bi6y rd c6 gi, dii hqn.6 dri diau kien rinh vio viin ttr
cd vn cnc khoan ldn vay dli han khdc
4 Cd tilc lra cho c6 dong, k'i nhuan da chia
5 Tianchi.a mua c6 phii:u rgan qug
6 Ti€n thu duqrc do bin c6 phi€u ngan qut
Luu chuJ€n lian tbuan tn hoi't ilong tni (hnrh
Luu cluyen licn thunn rong kt
'l'ien vi ciic kloin tuong duong tien l?i thdi di6m dAu ki
Diiu chinh nnh hudng cda thay d6i ry gii
Tien vi cic klo:in ruons dntng tian t?i tbdi diijn cuiii ki
0 0 0 0 (3,61s,982,9s8,48s) 6,421,536J628'859
2,805,553,670,3?4
0 0
0 0
0 0
,y:'t'
Lgp bi6u
iI
Kii to6n rrutmg
LA T hkt DMg Nitnl Th! Lai Phuollg
IIa n6i, tryd 19 ttujn81nnn2010
Ciinr d6c lrl
NGAN HAI,IG
Trang 6BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý I.2010
1 Thông tin về ngân hàng
Giấy phép hoạt động 0041-NH/GP ngày 13 tháng 11 năm 1993
Giấy phép hoạt động do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp Thời hạn hoạt động của Ngân hàng là 40 năm kể từ ngày cấp giấy phép đầu tiên
Ông Nguyễn Văn Lê, Thành viên Ông Nguyễn Văn Hải, Thành viên Ông Trần Ngọc Linh, Thành viên Ông Phan Huy Chí, Thành viên Ông Trần Thoại, Thành viên
năm 2007) Ông Đặng Trung Dũng, Phó Tổng Giám đốc (bổ nhiệm ngày 01 tháng 09 năm 2006)
Ông Bùi Tín Nghị, Phó Tổng Giám đốc (bổ nhiệm ngày 05 tháng 06 năm 2007)
Ông Lê Đăng Khoa, Phó Tổng Giám đốc(bổ nhiệm ngày 10 tháng 04 năm 2009)
2 Đặc điểm hoạt động của tổ chức tín dụng
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn - Hà Nội (dưới đây gọi tắt là “Ngân hàng”) là một ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam với thời gian hoạt động là 40 năm theo 0041-NH/GP ngày 13 tháng 11 năm 1993 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Vốn điều lệ của Ngân hàng tại ngày 30/09/2009 là 2.000.000.000.0000 VND (Hai nghìn tỷ đồng Việt Nam)
Hội sở chính của Ngân hàng được đặt tại Số 77 - Trần Hưng Đạo - Q.Hoàn Kiếm - TP.Hà Nội
- Việt Nam
Trang 7Tại ngày 31/03/2010, Ngân hàng có 1397 nhân viên, công ty SMC có 27 nhân viên ( Cuối năm 2009: 1348 nhân viên),
Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
Ngân hàng trình bày các báo cáo tài chính bằng đồng Việt Nam (VND) theo Luật các Tổ chức Tín dụng, Luật sửa đổi và bổ sung một số điều trong Luật các Tổ chức Tín dụng, các chuẩn mực kế
toán Việt Nam và Hệ thống Kế toán các tổ chức tín dụng Việt Nam
Kỳ báo cáo và đơn vị tiền tệ
Kỳ báo cáo của Ngân hàng bắt đầu từ ngày 01/01/2010 và kết thúc vào ngày 31/03/2010 Đơn
vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND)
4 Nguyên tắc ghi nhận các nghiệp vụ bằng ngoại tệ và quy đổi
Theo hệ thống kế toán của Ngân hàng, tất cả các nghiệp vụ phát sinh của Ngân hàng được hạch toán theo nguyên tệ Tại thời điểm cuối năm, tài sản và công nợ có nguồn gốc ngoại tệ được quy đổi sang VNĐ theo tỷ giá quy định vào ngày lập bảng cân đối kế toán Các khoản thu nhập và chi phí bằng ngoại tệ của Ngân hàng được hạch toán bằng VNĐ theo tỷ giá vào ngày phát sinh thông qua giao dịch mua bán ngoại tệ Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các tài khoản kinh doanh ngoại tệ được hạch toán vào báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh và lợi nhuận để lại Chênh lệch tỷ giá phát sinh do quy đổi các tài sản và công nợ khác bằng ngoại tệ sang VNĐ được xử lý vào doanh số của các khoản mục tương ứng trên bảng cân đối kế toán vào ngày lập báo cáo tài chính
Chứng khoán nợ giữ đến ngày đáo hạn là các chứng khoán có kỳ hạn cố định và các khoản thanh toán cố định hoặc có thể xác định được và Ban Tổng Giám đốc có ý định và có khả năng giữ đến ngày đáo hạn Ngân hàng đang ghi nhận các chứng khoán này theo giá gốc cộng lãi dự thu trừ lãi chờ phân bổ Giá trị phụ trội hoặc chiết khấu (nếu có) cũng được phản ánh vào giá trị ghi sổ của khoản đầu tư Lãi được dự thu hoặc phân bổ theo phương pháp đường thẳng Chứng khoán được giữ đến khi đáo hạn sẽ được xem xét về khả năng giảm giá Chứng khoán được lập dự phòng giảm giá khi giá trị thị trường nhỏ hơn giá trị ghi sổ Dự phòng giảm giá được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán là các chứng khoán được giữ trong thời gian không ấn định trước, có thể được bán để đáp ứng nhu cầu thanh khoản hoặc để ứng phó với trường hợp thay đổi lãi suất, tỉ giá, hoặc giá trị chứng khoán Ngân hàng đang ghi nhận các chứng khoán này theo giá
Trang 8ánh vào giá trị ghi sổ của khoản đầu tư Lãi được dự thu hoặc phân bổ theo phương pháp đường thẳng Các chứng khoán này được đánh giá định kỳ theo giá trị thị trường và dự phòng giảm giá trị
sẽ được lập khi giá trị thị trường nhỏ hơn giá trị ghi sổ Dự phòng giảm giá được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Chứng khoán kinh doanh là chứng khoán ban đầu được mua và nắm giữ cho mục đích kinh doanh trong ngắn hạn hoặc nếu Ban Tổng Giám đốc quyết định như vậy Ngân hàng đang ghi nhận các chứng khoán này theo giá gốc vào ngày giao dịch Trong các kỳ tiếp theo, các chứng khoán tiếp tục được ghi nhận theo giá gốc Tuy nhiên, giá trị thị trường của các chứng khoán vẫn được Ngân hàng theo dõi để đánh giá về khả năng giảm giá khi giá trị thị trường thấp hơn giá gốc Ngoại trừ trường hợp không thể xác định giá trị thị trường một cách chắc chắn thì giá trị của chúng được tính dựa trên nguyên giá sau khi trừ đi tổn thất ước tính (nếu có) Lãi hoặc lỗ từ kinh doanh chứng khoán được ghi nhận trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo số thuần
Các khoản cho vay ngắn hạn có kỳ hạn dưới 1 năm; các khoản cho vay và cho thuê tài chính trung hạn có kỳ hạn từ 1 năm đến 5 năm và các khoản cho vay và cho thuê tài chính dài hạn có kỳ hạn trên 5 năm kể từ ngày giải ngân
Việc phân loại nợ và lập dự phòng rủi ro tín dụng được thực hiện theo Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22 tháng 4 năm 2005 và Quyết định số 18/2007/QĐ-NHNN ngày 25 tháng 4 năm 2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Các khoản cho vay được phân thành năm nhóm nợ căn cứ vào tình hình trả nợ và các yếu tố định tính như sau:
Nhóm 1: Nợ đủ tiêu chuẩn
gốc và lãi đúng thời hạn;
đầy đủ gốc và lãi bị quá hạn và thu hồi đầy đủ gốc và lãi đúng thời hạn còn lại;
Nhóm 2: Nợ cần chú ý
• Các khoản nợ quá hạn từ 10 ngày đến 90 ngày;
• Các khoản nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu;
• Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ trong hạn theo thời hạn được cơ cấu lại
Nhóm 3: Nợ dưới tiêu chuẩn
• Các khoản nợ quá hạn từ 91 đến 180 ngày;
Trang 9• Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu, trừ các khoản nợ điều chỉnh kỳ hạn trả
nợ lần đầu phân loại vào nhóm 2;
• Các khoản nợ được miễn hoặc giảm lãi do khách hàng không đủ khả năng trả lãi đầy đủ theo hợp đồng tín dụng;
Nhóm 4: Nợ nghi ngờ
trả nợ được cơ cấu lại lần đầu;
Nhóm 5: Nợ có khả năng mất vốn
hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu;
cơ cấu lại lần thứ hai;
hoặc đã quá hạn;
Theo Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22 tháng 4 năm 2005 và Quyết định số 18/2007/QĐ-NHNN ngày 25 tháng 4 năm 2007, đối với các khoản nợ quá hạn, tổ chức tín dụng phân loại lại vào nhóm nợ có rủi ro thấp hơn khi Ngân hàng đánh giá là có đủ khả năng thu hồi đầy
đủ cả gốc và lãi; và khách hàng có tài liệu, hồ sơ chứng minh các nguyên nhân làm khoản nợ này quá hạn được xử lý, khắc phục Ngân hàng chủ động tự quyết định phân loại các khoản nợ vào các nhóm nợ rủi ro cao hơn tương ứng với mức độ rủi ro khi xảy ra một trong các trường hợp sau đây:
lĩnh vực kinh doanh;
giảm;
và chính xác để Ngân hàng đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng
Trang 10Dự phòng rủi ro tín dụng: Việc tính dự phòng cụ thể được căn cứ trên các tỷ lệ áp dụng cho
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ đi khấu hao lũy kế Nguyên giá bao gồm toàn
bộ các chi phí mà Ngân hàng phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng Tài sản cố định được tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng
để trừ dần nguyên giá tài sản trong suốt thời gian hữu dụng ước tính như sau:
Quyền sử dụng đất được khấu hao theo phương pháp đường thẳng phù hợp với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Quyền sử dụng đất vô thời hạn được ghi nhận theo giá gốc và không tính khấu hao
10 Tiền và các khoản tương đương tiền
Trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ, tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền, kim loại quý
và đá quý, tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn tại các ngân hàng khác có thời hạn đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày gửi
11 Các công cụ tài chính phái sinh
Các công cụ tài chính phái sinh được ghi nhận trên bảng cân đối kế toán theo giá trị hợp đồng vào ngày giao dịch, và sau đó được đánh giá lại theo giá trị hợp lý Lợi nhuận hoặc lỗ khi các công cụ tài chính phái sinh được thực hiện được ghi nhận trong báo cáo kết quả họat động kinh doanh Lợi nhuận hoặc lỗ chưa thực hiện được ghi nhận vào khoản mục chênh lệch đánh giá lại các công cụ tài
Trang 11chính phái sinh trên bảng cân đối kế toán và được kết chuyển vào kết quả hoạt động kinh doanh vào thời điểm cuối năm
12 Ghi nhận thu nhập/ chi phí lãi
Ngân hàng ghi nhận thu nhập từ lãi và chi phí lãi được ghi nhận trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trên cơ sở dự thu, dự chi
13 Ghi nhận thu nhập từ phí và hoa hồng dịch vụ
Ngân hàng thu phí từ các dịch vụ cung cấp cho khách hàng Thu nhập từ phí có thể chia thành các nhóm sau:
• Phí thu từ việc cung cấp dịch vụ trong một thời gian nhất định: Phí thu từ việc
cung cấp dịch vụ trong một thời gian nhất định được dự thu trong suốt thời gian đó Phí này bao gồm phí quản lý, phí nhận ủy thác, hoa hồng và các phí liên quan đến cấp tín dụng, quản lý tài sản, phí quản lý danh mục và các chi phí quản lý cũng như phí tư vấn khác
• Phí thu từ việc cung cấp dịch vụ giao dịch: Phí phát sinh từ việc đàm phán và tham
gia đàm phán các giao dịch cho một bên thứ ba, ví dụ như dàn xếp việc mua cổ phần hoặc các loại chứng khoán khác hoặc mua lại doanh nghiệp , được ghi nhận khi hoàn tất giao dịch liên quan Phí hoặc một phần của khoản phí này có liên quan đến việc thực hiện một công việc nhất định sẽ được ghi nhận khi hoàn tất điều kiện tương ứng
Trang 1317 Chứng khoán kinh doanh
Dự phòng giảm giá chứng khoán
Trang 1519 Chứng khoán đầu tư
19.1 Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán
Trang 16khác trong nước phát hành
20 Góp vốn, đầu tư dài hạn
- Phân tích giá trị đầu tư theo loại hình đầu tư:
Công ty CP Đầu tư và PT Cao Su Nghệ An
600,000,000 0.4%
600,000,000 0.4%
Công ty CP quản lý quỹ đầu tư Sài Gòn - Hà Nội
5,200,000,000 10.4%
5,200,000,000 10.4%
Công ty CP CK Sài Gòn - Hà Nội 41,090,000,000 10.01% 41,090,000,000 10.01%
Công ty CP Cao Su Phước Hòa 27,859,000,000 0.62% 27,859,000,000 0.62%
Công ty CP Phát Triển An Việt 1,000,000,000 2% 1,000,000,000 2%
Công ty cổ phần bảo hiểm SHB Vinacomin 30,000,000,000 10% 30,000,000,000 10%
Công ty TNHH Sơn Lâm
135,000,000,000 10.69%
135,000,000,000 10.69%
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng LILAMA - SHB
11,000,000,000 11%
11,000,000,000 11%
Công ty CP thể thao SHB Đà Nẵng 550,000,000 11% 550,000,000 11%
Công ty Cổ phần quản lý Quỹ đầu tư Thành Việt
Cty CP Đầu tư Tài chính Nam Việt 1,500,000,000 1.25% 1,500,000,000 1.25%
Công ty CP Thủy sản Gentraco 8,000,000,000 10% 8,000,000,000 10%
Công ty CP BĐS An Thịnh
8,000,000,000 10%
8,000,000,000 10%