1. Trang chủ
  2. » Thể loại khác

Kiểm tra giữa kỳ 2 tin 7 - Ma Trận - Đặc tả - 4 đề - đáp án CV 7991

12 40 1
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 12
Dung lượng 54,05 KB
File đính kèm MaTran dacta de tin7.rar (50 KB)

Nội dung

Kiểm tra giữa kỳ 2 tin 7 - Ma Trận - Đặc tả - 4 đề - đáp án CV 7991, kiểm tra giữa kỳ 7 tin học 6, kiểm tra giữa kỳ, công văn 7991,Đề kiểm tra HK2 Tin 7 có đáp án,Bài kiểm tra giữa kỳ Tin học lớp 7

Trang 1

TT Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức

điểm

Nhiều lựa chọn “Đúng-Sai” Trả lời ngắn

Biết Hiểu Vận

dụng Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng

1 Chủ đề 5.

Ứng dụng

tin học

Bài 9: Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa

Bài 10: Sử dụng hàm để

3

Bài 11: Tạo bài trình

Trang 2

2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 TIN HỌC 7

TT Chủ đề Nội dung Yêu cầu cần đạt

Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá

Nhiều lựa chọn ‘‘Đúng-Sai” Trả lời ngắn

Biết Hiểu Vận

dụng Biết Hiểu

Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng 1

Chủ

đề 5.

Ứng

dụng

tin

học

Bài 9:

Định

dạng

trang

tính, chèn

thêm và

xóa hàng,

cột.

 Biết cách sử dụng các công cụ định dạng

 Biết cách chèn thêm, xóa dòng/cột

 Định dạng được dữ liệu

 Chèn thêm, xóa dòng/cột

 Thay đổi độ rộng cột, chiều cao dòng

 Biết cách sử dụng các công cụ định dạng

 Biết cách chèn thêm, xóa dòng/cột

2

Bài 10:

Sử dụng

hàm để

tính

toán.

 Trình bày được khái niệm hàm, cách viết hàm

 Biết được tên hàm, tham số, công dụng

 Biết các đặc điểm của hàm

 Sử dụng được các hàm đơn giản như SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT

2

Bài 11:

Tạo bài

trình

chiếu.

 Trình bày được khái niệm cấu trúc phân cấp

 Nhận biết tầm quan trọng của việc phân cấp trong bài trình chiếu

 Tạo được bài trình chiếu có tiêu đề, cấu trúc phân cấp

 Sao chép được dữ liệu từ tập tin văn bản sang trang trình chiếu

2

Trang 3

-Họ tên thí sinh:

Lớp:

Mã Đề: 001.

PHẦN I Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1 Sơ đồ tư duy giúp tổ chức thông tin theo cách nào?

A Theo sơ đồ phân nhánh B Theo danh sách tuần tự

C Theo dạng bảng biểu D Theo dòng thời gian

Câu 2 Phần mềm nào dưới đây KHÔNG phải là phần mềm vẽ sơ đồ tư duy?

A Paint B XMind C iMindMap D MindMeister Câu 3 Trong sơ đồ tư duy, nhánh chính thường chứa nội dung gì?

A Không có nội dung cụ thể B Hình ảnh trang trí

C Ý tưởng trung tâm D Chỉ là các dấu hiệu màu sắc

Câu 4 Lợi ích nào sau đây KHÔNG thuộc về sơ đồ tư duy?

A Tự động tạo báo cáo dữ liệu B Tăng cường khả năng ghi nhớ

C Giúp tổ chức thông tin một cách trực quan D Hỗ trợ trình bày ý tưởng sáng tạo

Câu 5 Một sơ đồ tư duy đơn giản thường có ít nhất bao nhiêu nhánh chính?

Câu 6 Khi vẽ sơ đồ tư duy, để làm nổi bật nội dung quan trọng, ta nên:

A Viết chữ nhỏ hơn các nội dung khác B Không dùng hình ảnh vì gây rối

C Sử dụng màu sắc và hình ảnh minh họa D Viết tất cả nội dung bằng một màu duy nhất Câu 7 Trong trình xử lý văn bản, để chèn bảng ta sử dụng chức năng nào?

A Edit → Add Table B Insert → Table C View → Table D Format → Table Câu 8 Mỗi ô trong bảng có thể chứa những nội dung nào?

A Chỉ hình ảnh B Chỉ văn bản

C Văn bản, hình ảnh, số liệu D Chỉ số liệu

Câu 9 Để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện thao tác nào?

A Chọn bảng → Nhấn Delete B Chọn bảng → Chọn "AutoFit"

C Chọn các ô cần gộp → Nhấn Enter D Chọn các ô cần gộp → Chọn "Merge Cells" Câu 10 Chức năng nào giúp căn chỉnh nội dung trong ô bảng?

A Bullet & Numbering B Text Alignment

C Line Spacing D Font Color

Câu 11 Phím tắt để mở hộp thoại “Tìm kiếm và thay thế” trong trình xử lý văn bản là gì?

A Ctrl + F B Ctrl + H C Ctrl + T D Ctrl + P

Câu 12 Chức năng "Find and Replace" dùng để làm gì?

A Định dạng lại văn bản

B Xóa toàn bộ văn bản

C Tìm kiếm lỗi chính tả trong văn bản

D Tìm kiếm từ hoặc cụm từ và thay thế bằng nội dung khác

PHẦN II Câu trắc nghiệm đúng sai Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1 Xác định Đúng hoặc Sai cho các nhận định sau:

a) Ctrl + B là phím tắt để gạch chân văn bản.

b) Thay đổi kích thước chữ là một dạng định dạng văn bản.

c) Có thể căn lề đoạn văn theo các vị trí: trái, phải, giữa, đều hai bên.

d) Định dạng văn bản chỉ thay đổi kiểu chữ và màu sắc.

Trang 4

Câu 2 Xác định Đúng hoặc Sai cho các nhận định sau:

a) Có thể thêm hoặc xóa cột và hàng sau khi tạo bảng.

b) Nội dung trong bảng không thể căn chỉnh vị trí.

c) Một bảng trong văn bản có thể chứa văn bản, hình ảnh và số liệu.

d) Trong bảng, tất cả các ô đều phải có cùng kích thước.

PHẦN III Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8.

Câu 1 Một sơ đồ tư duy đơn giản thường có ít nhất bao nhiêu nhánh chính?

Câu 2 Sơ đồ tư duy xuất hiện từ thế kỷ thứ bao nhiêu?

Câu 3 Khoảng cách dòng tối ưu trong một văn bản chuẩn là bao nhiêu?

Câu 4 Có bao nhiêu cách tìm kiếm từ trong văn bản (Find, Find Whole Words Only, Match Case)?

PHẦN IV: Tự luận

Câu 1: Định dạng văn bản là gì? Hãy nêu một số thao tác định dạng văn bản phổ biến Câu 2: Hãy cho biết một số ứng dụng của bảng trong thực tế.

Câu 3: Hãy nêu các bước thực hiện thao tác tìm kiếm từ trong văn bản.

Trang 5

-Họ tên thí sinh:

Lớp:

Mã Đề: 002.

PHẦN I Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1 Sơ đồ tư duy giúp tổ chức thông tin theo cách nào?

A Theo dạng bảng biểu B Theo danh sách tuần tự

C Theo sơ đồ phân nhánh D Theo dòng thời gian

Câu 2 Phần mềm nào dưới đây KHÔNG phải là phần mềm vẽ sơ đồ tư duy?

A XMind B iMindMap C MindMeister D Paint

Câu 3 Trong sơ đồ tư duy, nhánh chính thường chứa nội dung gì?

A Chỉ là các dấu hiệu màu sắc B Ý tưởng trung tâm

C Không có nội dung cụ thể D Hình ảnh trang trí

Câu 4 Lợi ích nào sau đây KHÔNG thuộc về sơ đồ tư duy?

A Hỗ trợ trình bày ý tưởng sáng tạo B Tự động tạo báo cáo dữ liệu

C Giúp tổ chức thông tin một cách trực quan D Tăng cường khả năng ghi nhớ

Câu 5 Một sơ đồ tư duy đơn giản thường có ít nhất bao nhiêu nhánh chính?

Câu 6 Khi vẽ sơ đồ tư duy, để làm nổi bật nội dung quan trọng, ta nên:

A Viết chữ nhỏ hơn các nội dung khác B Không dùng hình ảnh vì gây rối

C Sử dụng màu sắc và hình ảnh minh họa D Viết tất cả nội dung bằng một màu duy nhất Câu 7 Trong trình xử lý văn bản, để chèn bảng ta sử dụng chức năng nào?

A View → Table B Format → Table C Edit → Add Table D Insert → Table Câu 8 Mỗi ô trong bảng có thể chứa những nội dung nào?

A Chỉ văn bản B Chỉ số liệu

C Chỉ hình ảnh D Văn bản, hình ảnh, số liệu

Câu 9 Để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện thao tác nào?

A Chọn các ô cần gộp → Chọn "Merge Cells" B Chọn các ô cần gộp → Nhấn Enter

C Chọn bảng → Chọn "AutoFit" D Chọn bảng → Nhấn Delete

Câu 10 Chức năng nào giúp căn chỉnh nội dung trong ô bảng?

A Text Alignment B Font Color C Line Spacing D Bullet &

Numbering

Câu 11 Phím tắt để mở hộp thoại “Tìm kiếm và thay thế” trong trình xử lý văn bản là gì?

A Ctrl + P B Ctrl + T C Ctrl + F D Ctrl + H

Câu 12 Chức năng "Find and Replace" dùng để làm gì?

A Định dạng lại văn bản

B Xóa toàn bộ văn bản

C Tìm kiếm từ hoặc cụm từ và thay thế bằng nội dung khác

D Tìm kiếm lỗi chính tả trong văn bản

PHẦN II Câu trắc nghiệm đúng sai Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1 Xác định Đúng hoặc Sai cho các nhận định sau:

a) Có thể căn lề đoạn văn theo các vị trí: trái, phải, giữa, đều hai bên.

b) Thay đổi kích thước chữ là một dạng định dạng văn bản.

c) Ctrl + B là phím tắt để gạch chân văn bản.

Trang 6

d) Định dạng văn bản chỉ thay đổi kiểu chữ và màu sắc.

Câu 2 Xác định Đúng (D) hoặc Sai (S) cho các nhận định sau:

a) Có thể thêm hoặc xóa cột và hàng sau khi tạo bảng.

b) Trong bảng, tất cả các ô đều phải có cùng kích thước.

c) Nội dung trong bảng không thể căn chỉnh vị trí.

d) Một bảng trong văn bản có thể chứa văn bản, hình ảnh và số liệu.

PHẦN III Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8.

Câu 1 Một sơ đồ tư duy đơn giản thường có ít nhất bao nhiêu nhánh chính?

Câu 2 Sơ đồ tư duy xuất hiện từ thế kỷ thứ bao nhiêu?

Câu 3 Khoảng cách dòng tối ưu trong một văn bản chuẩn là bao nhiêu?

Câu 4 Có bao nhiêu cách tìm kiếm từ trong văn bản (Find, Find Whole Words Only, Match Case)?

PHẦN IV: Tự luận

Câu 1: Định dạng văn bản là gì? Hãy nêu một số thao tác định dạng văn bản phổ biến Câu 2: Hãy cho biết một số ứng dụng của bảng trong thực tế.

Câu 3: Hãy nêu các bước thực hiện thao tác tìm kiếm từ trong văn bản.

Trang 7

-Họ tên thí sinh:

Lớp:

Mã Đề: 003.

PHẦN I Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1 Sơ đồ tư duy giúp tổ chức thông tin theo cách nào?

A Theo dòng thời gian B Theo sơ đồ phân nhánh

C Theo danh sách tuần tự D Theo dạng bảng biểu

Câu 2 Phần mềm nào dưới đây KHÔNG phải là phần mềm vẽ sơ đồ tư duy?

A iMindMap B XMind C Paint D MindMeister Câu 3 Trong sơ đồ tư duy, nhánh chính thường chứa nội dung gì?

A Hình ảnh trang trí B Ý tưởng trung tâm

C Không có nội dung cụ thể D Chỉ là các dấu hiệu màu sắc

Câu 4 Lợi ích nào sau đây KHÔNG thuộc về sơ đồ tư duy?

A Giúp tổ chức thông tin một cách trực quan B Hỗ trợ trình bày ý tưởng sáng tạo

C Tự động tạo báo cáo dữ liệu D Tăng cường khả năng ghi nhớ

Câu 5 Một sơ đồ tư duy đơn giản thường có ít nhất bao nhiêu nhánh chính?

Câu 6 Khi vẽ sơ đồ tư duy, để làm nổi bật nội dung quan trọng, ta nên:

A Không dùng hình ảnh vì gây rối B Sử dụng màu sắc và hình ảnh minh họa

C Viết chữ nhỏ hơn các nội dung khác D Viết tất cả nội dung bằng một màu duy nhất Câu 7 Trong trình xử lý văn bản, để chèn bảng ta sử dụng chức năng nào?

A Insert → Table B Format → Table C Edit → Add Table D View → Table Câu 8 Mỗi ô trong bảng có thể chứa những nội dung nào?

A Chỉ số liệu B Chỉ hình ảnh

C Văn bản, hình ảnh, số liệu D Chỉ văn bản

Câu 9 Để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện thao tác nào?

A Chọn bảng → Chọn "AutoFit" B Chọn các ô cần gộp → Nhấn Enter

C Chọn các ô cần gộp → Chọn "Merge Cells" D Chọn bảng → Nhấn Delete

Câu 10 Chức năng nào giúp căn chỉnh nội dung trong ô bảng?

A Font Color B Text Alignment

C Line Spacing D Bullet & Numbering

Câu 11 Phím tắt để mở hộp thoại “Tìm kiếm và thay thế” trong trình xử lý văn bản là gì?

A Ctrl + F B Ctrl + P C Ctrl + T D Ctrl + H

Câu 12 Chức năng "Find and Replace" dùng để làm gì?

A Tìm kiếm từ hoặc cụm từ và thay thế bằng nội dung khác

B Định dạng lại văn bản

C Tìm kiếm lỗi chính tả trong văn bản

D Xóa toàn bộ văn bản

PHẦN II Câu trắc nghiệm đúng sai Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1 Xác định Đúng hoặc Sai cho các nhận định sau:

a) Định dạng văn bản chỉ thay đổi kiểu chữ và màu sắc.

b) Có thể căn lề đoạn văn theo các vị trí: trái, phải, giữa, đều hai bên.

c) Thay đổi kích thước chữ là một dạng định dạng văn bản.

d) Ctrl + B là phím tắt để gạch chân văn bản.

Trang 8

Câu 2 Xác định Đúng hoặc Sai cho các nhận định sau:

a) Trong bảng, tất cả các ô đều phải có cùng kích thước.

b) Nội dung trong bảng không thể căn chỉnh vị trí.

c) Có thể thêm hoặc xóa cột và hàng sau khi tạo bảng.

d) Một bảng trong văn bản có thể chứa văn bản, hình ảnh và số liệu.

PHẦN III Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8.

Câu 1 Một sơ đồ tư duy đơn giản thường có ít nhất bao nhiêu nhánh chính?

Câu 2 Sơ đồ tư duy xuất hiện từ thế kỷ thứ bao nhiêu?

Câu 3 Khoảng cách dòng tối ưu trong một văn bản chuẩn là bao nhiêu?

Câu 4 Có bao nhiêu cách tìm kiếm từ trong văn bản (Find, Find Whole Words Only, Match Case)?

PHẦN IV: Tự luận

Câu 1: Định dạng văn bản là gì? Hãy nêu một số thao tác định dạng văn bản phổ biến Câu 2: Hãy cho biết một số ứng dụng của bảng trong thực tế.

Câu 3: Hãy nêu các bước thực hiện thao tác tìm kiếm từ trong văn bản.

Trang 9

-Họ tên thí sinh:

Lớp:

Mã Đề: 004.

PHẦN I Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1 Sơ đồ tư duy giúp tổ chức thông tin theo cách nào?

A Theo sơ đồ phân nhánh B Theo danh sách tuần tự

C Theo dạng bảng biểu D Theo dòng thời gian

Câu 2 Phần mềm nào dưới đây KHÔNG phải là phần mềm vẽ sơ đồ tư duy?

A MindMeister B XMind C Paint D iMindMap Câu 3 Trong sơ đồ tư duy, nhánh chính thường chứa nội dung gì?

A Không có nội dung cụ thể B Ý tưởng trung tâm

C Chỉ là các dấu hiệu màu sắc D Hình ảnh trang trí

Câu 4 Lợi ích nào sau đây KHÔNG thuộc về sơ đồ tư duy?

A Tự động tạo báo cáo dữ liệu B Giúp tổ chức thông tin một cách trực quan

C Hỗ trợ trình bày ý tưởng sáng tạo D Tăng cường khả năng ghi nhớ

Câu 5 Một sơ đồ tư duy đơn giản thường có ít nhất bao nhiêu nhánh chính?

Câu 6 Khi vẽ sơ đồ tư duy, để làm nổi bật nội dung quan trọng, ta nên:

A Viết chữ nhỏ hơn các nội dung khác B Không dùng hình ảnh vì gây rối

C Viết tất cả nội dung bằng một màu duy nhất D Sử dụng màu sắc và hình ảnh minh họa Câu 7 Trong trình xử lý văn bản, để chèn bảng ta sử dụng chức năng nào?

A Insert → Table B View → Table C Edit → Add Table D Format → Table Câu 8 Mỗi ô trong bảng có thể chứa những nội dung nào?

A Chỉ số liệu B Văn bản, hình ảnh, số liệu

C Chỉ văn bản D Chỉ hình ảnh

Câu 9 Để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện thao tác nào?

A Chọn các ô cần gộp → Chọn "Merge Cells" B Chọn các ô cần gộp → Nhấn Enter

C Chọn bảng → Chọn "AutoFit" D Chọn bảng → Nhấn Delete

Câu 10 Chức năng nào giúp căn chỉnh nội dung trong ô bảng?

A Text Alignment B Bullet & Numbering C Line Spacing D Font Color Câu 11 Phím tắt để mở hộp thoại “Tìm kiếm và thay thế” trong trình xử lý văn bản là gì?

A Ctrl + H B Ctrl + P C Ctrl + F D Ctrl + T

Câu 12 Chức năng "Find and Replace" dùng để làm gì?

A Tìm kiếm từ hoặc cụm từ và thay thế bằng nội dung khác

B Xóa toàn bộ văn bản

C Định dạng lại văn bản

D Tìm kiếm lỗi chính tả trong văn bản

PHẦN II Câu trắc nghiệm đúng sai Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1 Xác định Đúng hoặc Sai cho các nhận định sau:

a) Thay đổi kích thước chữ là một dạng định dạng văn bản.

b) Có thể căn lề đoạn văn theo các vị trí: trái, phải, giữa, đều hai bên.

c) Ctrl + B là phím tắt để gạch chân văn bản.

d) Định dạng văn bản chỉ thay đổi kiểu chữ và màu sắc.

Câu 2 Xác định Đúng hoặc Sai cho các nhận định sau:

Trang 10

a) Nội dung trong bảng không thể căn chỉnh vị trí.

b) Một bảng trong văn bản có thể chứa văn bản, hình ảnh và số liệu.

c) Có thể thêm hoặc xóa cột và hàng sau khi tạo bảng.

d) Trong bảng, tất cả các ô đều phải có cùng kích thước.

PHẦN III Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8.

Câu 1 Một sơ đồ tư duy đơn giản thường có ít nhất bao nhiêu nhánh chính?

Câu 2 Sơ đồ tư duy xuất hiện từ thế kỷ thứ bao nhiêu?

Câu 3 Khoảng cách dòng tối ưu trong một văn bản chuẩn là bao nhiêu?

Câu 4 Có bao nhiêu cách tìm kiếm từ trong văn bản (Find, Find Whole Words Only, Match Case)?

PHẦN IV: Tự luận

Câu 1: Định dạng văn bản là gì? Hãy nêu một số thao tác định dạng văn bản phổ biến Câu 2: Hãy cho biết một số ứng dụng của bảng trong thực tế.

Câu 3: Hãy nêu các bước thực hiện thao tác tìm kiếm từ trong văn bản.

Ngày đăng: 11/03/2025, 16:31

w