Hang ngay, Cong ty X sé tiPp nhYn tSt ca cac đơn mua hàng của khách hàng và sau dD kP toan sé tYp hop 1Bi thanh một đơn mua hàng tổng chuyên xuống cho thủ kho.. Khi nhYn đ2ợc đơn hàng tổ
Trang 1BO THONG TIN VA TRUYEN THONG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIÊN THÔNG
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
NHẬP MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU
XÂY DỰNG HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
QUAN LY KHO HANG
Nhóm thực :11
hiện
Nhóm mônhọc : 0l
Giảng viên : Nguyễn Tiến Hùng
Trang 2MUC LUC
Il
Til
IV
I
Kịch bản thế giới thực
1 Ứng dụng của hệ CSDL quán lý kho hàng
2 Y.u cầu đữ liệu cần l2u trữ
3 Cac thao tac tr.n cơ sở đữ liệu
1 Mõ tả l2ợc đô
2 L2ợc đô E-R
Thiết kế logic và chuKn hóa
1 Anh xB l2ợc đô E-R sang l2ợc đô quan hệ Ộ
2 ChuCn hDa l2ợc do quan hé vé dBng chuCn 3Né
Tao bang
Tao View
HE THONG QUAN LY KHO HANG CONG TY BAN LE X
Kịch bản thế giới thực
1 Ứng dụng của hệ thông CSDL quản lý kho hàng công ty bán lẻ X
Công ty Bán lẻ X là nhà phNn phối các sản phCm thiPt yPu phục vụ nhu cầu của ng2ời ti.u dÑng Công ty chuy.n cưng cŠp những mÏt hàng nhu yPu phCm nh2: gBo, nớc tinh khiPt, gas, r2ợu Voska, bánh kXo, phục vụ tYn nơi theo y.u câu của khách hàng Hang ngay, Cong ty X sé tiPp nhYn tSt ca cac đơn mua hàng của khách hàng và sau
dD kP toan sé tYp hop 1Bi thanh một đơn mua hàng tổng chuyên xuống cho thủ kho Khi nhYn đ2ợc đơn hàng tổng kèm theo lệnh xuSt kho tha nhNn vi.n kho sẽ kiểm tra hàng trong kho xem loBi hàng đD cD cbn không, cD đecng số l2ợng là chủng loBi mà khách hàng y.u câu hay không
Trang 3NPu trong kho cbn hàng đcng với số l2ợng và chủng loBi tr.n đơn hàng tổng tha thủ kho sẽ viPt phiPu xuSt kho và vYn chuyên hàng hDa l.n xe, đồng thời ghi vào số xuSt kho NhNn vi.n bán hàng phải theo ddi quá tranh vYn chuyên hàng, nPu cD se cô về hàng hDa do lỗi của công ty tha nhNn vi.n bán hàng phái báo ngay cho phbng kP hoBch để IYp bi.n bản xg lý Sau đD kP toán sẽ viPt phiPu thu cho khách hàng và thu tiền NPu trong kho không cbn hàng nh2 y.u cầu tha thủ kho phải báo ngay 1.n phbng kinh doanh dé cD
h2óng giải quyPt và IYp kP hoBch nhYp hàng vẻ
Sau đD thủ kho sẽ chuyên các chhng ti lin quan dPn 16 hang via xuSt ln phbng
kP hoBch tổng hợp Phbng kinh doanh sẽ IYp đơn đTt hàng và gøi cho nhà cung cŠp để nhYp những mTt hàng đã hPt về kho Khi hàng đ2ợc vYn chuyên về đPn kho của doanh nghiệp, nhNn vi.n kho sẽ kiểm tra đối chiPu hàng với đơn đTt hàng của công ty NPu không cD se có nào xảy ra tha nhNn vi.n kiêm tra sẽ chuyên toàn bộ giSy tờ li.n quan đPn
lô hàng mới về cho thủ kho và thu kho sé viPt phiPu nhYp kho va cho vYn chuyén hang vào trong kho, đồng thời ghi vào số nhYp kho Sau đD thủ kho sẽ chuyền toàn bộ giSy tờ l.n phbng kP hoBch, kP toán sẽ viPt phiPu chỉ trả tiền cho nhà cung cŠp đcng nh2 số l2ợng tr.n phiPu nhYp kho NPu cD se cố về lô hàng mới nhYp tha nhNn vi.n kiêm tra phải thông báo ngay cho phbng kinh doanh đề kkp thời xg lý
Cuối một kl kinh doanh, nhNn vi.n phbng kinh doanh phải IYp báo cáo về tanh hanh hàng nhYp về và xuSt đi của công ty cho ban lãnh đBo công ty
XNYy đeng hệ thống quản lý cơ sở đữ liệu kho hàng phục vụ cho công ty bản lẻ X:
« - ờuản lý danh mục hàng hoá
« - ờuản lý danh mục nhà cung cŠp
« _ cuản lý hoBt động nhÝYp hàng, xuSt hàng
¢ guan lý tồn kho (số l2ợng, vk tríý
« - gouan ly hoa don nhYp, xuSt hang hDa
« - ờuản lý danh sách nhNn vIn
2 Y.u cầu đữ liệu cần l2u trữ
« - Dữ liệu quán lý danh mục hàng hoá
« - Dữ liệu quản lý danh sách nhNn vI.n
« - Dữ liệu quản lý nhà cung cŠp
¢ - Dữ liệu quản ly hoa don nhYp hang hoa
¢ Di léu don nhYp hang hoa
« - Dữ liệu đơn xuSt hang hoa
« - Dữ liệu số l2ợng hàng tồn kho
« - Dữ liệu vk trí hàng tồn kho
3 Các thao tác tr.n cơ sở dữ liệu
¢ Th.m, sga, xDa thông tin trong danh mục hàng hDa
Trang 4¢ Tra chu Ikch sg hoa don nhYp hang
« Tra chu don nhYp hang, don xuSt hang
« _ Tra chu l2ợng hàng, vk trí hàng tồn kho
« - uản lý hoBt động của nhìn vi.n kho
Sơ đồ chức năng hệ thống BFD:
| HE THONG QUAN LY NHAP XUAT HANG HOA |
| 2 XUẤT HÀNG | | 3 GIẢI QUYẾT SỰ CÓ | | 4 BAO CAO |
Sơ đồ ngữ cảnh hệ thống:
Trang 5
| BAN GIÁM ĐÓC |
NHÀ
CUNG
+
CAP
cán
| Bảng báo giá 0 Bảng báo giá
Thong tin sy cổ HE THONG [,_ Thong tin sy eb HANG
XUAT
Lénh | Phiéu Lénh Phiếu
nhập | nhập xuất xuất
NGƯỜI QUẢN LÝ KHO
Trang 6
Liệt kê danh mục các hồ
DI Báo giá
D2 Don dTt hang
sơ dữ liệu sử dụng:
D8 Hoa don ban hang
Dé PhiPu xuSt kho D3 Bi.n bản bàn giao hàng hoá — D1 $6 xuSt kho
D4 PhiPu nhYp kho
D5 Số nhYp kho
Da PhiPu chi
Do Don mua hang
D11 PhiPu thu ; D12 Bin ban se co
D13 Bao cao
Bảng báo giá
Don mua hang
Hóa đơn bán hàng
Phiếu thu
l.===~==~===n===m=m==a
Thông tin sự cố
Sơ đồ luông dữ liệu mức ngữ cảnh:
_“ Hang khdng dat yo“ hang D8 |Héa don
Báo giá a DI [Báo giá
Nhà cung cấp |, Don dit hang! D6 | Phicu chi
BB ban giao hing héa Nhập >) eB bin
Hóa đơn thanh toán hàng giao HH
Thanh toán
D4 |Phiêu DS | Số nhập
DI3| Báo cáo
4.0 ⁄
Sơ đồ luồng dữ liệu chức năng “Nhập hàng":
“Không giải quyết” Biên bản sự có D5
Trang 7
D2 [on dat
hang
| DI | Báo giá
“mm
Lập đơn neem , Hàng không | TT
đặt hàng _—— 1 đạt yíb ” h
: Phiếu thông tin '
Thanh toán NHA CUNG CAP hóa dat!
v/c”
‡
Hóa đơn đã
— thanh toán
SH, Long Phiếu nhập kho
Việt phiêu
chỉ D4 |Phiểu Ss :
Sơ đồ luồng dữ liệu chức năng “Xuất hàng":
Trang 8
Nhận đơn g Kiém tra
Viết hóa
đơn bán hàng
Phiếu thông tin hàng mua
Bảng báo giá
HÀNG
Phiếu thu
Phiếu xuất kho
Phiếu xuất kho
Ghi số
xuất kho
Sơ đồ luông dữ liệu chức năng “Giải qHÿết sự cô”:
Thông tin
ø.q.Sự cô
Sô xuât kho
Theo dõi hàng xuất
Trang 9^ : Ặ
Thông tin sự cô
—
Khach hang
A
Biên bản sự cô
3.1 D9 |Phiêu
xuât kho
Nhận “sự có”
thông tin
3.2
ok
“ Không g.q “ Kiêm tra
thông tin
sự cố
Lap bién DI0| Sô xuất
° sự cô"
D7 |Đơn mua
D12 | Bién ban
sự cô
S
Trang 10
So do luong dit ligu chic nang “Bao cao":
Yêu cầu báo cáo 3 D5 nhap `
0
Tinh hinh
`
Ban lãnh đạo Bản báo cáo
A
Tinh hinh
Ban hang ton
bao ⁄ ` kho
e
4
Yêu cầu báo cáo Tình hình < D10 | Số xuất
hàng xuât kho
đi
Trang 11
IL Luge dC E-R
1 Mô tả l2ợc đồ
L2ợc đồ bao gồm các thec thê và thuộc tính nh2 sau:
- KHợCHHợNG: Bao gồm các thuộc tính sau : Makh, hotenkh, diachikh, dienthoaikh
Trong đD_Makh là khDa chính
- NHợNVIEN: Bao gồm các thuộc tính sau : Manv, hotennv, ngaysinh, điachinv,
đienthoamv Trong đD _Many là khDa chính
- NHợCUNGCợtP: Bao gồm các thuộc tính sau : Mancc, hotenncc, điachincc,
dienthoaincc, éax, Email.Trong dD Mance la khDa chinh
- KHOHợNG: Bao gồm các thuộc tính sau : Makho, Tenkho, diachikho Trong đD
Makho 1a khDa chính
- HyNGHOog: Bao gồm các thuộc tính sau : Mahang, tenhang, quycach, soluong,
dongia Trong đD Mahang là khDa chính
- DgNHMUCHợNG: Bao gồm các thuộc tính sau : Loaihang, tenloaihang Trong đD
Loaihang là khDa chính
2 Mỗi quan hệ giữa các thec thé
ay NhNn vi.n nhYp hang vao kho ti nha cung cSp:
NHACUNGCAP
HANGHOA
Trang 12
by Hang hoa thudc danh muc hang
HANGHOA ñ <u> 1_| DANHMUCHANG
cy NhNn vin xuSt hang hoa ti kho cho khách hàng
Trang 13
3 L2ợc đồ E-R
DANHMUCHANG
tenloaihang
đienthoai
II Thiết kế logic và chuKn hóa -
1 Ảnh xB l2ợc đô E-R sang l2ợc đồ quan hệ
Biéu diễn các thec thê:
Trang 14| KHACHHANG | ——* KHACHHANG (makh, hotenkh, diachikh, dienthoaikh)
[NHANVIEN ` ———* NHANVIEN (manv, hofennv, ngaysinhnv, diachinv, dienthoainv, )
|HANGHOA | ——_Y HANGHOA (mahang, ten hang, soluong, dongia, loathang)
| DANHMUCHANG —* DANHMUCHANG (loaihang, tenloaihang)
Biéu dién các quan hệ:
— —Y NHAPHANG (sopnk, ngay nhap, sinhap, dgnhap)
<at> > XUATHANG (sopxk, ngayxuat, slxuat, dgxuat)
2 ChuCn hDa l2ợc đồ quan hệ về đBng chuCn 3Nè
TSt cả các quan hệ thu đ2ợc đều da dBt chuCn 3 n.n không cần phải chuCn hDa
3 Sơ đỗ mô hanh đữ liệu quan hệ
IV Tạo bảng
Trang 15Dtr ligu quan ly nha cung cSp hang hoa (Bang: NHACUNGCAPy
STT | T.n dt liệu Ki hiéu Kiểu đữ liệu |Độ rộng |Chc thích
2 Họ t.n nhà cung cSp hotenncc Nvarchar Si
3 Dka chi nha cung cSp diachince Nvarchar St
4 Điện thoBi nhà cung cŠp | dienthoaimccl Varchar 2ữ
5 Số ềax của nhà cung cSŠp | ỗax char Str
a Email của nhà cung cŠp | email char Str
2 Bảng KHACHHANG
STT | T.n dt liệu Kí hiệu Kiểu đữ liệu |Độ rộng |Chc thích
1 Mã số khách hàng makh Varchar lữ Khoá chính
2 Họ t.n khách hàng hotenkh Nvarchar Str
3 Dka chi khach hang diachikh Nvarchar St
4 Điện thoBi khách hang} dienthoaikh} Char 2ữ
3 Bảng NHANVIEN
SŠTT | T.n dữ liệu Kí hiệu Kiểu dữ liệu |Độ rộng |Chc thích
2 Ho t.n nhNn vi.n hotennv nvarchar Sữ
3 Ngày sinh nhìn vi.n | ngaysinh date 8
4 Dka chi nhNn vin diachinv nvarchar st
5 Dién thoBi nhNn vi.n| dienthoain | char 2ữ
Vv
Trang 16
4 Bảng HANGHOA
SŠTT | T.n dữ liệu Kí hiệu Kiểu dit liệu |Độ rộng |Chc thích
2 T.n hàng hoá tenhang |nvarchar 2ữ
3 ờuy cách hàng hoá |quycach |char 2ữ
4 Số l2ợng hàng hoá |soluong |int lữ
5 Don gia hang hoa |dongia | int lt
a LoBi hang hoa loathang | char lữ
5 Bang KHOHANG
SŠTT |T.n dữ liệu |Kí hiệu Kiểu dữ liệu |Độ rộng |Chc thích
á Bảng DANHMUCHANG
SŠTT | T.n dữ liệu Kí hiệu Kiểu dữ liệu |Độ rộng |Chc thích
1 Mã loBi hàng | loathang Varchar lữ Khoá chính
2 T.n loBi hang | tenloaihang | nvarchar 2ữ
ơ Bảng NHAPHANG
Trang 17
STT|T.ndiligu |Kíhiệu |Kiểudữ | Độ Chc thích
liệu rộng
1 Ma nha mance Varchar lữ Khoa ngoBi tham chiPu tới bảng
2 Ma nhNn manv Varchar lữ Khoá ngoBl tham chiPu tới bang
3 Ma hang mahang | Varchar lữ Khoá ngoBi tham chiPu tới bảng
HANGHOA
4 Mã kho makho 'Varchar lữ Khoá ngoBl tham chiPu tới bang
KHOHANG
nhYp kho
a Ngay nhYp | ngaynhap| datetime | 8
ơ Số l2ợng slgnhap | int 8
nhYp
nhYp
8 Bang XUATHANG
Trang 18
STT | T.n dữ liệu | Kíhiệu | Kiểu dir Độ Chc thích
liệu rộng
1 Ma khach makh Varchar lữ Khoá ngoBi tham chiPu tới bang
2 Ma nhNn manv Varchar lữ Khoá ngoBi tham chiPu tới bang
3 Ma hang mahang | Varchar lữ Khoá ngoBi tham chiPu tới bảng
HANGHOA
4 Mã kho makho | Varchar lữ Khoá ngoBl tham chiPu tới bang
KHOHANG
xuSt kho
á Ngày xuSt |ngayxuat |dateime | 8
xuSt
8 Đơn giá xuSt dgxuat | int 8