ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN BỘ MÔN KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG ---o0o--- BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN TÍNH TOÁN MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯ
Trang 1ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG -o0o -
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
TÍNH TOÁN MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC
CHO NHÀ CAO TẦNG (NHÀ TRỌ SINH VIÊN)
NHÓM 11
GVHD: TS Nguyễn Thái Anh
ThS Phan Xuân Thạnh SVTH: Bùi Nguyễn Minh Đức 1911054
Phạm Nguyễn Hồng Đào 1913005 Mai Nguyễn Thanh Dũng 2012864
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 05 năm 2023
Trang 2i
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 11
1 Bùi Nguyễn Minh Đức 1911054 Phân chia, tổng hợp và bể tự hoại Nhóm trưởng
2 Phạm Nguyễn Hồng Đào 1913005 Tính toán kinh tế
3 Mai Nguyễn Thanh Dũng 2012864 Tính thoát thoát nước thải
4 Nguyễn Ngọc Tân 2114727 Cấp nước
5 Nguyễn Đức Thịnh 2112367 Thoát nước mưa
6 Nguyễn Đăng Sang 2114633 Cấp nước - Trục cấp nước
Trang 3ii
MỤC LỤC
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 11 i
MỤC LỤC ii
DANH MỤC BẢNG iv
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU 1
1.1 Tính cấp thiết của đề tài 1
1.2 Mục tiêu và nội dung đề tài 1
1.2.1 Mục tiêu đề tài 1
1.2.2 Nội dung đề tài 1
1.3 Đối tượng và phạm vi 1
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN 2
2.1 Tổng quan về đề tài 2
2.2 Hệ thống thiết bị vệ sinh 2
CHƯƠNG 3: CÔNG THỨC TÍNH TOÁN 3
3.1 Cấp nước 3
3.2 Thoát nước thải 4
3.3 Thoát nước mưa 5
3.3.1 Xác định lưu lượng tính toán nước mưa, số lượng đường kính ống đứng thu nước mưa 5
3.3.2 Tính toán máng dẫn nước Sênô: 6
3.4 Bể tự hoại 7
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ 9
4.1 Cấp nước 9
4.2 Thoát nước thải 13
4.3 Thoát nước mưa 14
4.3.1 Tính toán thoát nước mưa trên mái 14
Trang 4iii
4.3.2 Tính toán ống và chọn ống 15
4.3.3 Tính toán máng dẫn nước Sênô 15
4.4 Tính toán bể tự hoại 16
CHƯƠNG 5: KINH TẾ 19
5.1 Thông số kĩ thuật đường ống nhựa 19
TÀI LIỆU THAM KHẢO xxi
PHỤ LỤC xxii
Trang 5iv
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1 Tổng quan về đề tài 2
Bảng 2.2 Hệ thống thiết bị vệ sinh được đưa vào sử dụng 2
Bảng 4.1 Bảng 9 TCVN 4513-1988 10
Bảng 4.2 Tính toán tổng số đương lượng 11
Bảng 4.3 Tính toán trục cấp nước 1 12
Bảng 4.4 Tính toán trục cấp nước 2 13
Bảng 4.5 Tính toán thoát nước rửa 13
Bảng 4.6 Tính toán thoát nước xí 14
Bảng 4.7 Tính toán thoát nước mưa trên mái 14
Bảng 4.8 Tính toán ống và chọn ống 15
Bảng 4.9 Tính toán máng dẫn nước Sênô 15
Bảng 4.10 Thiết kế bể tự hoại không ngăn lọc 18
Bảng 5.1 Thông số kĩ thuật đường ống nhựa 19
Bảng 5.2 Dự đoán chi phí hệ thống cấp thoát nước 19
Trang 61
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1 Tính cấp thiết của đề tài
Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước ngày càng nâng cao giá trị cuộc sống Nhu cầu sử dụng nước sạch là một vấn đề cần thiết và cấp bách cho những
hộ gia đình trong tòa nhà chung cư hay khu dân cư mới Và điều quan trọng là xây dựng
cơ sở hạ tầng cơ bản cho chung cư trong dự án phát triển
Vì vậy việc cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường cũng như việc thoát và
xử lý nước thải đang là một nhu cầu cấp bách cho mọi người, mỗi quốc gia trên thế giới
Để khắc phục những vấn đề bức thiết trên, ta nên bố trí hệ thống cấp thoát nước hợp lý
để giải quyết vấn đề ô nhiễm nguồn nước và thiếu nước sinh hoạt
Việc các sinh viên trên mọi nơi đang có xu hướng đổ dồn về các thành phố lớn
để theo học những trường Đại học lớn của Thành phố Hồ Chí Minh, đã và đang làm cho các tòa nhà, chung cư nhỏ lớn phát triển khá nhanh chóng
Hiều được tầm quan trọng của vấn đề cấp thoát nước chính là một trong những
lý do để nhóm em chọn đề tài “Tính toán mạng lưới cấp thoát nước cho một tòa nhà
cao tầng/ nhà trọ sinh viên” này
1.2 Mục tiêu và nội dung đề tài
1.2.1 Mục tiêu đề tài
Tính toán mạng lưới cấp thoát nước cho nhà cao tầng/nhà trọ sinh viên trong vòng khoảng 25 năm Cung cấp nước sạch đến từng hộ gia đình đồng thời xử lý triệt để nước thải để nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân nói riêng và chất lượng môi trường nói chung
1.2.2 Nội dung đề tài
Trong đề tài này, nhóm sẽ tiến hành nghiên cứu:
• Tính toán cấp nước hệ thống cấp nước và chữa cháy cho cả tòa nhà,
• Tính toán hệ thống thoát nước cho cả tòa nhà,
• Tính toán thoát nước mưa,
• Tính toán hệ thống bể tự hoại phục vụ cho tòa nhà,
• Tính toán chi phí (kinh tế) vật tư
1.3 Đối tượng và phạm vi
Các tòa nhà cao tầng, nhà trọ cho sinh viên
Trang 7Bảng 2.2 Hệ thống thiết bị vệ sinh được đưa vào sử dụng
Lavabo Xí Vòi sen Máy giặt
Trang 8• n là số người ( người )
• q là nhu cầu dùng nước tối đa (lít/ ngày)
• Qngđ là tổng nhu cầu sử dụng nước (m3/ngày)
• WBC là nhu cầu dùng nước sinh hoạt trong ngày (m3/ngày)
• WCC là dung tích chữa cháy trong bể nước (l)
• VBC là thể tích nước ngầm ( m3 )
• qCC Lưu lượng chữa cháy của 1 vòi chữa cháy (l/s)
• t là két nước dự trữ cho 10 phút chữa cháy ( s )
• n là họn số lần đóng mở bơm bằng tay trong một ngày ( lần )
Tính toán thể tích bể chứa nước mái
W két = Q ngđ /2n ≥ 5%Q ngđ
V két = k(W két + W CC )
Với
• Wkét là dung tích điều hòa của két nước mái
• Vkét là thể tích bể chứa nước mái
• K là hệ số dự trữ két nước mái
Trang 93.2 Thoát nước thải
Để tính toán và lựa chọn lắp đặt đường ống thoát nước ta cần biết được lưu lượng
xả thải
Để xác đinh lưu lượng xả thải ta dựa vào công thức:
𝑞𝑡ℎ = 𝑞𝑐+ 𝑞ⅆ𝑐 (3.2.1)Với:
• qc là lưu lượng nước trong nhà (l/s)
• qdc là lưu lượng dụng cụ có lưu lượng lớn nhất (l/s) (theo bảng 1 TCVN 4474:1987)
Lưu lượng nước trong nhà có công thức:
𝑞𝑐 = 0.2 ×𝑎√𝑁 + 𝐾𝑁(3.2.2)Với:
• a là trị số phụ thuộc vào tiêu chuẩn dùng nước cho 1 người trong một ngày (bảng
9 TCVN 4513 – 1988)
• K là hệ số phụ thuộc vào số đương lượng (bảng 10 TCVN 4513 – 1988)
• N là tổng số đương lượng của dụng cụ vệ sinh trong khu vực tính toán (số đương lượng được tra trong bảng 2 TCVN 4513 – 1988)
Trang 105
Từ các thông số như đương lượng và lưu lượng, ta có thể lựa chọn ống để lăp đặt
3.3 Thoát nước mưa
3.3.1 Xác định lưu lượng tính toán nước mưa, số lượng đường kính ống đứng thu nước mưa
Tính toán diện tích mái:
F mái = Chiều dài*Chiều rộng (m 2 )
Tính toán lưu lượng nước mưa:
5 10000
F q
Q=K (l/s) Với:
• Q là lưu lượng nước mưa ( l/s)
• F là diện tích mái ( m2)
• K hệ số
• Q5 là cường độ l/s.ha tính cho Tp Hồ Chí Minh có thời gian mưa 5 phút và chu
kỳ vượt quá cường độ tính toán bằng 1 năm (p=1), tra trong phụ lục TCVN 4474:1987
Tính số lượng ống đứng:
nống đứng ≥ Q/qống đứng
Với
• Q là lưu lượng tính toán nước mưa trên mái (l/s)
• qốngđứng : Lưu lượng tính toán của 1 ống đứng thu nước mưa lấy theo bảng 9 TCVN 4474:1987
Trang 116
Tính lưu lượng tính toán của 1 ống đứng:
𝑞ốđ = 𝑄
𝑛ốđ
3.3.2 Tính toán máng dẫn nước Sênô:
Tính toán diện tích mái thực tế trên mặ bằng mà một phễu phục vụ, tức diện tích thu nước của 1 ống đứng:
𝐹 =𝐹𝑚á𝑖4
Tính toán lưu lượng nước mưa chảy đến phễu thu:
𝑞𝑚 =𝛹 ∗ 𝐹 ∗ ℎ5
300Với:
• 𝑞𝑚 là lưu lượng tính toán nước mưa chảy đến phễu thu (l/s)
• Ψ là hệ số dòng chảy mái ( lấy bằng 1 )
• ℎ5 là lớp nước mưa tính toán ứng với thời gian mưa 5 phút và chu kỳ vượt quá cường độ tính toán p = 1 năm ( m )
Trang 12• n: Số lần đi vệ sinh mà 1 người đi trong 1 ngày (lần)
• N: Số người trong chung cư (người)
• qo: Lưu lượng nước thải một lần sử dụng hố xí (lít)
• Q: Lưu lượng nước thải ngày đêm (lít)
Thể tích nước của bể
𝑊𝑛 = 3 × 𝑄 (𝑚3) Với:
• Q: Lưu lượng nước thải ngày đêm (lít)
• Wc: Thể tích cặn của bể (m3)
• a: Lượng cặn trung bình của một người thải ra một ngày (lít)
• T: Thời gian giữa 2 lần lấy cặn (ngày)
• W1: Độ ẩm của cặn tươi vào bể (%)
• W2: Độ ẩm của cặn khi lên men (%)
• b: Hệ số kể đến việ giảm thể tích cặn khi lên men
• c: Hệ số kể đến việc để lại 1 phần cặn đã lên men khi hút cặn để giữ lại vi sinh vật giúp cho quá trình lên men cặn được nhanh chóng, dễ dàng
• N: Số người trong chung cư (người)
Trang 138
Thể tích bể tự hoại
𝑊 = 𝑊𝑛+ 𝑊𝑐 (𝑚3) Với:
• W: Thể tích bể tự hoại (m3)
• Wc: Thể tích cặn của bể (m3)
• Wn: Thể tích nước của bể (m3)
Trang 14• Chọn số lần đóng mở bơm bằng tay trong một ngày n = 2 ( lần )
• Lưu lượng chữa cháy của 1 vòi chữa cháy qCC = 2.5 ( l/s)
• Bể chứa sẽ dự trữ nước chữa cháy trong 3h liền t = 10800 (s) Theo TCVN
• Chọn số lần mở bơm nhiều nhất trong một ngày n = 2
Trang 1510
• Két nước dự trữ cho 10 phút chữa cháy t = 600s
• Lựa chọn hệ số dự trữ két nước mái k = 1.5
Tính toán bơm cấp nước lên mái
𝐻ℎℎ = 1.5 + 1.5 + 4 × 5 = 23 (𝑚)
∑ 𝐻 = 23 ∗ 0.1 = 2.3 (𝑚)
𝐻𝑐𝑏 = 23 ∗ 0.25 = 5.75 (𝑚)
𝐻𝑏 = 23 + 2.3 + 5.75 = 31.05 (𝑚) Với:
• Số tầng 5
Lựa chọn trị số a theo nhu cầu dùng nước tối đa một người
Bảng 4.1 Bảng 9 TCVN 4513-1988 Tiêu chuẩn dùng nước của 1 người (lít/người) Trị số a
Trang 1611
Tính toán thủy lực mạng lưới
Tổng đương lượng = SUM (14,19
6 ) =46,93
Bảng 4.2 Tính toán tổng số đương lượng
Trang 1813
*Lựa chọn ống tùy theo tình hình thực tế
Bảng 4.4 Tính toán trục cấp nước 2 Trục 2 N tầng Tổng N Lưu lượng Đường kính Lựa chọn*
Tầng 2 7.32 7.32 0.56 DN25 DN50 Tầng 3 7.32 14.64 0.77 DN32 DN50 Tầng 4 7.32 21.96 0.93 DN50 DN50
4.2 Thoát nước thải
Với tổng số đương lượng được tính tại Bảng 4.2
Trị số a = 2,14 do tiêu chuẩn cấp nước là 200l/ng ngày
Hệ số K = 0,002 do tổng đương lượng thấp hơn 300
Từ những thông số trên và 2 công thức (3.2.1) và (3.2.2) ta có:
Bảng 4.5 Tính toán thoát nước rửa Trục ống thoát
nước rửa
Lava
bo
Vòi sen
Máy giặt
N tầng
N tổng
Qc (l/s)
Qdc (l/s)
Qth (l/s)
Trang 19Máy giặt
N tầng
N tổng
Qc (l/s)
Qdc (l/s)
Qth (l/s)
- Đối với ống thoát nước xí, đường ống thoát từ bệ xí là ống DN100 (theo bảng 1 TCVN 4474:1987)
4.3 Thoát nước mưa
4.3.1 Tính toán thoát nước mưa trên mái
Bảng 4.7 Tính toán thoát nước mưa trên mái
Diện tích thu nước Fmái = 20*20 400 (m2)
Trang 2015
Cường độ mưa tính
cho địa phương có
thời gian mưa 5 phút
và chu kì vượt quá
cường độ tính toán
bằng 1 năm (p = 1)
Tại thành phố Hồ Chí Minh q5 496 (l/s.ha)
Lưu lượng nước mưa 𝑄 = 2 ∗
Đường ống đứng thoát nước mưa
Lưu lượng tính toán của 1 ống
đứng thu nước mưa theo bảng 9
Chọn 6 đường ống đứng để thoát nước mưa trên mái nhà là hợp lý.
4.3.3 Tính toán máng dẫn nước Sênô
Bảng 4.9 Tính toán máng dẫn nước Sênô
Máng dẫn nước của công trình đưọc thiết kế bằng bêtông cốt thép (nhà mái bằng) có dạng hình chữ nhật Kích thước máng dẫn nước trên cơ sở lượng nước mưa thực tế chảy trên máng dẫn đến phễu thu và phải dựa trên cơ sở tính toán thực tế
Trang 21Lớp nước mưa tính toán
ứng với thời gian mưa 5
phút và chu kỳ vượt quá
cường độ tính toán p = 1
năm
Tại thành phố Hồ Chí Minh h5 10 (cm)
Lưu lượng nước mưa tính
toán chảy đến phễu thu
𝑞𝑚 =𝛹 ∗ 𝐹 ∗ ℎ5
300 =
1 ∗ 100 ∗ 0.1
300 33.33 (l/s)
_ Từ qm tra biểu đồ tính toán thủy lực cho máng chữ nhật bêtông trát vữa ta xác
định các chỉ số của máng như sau:
_ Chiều rộng máng : 50 cm _ Độ sâu đầu tiên của máng: h = 10 cm _ Vận tốc dòng chảy: v = 1,72 m/s _ Độ dốc lòng máng : i = 0.01
• n: Số lần đi vệ sinh mà 1 người đi trong 1 ngày (lần), chọn 2 lần
• N: Số người trong chung cư (người),
Trang 22• Q: Lưu lượng nước thải ngày đêm (lít)
• Wc: Thể tích cặn của bể (m3)
• a: Lượng cặn trung bình của một người thải ra một ngày (lít), chọn 0.8 lít (0.5 – 0.8 lít/ng.ngđêm)
• T: Thời gian giữa 2 lần lấy cặn (ngày), chọn 180 ngày
• W1: Độ ẩm của cặn tươi vào bể (%), chọn 95%
• W2: Độ ẩm của cặn khi lên men (%), chọn 90%
• b: Hệ số kể đến việ giảm thể tích cặn khi lên men, chọn 0.7, giảm 30%
• c: Hệ số kể đến việc để lại 1 phần cặn đã lên men khi hút cặn để giữ lại vi sinh vật giúp cho quá trình lên men cặn được nhanh chóng, dễ dàng, chọn 1.2, để lại 20%
• N: Số người trong chung cư (người), 80 người
Thể tích bể tự hoại
𝑊 = 𝑊𝑛+ 𝑊𝑐 = 9 (𝑚3) Với:
• W: Thể tích bể tự hoại (m3)
• Wc: Thể tích cặn của bể (m3)
Trang 2318
• Wn: Thể tích nước của bể (m3)
Thiết kế bể tự hoại không ngăn lọc có 2 ngăn (1 ngăn chứa và 1 ngăn lắng)
Bảng 4.10 Thiết kế bể tự hoại không ngăn lọc
Chiều cao phần thu khí h 0.5 m
Chiều sâu ngăn chứa cặn H2 0.5 m
Đường kính ống thông hơi được dẫn lên
Trang 2419
CHƯƠNG 5: KINH TẾ
5.1 Thông số kĩ thuật đường ống nhựa
Theo Cataloge các loại đường ống nhựa Bình Minh
Bảng 5.1 Thông số kĩ thuật đường ống nhựa Tên
thông
dụng
Kích thước danh nghĩa (mm)
Đường kính ngoài (mm)
Độ dày (mm)
Áp suất danh nghĩa
Đơn giá (đồng)
Thành tiền (đồng) Thiết
bị
Nhân công
Đường ống nhựa Φ20 m 5 9240 396 48,180 ₫
Trang 2520
vị
Số lượng
Đơn giá (đồng)
Thành tiền (đồng) Thiết
bị
Nhân công
Đường ống nhựa Φ25 m 20 12300 572 257,440 ₫ Đường ống nhựa Φ32 m 23 19140 737 457,171 ₫ Đường ống nhựa Φ50 m 15 31240 968 483,120 ₫ Đường ống nhựa Φ75 m 10 38800 2167 409,670 ₫ Đường ống nhựa
Φ100 m 20 61200 3175 1,287,500 ₫ Đường ống nhựa
Φ150 m 8 121440 4556 1,007,968 ₫ van 27 cái 4 215000 11200 904,800 ₫ Lavabo (Inax
standard) cái 43 930000 90000 43,860,000 ₫ Bồn cầu (Inax
Trang 26xxi
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4513 : 1988 CẤP NƯỚC BÊN TRONG – TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
2 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4474 : 1987 THOÁT NƯỚC BÊN TRONG – TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
3 Cataloge các loại đường ống nhựa Bình Minh
4 Slide bài giảng môn Mạng lười cấp thoát nước của TS Nguyễn Thái Anh
5 Slide bài giảng môn Mạng lười cấp thoát nước của ThS Phan Xuân Thạnh
Trang 27xxii
PHỤ LỤC
Trang 28xxiii