ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - EG43 - 02 TÍN CHỈ - SOẠN NGÀY 18.02.2025 - THI TỰ LUẬN (DÙNG CHO ĐỢT MỞ MÔN 09.02.2025 TRỞ ĐI. Ghi chú (Đ) là đáp án Câu hỏi 4 Câu trả lời không đúng Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Không gắn cờĐánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi Ý kiến nào đúng về lao động trừu tượng? Chọn một câu trả lời: a. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường (Đ) b. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hóa Câu trả lời không đúng c. Là phạm trù riêng của CNTB d. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế Câu hỏi 5 Câu trả lời đúng Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Không gắn cờĐánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi Vai trò của tư bản cố định là Chọn một câu trả lời: a. Nguồn gốc của giá trị thặng dư. b. Tất cả các đáp án đều đúng c. Điều kiện để tăng năng suất lao động Câu trả lời đúng d. Điều kiện để giảm giá trị hàng hóa Câu hỏi 10 Câu trả lời đúng Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Không gắn cờĐánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi Tư bản ứng trước là 50 triệu đôla, cấu tạo hữu cơ là 9/1. Hãy tính tỷ suất tích luỹ nếu mỗi năm có 2,25 triệu đôla giá trị thặng dư biến thành tư bản phụ thêm, còn tỷ suất giá trị thặng dư là 300%. Chọn một câu trả lời: a. TSTL= 20 % b. TSTL= 15% Câu trả lời đúng c. TSTL= 25% d. TSTL= 30 % Câu hỏi 4 Câu trả lời không đúng Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Không gắn cờĐánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi Lợi ích kinh tế của chủ thể là cơ sở của các lợi ích của các chủ thể khác Chọn một câu trả lời: a. Nhóm lợi ích b. Lợi ích cá nhân Câu trả lời không đúng c. Lợi ích xã hội d. Lợi ích nhóm Câu hỏi 8 Câu trả lời không đúng Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Không gắn cờĐánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi Lợi ích kinh tế là Chọn một câu trả lời: a. Lợi ích vật chất và tinh thần của con người khi thực hiện các hoạt động kinh tế Câu trả lời không đúng b. Lợi ích vật chất mà con người tự nhiên có được c. Lợi ích vật chất con người có được khi thực hiện các hoạt động kinh tế d. Lợi ích mặt tinh thần của con người Câu hỏi 2 Câu trả lời đúng Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Không gắn cờĐánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi Trường hợp nào không đúng khi tăng NSLĐ? Chọn một câu trả lời: a. Tổng giá trị của hàng hóa không đổi. b. Tổng giá trị của hàng hóa cũng tăng. c. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm. Câu trả lời đúng d. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên. Câu hỏi 12 Câu trả lời không đúng Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Không gắn cờĐánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi Hao phí sản xuất cho một đơn vị sản phẩm do kết quả của việc hoàn thiện thiết bị đã giảm từ 12h xuống 6h trong khi thời gian lao động xã hội cần thiết là 12h. Hãy tính sự thay đổi doanh thu của người sản xuất hàng hóa trên một đơn vị sản phẩm? Chọn một câu trả lời: a. Tăng gấp 2 lần Câu trả lời không đúng b. Tăng gấp 4 lần c. Không thay đổi d. Giảm đi 2 lần Câu hỏi 16 Câu trả lời đúng Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Không gắn cờĐánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi Biểu hiện mới của sự kết hợp con người trong TBĐQNN là gì Chọn một câu trả lời: a. Thống nhất trong quản lý b. Cơ quan tam quyền phân lập: hành pháp, lập pháp, tư pháp c. Trọng tâm quyền lực thuộc về Nhà nước tư sản d. Một người vừa là TBĐQ, vừa là chính khách NNTS Câu trả lời đúng Phản hồi Câu hỏi 17 Câu trả lời đúng Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Không gắn cờĐánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi Tác động tích cực xuất khẩu tư bản là Chọn một câu trả lời: a. Các nền kinh tế bị lệ thuộc vào tư bản b. Các nước nhập khẩu đầy nhanh CNH, HĐH Câu trả lời đúng c. Các nước nhập khẩu nợ chồng chất d. Nền kinh tế mất cân đối Phản hồi Câu hỏi 18 Câu trả lời không đúng Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Không gắn cờĐánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi Hình thức mới của xuất khẩu tư bản là gì Chọn một câu trả lời: a. BTO b. BT c. TNC Câu trả lời không đúng d. BOT Câu hỏi 19 Câu trả lời đúng Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Không gắn cờĐánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi Nội dung của hội nhập kinh quốc tế ở Việt Nam là: Chọn một câu trả lời: a. Chuẩn bị các điều kiện để hội nhập hiệu quả, thành công và tìm mọi cách hội nhập sâu rộng nhất có thể vào kinh tế quốc tế b. Giảm bớt kim ngạch nhập khẩu và tăng kim ngạch xuất khẩu c. Gia tăng kim ngạnh xuất khẩu và thu hút mọi đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam d. Chuẩn bị các điều kiện để hội nhập hiệu quả, thành công và thực hiện đa dạng các hình thức, các mức độ hội nhập Câu trả lời đúng Câu hỏi 19 Câu trả lời không đúng Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Không gắn cờĐánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi Biểu hiện mới của tư bản tài chính là Chọn một câu trả lời: a. Chế độ tham dự Câu trả lời không đúng b. Lũng đoạn nền kinh tế thế giới c. Dịch vụ tài chính d. Trung tâm tài chính quốc tế
Trang 1ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - EG43 - 02 TÍN CHỈ - SOẠN NGÀY 18.02.2025 - THI TỰ LUẬN (DÙNG CHO ĐỢT
c Phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán
d Hàng hóa đặc biệt, đóng vai trò làm vật ngang giá chung (Đ)
Câu 2
Bản chất của tư bản thương nghiệp là
a Bộ phận của tuần hoàn tư bản công nghiệp tách ra (Đ)
b Tư bản hoạt động trong lưu thông
c Một phần giá trị thặng dư do công nhân nông nghiệp tạo ra (Đ)
d Do màu mỡ của đất tạo ra
Câu 4
Biểu hiện mới của sự phân chia lãnh thổ dưới chi phối của tập đoàn độc quyền
a Chiến tranh kinh tế (Đ)
b Chạy đua vũ trang
c Gây xung đột vũ trang
Trang 2d Chiến tranh lạnh
Câu 5
Biểu hiện mới của tổ chức độc quyền là
a Sự xuất hiện của các công ty độc quyền xuyên quốc gia bên cạnh sự phát triển của các xí nghiệp vừa và nhỏ (Đ)
b Lôi kéo, thúc đẩy các chính phủ vào việc phân định khu vực lãnh thổ ảnh hưởng
c Xuất khẩu tư bản
d Cạnh tranh để phân chia thị trường thế giới giữa các tập đoàn độc quyềnCâu 6
Biểu pháp của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
a không đáp án nào đúng
b Kéo dài thời gian lao động trên ngày
c Tăng năng suất lao động bằng cách ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất (Đ)
d Tăng cường độ lao động
a Giá cả, khối lượng sản phẩm và thị trường (Đ)
b Toàn bộ sản xuất và lưu thông
c Sản xuất, lưu thông, tài vụ
d Mua nguyên liệu, bán sản phẩm
Trang 3a Tư bản là tiền và TLSX của nhà tư bản để tạo ra giá trị thặng dư
b Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột sức lao động làm thuê (Đ)
c Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư
d Tư bản là tiền đẻ ra tiền
c Giá trị thặng dư là một bộ phận của giá trị tư liệu sản xuất
d Giá trị thặng dư do tư bản bất biến tạo ra
Câu 13
Trang 4Có 100 công nhân làm thuê trong 1 tháng sản xuất được 12.500 sản phẩm với chi phí: C= 250.000 USD Giá trị sức lao động trong 1 tháng của mỗi công nhân bằng 250 USD; m’= 300% Hãy xác định giá trị của 1 sản phẩm.
a Giá trị 1 sản phẩm = 14$ và cơ cấu: 20c + 2v + 6m
b Giá trị 1 sản phẩm = 28$ và cơ cấu : 40c + 2v + 6m
c Giá trị 1 sản phẩm = 26$ và cơ cấu: 22c + 2v + 6m
d Giá trị 1 sản phẩm = 28$ và cơ cấu: 20c + 2v + 6m (Đ)
Câu 15
Có 400 công nhân làm thuê, lúc đầu ngày lao động là 10 giờ, mỗi công nhân tạo ra giá trị mới là 30 đôla, m’= 200% Khối lượng giá trị thặng dư và tỷ suất giá trị thặng dư thay đổi như thế nào nếu ngày lao động giảm 1 giờ và cường độ lao động tăng thêm 50%, còn tiền lương không đổi
Trang 5Cơ sở sinh địa tô là:
a Do màu mỡ của đất đem lại
c Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người
d Mang tính kháh quan và Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người (Đ)
Câu 20
Đâu không phải là tác động tích cực của hội nhập kinh tế quốc tế là
a Gia tăng sự phụ thuộc vào nước ngoài (Đ)
b Tiếp thu một số giá trị văn hóa của thế giới
c Nâng cao đời sống nhân dân
d Phát triển nguồn nhân lực
Câu 21
Đâu là giới hạn của chủ nghĩa tư bản
Trang 6a Vì lợi ích tư bản độc quyền
b Vì lợi ích của giai cấp tư sản (Đ)
c Vì lợi ích của quốc gia tư bản
d Vì lợi ích của nhân dân
Câu 22
Đâu là thành tựu của cách mạng công nghiệp lần thứ hai
a Năng lượng hơi nước
b Máy vi tính
c Năng lượng điện (Đ)
d Năng lượng dầu mỏ
Câu 23
Đâu là ví dụ của công nghiệp hóa
a Chuyển đổi số
b Sự ra đời của trí tuệ nhân tạo
c Thực hiện phân công lao động, chuyên môn hóa (Đ)
d Khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên
Câu 24
Đâu là ví dụ của lợi ích nhóm
a Lợi ích của công ty Microsoft và công ty chip Intel
b Lợi ích của công ty taxi G7 và công ty taxi xanh SM (Đ)
c Lợi ích của công ty Giao hàng tiết kiệm và Lazada
d Lợi ích của công ty May 10 và công ty cung cấp phụ liệu ngành may Trung Quốc
Câu 25
Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là
a Người lao động không có TLSX và của cải gì
b Người lao động được tự do thân thể và Người lao động không có TLSX và của cải gì (Đ)
Trang 7c Người lao động được tự do thân thể.
d Người lao động tự nguyện đi làm thuê
Câu 26
Điều kiện ra đời, tồn tại của sản xuất hàng hóa là
a Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX
b Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa (Đ)
c Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất.Câu 27
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế-chính trị Mác-Lênin là
Giá cả của hàng hóa là
a Số tiền người mua phải trả cho người bán
b Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị (Đ)
c Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định
d Sự thỏa thuận giữa người mua và người bán
Câu 29
Giả sử tư bản công nghiệp trong xã hội là 270 tỷ dola, tư bản thương
nghiệp là 30 tỷ dola Tổng giá trị thặng dư được tạo ra là 50 tỷ dola, chi phỉ lưu thông thuần túy là 5 tỷ dola Hỏi tỷ suất lợi nhuận bình quân trong điều kiện đó là bao nhiêu
a P’ = 10%
Trang 8a Giá trị dôi ra ngoài số tiền bỏ ra của nhà tư bản
b Giá trị sử dụng của hàng hóa
c Giá trị mới dôi ra ngoài giá trị SLĐ do công nhân làm thuê tạo ra (Đ)
d Giá trị của hàng hóa
Câu 31
Giới hạn của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là
a độ dài ngày tự nhiên và sức lực cơ bắp của con người (Đ)
b năng lực phát triển và ứng dụng khoa học kỹ thuật
c độ dài ngày tự nhiên
d sức lực cơ bắp của con người
Câu 32
Hạn chế của chủ nghĩa tư bản do:
a Mâu thuẫn vốn có của CNTB (Đ)
b Sự phát triển lực lượng sản xuất
c Kiến trúc thượng tầng lỗi thời
d Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất
Câu 33
Hình thức phân phối cơ bản của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là
a Phân phối theo lao động (Đ)
b Tất cả các hình thức phân phối đều có vai trò như nhau
c Phân phối theo quỹ phúc lợi xã hội
d Phân phối theo vốn góp
Trang 9Câu 34
Hình thức phân phối nào nhà nước thực hiện để đảm bào hài hòa các quan
hệ lợi ích?
a Không có hình thức phân phối nào
b Phân phối qua quỹ phúc lợi xã hội (Đ)
c Phân phối theo lao động
d Phân phối theo vốn góp
Câu 35
Hình thức tổ chức độc quyền nào đang phát triển mạnh hiện nay
a Conglomerate
b Conxooxiom
c Công ty độc quyền đa quốc gia
d Công ty TBĐQ xuyên quốc gia TNCS (Đ)
b Thể chế phi chính thức (Phong tục, tập quán, truyền thống văn hóa)
c Thể chế do doanh nghiệp quy định
d Thể chế do nhà nước ban hành
Câu 38
Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa là
Trang 10a Nền kinh tế mà mọi hoạt động phải tuân theo sự chỉ đạo của nhà nước do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo
b Nền kinh tế vận hành theo theo các quy luật của thị trường
c Nền kinh tế vận hàng theo các quy luật của thị trường và có sự điều tiết của nhà nước dưới sự lãnh đạo của Đảng công sản Việt Nam hướng tới mục tiêu dângiàu nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh (Đ)
d Nền kinh tế hoạt động vì mục tiêu tối đa hóa lơi nhuận
Trang 11b Khác nhau (Đ)
c Nhóm lợi ích là lợi ích của các chủ thể trong cùng một ngành
d Lợi ích nhóm là lợi ích của các chủ thể ở những ngành khác nhóm có mối liên hệ với nhau
Câu 43
Lợi nhuận bình quân là do
a Tăng năng suất lao động
b Phân phối lại lợi nhuận giữa các ngành thông qua cạnh tranh (Đ)
c Mua rẻ bán đắt
d Tăng tỷ suất lợi nhuận
Câu 44
Lợi nhuận độc quyền do
a Lợi nhuận bình quân và các nguồn lợi khác
b Do bóc lột nhân dân nước khác
c Tài năng kinh doanh của tư bản
d Một phần lợi nhuận bình quân do lao động công nghiệp tạo ra (Đ)
Câu 46
Lượng giá trị xã hội của hàng hóa được quyết định bởi
a Hao phí vật tư kỹ thuật
b Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hóa
c Thời gian lao động xã hội cần thiết (Đ)
Trang 12d hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hóa
Câu 47
Mâu thuẫn lợi ích kinh tế giữa những người lao động sẽ căng thẳng khi:
a Cung lao động > cầu lao động (Đ)
b Khi Quỹ tiền lương cố định và doanh nghiệp phân phối tiền lương theo lao động
c Cung lao động < cầu lao động
d Những người lao động làm việc có lợi ích chung
Nguồn gốc của tiền:
a Nhu cầu của sản xuất và trao đổi (Đ)
b Nhu cầu tiêu dùng tăng nhanh
b Xuất khẩu hàng hoá (Đ)
c Thầu xây dựng các xí nghiệp
d Đầu tư xây dựng mới
Câu 51
Trang 13Phương hướng hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam là
a Hội nhập là tất yếu và cần thiết nên cần hội nhập kinh tế quốc tế bằng mọi giá
b Hội nhập là tất yếu và cần thiết nên phải tìm mọi cách hội nhập sâu nhất, rộngnhất vào thế giới
c Hội nhập là tất yếu và cần thiết, nhưng cần thực hiện từng bước, không nên hội nhập ở các mức độ cao như FTA, CU
d Hội nhập là tất yếu và cần thiết, nhưng cần linh hoạt thực hiện các mức độ hội nhập đối với các đối tượng khác nhau tùy vào bối cảnh quốc tế và tình hình kinh tế trong nước (Đ)
Câu 52
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối thực hiện bằng cách
a Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
b Tất cả các đáp án đều đúng
c Tiết kiệm chi phí sản xuất
d Kéo dài ngày lao động và tăng cường độ lao động trong khi thời gian lao động cần thiết không thay đổi (Đ)
Câu 53
Phương thức để thực hiện lợi ích kinh tế là
a Bất cứ lúc nào cũng phải có sự can thiệp của nhà nước
b Mỗi khi có mâu thuẫn phát sinh là nhà nước phải can thiệp ngay
c Theo cơ chế thị trường
d Kết hợp giữa cơ chế thị trường và sự can thiệp của nhà nước (Đ)
Câu 54
Phương thức để thực hiện lợi ích kinh tế là
a Theo cơ chế thị trường
b Mỗi khi có mâu thuẫn phát sinh là nhà nước phải can thiệp ngay
c Bất cứ lúc nào cũng phải có sự can thiệp của nhà nước
d Kết hợp giữa cơ chế thị trường và sự can thiệp của nhà nước (Đ)
Câu 55
Trang 14Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất
a Không quan hệ nào quyết định
b Quan hệ sở hữu (Đ)
c Quan hệ tổ chức quản lý
d Quan hệ phân phối
Câu 56
Quy luật giá trị là
a Quy luật cơ bản của sản xuất hàng hóa (Đ)
b Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH
c Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội
d Quy luật riêng của CNTB
Câu 57
Sắp xếp các mức độ hội nhập từ thấp đến cao
a FTA, PTA, CU, liên minh tiền tệ
b CU, liên minh tiền tệ, PTA, FTA
c PTA, FTA, CU, liên minh tiền tệ (Đ)
d Liên minh tiền tệ, CU, PTA,FTA
Câu 58
Tái sản xuất mở rộng là
a Quy mô năm sau bằng năm trước
b Quy mô năm sau lớn hơn năm trước (Đ)
c Quy mô năm sau bé hơn năm trước
d Tất cả đều sai
Câu 59
Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là
a Hệ thống quy tắc, pháp luật quy định hành vi của con người trong lĩnh vực kinh tế mà thế giới đã có
Trang 15b Hệ thống quy tắc, pháp luật quy định hành vi của con người trong lĩnh vực kinh tế vì mục tiêu dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ văn minh (Đ)
c Hệ thống quy tắc, pháp luật quy định hành vi của con người trong lĩnh vực KT
d Hệ thống quy tắc, pháp luật quy định hành vi của con người
Câu 60
Tính chất đặc biệt của giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động là
a Cả Mang yếu tố tinh thần và lịch sử và Có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó (Đ)
b Không phải đặc điểm kể trên
c Có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
d Mang yếu tố tinh thần và lịch sử
Câu 61
Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là
a Lao động giản đơn và lao động phức tạp
b Lao động cụ thể và lao động trừu tượng (Đ)
c Lao động quá khứ và lao động sống
d Lao động tư nhân và lao động xã hội
Câu 62
Tổ chức chính trị bảo vệ cho lợi ích của người lao động là
a Các nghiệp đoàn
b Công đoàn (Đ)
c Đoàn thanh niên
d Mặt trận tổ quốc Việt Nam
Câu 63
Tơ rớt phát triển mạnh ở nước nào
a Châu Âu
b Mỹ (Đ)
Trang 16a Tổng giá trị là 120$ và giá trị 1 SP là 2,5 USD
b Tổng giá trị là 80$ và giá trị 1 SP là 2,5 USD
c Tổng giá trị là 80$ và giá trị 1 SP là 5 USD
d Tổng giá trị là 120$ và giá trị 1 SP là 5 USD (Đ)
Câu 65
Trong 8 giờ sản xuất được 16 sản phẩm, có tổng giá trị là 80 USD Hỏi giá trị tổng sản phẩm làm ra trong ngày và giá trị một sản phẩm là bao nhiêu ? Nếu Cường độ lao động tăng 1,5 lần.
a Tổng giá trị là 120$ và giá trị 1 SP là 5 USD (Đ)
b Tổng giá trị là 120$ và giá trị 1 SP là 2,5 USD
c Tổng giá trị là 80$ và giá trị 1 SP là 2,5 USD
d Tổng giá trị là 80$ và giá trị 1 SP là 5 USD
Câu 66
Trong 8 giờ sản xuất được 16 sản phẩm, có tổng giá trị là 80 USD Hỏi giá trị tổng sản phẩm làm ra trong ngày và giá trị một sản phẩm là bao nhiêu ? Nếu năng suất lao động tăng 2 lần.
a Tổng giá trị là 80$ và giá trị 1 SP là 10 USD
b Tổng giá trị là 80$ và giá trị 1 SP là 2,5 USD (Đ)
c Tổng giá trị là 120 và giá trị 1 SP là 2,5 USD
d Tổng giá trị là 120 $ và giá trị 1 sản phẩm là 5 USD
Trang 17c Nguyên vật liệu cho sản xuất
d Các vật chứa đựng, bảo quản
Câu 71
Tư bản bất biến (c) là bộ phận tư bản
a Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
Trang 18b Giá trị của nó được bảo toàn và chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm (Đ)
c Giá trị của nó được bảo toản và chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
d Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
Câu 72
Tư bản cho vay là gì?
a Chứng khoán hoặc ngân phiếu
a Giá trị chu chuyển chậm (Đ)
b Là nguốn gốc tạo ra giá trị thặng dư
c Quy mô hiện vật to lớn
d Là điều kiện tăng năng suất lao động
Câu 75
Tư bản đầu tư là 900.000 đôla, trong đó bỏ vào tư liệu sản xuất là 780.000 đôla, số công nhân làm thuê là 900 người, m’= 200% Hãy tính lượng giá trị mới do một công nhân làm thuê sáng tạo ra
a (v+m)/1CN = 200.000 $
b (v+m)/1CN = 300.000 $
Trang 19a Sự dung hợp giữa các tổ chức tài chính nhỏ
b Sự dung hợp các tập đoàn kinh tế lớn
c Sự dung hợp giữa tư bản ĐQ công nghiệp với ĐQ ngân hàng (Đ)
d Sự dung hợp giữa các ĐQ với Nhà nước tư sản
Câu 78
Tư bản ứng trước 900.000 USD, trong đó đầu tư vào nhà xưởng là 300.000 USD; máy móc thiết bị 100.000 USD Giá trị nguyên nhiên vật liệu và vật liệu phụ gấp 9 lần tiền công Hãy xác định lượng Tư bản bất biến (C) là bao nhiêu
a C1 = 200.000 USD
Trang 21Tư liệu sản xuất bao gồm
a Sức lao động với công cụ lao động
b Lao động với tư liệu lao động
c Sức lao động với đối tượng lao động
d Đối tượng lao động và tư liệu lao động (Đ)
Câu 84
Tỷ suất giă trị thặng dư (m’) phản ánh
a Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
b Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê (Đ)
c Tất cả các đáp án đều đúng
d Hiệu quả của tư bản
Câu 85
Vai trò của lợi ích kinh tế là
a Là động cơ của các hoạt động kinh tế
b Tạo điều kiện thực hiện các lợi ích khác
c Là mục đích của các hoạt động kinh tế
Xuất khẩu tư bản có đặc điểm gì
a Xuất khẩu hàng hóa
b Xuất khẩu giá trị
Trang 22c Xuất khẩu quan hệ bóc lột (Đ)
d Xuất khẩu vốn
Câu 88
Ý nào không đúng khi nói về quan hệ lợi ích giữa cá nhân và xã hội
a Phải luôn hy sinh lợi ích cá nhân để thực hiện lợi ích xã hội (Đ)
b Lợi ích cá nhân là cơ sở để thực hiện lợi ích xã hội
c Lợi ích cá nhân và lợi ích xã hội có những lúc mâu thuẫn với nhau
d Khi cá nhân đạt được lợi ích hợp pháp thì xã hội cũng thực hiện được lợi ích