1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Ề tài môn cơ sở dữ liệu xây dựng chương trình quản lý Điểm sinh viên theo hệ tín chỉ

33 0 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Đề tài môn cơ sở dữ liệu xây dựng chương trình quản lý điểm sinh viên theo hệ tín chỉ
Tác giả Nguyễn Thái Hải
Người hướng dẫn Lưu Nguyễn Kỳ Thư
Trường học Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Chuyên ngành Cơ sở dữ liệu
Thể loại Báo cáo
Năm xuất bản 2017
Thành phố TPHCM
Định dạng
Số trang 33
Dung lượng 1,81 MB

Cấu trúc

  • I. Yêu cầu đề tài (3)
  • II. Xác định thực thể (5)
  • III. ERD (6)
  • IV. Mô hình dữ liệu quan hệ - chuẩn hóa dạng chuẩn 3 (7)
  • V. Diagram (8)
  • VI. Bảng, kiểu dữ liệu và rang buộc (9)
  • VII. Thiết lập các rang buộc toàn vẹn (14)
    • 1. Ràng buộc toàn vẹn miền giá trị (14)
    • 2. Ràng buộc toàn vẹn liên thuộc tính (18)
    • 3. Ràng buộc toàn vẹn liên bộ (19)
    • 4. Ràng buộc toàn vẹn liên thuộc tính - liên quan h (25)
    • 5. Ràng buộc toàn vẹn khóa ngoại (25)
    • 6. Ràng buộc toàn vẹn liên b - liên quan h (0)
  • VIII. TRUY VDN (32)

Nội dung

Mô hình dữ liệu quan hệ - chuẩn hóa dạng chuẩn 3.... Bảng, kiểu dữ liệu và rang buộc.... Thiết lập các rang buộc toàn vẹn..... VI.Bảng, kiểu dữ liệu và rang buộc1.. Table SinhVien check

Yêu cầu đề tài

- Trưng c nhiu khoa, mi khoa c m khoa đ phân biê t cc khoa v i nhau v! tên khoa. Mi khoa đư$c qu&n l( b)i 1 trư)ng khoa t+i 1 thi đim nh,t đ-nh

- Mi khoa qu&n l( nhiu l p, mi l p ch thuô  c 1 khoa Trong mô t khoa c nhiu chuyên ng!nh Mi sinh viên ch thuô c 1 chuyên ng!nh, trong 1 chuyên ng!nh c nhiu sinh viên.

- Mi chuyên ng!nh c k2 ho+ch ging xc đ-nh, h4c k5 n!o s6 h4c nh7ng môn n!o đ đư$c lên k2 ho+ch trư c.

- Mi l p c m l p d9ng đ phân biê  t cc l p v! tên l p Mô  t sinh viên th: ) 1 l p

- Thông tin v sinh viên g;m c m sinh viên đ phân biê t cc sinh viên, h4 tên sinh viên, phi, đ-a ch., ng!y sinh, kha h4c.

Lập tín chỉ là quá trình quan trọng trong giáo dục, diễn ra trong một học kỳ thuộc năm học Lập này bao gồm thông tin về buổi học, ngày, môn học, và giáo viên giảng dạy cho sinh viên đăng ký học Số lượng sinh viên đăng ký phải đạt tối thiểu để lớp học được tổ chức, nếu không, nhà trường sẽ hủy lớp Thông tin về lập tín chỉ bao gồm mã lớp tín chỉ và số sinh viên tối thiểu cần thiết.

- Thông tin v gi&ng viên g;m m gi&ng viên d9ng đ phân biê t cc gi&ng viên, h4 tên gi&ng viên, h4c v-, h4c h!m, chuyên môn Mô t gi&ng viên ch thuô c duy nh,t 1 khoa.

Thông tin về môn học bao gồm các môn học, tên môn học, số tiết lý thuyết và số tiết thực hành Một giáo viên có thể giảng dạy nhiều môn học, trong khi một môn học có thể được giảng dạy bởi nhiều giáo viên khác nhau.

- Sinh viên thi môn h4c n!o th: c 1 k2t qu& Số lHn thi cho 1 môn tối đa 1 lHn.

- N2u sinh viên thi không đ+t, th: sinh viên đăng k( h4c l+i v i l p kha sau v! thi c9ng v i l p đ.

Sau khi thi, điểm của các môn thi sẽ được chuyển tới phòng giáo vụ của từng khoa Nhiệm vụ của phòng là nhập điểm của từng môn học vào cơ sở dữ liệu Thang điểm tối đa cho mỗi môn học là 10 Sau mỗi kỳ học, giáo vụ khoa sẽ tiến hành sắp xếp phân loại sinh viên.

Cuối khóa, sinh viên sẽ thực hiện đồ án tốt nghiệp hoặc học hai môn thay thế Sinh viên làm đồ án tốt nghiệp sẽ nhận luận văn và giảng viên hướng dẫn, đồng thời sẽ ra Hội đồng bảo vệ Điểm cho luận văn tốt nghiệp được tính dựa trên bảy cột điểm: điểm hướng dẫn, điểm phản biện và điểm của năm thành viên trong hội đồng.

1 Thi2t k2 sơ đ; ERD cho cơ s) d7 liệu qu&n l( đim sinh viên.

2 Chuyn sơ đ; ERD trên th!nh mô h:nh d7 liệu quan hệ sao cho đ+t d+ng chuẩn 3

3 Thi2t lập cc r!ng buộc to!n vẹn của cơ s) d7 liệu

Stored Procedure Vi2t thực hiện các chức năng sau: a/ Liệt kê danh sách sinh viên đã đăng ký học của lớp tín chỉ @malopTC, bao gồm tên môn, họ tên GV, mã SV, họ tên SV, và mã lớp b/ Liệt kê điểm thi lần nhất của tất cả các môn của sinh viên có mã @masv, với thông tin gồm họ tên, tên lớp, học kỳ, tên môn, số lần thi, và điểm Danh sách được sắp xếp theo thứ tự học kỳ và tên môn c/ Liệt kê các khóa học giảng dạy của chuyên ngành @machuyennganh đang áp dụng trong năm @nam, với kết quả bao gồm học kỳ, tên môn, và số tín chỉ.

Xác định thực thể

- Môn học (+ID, +TenMH, +SoTietLyThuyet, +SoTietThucHanh, +SoTinChi, +ThiTotNghiep)

- Giảng viên (+ID, +Ho, +Ten, +HocVi, +HocHam, +ChuyenMon)

- Sinh viên ( +ID, +Ho, +Ten, +Phai, +DiaChi, +NgaySinh, + KhoaHoc, +XetLVTN)

- LUp tWn chX ( +ID, +Nhom, +NienKhoa, +HocKy, +SoSVToiTieu, +SoSVToiDa, +NgayBatDau, +NgayKetThuc )

- Hô Yi đZng báo cáo ( +ID, +Ten, Nam)

- Luâ Yn văn t^t nghiê Yp ( +ID, +DiemHuongDan, +DiemPhanBien, +DiemThanhVien1,

Mô hình dữ liệu quan hệ - chuẩn hóa dạng chuẩn 3

Khóa ChWnh: in đậm v! g+ch chân

Khóa Ngo_i: in đậm v! m!u v!ng

Khóa Ngo_i và Khóa ChWnh: in đậm, m!u đỏ v! g+ch chân

Khóa tương đương với khóa chính : in đậm v! in nghiêng

CHUYÊN NGqNH ( MhCN , TênCN, M khoa )

GIuNG VIÊN ( MhGV , TênGV, MKhoa, H4c V-, H4c h!m,

Chuyên môn) MÔN HwC ( MhMH , TênMH, Số ti2t LT, Số ti2t TH, Số tín ch., Thay th2 tốt nghiệp) LxP ( MhLUp , TênL p, Mh Khoa )

Ky HOzCH GIuNG (MhNgành, MhMôn ,Ngày áp djng , H4c k5,

Năm ) LxP T{N CH| ( MhLUpTC, MGV, MMH, Nhóm, Niên khóa, Hc k , Số lư$ng SV TT, Số lư$ng SV

TĐ, Ng!y bắt đHu, Ng!y k2t th}c) LOzI ĐIỂM ( Mh lo_i , Tên,%)

CHI TIyT % ĐIỂM (MhLo_iĐiểm, LopTinChiID ) ,

CT L-ch h4c (LopTinChiID , buổi, thứ , phòng, ti2t bắt đHu, số ti2t) KHu NĂNG DzY HwC ( MhMH, MhGV ) ĐĂNG K• MÔN ( MhSV, MhLUpTC )

Chi ti2t đimSV ( MhLo_iĐiểm,SinhViênID, LopTinChiID đim) SINH VIÊN ( MhSV MhCN, MhLUp , , H4, Tên, Phi, Đ-a ch.,

Ng!y sinh, Kha h4c, Xet_LV_TT ) LUÂN VĂN TN ( MhLV MhSV, MhGVHD, Mh GVPB, , đim

HD, đim PB, nô  i dung ) HÔI Đ„NG B…O C…O ( MhHĐ, Tên, Năm, MhKhoa )

CHI TIyT TIỂU BAN ( MhChiTiếtTB, MGV, MTB )

TIỂU BAN ( MhTB , TênTB, MhHĐ,Mh chuyên ngành )

Bảng, kiểu dữ liệu và rang buộc

TenMH Nvarchar(50) Not null, Unique key

SoTietLyThuyet int Default SoTietLyThuyet=0, check( SoTietLyThuyet >=0 )

SoTietThucHanh int Default SoTietThucHanh =0, check(SoTietThucHanh >=0 )

SoTinChi int Check (SoTinChi between 1 and 10), default: SoTinChi=2

KhoaID varchar(50) Not null, Foreign key

HocVi Nvarchar(50) Default N'Th+c sĩ'

HocHam Nvarchar(50) Default N'Ph gio sư'

NgayNhanChuc Date Primary Key, DEFAULT

Ten Nvarchar(50) Not null, Unique

Ten Nvarchar(50) Not null, Unique

KhoaID varchar(10) Not null, Foreign key

Ten Nvarchar(50) Not null, Unique

KhoaID varchar(10) Not null, Foreign key

MonHocID varchar(10) Primary Key ,Foreign key

ChuyenNganhID varchar(10) Primary Key,Foreign key

Ngay Date Primary Key ,Default

HocKy int Defautl 1, Check(HocKy between 1 and 2)

MonHocID varchar(10) Primary Key, Foreign key

GiangVienID varchar(10) Primary Key, Foreign key

Phai Nvarchar(3) Default N“N’”, check( Phai =“NAM” or Phai =“N’”)

CHECK (XetLVTN IS NULL OR XetLVTN = 0

LopID varchar(10) Not null, Foreign key

ChuyenNganhID varchar(10) Not null, Foreign key

ID int IDENTITY, Primary Key

GiangVienID varchar(10) Not null, Foreign key

MonHocID varchar(10) Not null, Foreign key

Nhom Int Not null, CHECK(Nhom

HocKy int Default 1, Check(HocKy

NgayKetThuc Date Not null, Check

LopTinChiID INT Primary Key, Foreign key

Buoi char(1) Primary Key , Default 'S',

Thu int Primary Key, Check (Thu

SoTiet Int NOT NULL DEFAULT 4

Ten nvarchar(50) Not null, Unique

KhoaID varchar(10) Not null, Foreign key

DiemHuongDan Int Check (DiemHuongDan IS

NULL OR DiemHuongDan BETWEEN 0 AND 10)

DiemPhanBien int Check (DiemPhanBien IS

NULL OR DiemPhanBien BETWEEN 0 AND 10)

SinhVienID varchar(10) Not null, Foreign key

GVHD_ID varchar(10) Not null, Foreign key

GVPB_ID varchar(10) Not null, Foreign key

Ten nvarchar(50) Not null, Unique

HoiDongID varchar(10) Not null, Foreign key

ChuyenNganhID varchar(10) Not null, Foreign key

ID Int Foreign key, Identity

SinhVienID varchar(10) Not null, Foreign key

LopTinChiID int Not null, Foreign key

ID Int Primary Key, Identity

GiangVienID varchar(10) Not null, Foreign key

TieuBanID varchar(10) Not null, Foreign key

CTTieuBanID int Primary Key, Foreign key

LuanVanID varchar(10) Primary Key , Foreign key

Diem Int Check (Diem BETWEEN

LopTC_ID int Primary Key

LopTC_ID int Primary Key

Thiết lập các rang buộc toàn vẹn

Ràng buộc toàn vẹn miền giá trị

- Mô tả: Số ti2t l( thuy2t, thGc h!nh ph&i l n hơn hoặc bằng 0

Số tín ch nằm trong kho&ng từ 1 đ2n 10

Quan hệ Thêm Xóa Sửa

- Mô tả: Ng!y nhận chức ph&i l n hơn hoặc bằng ng!y hiện t+i

- Nội dung:  d TruongKhoa / d.Ngay >= Ng!y hiện t+i

Quan hệ Thêm Xóa Sửa

- Mô tả: Ng!y thGc hiện ph&i l n hơn hoặc bằng ng!y hiện t+i

Quan hệ Thêm Xóa Sửa

- Mô tả: Phi c 2 tr- l! Nam v! N7

Xét LVTN ch c chưa xc đ-nh,không c luận văn v! c

- Nội dung:  d SinhVien / d.Phai {‘Nam’,’N7’}

Quan hệ Thêm Xóa Sửa

Số sinh viên tối thiu, tối đa l n hơn 0

Ng!y bắt đHu ph&i hơn hơn ng!y hiện t+i

PhHn trăm chuyên cHn, b!i tập l n hơn hoặc bằng 0 v! bé hơn hoặc bằng 30

PhHn trăm cuối k5 ph&i l n hơn hoặc bằng 30 v! bé hơn hoặc bằng 100 Kha h4c ph&i l n hơn năm sinh của sinh viên

Quan hệ Thêm Xóa Sửa

- Mô tả: Buổi c 2 buổi Sng hoặc Chiu

Số ti2t h4c trong 1 buổi từ 1 đ2n 5

Quan hệ Thêm Xóa Sửa

- Mô tả: Năm th!nh lâ p hô i đ;ng bo co ph&i l n hơn hoă c bằng năm hiê n t+i

- Nội dung:  d HoiDongBaoCao / d.Nam >= YEAR(GETDATE())

Quan hệ Thêm Xóa Sửa

- Mô tả: Đim hư ng džn ph&i nằm trong kho&ng từ 0 đ2n 10 Đim ph&n biê n ph&i nằm trong kho&ng từ 0 đ2n 10

Quan hệ Thêm Xóa Sửa

- Mô tả: Đim nằm trong đo+n từ 0 đ2n 10

Quan hệ Thêm Xóa Sửa

- Mô tả: PhHn trăm đim của cô t dim ph&i l n hơn 0% v! nhỏ hơn 100%

Quan hệ Thêm Xóa Sửa

- Mô tả: Đim số của mi đim ph&i nằm trong kho&ng từ 0 đ2n 10

Quan hệ Thêm Xóa Sửa

Ràng buộc toàn vẹn liên thuộc tính

- Mô tả: Kha h4c của sinh viên ph&i l n hơn năm sinh của sinh viên đ

- Nội dung:  sv SinhVien / sv KhoaHoc > sv YEAR(NgaySinh)

Quan hệ Thêm Xóa Sửa

Ng!y k2t th}c ph&i sau ng!y bắt đHu h4c.

Số sinh viên tối đa nhiu hơn hoặc bẳng số sinh viên tối thiu

- Nội dung:  d LopTinChi/ d.NgayBatDau < d.NgayKetThuc

Quan hệ Thêm Xóa Sửa

- Mô tả: N2u buổi h4c l! Sng th: ti2t bắt đHu từ 1 đ2n 5 v! số ti2t h4c ph&i bé hơn 5 trừ đi ti2t bắt đHu.

N2u buổi h4c l! Chiu th: ti2t bắt đHu từ 5 đ2n 10 v! số ti2t h4c ph&i bé hơn 10 trừ đi ti2t bắt đHu.

- Nội dung:  d ChiTietLichHoc / d.Buoi =’S’ And d.TietBatDau [1,5] And d.SoTiet < 5 – d.TietBatDau

d  ChiTietLichHoc / d.Buoi =’C’ And d.TietBatDau  [6,10] And d.SoTiet < 10 – d.TietBatDau

Quan hệ Thêm Xóa Sửa

- Mô tả: Gio viên hư ng džn v! ph&n biện ph&i khc nhau

- Nội dung:  d LuanVanTN / d GVHD_ID d.GVPB_ID

Quan hệ Thêm Xóa Sửa

LuanVanTN + - +(GVHD_ID, GVPB_ID)

Ràng buộc toàn vẹn liên bộ

- Mô tả: Cc môn h4c c m v! tên môn h4c khc nhau

- Nội dung: mh1,mh2 MonHoc / mh1.ID mh2.ID 

mh1,mh2  MonHoc / mh1.Ten mh2.Ten

Quan hệ Thêm Xóa Sửa

- Mô tả: Cac gi&ng viên c m đ phân biệt

- Nội dung: gv1,gv2 GiangVien / gv1.ID gv2.ID 

Quan hệ Thêm Xóa Sửa

- Mô tả: 1 gi&ng viên c th c nhiu ng!y nhậm chức khc nhau

- Nội dung: gv1,gv2 TruongKhoa / gv1.ID gv2.ID or gv1. NgayNhanChuc

Quan hệ Thêm Xóa Sửa

- Mô tả: Cc khoa c m v! tên khc nhau

- Nội dung: k1,k2 Khoa / k1.ID k2.ID 

Quan hệ Thêm Xóa Sửa

- Mô tả: Cc chuyên ng!nh c m v! tên khc nhau

- Nội dung: k1,k2 ChuyenNganh / k1.ID k2.ID 

Quan hệ Thêm Xóa Sửa

- Mô tả: Cc chuyên ng!nh c m v! tên khc nhau

- Nội dung: k1,k2 Lop / k1.ID k2.ID 

Quan hệ Thêm Xóa Sửa

- Mô tả: Ng!y p dụng k2 ho+ch gi&ng của 1 môn h4c trong c9ng 1 chuyên ng!nh không đư$c tr9ng nhau.

- Nội dung: k1,k2 KeHoachGiang / k1.MonHocID k2.MonHocID or k1.ChuyenNganhID k2.ChuyenNganhID or k1.Ngay k2.Ngay

Quan hệ Thêm Xóa Sửa

- Mô tả: 1 gi&ng viên d+y cc môn h4c khc nhau

- Nội dung: k1,k2 KhaNangDayHoc / k1.MonHocID k2.MonHocID OR k1.GiangVienID k2 GiangVienID

Quan hệ Thêm Xóa Sửa

- Mô tả: Sinh viên khc nhau c m sinh viên khc nhau

- Nội dung: sv1,sv2 SinhVien / sv1.ID sv2.ID

Quan hệ Thêm Xóa Sửa

- Mô tả: L p tín ch khc nhau s6 c m l p tín ch khc nhau

Gi&ng viên d+y mô t môn h4c cho mô t nhm t+i mô t h4c k5 trong mô t niên kha ch đư$c phép d+y ) mô t l p tín ch.

- Nội dung: tc1,tc2 LopTinChi / tc1.ID tc2.ID 

tc1,tc2  LopTinChi / tc1 GiangVienID tc2 GiangVienID or tc1. MonHocID tc2 MonHocID or tc1 Nhom tc2 Nhom or tc1. NienKhoa tc2 HocKy or tc1 NienKhoa tc2 HocKy

Quan hệ Thêm Xóa Sửa

- Mô tả: Cc chi ti2t l-ch h4c không đư$c phép đ;ng thi c c9ng M l p tín ch., buổi h4c v! thứ.

- Nội dung: ct1,ct2 ChiTietLichHoc /ct1 GiangVienID ct2 GiangVienID  or ct1 MonHocID ct2 MonHocID or ct1 Nhom ct2 Nhom or ct1 NienKhoa

ct2 HocKy or ct1 NienKhoa ct2 HocKy

Quan hệ Thêm Xóa Sửa

- Mô tả: Mi sinh viên ch đư$c phép đăng k( mô t l p tín ch 1 lHn duy nh,t

Mi sinh viên ch đư$c đăng k( tối đa 2 môn thay th2 tốt nghiê p

- Nội dung: dk1,dk2 DangKy / dk1 SinhVienID dk2.SinhVienID or  dk1 LopTinChiID dk2 LopTinChiID

 dk DangKy (card {d}

Ngày đăng: 15/02/2025, 22:20

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN