Mô hình dữ liệu quan hệ - chuẩn hóa dạng chuẩn 3.... Bảng, kiểu dữ liệu và rang buộc.... Thiết lập các rang buộc toàn vẹn..... VI.Bảng, kiểu dữ liệu và rang buộc1.. Table SinhVien check
Yêu cầu đề tài
- Trưng c nhiu khoa, mi khoa c m khoa đ phân biê t cc khoa v i nhau v! tên khoa. Mi khoa đư$c qu&n l( b)i 1 trư)ng khoa t+i 1 thi đim nh,t đ-nh
- Mi khoa qu&n l( nhiu l p, mi l p ch thuô c 1 khoa Trong mô t khoa c nhiu chuyên ng!nh Mi sinh viên ch thuô c 1 chuyên ng!nh, trong 1 chuyên ng!nh c nhiu sinh viên.
- Mi chuyên ng!nh c k2 ho+ch ging xc đ-nh, h4c k5 n!o s6 h4c nh7ng môn n!o đ đư$c lên k2 ho+ch trư c.
- Mi l p c m l p d9ng đ phân biê t cc l p v! tên l p Mô t sinh viên th: ) 1 l p
- Thông tin v sinh viên g;m c m sinh viên đ phân biê t cc sinh viên, h4 tên sinh viên, phi, đ-a ch., ng!y sinh, kha h4c.
Lập tín chỉ là quá trình quan trọng trong giáo dục, diễn ra trong một học kỳ thuộc năm học Lập này bao gồm thông tin về buổi học, ngày, môn học, và giáo viên giảng dạy cho sinh viên đăng ký học Số lượng sinh viên đăng ký phải đạt tối thiểu để lớp học được tổ chức, nếu không, nhà trường sẽ hủy lớp Thông tin về lập tín chỉ bao gồm mã lớp tín chỉ và số sinh viên tối thiểu cần thiết.
- Thông tin v gi&ng viên g;m m gi&ng viên d9ng đ phân biê t cc gi&ng viên, h4 tên gi&ng viên, h4c v-, h4c h!m, chuyên môn Mô t gi&ng viên ch thuô c duy nh,t 1 khoa.
Thông tin về môn học bao gồm các môn học, tên môn học, số tiết lý thuyết và số tiết thực hành Một giáo viên có thể giảng dạy nhiều môn học, trong khi một môn học có thể được giảng dạy bởi nhiều giáo viên khác nhau.
- Sinh viên thi môn h4c n!o th: c 1 k2t qu& Số lHn thi cho 1 môn tối đa 1 lHn.
- N2u sinh viên thi không đ+t, th: sinh viên đăng k( h4c l+i v i l p kha sau v! thi c9ng v i l p đ.
Sau khi thi, điểm của các môn thi sẽ được chuyển tới phòng giáo vụ của từng khoa Nhiệm vụ của phòng là nhập điểm của từng môn học vào cơ sở dữ liệu Thang điểm tối đa cho mỗi môn học là 10 Sau mỗi kỳ học, giáo vụ khoa sẽ tiến hành sắp xếp phân loại sinh viên.
Cuối khóa, sinh viên sẽ thực hiện đồ án tốt nghiệp hoặc học hai môn thay thế Sinh viên làm đồ án tốt nghiệp sẽ nhận luận văn và giảng viên hướng dẫn, đồng thời sẽ ra Hội đồng bảo vệ Điểm cho luận văn tốt nghiệp được tính dựa trên bảy cột điểm: điểm hướng dẫn, điểm phản biện và điểm của năm thành viên trong hội đồng.
1 Thi2t k2 sơ đ; ERD cho cơ s) d7 liệu qu&n l( đim sinh viên.
2 Chuyn sơ đ; ERD trên th!nh mô h:nh d7 liệu quan hệ sao cho đ+t d+ng chuẩn 3
3 Thi2t lập cc r!ng buộc to!n vẹn của cơ s) d7 liệu
Stored Procedure Vi2t thực hiện các chức năng sau: a/ Liệt kê danh sách sinh viên đã đăng ký học của lớp tín chỉ @malopTC, bao gồm tên môn, họ tên GV, mã SV, họ tên SV, và mã lớp b/ Liệt kê điểm thi lần nhất của tất cả các môn của sinh viên có mã @masv, với thông tin gồm họ tên, tên lớp, học kỳ, tên môn, số lần thi, và điểm Danh sách được sắp xếp theo thứ tự học kỳ và tên môn c/ Liệt kê các khóa học giảng dạy của chuyên ngành @machuyennganh đang áp dụng trong năm @nam, với kết quả bao gồm học kỳ, tên môn, và số tín chỉ.
Xác định thực thể
- Môn học (+ID, +TenMH, +SoTietLyThuyet, +SoTietThucHanh, +SoTinChi, +ThiTotNghiep)
- Giảng viên (+ID, +Ho, +Ten, +HocVi, +HocHam, +ChuyenMon)
- Sinh viên ( +ID, +Ho, +Ten, +Phai, +DiaChi, +NgaySinh, + KhoaHoc, +XetLVTN)
- LUp tWn chX ( +ID, +Nhom, +NienKhoa, +HocKy, +SoSVToiTieu, +SoSVToiDa, +NgayBatDau, +NgayKetThuc )
- Hô Yi đZng báo cáo ( +ID, +Ten, Nam)
- Luâ Yn văn t^t nghiê Yp ( +ID, +DiemHuongDan, +DiemPhanBien, +DiemThanhVien1,
Mô hình dữ liệu quan hệ - chuẩn hóa dạng chuẩn 3
Khóa ChWnh: in đậm v! g+ch chân
Khóa Ngo_i: in đậm v! m!u v!ng
Khóa Ngo_i và Khóa ChWnh: in đậm, m!u đỏ v! g+ch chân
Khóa tương đương với khóa chính : in đậm v! in nghiêng
CHUYÊN NGqNH ( MhCN , TênCN, M khoa )
GIuNG VIÊN ( MhGV , TênGV, MKhoa, H4c V-, H4c h!m,
Chuyên môn) MÔN HwC ( MhMH , TênMH, Số ti2t LT, Số ti2t TH, Số tín ch., Thay th2 tốt nghiệp) LxP ( MhLUp , TênL p, Mh Khoa )
Ky HOzCH GIuNG (MhNgành, MhMôn ,Ngày áp djng , H4c k5,
Năm ) LxP T{N CH| ( MhLUpTC, MGV, MMH, Nhóm, Niên khóa, Hc k , Số lư$ng SV TT, Số lư$ng SV
TĐ, Ng!y bắt đHu, Ng!y k2t th}c) LOzI ĐIỂM ( Mh lo_i , Tên,%)
CHI TIyT % ĐIỂM (MhLo_iĐiểm, LopTinChiID ) ,
CT L-ch h4c (LopTinChiID , buổi, thứ , phòng, ti2t bắt đHu, số ti2t) KHu NĂNG DzY HwC ( MhMH, MhGV ) ĐĂNG K• MÔN ( MhSV, MhLUpTC )
Chi ti2t đimSV ( MhLo_iĐiểm,SinhViênID, LopTinChiID đim) SINH VIÊN ( MhSV MhCN, MhLUp , , H4, Tên, Phi, Đ-a ch.,
Ng!y sinh, Kha h4c, Xet_LV_TT ) LUÂN VĂN TN ( MhLV MhSV, MhGVHD, Mh GVPB, , đim
HD, đim PB, nô i dung ) HÔI Đ„NG B…O C…O ( MhHĐ, Tên, Năm, MhKhoa )
CHI TIyT TIỂU BAN ( MhChiTiếtTB, MGV, MTB )
TIỂU BAN ( MhTB , TênTB, MhHĐ,Mh chuyên ngành )
Bảng, kiểu dữ liệu và rang buộc
TenMH Nvarchar(50) Not null, Unique key
SoTietLyThuyet int Default SoTietLyThuyet=0, check( SoTietLyThuyet >=0 )
SoTietThucHanh int Default SoTietThucHanh =0, check(SoTietThucHanh >=0 )
SoTinChi int Check (SoTinChi between 1 and 10), default: SoTinChi=2
KhoaID varchar(50) Not null, Foreign key
HocVi Nvarchar(50) Default N'Th+c sĩ'
HocHam Nvarchar(50) Default N'Ph gio sư'
NgayNhanChuc Date Primary Key, DEFAULT
Ten Nvarchar(50) Not null, Unique
Ten Nvarchar(50) Not null, Unique
KhoaID varchar(10) Not null, Foreign key
Ten Nvarchar(50) Not null, Unique
KhoaID varchar(10) Not null, Foreign key
MonHocID varchar(10) Primary Key ,Foreign key
ChuyenNganhID varchar(10) Primary Key,Foreign key
Ngay Date Primary Key ,Default
HocKy int Defautl 1, Check(HocKy between 1 and 2)
MonHocID varchar(10) Primary Key, Foreign key
GiangVienID varchar(10) Primary Key, Foreign key
Phai Nvarchar(3) Default N“N’”, check( Phai =“NAM” or Phai =“N’”)
CHECK (XetLVTN IS NULL OR XetLVTN = 0
LopID varchar(10) Not null, Foreign key
ChuyenNganhID varchar(10) Not null, Foreign key
ID int IDENTITY, Primary Key
GiangVienID varchar(10) Not null, Foreign key
MonHocID varchar(10) Not null, Foreign key
Nhom Int Not null, CHECK(Nhom
HocKy int Default 1, Check(HocKy
NgayKetThuc Date Not null, Check
LopTinChiID INT Primary Key, Foreign key
Buoi char(1) Primary Key , Default 'S',
Thu int Primary Key, Check (Thu
SoTiet Int NOT NULL DEFAULT 4
Ten nvarchar(50) Not null, Unique
KhoaID varchar(10) Not null, Foreign key
DiemHuongDan Int Check (DiemHuongDan IS
NULL OR DiemHuongDan BETWEEN 0 AND 10)
DiemPhanBien int Check (DiemPhanBien IS
NULL OR DiemPhanBien BETWEEN 0 AND 10)
SinhVienID varchar(10) Not null, Foreign key
GVHD_ID varchar(10) Not null, Foreign key
GVPB_ID varchar(10) Not null, Foreign key
Ten nvarchar(50) Not null, Unique
HoiDongID varchar(10) Not null, Foreign key
ChuyenNganhID varchar(10) Not null, Foreign key
ID Int Foreign key, Identity
SinhVienID varchar(10) Not null, Foreign key
LopTinChiID int Not null, Foreign key
ID Int Primary Key, Identity
GiangVienID varchar(10) Not null, Foreign key
TieuBanID varchar(10) Not null, Foreign key
CTTieuBanID int Primary Key, Foreign key
LuanVanID varchar(10) Primary Key , Foreign key
Diem Int Check (Diem BETWEEN
LopTC_ID int Primary Key
LopTC_ID int Primary Key
Thiết lập các rang buộc toàn vẹn
Ràng buộc toàn vẹn miền giá trị
- Mô tả: Số ti2t l( thuy2t, thGc h!nh ph&i l n hơn hoặc bằng 0
Số tín ch nằm trong kho&ng từ 1 đ2n 10
Quan hệ Thêm Xóa Sửa
- Mô tả: Ng!y nhận chức ph&i l n hơn hoặc bằng ng!y hiện t+i
- Nội dung: d TruongKhoa / d.Ngay >= Ng!y hiện t+i
Quan hệ Thêm Xóa Sửa
- Mô tả: Ng!y thGc hiện ph&i l n hơn hoặc bằng ng!y hiện t+i
Quan hệ Thêm Xóa Sửa
- Mô tả: Phi c 2 tr- l! Nam v! N7
Xét LVTN ch c chưa xc đ-nh,không c luận văn v! c
- Nội dung: d SinhVien / d.Phai {‘Nam’,’N7’}
Quan hệ Thêm Xóa Sửa
Số sinh viên tối thiu, tối đa l n hơn 0
Ng!y bắt đHu ph&i hơn hơn ng!y hiện t+i
PhHn trăm chuyên cHn, b!i tập l n hơn hoặc bằng 0 v! bé hơn hoặc bằng 30
PhHn trăm cuối k5 ph&i l n hơn hoặc bằng 30 v! bé hơn hoặc bằng 100 Kha h4c ph&i l n hơn năm sinh của sinh viên
Quan hệ Thêm Xóa Sửa
- Mô tả: Buổi c 2 buổi Sng hoặc Chiu
Số ti2t h4c trong 1 buổi từ 1 đ2n 5
Quan hệ Thêm Xóa Sửa
- Mô tả: Năm th!nh lâ p hô i đ;ng bo co ph&i l n hơn hoă c bằng năm hiê n t+i
- Nội dung: d HoiDongBaoCao / d.Nam >= YEAR(GETDATE())
Quan hệ Thêm Xóa Sửa
- Mô tả: Đim hư ng džn ph&i nằm trong kho&ng từ 0 đ2n 10 Đim ph&n biê n ph&i nằm trong kho&ng từ 0 đ2n 10
Quan hệ Thêm Xóa Sửa
- Mô tả: Đim nằm trong đo+n từ 0 đ2n 10
Quan hệ Thêm Xóa Sửa
- Mô tả: PhHn trăm đim của cô t dim ph&i l n hơn 0% v! nhỏ hơn 100%
Quan hệ Thêm Xóa Sửa
- Mô tả: Đim số của mi đim ph&i nằm trong kho&ng từ 0 đ2n 10
Quan hệ Thêm Xóa Sửa
Ràng buộc toàn vẹn liên thuộc tính
- Mô tả: Kha h4c của sinh viên ph&i l n hơn năm sinh của sinh viên đ
- Nội dung: sv SinhVien / sv KhoaHoc > sv YEAR(NgaySinh)
Quan hệ Thêm Xóa Sửa
Ng!y k2t th}c ph&i sau ng!y bắt đHu h4c.
Số sinh viên tối đa nhiu hơn hoặc bẳng số sinh viên tối thiu
- Nội dung: d LopTinChi/ d.NgayBatDau < d.NgayKetThuc
Quan hệ Thêm Xóa Sửa
- Mô tả: N2u buổi h4c l! Sng th: ti2t bắt đHu từ 1 đ2n 5 v! số ti2t h4c ph&i bé hơn 5 trừ đi ti2t bắt đHu.
N2u buổi h4c l! Chiu th: ti2t bắt đHu từ 5 đ2n 10 v! số ti2t h4c ph&i bé hơn 10 trừ đi ti2t bắt đHu.
- Nội dung: d ChiTietLichHoc / d.Buoi =’S’ And d.TietBatDau [1,5] And d.SoTiet < 5 – d.TietBatDau
d ChiTietLichHoc / d.Buoi =’C’ And d.TietBatDau [6,10] And d.SoTiet < 10 – d.TietBatDau
Quan hệ Thêm Xóa Sửa
- Mô tả: Gio viên hư ng džn v! ph&n biện ph&i khc nhau
- Nội dung: d LuanVanTN / d GVHD_ID d.GVPB_ID
Quan hệ Thêm Xóa Sửa
LuanVanTN + - +(GVHD_ID, GVPB_ID)
Ràng buộc toàn vẹn liên bộ
- Mô tả: Cc môn h4c c m v! tên môn h4c khc nhau
- Nội dung: mh1,mh2 MonHoc / mh1.ID mh2.ID
mh1,mh2 MonHoc / mh1.Ten mh2.Ten
Quan hệ Thêm Xóa Sửa
- Mô tả: Cac gi&ng viên c m đ phân biệt
- Nội dung: gv1,gv2 GiangVien / gv1.ID gv2.ID
Quan hệ Thêm Xóa Sửa
- Mô tả: 1 gi&ng viên c th c nhiu ng!y nhậm chức khc nhau
- Nội dung: gv1,gv2 TruongKhoa / gv1.ID gv2.ID or gv1. NgayNhanChuc
Quan hệ Thêm Xóa Sửa
- Mô tả: Cc khoa c m v! tên khc nhau
- Nội dung: k1,k2 Khoa / k1.ID k2.ID
Quan hệ Thêm Xóa Sửa
- Mô tả: Cc chuyên ng!nh c m v! tên khc nhau
- Nội dung: k1,k2 ChuyenNganh / k1.ID k2.ID
Quan hệ Thêm Xóa Sửa
- Mô tả: Cc chuyên ng!nh c m v! tên khc nhau
- Nội dung: k1,k2 Lop / k1.ID k2.ID
Quan hệ Thêm Xóa Sửa
- Mô tả: Ng!y p dụng k2 ho+ch gi&ng của 1 môn h4c trong c9ng 1 chuyên ng!nh không đư$c tr9ng nhau.
- Nội dung: k1,k2 KeHoachGiang / k1.MonHocID k2.MonHocID or k1.ChuyenNganhID k2.ChuyenNganhID or k1.Ngay k2.Ngay
Quan hệ Thêm Xóa Sửa
- Mô tả: 1 gi&ng viên d+y cc môn h4c khc nhau
- Nội dung: k1,k2 KhaNangDayHoc / k1.MonHocID k2.MonHocID OR k1.GiangVienID k2 GiangVienID
Quan hệ Thêm Xóa Sửa
- Mô tả: Sinh viên khc nhau c m sinh viên khc nhau
- Nội dung: sv1,sv2 SinhVien / sv1.ID sv2.ID
Quan hệ Thêm Xóa Sửa
- Mô tả: L p tín ch khc nhau s6 c m l p tín ch khc nhau
Gi&ng viên d+y mô t môn h4c cho mô t nhm t+i mô t h4c k5 trong mô t niên kha ch đư$c phép d+y ) mô t l p tín ch.
- Nội dung: tc1,tc2 LopTinChi / tc1.ID tc2.ID
tc1,tc2 LopTinChi / tc1 GiangVienID tc2 GiangVienID or tc1. MonHocID tc2 MonHocID or tc1 Nhom tc2 Nhom or tc1. NienKhoa tc2 HocKy or tc1 NienKhoa tc2 HocKy
Quan hệ Thêm Xóa Sửa
- Mô tả: Cc chi ti2t l-ch h4c không đư$c phép đ;ng thi c c9ng M l p tín ch., buổi h4c v! thứ.
- Nội dung: ct1,ct2 ChiTietLichHoc /ct1 GiangVienID ct2 GiangVienID or ct1 MonHocID ct2 MonHocID or ct1 Nhom ct2 Nhom or ct1 NienKhoa
ct2 HocKy or ct1 NienKhoa ct2 HocKy
Quan hệ Thêm Xóa Sửa
- Mô tả: Mi sinh viên ch đư$c phép đăng k( mô t l p tín ch 1 lHn duy nh,t
Mi sinh viên ch đư$c đăng k( tối đa 2 môn thay th2 tốt nghiê p
- Nội dung: dk1,dk2 DangKy / dk1 SinhVienID dk2.SinhVienID or dk1 LopTinChiID dk2 LopTinChiID
dk DangKy (card {d}