Hình 6: Chọn Install để ến hành cài đặ ti t Hình 7: Quá trình cài đặt... Hình 8: Cài đặt FileZilla trên Windows Server thành công Bước 2: Cấp IP tĩnh cho máy Ubuntu Hình 9: Kiểm tra địa
Trang 1HỌC VI N CÔNG NGH Ệ Ệ BƯU CHÍNH VIỄ N THÔNG
Cơ Sở Tại Thành Phố Hồ Chí Minh
BÀI BÁO CÁO K T THÚC H C PH Ế Ọ ẦN
MÔN: H Ệ ĐIỀU HÀNH WINDOW/LINUX
ĐỀ T ÀI:
TÌM HI U VÀ TRI N KHAI CÁC D CH V TRÊN LINUX Ể Ể Ị Ụ
(UBUNTU &CENTOS)
Giảng viên hướ ng dẫn : Đàm Minh Lị nh
Sinh viên th c hi n : ự ệ Dương Thị M ỹ Sương
MSSV : N19DCAT066
LỚP : D19CQAT01-N
Trang 2MỤC L C Ụ
1 MÔ HÌNH TRI N KHAIỂ ………9
Hình 1: Mô hình triển khai………9
2 TRIỂN KHAI D CH VỊ Ụ………9
2.1 Dịch v Truy n tin, s d ng giao thụ ề ử ụ ức TFTP, FTP, ……… 9
Hình 2: Cài đặt FileZilla trên máy Windows Server 2019 ch n I ọ Agree……… 10
Hình 3: Có th ể chọn all users ho c Administratorặ ……… 10
Hình 4: Ch n Nextọ ……… 11
Hình 5: Ch n v ọ ị trí lưu FileZilla……… 11
Hình 6: Chọn Install để ến hành cài đặ ti t……… 12
Hình 7: Quá trình cài đặt……….12
Hình 8: Cài đặt FileZilla trên Windows Server thành công………13
Hình 9: Kiểm tra địa chỉ IP của máy ảo Ubuntu……….13
Hình 10: Cấp phát địa chỉ IP tĩnh cho máy Ubuntu………14
Hình 11: C u hình card m ng c a máy o Ubuntuấ ạ ủ ả ……….15
Hình 12: Qúa trình chu n b ẩ ị để cài đặt VSFTPD………16
Hình 13: Cài đặt VSFTPD……… 17
Hình 14: Ki m tra dể ịch vụ đã hoạt động……….17
Hình 15: B n sao c a t p c u hình gả ủ ệ ấ ốc……… 17
Hình 16: Cài đặt SSH……… 18
Hình 17: Cho phép OpenSSH……… 18
Hình 18: Kích ho t firewall ufwạ ……… 18
Hình 19: M ở port 20, 21 cho FTP, port 40000 đến port 50000 cho Passive FTP, Port 990 cho TLS……….19
Hình 20: Kiểm tra đã mở hết port………19
Hình 21: M File cở ấu hình……… 19
Hình 22: Chi ti t file c u hìnhế ấ ……….20
Hình 23: Chi ti t file c u hìnhế ấ ……….21
Trang 3Hình 24: Chi ti t file c u hìnhế ấ ……….22
Hình 25: Chi ti t file c u hìnhế ấ ……….23
Hình 26: Restart l i c u hình VSFTPD v a tạ ấ ừ ạo……… 23
Hình 27: Cho phép d ch v VSFTPD hoị ụ ạt động……….23
Hình 28: D ch v ị ụ VSFTPD đã hoạt động………24
Hình 29: D ch v truy n tin FTP thành côngị ụ ề ……… 24
Hình 30: K t n i d ch v truy n tin FTP t máy ế ố ị ụ ề ừ ảo Win Server đến máy ảo Ubuntu bằng địa ch ỉ IP………25
Hình 31: Màn hình chính của FileZilla……… 26
Hình 32: K t n i t i ubuntu server thành côngế ố ớ ……… 27
Hình 33: ch n file mu n uploadọ ố ……… 28
Hình 34: Upload file thành công……….28
Hình 35: Ch n file t máy ubuntu mà b n muọ ừ ạ ốn download……… 29
Hình 36: Dowload file thành công……… 30
2.2 D ch v ị ụ quản trị ừ t xa: Remote Desktop Connection đến Server Ubuntu Hình 37: M port 3389 t 192.168.2.0/24ở ừ ……… 30
Hình 38: Ki m tra tể ất c ả các port đã mở……… 31
Hình 39: Cài đặt XRDP……… 31
Hình 40: Cho phép c u hình XRDP hoấ ạt động……… 32
Hình 41: Ti n hành log out ra kh i tài khoế ỏ ản user Ubuntu……….32
Hình 42: Địa chỉ IP của máy window 10………33
Hình 43: T o VPN_Tạ EST để ế k t nối VPN……….33
Hình 44: K t n i VPN tế ố ới máy window server 2019 thành công……… 34
Hình 45: K t n i VPN thành côngế ố ……… 35
Hình 46: Nhập địa chỉ Ip và username của máy ubuntu để tiên shành remote desktop……….35
Hình 47: Đăng nhập để remote desktop……… 36
Hình 48: Nhập password để remote desktop……… 37
Hình 49: Remote Desktop thành công……….38
Hình 50: Nh p IP và username cậ ủa ubuntu để remote desktop……… 39
Hình 51: Cho phép Remote desktop tới ubuntu server……… 39
Hình 52: Đăng nhập để Remote Desktop………40
Trang 42.3 Phân quy n user trong ftp serverề ……… 41
Hình 54: Khởi động lại dịch vụ VSFTPD……… 42
Hình : M file c u hình55 ở ấ ……… 42
Hình 56: Chi ti t file cế ấu hình……….43
Hình 57: Chi ti t file cế ấu hình……….43
Hình 58: Chi ti t file cế ấu hình……….44
Hình 59: Chi ti t file cế ấu hình……….44
Hình 60: Chi ti t file cế ấu hình……….45
Hình 61: Chi ti t file cế ấu hình……….45
Hình 62: Ki m tra lể ại các port đã mở của cấu hình UFW……… 46
Hình 63: T o mạ ới 3 user n19dcat066, duongsuong1, duongsuong2………… 46
Hình 64: Thêm password cho t ng user v a từ ừ ạo……….46
Hình 65: T o mạ ới hai group ftp_basic và ftp_onlyread……… 47
Hình 66: Thêm user duongsuong1 và duongsuong2 vào group ftp_basic;thêm user n9dcat066 vào group ftp_onlyread……… 47
Hình 67: Câu l nh c p quy n truy cệ ấ ề ập ftp server cho các user……… 47
Hình 68: Thêm t t cấ ả các user vào file để ấp quy n truy c c ề ập FTP server…….48
Hình 69: Câu l nh thêm các user vào danh sách không b chroot gi i hệ ị ớ ạn…….48
Hình 70: Thêm các user vào danh sách không b chroot gi i hị ớ ạn……… 49
Hình 71: Tạo thư mục cho các user dùng………49
Hình 72: Thay đổi quyền sở hữu thư mục……… 49
Hình 73: Quy n và permission c a các user về ủ ới các thư mục……….50
Hình 74: Restart và ki m tra l i d ch v VSFTPD hoể ạ ị ụ ạt động……….50
Hình 75: Ki m tra phân quy n vể ề ới user duongsuong1………51
Hình 76: Ch n file mu n upload ọ ố ở máy win ser……….52
Hình 77: Upload file thành công……….52
Hình 78: Ki m tra phân quy n vể ề ới user duongsuong2………53
Hình 79: Th c hi n upload file t máy winser t i máy ubuntu b ng user ự ệ ừ ớ ằ duongsuong2………54
Hình 80: Upload file thành công……….55
Hình 81: Ki m tra phân quy n vể ề ới user n19dcat066……… 55
2.4 D ch v ị ụ Quản trị ừ t xa………56
Hình 82: Update để cập nhật các package lên gói mới nhất……… 56
Trang 5Hình 83: Cài đặt các package c n thi t (xfce4 xfce4-goodies)……….57ầ ế
Hình 84: Cài đặt TightVNC………58
Hình 85: Khởi động VNC Server………58
Hình : Câu l nh m 86 ệ ở file để ửa………59 s Hình 87: Ti n hành sế ửa file……….59
Hình 88: Câu l nh tệ ạo file……… 59
Hình 89: N i dung c a file v a tộ ủ ừ ạo……….60
Hình 90: Khởi động lại daemon và kích hoạt service……….60
Hình 91: Khởi đọng vnc server và ki m tra vnc server hoể ạt động……… 61
Hình 92: M port 590:5901/tcp và ki m tra lở ể ại các port đã mở……… 62
Hình 93: K t n i VPN t ế ố ừ máy win 10 đến winserver 2019………63
Hình 94: App TightVNC Viewer trên máy win 10……….64
Hình 95: Màn hình chính của TightVNC Viewer……… 64
Hình 96: Nhập địa chỉ IP của máy ubuntu để tiến hành quản trị từ xa…………65
Hình 97: Nhập password để tiến hành qu n tr t ả ị ừ xa……… 65
Hình 98: K t n i t i VNC Server thành công, qu n tr t ế ố ớ ả ị ừ xa thành công…… 66
2.5 D ch vị ụ SSH………66
Hình 99: Cài đặt OpenSSh-server……… 66
Hình 100: Ki m tra xem d ch vể ị ụ SSH đã chạy hay chưa (nếu chưa thì gõ lệnh: service ssh start) Port mặc định là 22……… 67
Hình 101: Vào file c u hìnhấ ………67
Hình 102: File c u hình xác th c bấ ự ằng password………68
Hình 103: Truy c p vào h ậ ệ thống v i SSH b ng localhostớ ằ ………68
Hình 104: App Putty đã cài đặt thành công trên máy win 10……… 69
Hình 105: Màn hình chính của PUTTY………70
Hình 106: Nhập địa ch IP cỉ ủa máy ubuntu để tiến hành d ch v ị ụ SSH………… 70
Hình 107: Ch n Connect Once ọ để tiếp tục……… 71
Hình 108: Nhập tên user để tiếp tục………71
Hình 109: Nh p password ng vậ ứ ới tên user đó để tiếp tục……… 72
Hình 110: D ch v ị ụ SSH thành công……… 72
Hình 111: Đã nhận địa ch IP c a ubutu- SSH thànỉ ủ h công………73 2.6 D ch vị ụ DNS và DHCP (đọc thêm)
2.7 D ch vị ụ thưu điện tử (đọc thêm)
Trang 62.8 Quản lí user và group………73
2.8.1 Quản lí user……… 73
Hình 112: T o mạ ới các user………74
Hình 113: Đặt password cho từng user……… 74
Hình 114: Xóa các user……… 74
2.8.2 Quản lí group……… 75
Hình 115: T o mạ ới group TEST……… 75
Hình 116: Thêm user vào group……… 75
Hình 117: Xóa group……… 75
2.8.3 File lưu trứ v ề user và group……… 76
Hình 118: File /etc/passwd ch thông tin c a userứ ủ ……… 76
Hình 119: File /etc/shadow chứa thông tin và password đã được mã hóa……….77
Hình 120: File /etc/group chứa thông tin c a groupủ ……….78
2.9 D ch v ị ụ WEB………79
2.9.1 S dử ụng Tool Nagios để giám sát 1 trang web, n u b m t liên l c thì ế ị ấ ạ gửi mail để thông báo……….79
Hình 121: Sơ đồ triển khai cài đặt……….80
Hình 122: Cấp IP tĩnh cho CentOS 7………81
Hình 123: C u hình card m ng cấ ạ ủa máy CentOS 7………82
Hình 124: Cấp địa ch ỉ IP tĩnh cho máy Ubuntu………83
Hình 125: C u hình card m ng cấ ạ ủa máy Ubuntu……… 84
Hình 126: Cài đặt php……… 85
Hình 127: Cài đặt php thành công………85
Hình 128: T o mạ ới user Nagios………86
Hình 129: T o mạ ới group nagcmd………86
Hình 130: Thêm user vào group……… 86
Hình 131: Tạo thư mục Nagios……….86
Hình 132: Cài đặt gói gcc glibc………86
Hình 133: Cài đặt gcc glibc thành công………87
Hình 134: T i Nagios-ả 4.0.8……… 87
Hình 135: Tải Nagios-plugins-2.0.3……….88
Hình 136: Gia nén Nagios-ỉ 4.0.8.tar.gz………88
Hình 137: thư mục thay đổi Nagios-4.0.8……….89
Trang 7Hình 138: Dùng lệnh make all……….89
Hình 1 : Dùng l39 ệnh make install……… 90
Hình 140: Dùng lệnh make install-init………90
Hình 141: Dùng lệnh make install-config……… 91
Hình 142: Dùng l nh ệ make install-webconf……… 91
Hình 143: Thay đổi sang thư mục Nagios-plugins-2.0.3……….92
Hình 144: Dùng l nh ệ make……… 92
Hình 145: Dùng lệnh make install……… 93
Hình 146: Dùng l nh /ệ usr/local/Nagios/bin/Nagios -v……… 93
Hình 147: Dùng lệnh chkconfig ……… 94
Hình 148: M file cở ấu hình……… 94
Hình 149: S a email thành email cá nhân cử ủa mình……….94
Hình 150: T t firewalld, restart lắ ại httpd và Nagios……….94
Hình 151: Đăng nhập để vào Nagios………95
Hình 152: Màn hình chính của Nagios……….95
Hình 153: Services của localhost đã cài………96
Hình 154: Cài đặt glibc-source……….96
Hình 155: Cài đặt libc6……….97
Hình 156: Cài đặt autoconf automake gcc libc6……… 97
Hình 157: Chuyển sang tmp để downloads nrpe……… 98
Hình 158: Gia ỉ nén nrpe……… 98
Hình 159: Chuyển sang thư mục tmp/nrpe-nrpe-3.2.1……….99
Hình 160: Dùng lệnh make all……… 100
Hình 161: Dùng l nh ệ make install-group-users……… 100
Hình 162: Dùng lệnh make install……….101
Hình 163: Dùng l nh ệ make install-config………101
Hình 164: Dùng lệnh echo……… 101
Hình 165: Dùng lệnh make install-init……… 101
Hình 166: Khỏi động lại nrpe.service………101
Hình 167: S a file cử ấu hình nrpe………102
Hình 168: S a file cử ấu hình nrpe………103
Hình 169: Khởi động lại nrpe……….103
Trang 8Hình 171: Câu l nh m file cệ ở ấu hình……… 104
Hình 172: Đổi tên hostname và địa ch ỉ IP thành client và 192.168.1.16……….105
Hình 173: Define service………105
Hình 174: Define service………106
Hình 175: Define service………106
Hình 176: Define service………107
Hình 177: Restart lại Nagios……… 107
Hình 178: Client đã cài trên Nagios………107
Hình 179: Cài đặt postfix……… 108
Hình 180: Cấu hình mail.cf………108
Hình 181: Thêm email cần thông báo……….109
Hình 182: Khai báo tài khoản email……… 110
Hình 183: Cho phép ứng d ng b o mụ ả ật kém……… 110
Hình 184: C p quy n và khấ ề ởi động l i d ch v ạ ị ụ postfix……… 111
Hình 185: Restart postfix……… 111
Hình 186: N i dung c a email g i vộ ủ ử ề……….111
Hình 187: Đã nhận được mail………111
Hình 188: N i dung mail gi ng vộ ố ới lúc đang cài đặt……….111
Hình 189: Đây là kết q a sau khi s d ng d ch v c nh báo qua mail c a nagios ủ ử ụ ị ụ ả ủ Đây là mail đã được g i khi t t máy clientử ắ ……… 112
TÀI LI U THAM KHỆ ẢO……… 113
Trang 9THỰC HÀNH LINUX TÌM HI U VÀ TRI N KHAI D CH V TRÊN LINUX Ể Ể Ị Ụ
(UBUNTU VÀ CentOS)
1 MÔ HÌNH TRI N KHAI Ể
Hình 1: Mô hình tri n khai ể
Trang 10Hình 2: Cài t FileZilla trên máy Windows Server 2019 ch n I Agree đặ ọ
Hình 3: Có th ể chọn all users ho c Administrator ặ
Trang 11Hình 4: Ch n Next ọ
Hình 5: Ch n v ọ ị trí lưu FileZilla
Trang 12Hình 6: Chọn Install để ến hành cài đặ ti t
Hình 7: Quá trình cài đặt
Trang 13Hình 8: Cài đặt FileZilla trên Windows Server thành công
Bước 2: Cấp IP tĩnh cho máy Ubuntu
Hình 9: Kiểm tra địa chỉ IP của máy ảo Ubuntu
Trang 14Hình : C10 ấp phát địa ch ỉ IP tĩnh cho máy Ubuntu
Trang 15Hình : C u hình card m ng c a máy o Ubuntu 11 ấ ạ ủ ả
Trang 16Bước 3: Cài đặt d ch v TFTP ị ụ
Hình : Qúa trình chu n b 12 ẩ ị để cài đặt VSFTPD
Trang 17Sudo apt-get install vsftpd
Hình 13: Cài đặt VSFTPD Sudo service vsftpd status
Hình : Ki m tra d ch v 14 ể ị ụ đã hoạt động
Hình : B n sao c a t p c u hình g c 15 ả ủ ệ ấ ố
Trang 18Sudo at-get install ssh
Sudo ufw allow 20/tcp
Sudo ufw allow 21/tcp
Sudo ufw allow 40000:50000/tcp
Sudo ufw allow 900/tcp
Trang 19Hình 19: Mở port 20, 21 cho FTP, port 40000 đến port 50000 cho Passive FTP, Port 990 cho TLS
Sudo ufw status
Hình : Ki20 ểm tra đã mở ế h t port
Sudo nano /etc/vsftpd.conf
Hình 21: M File cở ấu hình
Trang 20Hình : Chi ti t file c u hình 22 ế ấ
Trang 21Hình : Chi ti t file c u hình 23 ế ấ
Trang 22Hình : Chi ti t file c u hình 24 ế ấ
Trang 24Sudo systemctl status vsftpd.service
Hình : D ch v 28 ị ụ VSFTPD đã hoạt động
ftp 192.168.2.253: ki m tra xem d ch v FTP thành công hay không ể ị ụ
Hình : D ch v truy n tin FTP thành công 29 ị ụ ề
Trang 25Bước 4: Dùng máy ảo Window Server 2019 để kiểm tra d ch v truyị ụ ền tin FTP thành công
Hình 30: K t n i d ch v truy n tin FTP t máy ế ố ị ụ ề ừ ảo Win Server đến máy ảo Ubuntu bằng địa chỉ IP
Bước 5: Dùng FileZilla để thực hi n k t n i t i Server Ubuntu ệ ế ố ớ
Trang 26Hình : Màn hình chính c a FileZilla 31 ủ
Bước 6: Gõ địa chỉ IP c a máy mu n truy n tin (Ubuntu), username và password ủ ố ề-> Quickconnect
Trang 27Hình : K t n i t i ubuntu server thành công 32 ế ố ớ
Upload t máy client (Máy window server 2019) sang ubuntu server:
- Chọn file t máy window server 2019 mu n upload ừ ố
- Nháy chu t ph i vào file mu n upload => ch n upload ộ ả ố ọ
Trang 28Hình : ch n file mu n upload 33 ọ ố
- Khi upload file thành công thì file b n mu n upload máy window server ạ ố ở
2019 s ẽ hiển th bên ubuntu server ị
Hình : Upload file thành công 34
Trang 29Bước 8: Downloads t ubuntu sang máy client ừ
- Chọn t máy ubuntu server file mà b n mu n download ừ ạ ố
- Nháy chu t ph i vào file b n mu n download => ch n download ộ ả ạ ố ọ
Hình : Ch n file t35 ọ ừ máy ubuntu mà b n mu n download ạ ố
- Download file thành công t máu ubuntu server sang máy client (window ừserver 2019) là khi file muốn download bên máy ubuntu đã hiển th bên ịmáy window server 2019
Trang 30Hình 36: Dowload file thành công
2.2 Dịch vụ quản tr tị ừ xa: Remote Desktop Connection đến Server Ubuntu
Các bước thực hiện:
Bước 1: C u hình UFW b ng cách m port 3389 ấ ằ ở
Sudo ufw from 192.168.2.0/24 to any port 3389
Hình : M port 3389 t 192.168.2.0/24 37 ở ừ
Sudo ufw status
Trang 31Hình : Ki m tra t t c 38 ể ấ ả các port đã mở
Bước 2: Cài đặt và cấu hình XRDP để cho phép Remote desktop
Sudo apt-get install xrdp
Hình 39: Cài đặt XRDP Sudo systemctl enable xrdp
Trang 32Hình : Cho phép c u hình XRDP ho40 ấ ạt động
Bước 3: Tiến hành quá trình Remote Desktop trên Ubuntu
- Cần phải log out Ubuntu thì m i bớ ắt đầu quá trình Remote desktop
Hình : Ti n hành log out ra kh i tài kho41 ế ỏ ản user Ubuntu
- Chuẩn b máy window 10 ị ảo để ế k t n i VPN t i máy window server 2019 ố ớ
Trang 33Hình 42: Địa ch IP c a máy window 10 ỉ ủ
- Tạo VPN_TEST để kết nối VPN tới máy window server 2019
Hình : T43 ạo VPN_TEST để kết nối VPN
Trang 34Hình : K t n i VPN t i máy window server 2019 thành công 44 ế ố ớ
Trang 35Hình : K t n i VPN thành công 45 ế ố
- Dùng máy o window 10 tiả ến hành remote desktop đến ubuntu server
Hình 46: Nhập địa ch Ip và username cỉ ủa máy ubuntu để tiên shành remote desktop
Trang 36Hình 47: Đăng nhập để remote desktop
Trang 37Hình : Nh48 ập password để remote desktop
Trang 38Hình : Remote Desktop thành công 49
Remote t máy winserver vào máy ubuntu ừ
- Mở máy window server 2019 ch n Remote Desktop Connectionọ
- Nhập địa chỉ IP của máy muốn Remote desktop (máy ubuntu) và username
Trang 39Hình : Nh p IP và username c50 ậ ủa ubuntu để remote desktop
Trang 40Hình 52: Đăng nhập để Remote Desktop