1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Hệ Điều hành window:linux Đề tài tìm hiểu và triển khai các dịch vụ trên linux (ubuntu &centos)

113 1 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Hệ Điều Hành Window:Linux Đề Tài Tìm Hiểu Và Triển Khai Các Dịch Vụ Trên Linux (Ubuntu & Centos)
Tác giả Dương Thị Mỹ Sương
Người hướng dẫn Đàm Minh Lịnh
Trường học Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông
Chuyên ngành Hệ Điều Hành
Thể loại Bài báo cáo
Năm xuất bản 2021
Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh
Định dạng
Số trang 113
Dung lượng 50,33 MB

Nội dung

Hình 6: Chọn Install để ến hành cài đặ ti t Hình 7: Quá trình cài đặt... Hình 8: Cài đặt FileZilla trên Windows Server thành công Bước 2: Cấp IP tĩnh cho máy Ubuntu Hình 9: Kiểm tra địa

Trang 1

HỌC VI N CÔNG NGH Ệ Ệ BƯU CHÍNH VIỄ N THÔNG

Cơ Sở Tại Thành Phố Hồ Chí Minh

BÀI BÁO CÁO K T THÚC H C PH Ế Ọ ẦN

MÔN: H Ệ ĐIỀU HÀNH WINDOW/LINUX

ĐỀ T ÀI:

TÌM HI U VÀ TRI N KHAI CÁC D CH V TRÊN LINUX Ể Ể Ị Ụ

(UBUNTU &CENTOS)

Giảng viên hướ ng dẫn : Đàm Minh Lị nh

Sinh viên th c hi n : ự ệ Dương Thị M ỹ Sương

MSSV : N19DCAT066

LỚP : D19CQAT01-N

Trang 2

MỤC L C Ụ

1 MÔ HÌNH TRI N KHAIỂ ………9

Hình 1: Mô hình triển khai………9

2 TRIỂN KHAI D CH VỊ Ụ………9

2.1 Dịch v Truy n tin, s d ng giao thụ ề ử ụ ức TFTP, FTP, ……… 9

Hình 2: Cài đặt FileZilla trên máy Windows Server 2019 ch n I ọ Agree……… 10

Hình 3: Có th ể chọn all users ho c Administratorặ ……… 10

Hình 4: Ch n Nextọ ……… 11

Hình 5: Ch n v ọ ị trí lưu FileZilla……… 11

Hình 6: Chọn Install để ến hành cài đặ ti t……… 12

Hình 7: Quá trình cài đặt……….12

Hình 8: Cài đặt FileZilla trên Windows Server thành công………13

Hình 9: Kiểm tra địa chỉ IP của máy ảo Ubuntu……….13

Hình 10: Cấp phát địa chỉ IP tĩnh cho máy Ubuntu………14

Hình 11: C u hình card m ng c a máy o Ubuntuấ ạ ủ ả ……….15

Hình 12: Qúa trình chu n b ẩ ị để cài đặt VSFTPD………16

Hình 13: Cài đặt VSFTPD……… 17

Hình 14: Ki m tra dể ịch vụ đã hoạt động……….17

Hình 15: B n sao c a t p c u hình gả ủ ệ ấ ốc……… 17

Hình 16: Cài đặt SSH……… 18

Hình 17: Cho phép OpenSSH……… 18

Hình 18: Kích ho t firewall ufwạ ……… 18

Hình 19: M ở port 20, 21 cho FTP, port 40000 đến port 50000 cho Passive FTP, Port 990 cho TLS……….19

Hình 20: Kiểm tra đã mở hết port………19

Hình 21: M File cở ấu hình……… 19

Hình 22: Chi ti t file c u hìnhế ấ ……….20

Hình 23: Chi ti t file c u hìnhế ấ ……….21

Trang 3

Hình 24: Chi ti t file c u hìnhế ấ ……….22

Hình 25: Chi ti t file c u hìnhế ấ ……….23

Hình 26: Restart l i c u hình VSFTPD v a tạ ấ ừ ạo……… 23

Hình 27: Cho phép d ch v VSFTPD hoị ụ ạt động……….23

Hình 28: D ch v ị ụ VSFTPD đã hoạt động………24

Hình 29: D ch v truy n tin FTP thành côngị ụ ề ……… 24

Hình 30: K t n i d ch v truy n tin FTP t máy ế ố ị ụ ề ừ ảo Win Server đến máy ảo Ubuntu bằng địa ch ỉ IP………25

Hình 31: Màn hình chính của FileZilla……… 26

Hình 32: K t n i t i ubuntu server thành côngế ố ớ ……… 27

Hình 33: ch n file mu n uploadọ ố ……… 28

Hình 34: Upload file thành công……….28

Hình 35: Ch n file t máy ubuntu mà b n muọ ừ ạ ốn download……… 29

Hình 36: Dowload file thành công……… 30

2.2 D ch v ị ụ quản trị ừ t xa: Remote Desktop Connection đến Server Ubuntu Hình 37: M port 3389 t 192.168.2.0/24ở ừ ……… 30

Hình 38: Ki m tra tể ất c ả các port đã mở……… 31

Hình 39: Cài đặt XRDP……… 31

Hình 40: Cho phép c u hình XRDP hoấ ạt động……… 32

Hình 41: Ti n hành log out ra kh i tài khoế ỏ ản user Ubuntu……….32

Hình 42: Địa chỉ IP của máy window 10………33

Hình 43: T o VPN_Tạ EST để ế k t nối VPN……….33

Hình 44: K t n i VPN tế ố ới máy window server 2019 thành công……… 34

Hình 45: K t n i VPN thành côngế ố ……… 35

Hình 46: Nhập địa chỉ Ip và username của máy ubuntu để tiên shành remote desktop……….35

Hình 47: Đăng nhập để remote desktop……… 36

Hình 48: Nhập password để remote desktop……… 37

Hình 49: Remote Desktop thành công……….38

Hình 50: Nh p IP và username cậ ủa ubuntu để remote desktop……… 39

Hình 51: Cho phép Remote desktop tới ubuntu server……… 39

Hình 52: Đăng nhập để Remote Desktop………40

Trang 4

2.3 Phân quy n user trong ftp serverề ……… 41

Hình 54: Khởi động lại dịch vụ VSFTPD……… 42

Hình : M file c u hình55 ở ấ ……… 42

Hình 56: Chi ti t file cế ấu hình……….43

Hình 57: Chi ti t file cế ấu hình……….43

Hình 58: Chi ti t file cế ấu hình……….44

Hình 59: Chi ti t file cế ấu hình……….44

Hình 60: Chi ti t file cế ấu hình……….45

Hình 61: Chi ti t file cế ấu hình……….45

Hình 62: Ki m tra lể ại các port đã mở của cấu hình UFW……… 46

Hình 63: T o mạ ới 3 user n19dcat066, duongsuong1, duongsuong2………… 46

Hình 64: Thêm password cho t ng user v a từ ừ ạo……….46

Hình 65: T o mạ ới hai group ftp_basic và ftp_onlyread……… 47

Hình 66: Thêm user duongsuong1 và duongsuong2 vào group ftp_basic;thêm user n9dcat066 vào group ftp_onlyread……… 47

Hình 67: Câu l nh c p quy n truy cệ ấ ề ập ftp server cho các user……… 47

Hình 68: Thêm t t cấ ả các user vào file để ấp quy n truy c c ề ập FTP server…….48

Hình 69: Câu l nh thêm các user vào danh sách không b chroot gi i hệ ị ớ ạn…….48

Hình 70: Thêm các user vào danh sách không b chroot gi i hị ớ ạn……… 49

Hình 71: Tạo thư mục cho các user dùng………49

Hình 72: Thay đổi quyền sở hữu thư mục……… 49

Hình 73: Quy n và permission c a các user về ủ ới các thư mục……….50

Hình 74: Restart và ki m tra l i d ch v VSFTPD hoể ạ ị ụ ạt động……….50

Hình 75: Ki m tra phân quy n vể ề ới user duongsuong1………51

Hình 76: Ch n file mu n upload ọ ố ở máy win ser……….52

Hình 77: Upload file thành công……….52

Hình 78: Ki m tra phân quy n vể ề ới user duongsuong2………53

Hình 79: Th c hi n upload file t máy winser t i máy ubuntu b ng user ự ệ ừ ớ ằ duongsuong2………54

Hình 80: Upload file thành công……….55

Hình 81: Ki m tra phân quy n vể ề ới user n19dcat066……… 55

2.4 D ch v ị ụ Quản trị ừ t xa………56

Hình 82: Update để cập nhật các package lên gói mới nhất……… 56

Trang 5

Hình 83: Cài đặt các package c n thi t (xfce4 xfce4-goodies)……….57ầ ế

Hình 84: Cài đặt TightVNC………58

Hình 85: Khởi động VNC Server………58

Hình : Câu l nh m 86 ệ ở file để ửa………59 s Hình 87: Ti n hành sế ửa file……….59

Hình 88: Câu l nh tệ ạo file……… 59

Hình 89: N i dung c a file v a tộ ủ ừ ạo……….60

Hình 90: Khởi động lại daemon và kích hoạt service……….60

Hình 91: Khởi đọng vnc server và ki m tra vnc server hoể ạt động……… 61

Hình 92: M port 590:5901/tcp và ki m tra lở ể ại các port đã mở……… 62

Hình 93: K t n i VPN t ế ố ừ máy win 10 đến winserver 2019………63

Hình 94: App TightVNC Viewer trên máy win 10……….64

Hình 95: Màn hình chính của TightVNC Viewer……… 64

Hình 96: Nhập địa chỉ IP của máy ubuntu để tiến hành quản trị từ xa…………65

Hình 97: Nhập password để tiến hành qu n tr t ả ị ừ xa……… 65

Hình 98: K t n i t i VNC Server thành công, qu n tr t ế ố ớ ả ị ừ xa thành công…… 66

2.5 D ch vị ụ SSH………66

Hình 99: Cài đặt OpenSSh-server……… 66

Hình 100: Ki m tra xem d ch vể ị ụ SSH đã chạy hay chưa (nếu chưa thì gõ lệnh: service ssh start) Port mặc định là 22……… 67

Hình 101: Vào file c u hìnhấ ………67

Hình 102: File c u hình xác th c bấ ự ằng password………68

Hình 103: Truy c p vào h ậ ệ thống v i SSH b ng localhostớ ằ ………68

Hình 104: App Putty đã cài đặt thành công trên máy win 10……… 69

Hình 105: Màn hình chính của PUTTY………70

Hình 106: Nhập địa ch IP cỉ ủa máy ubuntu để tiến hành d ch v ị ụ SSH………… 70

Hình 107: Ch n Connect Once ọ để tiếp tục……… 71

Hình 108: Nhập tên user để tiếp tục………71

Hình 109: Nh p password ng vậ ứ ới tên user đó để tiếp tục……… 72

Hình 110: D ch v ị ụ SSH thành công……… 72

Hình 111: Đã nhận địa ch IP c a ubutu- SSH thànỉ ủ h công………73 2.6 D ch vị ụ DNS và DHCP (đọc thêm)

2.7 D ch vị ụ thưu điện tử (đọc thêm)

Trang 6

2.8 Quản lí user và group………73

2.8.1 Quản lí user……… 73

Hình 112: T o mạ ới các user………74

Hình 113: Đặt password cho từng user……… 74

Hình 114: Xóa các user……… 74

2.8.2 Quản lí group……… 75

Hình 115: T o mạ ới group TEST……… 75

Hình 116: Thêm user vào group……… 75

Hình 117: Xóa group……… 75

2.8.3 File lưu trứ v ề user và group……… 76

Hình 118: File /etc/passwd ch thông tin c a userứ ủ ……… 76

Hình 119: File /etc/shadow chứa thông tin và password đã được mã hóa……….77

Hình 120: File /etc/group chứa thông tin c a groupủ ……….78

2.9 D ch v ị ụ WEB………79

2.9.1 S dử ụng Tool Nagios để giám sát 1 trang web, n u b m t liên l c thì ế ị ấ ạ gửi mail để thông báo……….79

Hình 121: Sơ đồ triển khai cài đặt……….80

Hình 122: Cấp IP tĩnh cho CentOS 7………81

Hình 123: C u hình card m ng cấ ạ ủa máy CentOS 7………82

Hình 124: Cấp địa ch ỉ IP tĩnh cho máy Ubuntu………83

Hình 125: C u hình card m ng cấ ạ ủa máy Ubuntu……… 84

Hình 126: Cài đặt php……… 85

Hình 127: Cài đặt php thành công………85

Hình 128: T o mạ ới user Nagios………86

Hình 129: T o mạ ới group nagcmd………86

Hình 130: Thêm user vào group……… 86

Hình 131: Tạo thư mục Nagios……….86

Hình 132: Cài đặt gói gcc glibc………86

Hình 133: Cài đặt gcc glibc thành công………87

Hình 134: T i Nagios-ả 4.0.8……… 87

Hình 135: Tải Nagios-plugins-2.0.3……….88

Hình 136: Gia nén Nagios-ỉ 4.0.8.tar.gz………88

Hình 137: thư mục thay đổi Nagios-4.0.8……….89

Trang 7

Hình 138: Dùng lệnh make all……….89

Hình 1 : Dùng l39 ệnh make install……… 90

Hình 140: Dùng lệnh make install-init………90

Hình 141: Dùng lệnh make install-config……… 91

Hình 142: Dùng l nh ệ make install-webconf……… 91

Hình 143: Thay đổi sang thư mục Nagios-plugins-2.0.3……….92

Hình 144: Dùng l nh ệ make……… 92

Hình 145: Dùng lệnh make install……… 93

Hình 146: Dùng l nh /ệ usr/local/Nagios/bin/Nagios -v……… 93

Hình 147: Dùng lệnh chkconfig ……… 94

Hình 148: M file cở ấu hình……… 94

Hình 149: S a email thành email cá nhân cử ủa mình……….94

Hình 150: T t firewalld, restart lắ ại httpd và Nagios……….94

Hình 151: Đăng nhập để vào Nagios………95

Hình 152: Màn hình chính của Nagios……….95

Hình 153: Services của localhost đã cài………96

Hình 154: Cài đặt glibc-source……….96

Hình 155: Cài đặt libc6……….97

Hình 156: Cài đặt autoconf automake gcc libc6……… 97

Hình 157: Chuyển sang tmp để downloads nrpe……… 98

Hình 158: Gia ỉ nén nrpe……… 98

Hình 159: Chuyển sang thư mục tmp/nrpe-nrpe-3.2.1……….99

Hình 160: Dùng lệnh make all……… 100

Hình 161: Dùng l nh ệ make install-group-users……… 100

Hình 162: Dùng lệnh make install……….101

Hình 163: Dùng l nh ệ make install-config………101

Hình 164: Dùng lệnh echo……… 101

Hình 165: Dùng lệnh make install-init……… 101

Hình 166: Khỏi động lại nrpe.service………101

Hình 167: S a file cử ấu hình nrpe………102

Hình 168: S a file cử ấu hình nrpe………103

Hình 169: Khởi động lại nrpe……….103

Trang 8

Hình 171: Câu l nh m file cệ ở ấu hình……… 104

Hình 172: Đổi tên hostname và địa ch ỉ IP thành client và 192.168.1.16……….105

Hình 173: Define service………105

Hình 174: Define service………106

Hình 175: Define service………106

Hình 176: Define service………107

Hình 177: Restart lại Nagios……… 107

Hình 178: Client đã cài trên Nagios………107

Hình 179: Cài đặt postfix……… 108

Hình 180: Cấu hình mail.cf………108

Hình 181: Thêm email cần thông báo……….109

Hình 182: Khai báo tài khoản email……… 110

Hình 183: Cho phép ứng d ng b o mụ ả ật kém……… 110

Hình 184: C p quy n và khấ ề ởi động l i d ch v ạ ị ụ postfix……… 111

Hình 185: Restart postfix……… 111

Hình 186: N i dung c a email g i vộ ủ ử ề……….111

Hình 187: Đã nhận được mail………111

Hình 188: N i dung mail gi ng vộ ố ới lúc đang cài đặt……….111

Hình 189: Đây là kết q a sau khi s d ng d ch v c nh báo qua mail c a nagios ủ ử ụ ị ụ ả ủ Đây là mail đã được g i khi t t máy clientử ắ ……… 112

TÀI LI U THAM KHỆ ẢO……… 113

Trang 9

THỰC HÀNH LINUX TÌM HI U VÀ TRI N KHAI D CH V TRÊN LINUX Ể Ể Ị Ụ

(UBUNTU VÀ CentOS)

1 MÔ HÌNH TRI N KHAI Ể

Hình 1: Mô hình tri n khai ể

Trang 10

Hình 2: Cài t FileZilla trên máy Windows Server 2019 ch n I Agree đặ ọ

Hình 3: Có th ể chọn all users ho c Administrator ặ

Trang 11

Hình 4: Ch n Next ọ

Hình 5: Ch n v ọ ị trí lưu FileZilla

Trang 12

Hình 6: Chọn Install để ến hành cài đặ ti t

Hình 7: Quá trình cài đặt

Trang 13

Hình 8: Cài đặt FileZilla trên Windows Server thành công

Bước 2: Cấp IP tĩnh cho máy Ubuntu

Hình 9: Kiểm tra địa chỉ IP của máy ảo Ubuntu

Trang 14

Hình : C10 ấp phát địa ch ỉ IP tĩnh cho máy Ubuntu

Trang 15

Hình : C u hình card m ng c a máy o Ubuntu 11 ấ ạ ủ ả

Trang 16

Bước 3: Cài đặt d ch v TFTP ị ụ

Hình : Qúa trình chu n b 12 ẩ ị để cài đặt VSFTPD

Trang 17

Sudo apt-get install vsftpd

Hình 13: Cài đặt VSFTPD Sudo service vsftpd status

Hình : Ki m tra d ch v 14 ể ị ụ đã hoạt động

Hình : B n sao c a t p c u hình g c 15 ả ủ ệ ấ ố

Trang 18

Sudo at-get install ssh

Sudo ufw allow 20/tcp

Sudo ufw allow 21/tcp

Sudo ufw allow 40000:50000/tcp

Sudo ufw allow 900/tcp

Trang 19

Hình 19: Mở port 20, 21 cho FTP, port 40000 đến port 50000 cho Passive FTP, Port 990 cho TLS

Sudo ufw status

Hình : Ki20 ểm tra đã mở ế h t port

Sudo nano /etc/vsftpd.conf

Hình 21: M File cở ấu hình

Trang 20

Hình : Chi ti t file c u hình 22 ế ấ

Trang 21

Hình : Chi ti t file c u hình 23 ế ấ

Trang 22

Hình : Chi ti t file c u hình 24 ế ấ

Trang 24

Sudo systemctl status vsftpd.service

Hình : D ch v 28 ị ụ VSFTPD đã hoạt động

ftp 192.168.2.253: ki m tra xem d ch v FTP thành công hay không ể ị ụ

Hình : D ch v truy n tin FTP thành công 29 ị ụ ề

Trang 25

Bước 4: Dùng máy ảo Window Server 2019 để kiểm tra d ch v truyị ụ ền tin FTP thành công

Hình 30: K t n i d ch v truy n tin FTP t máy ế ố ị ụ ề ừ ảo Win Server đến máy ảo Ubuntu bằng địa chỉ IP

Bước 5: Dùng FileZilla để thực hi n k t n i t i Server Ubuntu ệ ế ố ớ

Trang 26

Hình : Màn hình chính c a FileZilla 31 ủ

Bước 6: Gõ địa chỉ IP c a máy mu n truy n tin (Ubuntu), username và password ủ ố ề-> Quickconnect

Trang 27

Hình : K t n i t i ubuntu server thành công 32 ế ố ớ

Upload t máy client (Máy window server 2019) sang ubuntu server:

- Chọn file t máy window server 2019 mu n upload ừ ố

- Nháy chu t ph i vào file mu n upload => ch n upload ộ ả ố ọ

Trang 28

Hình : ch n file mu n upload 33 ọ ố

- Khi upload file thành công thì file b n mu n upload máy window server ạ ố ở

2019 s ẽ hiển th bên ubuntu server ị

Hình : Upload file thành công 34

Trang 29

Bước 8: Downloads t ubuntu sang máy client ừ

- Chọn t máy ubuntu server file mà b n mu n download ừ ạ ố

- Nháy chu t ph i vào file b n mu n download => ch n download ộ ả ạ ố ọ

Hình : Ch n file t35 ọ ừ máy ubuntu mà b n mu n download ạ ố

- Download file thành công t máu ubuntu server sang máy client (window ừserver 2019) là khi file muốn download bên máy ubuntu đã hiển th bên ịmáy window server 2019

Trang 30

Hình 36: Dowload file thành công

2.2 Dịch vụ quản tr tị ừ xa: Remote Desktop Connection đến Server Ubuntu

Các bước thực hiện:

Bước 1: C u hình UFW b ng cách m port 3389 ấ ằ ở

Sudo ufw from 192.168.2.0/24 to any port 3389

Hình : M port 3389 t 192.168.2.0/24 37 ở ừ

Sudo ufw status

Trang 31

Hình : Ki m tra t t c 38 ể ấ ả các port đã mở

Bước 2: Cài đặt và cấu hình XRDP để cho phép Remote desktop

Sudo apt-get install xrdp

Hình 39: Cài đặt XRDP Sudo systemctl enable xrdp

Trang 32

Hình : Cho phép c u hình XRDP ho40 ấ ạt động

Bước 3: Tiến hành quá trình Remote Desktop trên Ubuntu

- Cần phải log out Ubuntu thì m i bớ ắt đầu quá trình Remote desktop

Hình : Ti n hành log out ra kh i tài kho41 ế ỏ ản user Ubuntu

- Chuẩn b máy window 10 ị ảo để ế k t n i VPN t i máy window server 2019 ố ớ

Trang 33

Hình 42: Địa ch IP c a máy window 10 ỉ ủ

- Tạo VPN_TEST để kết nối VPN tới máy window server 2019

Hình : T43 ạo VPN_TEST để kết nối VPN

Trang 34

Hình : K t n i VPN t i máy window server 2019 thành công 44 ế ố ớ

Trang 35

Hình : K t n i VPN thành công 45 ế ố

- Dùng máy o window 10 tiả ến hành remote desktop đến ubuntu server

Hình 46: Nhập địa ch Ip và username cỉ ủa máy ubuntu để tiên shành remote desktop

Trang 36

Hình 47: Đăng nhập để remote desktop

Trang 37

Hình : Nh48 ập password để remote desktop

Trang 38

Hình : Remote Desktop thành công 49

Remote t máy winserver vào máy ubuntu ừ

- Mở máy window server 2019 ch n Remote Desktop Connectionọ

- Nhập địa chỉ IP của máy muốn Remote desktop (máy ubuntu) và username

Trang 39

Hình : Nh p IP và username c50 ậ ủa ubuntu để remote desktop

Trang 40

Hình 52: Đăng nhập để Remote Desktop

Ngày đăng: 15/02/2025, 22:08

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình  : C u hình card m ng c a máy  o Ubuntu  11 ấ ạ ủ ả - Hệ Điều hành window:linux Đề tài  tìm hiểu và triển khai các dịch vụ trên linux (ubuntu &centos)
nh : C u hình card m ng c a máy o Ubuntu 11 ấ ạ ủ ả (Trang 15)
Hình  : Chi ti t file c u hình  23 ế ấ - Hệ Điều hành window:linux Đề tài  tìm hiểu và triển khai các dịch vụ trên linux (ubuntu &centos)
nh : Chi ti t file c u hình 23 ế ấ (Trang 21)
Hình 25: Chi ti t file c u hình  ế ấ Sudo systemctl restart vsftpd.service - Hệ Điều hành window:linux Đề tài  tìm hiểu và triển khai các dịch vụ trên linux (ubuntu &centos)
Hình 25 Chi ti t file c u hình ế ấ Sudo systemctl restart vsftpd.service (Trang 23)
Hình  : Màn hình chính c a FileZilla  31 ủ - Hệ Điều hành window:linux Đề tài  tìm hiểu và triển khai các dịch vụ trên linux (ubuntu &centos)
nh : Màn hình chính c a FileZilla 31 ủ (Trang 26)
Hình  : K t n i t i ubuntu server thành công  32 ế ố ớ - Hệ Điều hành window:linux Đề tài  tìm hiểu và triển khai các dịch vụ trên linux (ubuntu &centos)
nh : K t n i t i ubuntu server thành công 32 ế ố ớ (Trang 27)
Hình  : Nh 48 ập password để remote desktop - Hệ Điều hành window:linux Đề tài  tìm hiểu và triển khai các dịch vụ trên linux (ubuntu &centos)
nh : Nh 48 ập password để remote desktop (Trang 37)
Hình  : Chi ti t file c u hình  59 ế ấ - Hệ Điều hành window:linux Đề tài  tìm hiểu và triển khai các dịch vụ trên linux (ubuntu &centos)
nh : Chi ti t file c u hình 59 ế ấ (Trang 44)
Hình 68: Thêm t t c ấ ả  các user vào file để ấ  c p quy n truy c ề ậ p FTP server  Bước 7: Thêm vào danh sách không b  chroot gi i h n ịớạ - Hệ Điều hành window:linux Đề tài  tìm hiểu và triển khai các dịch vụ trên linux (ubuntu &centos)
Hình 68 Thêm t t c ấ ả các user vào file để ấ c p quy n truy c ề ậ p FTP server Bước 7: Thêm vào danh sách không b chroot gi i h n ịớạ (Trang 48)
Hình  : Thêm các user vào danh sách không b  chroot gi i h n  70 ị ớ ạ - Hệ Điều hành window:linux Đề tài  tìm hiểu và triển khai các dịch vụ trên linux (ubuntu &centos)
nh : Thêm các user vào danh sách không b chroot gi i h n 70 ị ớ ạ (Trang 49)
Hình  : Ki m tra phân quy n v i user duongsuong2  78 ể ề ớ - Hệ Điều hành window:linux Đề tài  tìm hiểu và triển khai các dịch vụ trên linux (ubuntu &centos)
nh : Ki m tra phân quy n v i user duongsuong2 78 ể ề ớ (Trang 53)
Hình  : Màn hình chính c a TightVNC Viewer  95 ủ - Hệ Điều hành window:linux Đề tài  tìm hiểu và triển khai các dịch vụ trên linux (ubuntu &centos)
nh : Màn hình chính c a TightVNC Viewer 95 ủ (Trang 64)
Hình 102: File c u hình xác th c b ng password  ấ ự ằ - Hệ Điều hành window:linux Đề tài  tìm hiểu và triển khai các dịch vụ trên linux (ubuntu &centos)
Hình 102 File c u hình xác th c b ng password ấ ự ằ (Trang 68)
Hình 104: App Putty đã cài đặt thành công trên máy win 10 - Hệ Điều hành window:linux Đề tài  tìm hiểu và triển khai các dịch vụ trên linux (ubuntu &centos)
Hình 104 App Putty đã cài đặt thành công trên máy win 10 (Trang 69)
Hình 159: Chuyển sang thư mục tmp/nrpe-nrpe-3.2.1 - Hệ Điều hành window:linux Đề tài  tìm hiểu và triển khai các dịch vụ trên linux (ubuntu &centos)
Hình 159 Chuyển sang thư mục tmp/nrpe-nrpe-3.2.1 (Trang 99)
Hình 161: Dùng l nh  ệ make install-group-users - Hệ Điều hành window:linux Đề tài  tìm hiểu và triển khai các dịch vụ trên linux (ubuntu &centos)
Hình 161 Dùng l nh ệ make install-group-users (Trang 100)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN