Chương 2: Đặc tả yêu câu và quan ly hé thong hệ thống của quản trị như: đăng nhập, quản lý danh mục, nhập hàng, duyệt đơn đặt, xuất hóa đơn, xem thống kê, xem danh sách khách hàng, tìm k
Trang 1
OO
HOC VIEN CONG NGHE BUU CHINH VIEN THONG
CƠ SỞ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2
Sinh viên thực hiện:
Lê Phương Anh - NI9DCCNO06
Lé Hoang Cam Vy - NI9DCCN229
Dang Hoang Ha - NI9DCCN046
Trang 2Thanh ph& H 6Chi Minh, ngày tháng năm 2022
Giảng viên hướng dẫn
Trang 3LOI CAM ON Chúng em xin chân thành cảm ơn th Huỳnh Lưu Quốc Linh đã giúp đỡ và hỗ trợ chúng em để tận tình hoàn thành đ`ôán môn học này
Do trong khuôn khổ thời gian ngắn, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, kiến thức của bản thân còn hạn chế và là bước đầu làm quen với công việc nghiên cứu mang tính thực nghiệm thì chắc chắn kết quả đạt được của chúng em cũng không tránh khỏi những thiếu sót Chúng em rất mong muốn được các th ¥y va cdc ban quan tâm và góp ý để để đê tài nghiên cứu của chúng em ngày càng hoàn thiện hơn, được ứng dụng trong thực tế và cũng là kinh nghiệm cho chúng em v `ênhững đÊtài sau
Xin kính chúc th # Huỳnh Lưu Quốc Linh cùng tất cả những người đã hỗ trợ và đóng góp ý kiến cho chúng em cùng những người thân của mình lời chúc sức khỏe, hạnh phúc và thành đạt
Chúng em xin chân thành cảm ơn
Sinh viên thực hiện
Trang 4MUC LUC
5:00 /c2714792 21 ảa aăốăaậaa (ii 1
Ch ươg 1:T ẩg quan đỂÊtài ch HH HH HH HH HH KH HH TH HH Hy 1
1.2: Ð št ở êi cấ ơi bài tốn ánh HH HH Hà HH Hà HH HH TH HH KH KH ĐH LH 1 1.3: Y*âi cấ*âi đốấi với sả n phẩ m ST S11 HH HH HH HH HH HH TH HH HH hy 2
Ch ng2:Ð cš yäicấ "âu và qu ả lý h ệthốấng nh HH HH HH Hà Ho he 3 2.1: Các tác nhấnc ủh @hốấng chà HH HH HH TH LH HH rt 3
3.2.2: S ơđố ềuse case đăng nhậ p và quên nệ t kể u ch HH Hà ra 8 3.2.3: S ođốˆÊuse case chỉnh s ửa thống tin cá nhấnn +: St HH HH này 12 3.2.4: S olốềuse case khách hàng án ch HH HH HH KH TH ket 13 3.2.5: S đố Êuse case admin xem danh sách khách hàng, quan ly danh muc, qu nlya np m 21 3.2.6: 5 đố ềuse case admin duy ¢d ad & nh hàng, xem thốấng kỀ se: 25 Chương 4: Phấn tíCh - nh nh HH HH HH TT HH TT KHE TT T9 KH kiệt 30
"co U0) 'ŒẦẢ 35 4.2:S đố Êtuấ ơt tự nh TH HH HH HT HH He 36 4.2.1:S8 dé tua t w Dang ky? nh HH HH HH TH HT KH 36 4.2.2: 5S d® 6tua& tu “Đăng nh p” LH HH HH HH TH TH kg kh ty 37 4.243: S đố ềtuấ "ân tự “Quê mậ t KHẩỶ U”” cà TT HH HH TH HH HH HT HH Tre 37 4.2.4: S đế ềtuấ "ân tự “S ửa thống tin cá nhấTi” + tt SE HH HH HH HH Hy 38 42.5:S đốềtuấ*-nt fflìm ki ấm sẻ n phổ mỈ” ST nh HH HH HH HH HH 39 4.2.6:S_ đế *ềtuấ*n tự “Thền sản phẩm vào giỏ hàng” cành nh HH HH Hit 39 4.2.7: Sơ đố *ềtrình tự “Sửa/xĩa sản phẩm trong gƯ hàng” cà S nha Hee 40 4.2.8: Sơ đố trình tự “Tạo đơn đã † hàng” cà nh nh nhà nà HH HH BH ket 41
Trang 5
4.2.11:S_ đố êtuấ*â tự “Quản lý danh n1 CŸ” ch HH HH HH HH HH TH Hệ 44 4.2.12:S_ đố *ềtuấ*& tự “Quản lý s n pH meee cece Lhnnh Hà nàHHH HH HH cà 45 4.2.13:S đố ềtuấ*â tự “Duy t đơn đã t hàng ”” cà HH HH Hit 46 4.2.14:S dé tua Gn tu “Nhập hàng”” ng HH HH TH Hiệp 47
42.16:S đốềtuấ*t “Kem thốấng kỲ” LH HH HH HH HH Hiệp 49
Ch mwŠS: Thiết kẾế nh HH TH HH HH TH TH HH TH 50 5.1: Thi 6t kế mố hình d ữ liỆ u - :- : 11T HH HH HH HH HH TH TH tk 50 5.2: Thi Ốất k giao điỆ I ch ee en een HH HH HH TH TH TH HH TK KH TT TT TT HT th 55 5.2.1:S đố êchuyển đổi gữ a các giao đệ n nh HH Hà HH Hà HH Hinh
Ch nep6:T cổ cứri mhaih @hốấng và đảm bả o chấấny
6.1: Tổ chứ c mã hóa thống tin, bì o nậ t Š u ằàc SH HH He Hit 6.1.1: JWT AuthenfiCaLOH nh nh nhà HT HH TH HH TH HT kh Thy 56 1082209 ằe6e 57 6.1.3: Mã hóa mật kh ẩu BCTYpI nh HH HH Hà HH HH HC TH HH 58 6.2: Ki ẩn th ửh @ậhốãng nh go Hà HH HH HH tàn gưệt 58
Ch ưng 7: KIốt luậ n nh nh Hà Hà Hà HH HH HH HH ĐH HH HH ĐH HH HH HH ĐH ky 61
Trang 6DANH MUC CAC KY HIEU
_ “<include>> - > chức năng của use case kia
Mối quan hệ giữa các <<extend>> Khởi đầi của usecase 2 1a
use Case | rS trẻ r tr hậu đi ôi kiện của usecase 1
Use case nay str dung lai
11 Biểu diễn mối quan hệ I-1
<— Relation—~ > ca +
1 giữa 2 lớp Quan hệ
<>—Relation > Biểu diễn mối quan hệ 1- 0 n 1 nhỉ `âi giữa 2 lớp Biểu đ ồtrình tự
Kiểu lớp € Lớp giao diện
Trang 8
LOT GIOT THIEU
Trong những năm trở lại đây, với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thông tin Với việc hỗ trợ của công nghệ thông tin thì mọi ngành kinh doanh du phat triển theo và giải quyết được rất nhi âi khó khăn, việc kinh doanh từ đó cũng trở nên dễ dàng và thuận lợi hơn Từ đó Thương mại điện tử là một trong những xu hướng tất yếu của ni kinh tế hiện đại Với sự hỗ trợ của công nghệ ngày càng phát triển, sự bùng nổ của các thiết bị kết nối infernet, các doanh nghiệp ngày càng có cơ hội mở rộng kênh bán hàng, tiếp cận gì hơn với người tiêu dùng Các website ra đời đã góp phẦn quan trọng to lớn trong việc thúc đẩy kinh doanh phát triển nhanh chóng
Xuất phát từ nhu cä thực tế đó, và áo qu3n là nhu c3âi thiết yếu của mọi người, việc quản lý nhập và bán là một việc không thể thiếu Nhằm thay thế một số công việc mà trước đó phải thao tác bằng tay trên giấy tờ đạt hiệu quả không cao, mất nhi 'â1 thời gian như việc quản lý hàng hóa, thống kê số lượng t ôn, thống kê doanh thu hay việc xuất hóa đơn Vì vậy, chúng em đã thực hiện báo cáo với đ'êtài “Xây dựng trang web bán áo qu3n
cho một local brand
Trang 9Chương 1: Tổng quan đềtài
NỘI DUNG BÁO CÁO
Chương 1: Tong quan đ tài
1.1: Dat van dé
Thời đại công nghệ số 4.0, cùng với sự phát triển như vũ bão của Internet, xu hướng kinh doanh trực tuyến hay bán hàng online đã đem lại hiệu quả kinh tế cho rất nhi â ngành ngh'Êkinh doanh tại Việt Nam
Những năm gẦn đây, “thương mại điện tử” (TMĐT) đã không còn là khái niệm xa
lạ trong xã hội hay một lĩnh vực mới mẻ tại nước ta Có thể coi năm 2020, đại dịch COVID-19 đã mang đến nhi êi biến động đối với ni kinh tế và sự tăng trưởng but phá của TMĐT đã góp phần đưa Việt Nam trở thành một trong những thị trưởng tiên năng nhất khu vực ASEAN, thể hiện vai trò của Việt Nam trong năm Chủ tịch ASEAN Thị trưởng thương mại điện tử (TMĐT) đang ngày càng rộng mở với nhi â mô hình, chủ thể tham gia, các chuỗi cung ứng cũng đang d3n thay đổi theo hướng hiện đại hơn Đối với một nhãn hàng thởi trang việc sở hữu một website để quảng cáo sản phẩm đến khách hàng cũng như nhận những đơn hàng online là di ‘& không thể thiếu, tên tại theo đó là những vấn đ êquản lý kho, nhập xuất hàng hóa cũng c3 có công cụ hỗ trợ để
công việc trở nên dễ dàng và tiện lợi hơn
Với đ tài này nhóm chúng em xin trình bày một cách thức quản lý nhập xuất hàng hóa và duyệt đơn đặt hàng online
1.2: Đặc tả yêu cần bài toán
O Mục đích của sản phẩm:
o Taora mét hé thống hỗ trợ cho việc quản lý và bán hàng trực tuyến trở nên
nhanh chóng, thuận tiện và dễ dàng hơn
o Giúp giảm sức lao động trong việc quản lý hàng hóa, tiết kiệm thơi gian, tăng độ chính xác so với quản lý thủ công trên giấy tở như trước
o _ Giúp cửa hàng tiếp cận với những khách hàng muốn mua hàng từ xa
o Giúp cho cửa hàng có thể dễ dàng tiếp cận, tiếp thu những ý kiến, đánh giá của khách hàng
O Quy mô hoạt động: Cửa hàng trực tuyến của một nhãn hàng
[1 Đối tượng sử dụng: Quản lý cửa hàng và khách hàng của cửa hàng
O Các chức năng cơ bản của sản phẩm:
[1 Các chức nẵng quản lý:
- _ Đăng nhập, đăng xuất trên hệ thống
- Quan lý thông tin khách hàng, tìm kiếm khách hàng theo thông tin nhập vào
em danh sách các danh mục sản phẩm, tìm kiếm, thêm, sửa danh mục
- Quan ly danh sách sản phẩm, tìm kiếm, thêm, sửa sản phẩm
Đai: Trang Web Bán Áo Quần Cho Mot Local Brand
Trang 10Chương l: Tổng quan đ tai
Nhập hàng
Xem danh sách đơn đặt hàng, hủy đơn hoặc duyệt đơn
Tao héa don
- _ Thêm, xóa, sửa số lượng sản phẩm trong giỏ hàng
- Tao don dat hang
- Hay don dat hang
1.3: Yéu cM déi voi san phẩm
Website phải có dung lượng không quá lớn, tốc độ xử lý nhanh
Website có giao diện dễ nhìn, thân thiện với người dùng
Sử dụng mã hóa các thông tin quan trọng như: mật khẩu tài khoản,
Đai: Trang Web Bán Áo Quần Cho Mot Local Brand
Trang 11Chương 2: Đặc tả yêu câu và quan ly hé thong
hệ thống của quản trị như: đăng nhập, quản lý danh mục, nhập hàng,
duyệt đơn đặt, xuất hóa đơn, xem thống kê, xem danh sách khách
hàng, tìm kiếm sản phẩm, đánh dấu ngưng bán cho sản phẩm
Khách hàng
Khách hàng truy cập vào website, xem các nội dung của website
Khách hàng truy cập có thể thực hiện tìm kiếm, xem, chọn các sản phẩm, thêm sản phẩm vào giỏ hàng, tạo don dat hang,
2.2: Các chức năng
STT | Chức năng Mô tả
1 Đăng ký Chức năng cho phép khách hàng tạo tài khoản đăng nhập
vào hệ thống
2 Đăng nhập Chức năng cho phép nhân viên(admin) hay khách hàng
đăng nhập vào hệ thống để thực hiện các chức năng của
họ
3 Quên mật khẩu Chức năng cho phép người dùng tìm lại mật khẩu của tài
khoản đăng nhập
4 Chỉnh sửa thông tin | Chức năng cho phép khách hàng chỉnh sửa thông tin cá
cá nhân nhân của mình như sdt, địa chỉ, giới tính, ngày sinh, email,
5 Tìm kiếm sản phẩm |_ Chức năng cho phép khách hàng và admin tìm kiếm sản
phẩm trên trang chủ( kể cả khi chưa đăng nhập tài khoản )
6 Thêm sản phẩm vào |_ Chức năng cho phép khách hàng thêm sản phẩm vào giỏ giỏ hàng hàng của mình
7 Quản lý giỏ hàng Chức năng cho phép khách hàng sửa số lượng hoặc xóa
Trang 12Chương 2: Đặc tả yêu câu và quan ly hé thong
website Một khách hàng có thể tạo nhi `âi đơn đặt hàng với nhỉ 'âi sản phẩm
Hủy đơn đặt hàng Chức năng cho phép khách hàng hủy đơn đặt hàng với
đi tâi kiện đơn hàng chưa được admin sửi đi
10 Xem danh sách
khách hàng
Chức năng cho phép admin xem danh sách khách hàng
ø âm những khách hàng đã đăng ký tài khoản khách hàng trên website
11 Quản lý danh mục Chức năng cho phép admin thực hiện các chức năng
thêm, sửa danh mục hoặc đất trạng thái danh mục v €trang
thái nghỉ bán
12 Quản lý sản phẩm Chức năng cho phép admin thực hiện các chức năng
thêm, sửa sản phẩm, đặt trạng thái sản phẩm v trạng thái nghỉ bán hoặc nhập hàng cho sản phẩm
13 Nhập hàng Chức năng cho phép admin nhập thêm hàng cho sản
phẩm
14 Duyệt đơn đặt hàng Chức năng cho phép admin duyệt các đơn đặt hàng của
khách hàng tử đó tạo hóa đơn đặt hàng
15 Xem hóa đơn Chức năng cho phép admin xem hóa đơn đơn đặt hàng và
theo dõi trạng thái của đơn đặt hàng
Trang 13Chương 2: Đặc tả yêu câu và quan ly hé thong
Sơ đỗ chức năng Đăng kỷ thành công cu ink yt
ã khẩu tải khoản từ email
Quan iy dann || Quan iy sản luân lý các đơn Quân lÿ Quân lÿ khách |_ | Xem báo cáo,
mục phẩm dat hang nhập hãng hang thông kẽ
Đai: Trang Web Bán Áo Quần Cho Mot Local Brand
Trang 14Chương 3: Mô hình hóa yêu c ân
3.1: Danh sách các use case
Từ các chức năng đã có nhóm chúng em đã suy ra được nhưng use case sau:
O Use case dang ky,
O Use case dang nhap
O Use case quén mat khẩu
O Use case chỉnh sửa thông tin cá nhân
Use case các chức năng của khách hàng:
Use case tim kiếm sản phẩm
Use case thém san phẩm vào giỏ hàng
Use case quan ly gid hang
Use case tao don dat hang
Use case huy don dat hang
Use case chatbot
Use case các chức năng của admin:
se case xem danh sách khách hàng
Use case quan ly danh muc
Use case quan lý sản phẩm
Use case Nhap hang
Use case duyét don dat hang
Use case xem hóa đơn
se case xem thống kê
3.2: So d 6va dac ta usecase
3.2.1: So d Guse case đăng ký
Đai: Trang Web Bán Áo Quần Cho Mot Local Brand
Trang 15Mô tả: Cho phép khách hàng đăng ký tài khoản bằng cách nhập đ đủ thông tin bao
g ôn tên đăng nhập, họ tên, số điện thoại, email và nhật khẩu tài khoản Trong đó số
điện thoại và email chưa được đăng ký trước đó
Thông tin cho các bước:
Tên đăng nhập họ tên, số điện thoại, email, mật khẩu
Hệ thống kiểm tra tên đăng nhập,
số điện thoại và email chưa tôn tại
trong hệ thống
D tai: Trang Web Bán Ao Qu Cho Mét Local Brand
Trang 16Đăng nhập } - tên đăng nhập và
Quên mật khâu
Đai: Trang Web Bán Áo Quần Cho Mot Local Brand
Trang 17
Tác nhân: Khách hàng và admin
Mô tả: Khách hàng thành viên và admin đăng nhập vào hệ thống
- _ Admin truy cập vào trang quản trị để quản lý hệ thống của mình
- _ Khách hàng thành viên đăng nhập vào hệ thống
Các bước thực hiện chính: Thông tin cho các bước:
- _ Hệ thống yêu c3 nhập tên đăng - _ Tên đăng nhập và mật khẩu nhập và mật khẩu
- _ Người dùng nhập tên đăng nhập và
mật khẩu - _ Tên đăng nhập và mật khẩu
- _ Hệ thống kiểm tra tên và mật khẩu
vừa nhập, nếu đúng sẽ cho phép
vào hệ thống đềng thơi kiểm tra
quy & của tài khoản nếu là khách
hàng thì phân quy ôn vào trang
khách hàng, nếu là admin phân
quy Ên vào trang quản trị
Tén use case: Quên mật khẩu
Đai: Trang Web Bán Áo Quần Cho Mot Local Brand
Trang 18
Mô tả: ngươi dùng được phép tìm lại mật khẩu thông qua địa chỉ email
Sự kiện kích hoạt: Khách hàng và admin tìm lại mật khẩu tài khoản bằng cách nhập
địa chỉ email và click “gửi” hệ thống sẽ gửi một đường link đến địa chỉ mail người
dùng nhập Từ đường link người dùng có thể nhập mật khẩu mới
Loại kích hoạt: Bên ngoài
Các bước thực hiện chính: Thông tin cho các bước:
- _ Người ding click button “Quén mat - Button “Quén mat khẩu”
khẩu” trên màn hình đăng nhập
- _ Hệ thống yêu c3 nhập địa chỉ
email của tài khoản ngươi dùng
muốn tìm mật khẩu
- Địa chỉ email
- _ Người dùng nhập địa chỉ mail
- _ Hệ thống kiểm tra dia chi email
trong CSDL
- _ Hệ thống gửi mail đến địa chỉ mail - Gui mail đến địa chỉ mail
người dùng nhập
- _ Người dùng nhập mật khẩu mới
qua đường link hệ thống gửi đến
- _ Người dùng nhập sai địa chỉ mail
- _ Hệ thống không gửi mail
- - Người dùng xác nhận mật khẩu mới không trùng khớp
Đai: Trang Web Bán Áo Quần Cho Mot Local Brand
Trang 19
Strathéngtinca\ _ SON > € thong kiem tra
Mê tả: khách hàng được phép chỉnh sửa thông tin cá nhân của mình như họ tên, số điện
thoại, email, địa chỉ,
Sự kiện kích hoạt: khách hàng chỉnh sửa thông tin cá nhân bằng cách vào trang cá
nhân và chỉnh sửa ca các trưởng dữ liệu
Loại kích hoạt: Bên ngoài
Các bước thực hiện chính: Thông tin cho các bước:
- - Người dùng đăng nhập vào hệ - _ Tên đăng nhập, mật khẩu
thống
- _ Người dùng xem trang cá nhân
- _ Trang cá nhân người dùng
- _ Người dùng chỉnh sửa trang cá
Trang 20Mục tiêu đạt được: Giúp cho người dùng dễ theo dõi thông tin cá nhân, dễ dàng sửa
đổi khi cẦn thiết, không c3 liên hệ admin để sửa đổi
Trang 21/ Fhem san 2Bii2a518 _¬nn xandu99”„ — SP / phẩm vào giỏ}- - > Xem sản phẩm } ““
/ Á_ hàng / eens 6 Zi / `
\ Kay don cab) <<include>> ie
\ hang xeeeeseeee=eeeeeeeeeeeeee DO xác nhận hủy đơn †rrrre `
Mô tả: Khách hàng tìm kiếm sản phẩm trên trang chủ
Sự kiện kích hoạt: Khách hàng đã đăng nhập hoặc chưa đăng nhập đ ãu có thể tìm
kiếm sản phẩm trên website
Đai: Trang Web Bán Áo Quần Cho Mot Local Brand
Trang 22Chương 3: Mô hình hóa yêu c3
Các bước thực hiện chính: Thông tin cho các bước:
- _ Nhập tên ở sản phẩm ở thanh tìm - - Thanh tìm kiếm
Tên use case: Thêm sản phẩm vào giỏ hàng
Sự kiện kích hoạt: khách hàng thêm sản phẩm vào giỏ hàng bằng cách click button
thêm vào giỏ hàng trên màn hình chỉ tiết sản phẩm
Loại kích hoạt: Bên ngoài
Các bước thực hiện chính: Thông tin cho các bước:
- - Khách hàng đã đăng nhập - _ Tên đăng nhập, mật khẩu
- _ Khách hào xem chỉ tiết sản phẩm
- _ Khách hàng thêm sản phẩm vào giỏ - Button “thém vao giỏ hàng”
Trang 23- _ Người dùng chưa chọn thông tin mẫu sản phẩm
- _ Người dùng chưa chọn số lượng
Mục tiêu đạt được: Khách hàng thêm sản phẩm vào giỏ hàng thành công Thuận tiện
hơn cho việc tạo đơn đặt hàng với nhi )âi sản phẩm khác nhau
Tên use case: Quản lý giỏ hàng
Sự kiện kích hoạt: khách hàng xóa sản phẩm trong giỏ hàng bằng cách click button
“xóa” bên sản phẩm hoặc tăng giảm số lượng sản phẩm tương ứng
Loại kích hoạt: Bên ngoài
Các bước thực hiện chính: Thông tin cho các bước:
- - Khách hàng đã đăng nhập - _ Tên đăng nhập, mật khẩu
- - Khách hàng xem giỏ hàng
- _ Khách hàng sửa số lượng sản phẩm - - Button “Xóa”
hoặc xóa sản phẩm
Đai: Trang Web Bán Áo Quần Cho Mot Local Brand
Trang 24Tén use case: Tao don dat hang
Các bước thực hiện chính: Thông tin cho các bước:
Tạo đơn đặt hàng từ giỏ hàng - _ Tên đăng nhập, mật khẩu
- Button “Dat hang”
- Hé théng yéu c 4 nhập thông tin
Trang 25- _ Hệ thống thông báo kết quả
Tạo đơn đặt hàng từ màn hình chỉ tiết sản
Tên đăng nhập, mật khẩu
Button “Mua ngay”
S1ze, màu, số lượng
Tên khách hàng, số điện thoại, địa
chỉ
Đai: Trang Web Bán Áo Quần Cho Mot Local Brand
Trang 26Tên use case: Hủy đơn đặt hàng
Các bước thực hiện chính: Thông tin cho các bước:
- _ Khách hàng theo dõi đơn hàng đã
Trang 27
- _ Khách hàng click button “hủy đơn
đặt”
- Button “hty don dat hang”
- _ Hệ thống yêu cầi Xác nhận hủy
Các bước thực hiện chính: Thông tin cho các bước:
- _ Khách hàng click biểu tượng nhấn - Button nhan tin
tin trén giao dién khach hang
- _ Khách hàng gửi tin nhắn cho hệ 5
thống - Thẻ input, tin nhắn khách hang
Trang 28
- _ Tin nhắn của khách hàng kgoong liên quan đến các sản phẩm
- _ Khách hàng không cung cấp thêm các thông tin mà hệ thống đ êra
Quản lý sản phâm Sửa sản
Trang 29Các bước thực hiện chính: Thông tin cho các bước:
- _ Admin đã đăng nhập vào hệ thống - _ Tên đăng nhập, mật khẩu
- _ Admin xem danh sách khách hàng
- _ Admin nhập thông tin tìm kiếm - - Thanh tìm kiếm
Tên use case: Quan lý danh mục
Trang 30
Các bước thực hiện chính: Thông tin cho các bước:
- _ Admin đã đăng nhập vào hệ thống - _ Tên đăng nhập, mật khẩu
- _ Admin xem danh sách danh mục
- _ Hệ thống trả lại kết quả tương ứng
- _ Admin thực hiện các chức năng: - Button “Thêm Danh Mục”
thêm hoặc sửa danh mục
- _ Hệ thống yêu c3 nhập thông tin
danh mục mới hoặc show thông tin
danh mục cho phép chỉnh sửa
- _ Thêm danh mục đã tôn tại tước đó
- _ Sửa danh mục với thông tin không hợp lệ
Trang 31- _ Admin đã đăng nhập vào hệ thống
- Admin xem danh sách danh sách
sản phẩm
- _ Hệ thống trả lại kết quả tương ứng
- _ Admin thực hiện các chức năng:
thêm hoặc sửa sản phẩm
- _ Hệ thống yêu c3 nhập thông tin
sản phẩm mới hoặc show thông tin
sản phẩm cho phép chỉnh sửa
- _ Người dùng gửi thông tin sản phẩm
- - Hệ thống xử lý yêu c3
- _ Hệ thống trả lại kết quả
Thông tin cho các bước:
- _ Tên đăng nhập, mật khẩu
- Butfon “Thêm Sản Phẩm”, “Sửa Sản Phẩm”
- Tên sản phẩm và các thông tin khác
- _ Thêm sản phẩm đã tôn tại trước đó
- _ Sửa sản phẩm với thông tin không hợp lệ