1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin nhóm 10 Đề tài “xây dựng phần mềm quản lý bán thực phẩm nông sản”

111 0 0
Tài liệu được quét OCR, nội dung có thể không chính xác
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Xây dựng phần mềm quản lý bán thực phẩm nông sản
Tác giả Dinh Quoc Toan, Vo Hong Nguyen, Bui Huu Tri, Huynh Tran Nhat Tan
Người hướng dẫn Huynh Luu Quoc Linh
Trường học Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông
Chuyên ngành Quản lý
Thể loại Đồ án tốt nghiệp
Năm xuất bản 2024
Thành phố TP.HCM
Định dạng
Số trang 111
Dung lượng 12,95 MB

Nội dung

Bang 1.2.4.9 Bang quy định thêm sản phẩm vào giỏ hàng se - Quy định 10 Mã CUS_QD10 Mã quy định Tên quy định Mô tả Ghi chú CUS_QD10 Quy định thêm Đơn hàng của feedback của customer phải

Trang 1

BO THONG TIN VA TRUYEN THONG

HOC VIEN CONG NGHE BUU CHINH VIEN THONG

— PHAN TICH THIET KE HE THONG THONG TIN

Nhóm 10

ĐÈ TÀI

HUYNH LUU QUOC LINH

Giang vién

2024 — 2025 Khoa

TP.HCM, thang 14/08/2024

Trang 2

NHAN XET CUA GIAO VIEN HUONG DAN

có nhiều thành công trong công việc giảng dạy và động viên chứng em trong suốt quá trình hoc tap dé thy hién dé tai “XAY DUNG PHAN MEM QUAN LY BAN THUC PHAM NONG SAN” nay

Nhóm sinh viên thực hiện

NHÓM I0

Trang 3

HIEN TRANG

KHAO SAT THUC TE VA HIEN TRANG

CÔNG NGHỆ VẢ CÔNG CỤ SỬ DỤNG

YEU CAU DE TAI

QUY MO HE THONG

DOI TUONG SU DUNG

BIEU MAU

QUY ĐỊNH

YÊU CẢU CHỨC NĂNG

CÁC NGHIỆP VỤ CHÍNH

Admin

Customer

SO DO PHAN RA CHUC NANG

KHAO SAT THUC TE DE TAL

XAC DINH THUC THE

MO HINH ERD

Trang 4

3.1.4 MOHINH DU LIEU QUAN HE TU ERD 3.1.5 MOHINH DIAGRAM

3.1.6 TU DIEN DU LIEU 3.2 THIET KE GIAO DIEN 3.2.1 SODOLUAN CHUYEN MAN HÌNH

3.2.2 MOTACHITIET

CHƯƠNG 4 CÀI ĐẶT VA KET QUA THUC NGHIEM

42.1 YEU CAU KIEM THU

42.2 PHUONG PHAP KIEM THU

4.2.3 KHONG GIAN KIEM THU

CHUONG 5 TONG KET

53 HUONG PHAT TRIEN

DANH MUC CAC HINH

Sơ đồ 3.1.3 1 Sơ đồ ERD của hệ thống

Sơ đồ 3.1.4.1 1 Quan hệ Province - District

Sơ đồ 3.1.4.1 2 Quan hệ District - Ward

Sơ đồ 3.1.4.1 3 Quan hệ Address - Ward

Sơ đồ 3.1.4.1 4 Quan hệ Account - Address

Sơ đồ 3.1.4.1 5 Quan hệ Account - Role

Sơ đồ 3.1.4.1 ó Quan hệ Account - Product

Sơ đồ 3.1.4.1 7 Quan hệ Product - Category

Sơ đồ 3.1.4.1 8 Quan hệ Account - Feedback

Sơ đồ 3.1.4.1 9 Quan hệ Account - OrderBill

Trang 5

Sơ đồ 3.1.4.1 11 Quan hệ Account - ImportBill 231111111111 ktty 31

Sơ đồ 3.1.4.1 12 Quan hệ ImportBill - ImportBillDetail

Sơ đồ 3.1.4.1 13 Quan hệ Product - OrderBillDetail

siêu 31

32

So d6 3.1.4.1 14 Product - ImportBillDetail

Sơ đồ 3.1.4.1 15 Quan hệ Product - Cartltem

Sơ đồ 3.1.5 1 Sơ đồ Diagram hệ thống

" 3ó

2319911118 k ky 3ó

se 37 Bang 3.1.6 9 Thue thé Feedback

Bang 3.1.ó 10 Thực thé ImportBill

" 37

37 Bảng 3.1.ó 11 Thực thé ImportBillDetail

39 Bang 3.1.6 16 Thurc thé Role

DANH MUC CAC BANG

Bảng 1.2.3.1 Biểu mẫu đăng nhập

Bảng 1.2.3.2 Biểu mẫu thêm , stra staff Bảng 1.2.3 3 Biểu mẫu thêm, sửa provider NON

Bang 1.2.3 4 Biểu mau thém stra category

Bảng 1.2.3.5 Biểu mẫu thém , stra product

Bang 1.2.3.6 Biéu mẫu thông tin order

Bảng 1.2.3.7 Biểu mẫu tạo đơn nhập hàng

Bảng 1.2.3.8 Biểu mau quan ly théng tin feedback Bảng 1.2.3.9 Biểu mau thay d6i password Bang 1.2.3.10 Biéu mau cap nhat profile so

Trang 6

Bang 1.2.3.11 Biểu mẫu khôi phục mật khẩu

Bảng 1.2.3.12 Biểu mẫu đăng ký tài khoản Bảng 1.2.3.13 Biểu mẫu xem giỏ hàng, Bảng 1.2.3.14 Biểu mẫu xem chỉ tiết product Bảng 1.2.3.15 Biểu mau dat hang

Bảng 1.2.3 1ó Biểu mẫu xem chỉ tiết order

Bảng 1.2.3 17 Biểu mẫu đánh giá sản phẩm

Bang 1.2.4.1 Bang quy định thêm staff Bảng 1.2.4.2 Bang quy định thém provider

Bảng 1.2.4.3 Bảng quy định cập nhật provider

Bảng 1.2.4.4 Bảng quy định thêm category

Bảng 1.2.4.5 Bảng quy định cập nhật category

Bảng 1.2.4.6 Bảng quy định thêm product Bảng 1.2.4.7 Bảng quy định cập nhật product

Bảng 1.2.4.8 Bảng quy định đăng ký tài khoản customer

Bang 1.2.4.9 Bảng quy định thêm sản phẩm vao giỏ hàng

Bảng 1.2.4.10 Bảng quy định thêm feedback

Bảng 1.2.5.1 1 Bảng chức năng nghiệp vụ ADMIN

Bang 1.2.5.1 2 Bảng chức năng nghiệp vụ STAFF Bang 1.2.5.1 3 Bảng chức năng nghiệp vụ CUSTOMER

Bảng 1.2.5.2 1 Bảng phân quyền hệ thống

Bảng 1.2.5.3 1 Bảng yêu cầu chất lượng hệ thống,

12

12 12

Trang 7

CHUONG 1 KHAO SAT HIEN TRANG & XAC DINH YÊU CÂU 1.1HIỆN TRẠNG

Bối cảnh

Trong bối cảnh hiện nay, xu hướng tiêu dùng thực phẩm nông sán sạch, an toàn và có nguồn gốc

rõ ràng đang trở thành ưu tiên hàng đầu của nhiều gia đình Tuy nhiên, thị trường bán thực phẩm nông sán vẫn đang gặp phải nhiều thách thức:

Nguồn cung không ô én dinh: San pham nông sản phụ thuộc vào mùa vụ và điều kiện thời tiết, đẫn đến sự không ö ôn định về nguồn cung và giá ca

Thiéu théng tin san pham: Người tiêu dùng khó có thể tiếp cận đây du thong tin về nguồn gốc, quy trình sản xuất, và chất lượng sản phẩm khi mua sắm tại các chợ truyền thống hay c cửa hàng nhỏ lẻ,

Hạn chế về kênh phân phối hiện đại: Mặc dù các siêu thị và cửa hàng tiện lợi đã bắt đầu kinh doanh nông sản sạch, nhưng chưa đáp ứng đủ nhụ cầu thị trường Việc mua sắm trực tuyến nông sản còn khá mới mẻ và thiếu các nên tang chuyén dung

Gia ca không thống nhất: Sự khác biệt về giá cả giữa các nhà cung cấp và cửa hàng là một vấn đề lớn, gây khó khăn cho người tiêu dùng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu câu và túi tiền

Khao sat

Dé nam bat rd hon vé nhu cau va van dé hién tại, một cuộc khảo sát thực tế đã được thực hiện

đôi với người tiêu dùng và các cửa hàng ban thực phẩm nông sản Kêt quả khảo sát chỉ ra: Thói quen mua sắm: Khoảng 70% người tiêu dùng vẫn mua nông sản tại chợ truyền thống hoặc cửa hàng địa phương, trong khi chỉ 20% mua tại siêu thị và 10% mua sắm

trực tuyến ,

Nhu cau mua sắm trực tuyên: 65% người được hỏi bày tỏ mong muôn có một nên tảng trực tuyến dang tin cay dé mua sam nông sản, với các yêu câu như: dé sử dụng, cập nhật giá cá, và thông tin sản phẩm chỉ tiết

Khó khăn biện tại:

o_ Thiếu niềm tin vào chất lượng sản phẩm trực tuyến: Người tiêu dùng e ngại về chất lượng sản phẩm khi không được trực tiếp kiếm tra trước khi mua

o Van dé van chuyền và bảo quản: Nông sản là loại thực phẩm dé hong, việc vận chuyến và bảo quản trong quá trình giao hàng là một vấn đề lớn đối với các cửa

hàng và nên tảng trực tuyến

o Thiéu các tinh năng hồ trợ quản lý: Các cửa hàng nhỏ lẻ gặp khó khăn trong quản lý đơn hàng, kho hàng, và giao dịch với khách hàng một cách hiệu quả

Trang 8

Từ những hiện trạng và khảo sát trên, rõ ràng răng thị trường bán thực phẩm nông sản đang có nhụ câu cao về một nên tảng trực tuyến chuyên biệt khác phục những hạn chế từ việc mua bán truyễn thống trên,

có khả năng cung cấp thông tin minh bạch, giá cả cạnh tranh, và dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt Việc xây dựng một website bán thực phẩm nông sản không chỉ giải quyết được những hạn chế hiện tại mà còn

mở ra cơ hội phát triển mới cho các cửa hàng, nhà cung cấp, và người tiêu dùng, góp phân thúc đây xu hướng mua săm nông sản an toàn và tiện lợi hơn

Hệ quản tri cơ sở dữ liệu: SQL Server 2019

Công cụ lập trình: Eclipse

Ngôn ngữ lập trình: Java

Xây dựng giao dién front-end: HTML, CSS, Bootstrap 5, Javascript,

Công nghệ xử lý back-end: Java JSP/Servlet

Xây dựng Database: drawSQL, DBDIagram

Vẽ các loại sơ đề: plantUML, draw.io, mermaid

Framework Spring MVC

Thao luan nhom: lucichart, draw.io, drive, git

Viết báo cáo: Microsoft Word

1.2 YÊU CÂU ĐÈ TÀI

Trang 9

S†afUS: — Ngày †ạo: Ngày cập nhật:

Tên đường: Mật khẩu: S†afus

Bảng 1.2.3.2 Biểu mẫu thêm, sửa staff

¢ Biểu mẫu 3 (Ma: BM_03)

Trang 10

Bảng 1.2.3.5 Biểu mẫu thêm, sửa product

se - Biểu mẫu 6( Mã: BM_ 06)

BM 06 ORDER FORM

Customer Name: Employee Name: PhoneNumber: Total Prce: Total Quantffy: Status Order: Order Time: Ngày tạo: Ngày cập nhật: Product Item:

Produet Name: EMA Or eee eens ence ee eee teen eee he nh QuanfIfV: PICO cece cee te cee tbe cerns tte cette tee eee en ens

Bang 1.2.3.6 Biéu mau théng tin order

se - Biểu mẫu 7 (Ma: BM_07)

Provider Name: Employee Name: c cà cà nền nh nh nh: Product List From Provider:

Product ld: Product Name: lmage: Sellimng Prlce: Ủnit: Product List Chosen

Product ld: Product Name: Import Price:

Bảng 1.2.3.7 Biểu mẫu tạo đơn nhập hàng

¢ Biểu mẫu 8(Mã: BM_ 08)

Product Image: Product ld: ProduetName Customer Name: Phone Number: Star: COIMN€NT: 22 cọ 220221 0102 112 1n EEE EEL EEE EE bee k nn HT kh tiệt

Trang 11

Biéu mau 9 ( Ma: BM_09)

Old Password: New Pass: Re-Pass:

Bảng 1.2.3.9 Biểu mẫu thay đổi password

Gmail: OTP ccc cee cee cee bebe bbe bb bib etn eb nee bea bies New Pass: RO PASS cc cee cece een en ee teen e nee ben ben eae nee EE

Bảng 1.2.3.11 Biểu mẫu khôi phục mật khẩu

Trang 12

BM 13 CART FORM

Product Item

Product Name: PTnice: QUanffV: Total prlce DrOdUCT I€I: cà 22 ch cề nh nHn nền kh n Thế nh ky kh khe khe ke H roi 9c eet EE er bette bet nee ties

Bảng 1.2.3.13 Biểu mẫu xem giỏ hàng

® - Biểu mẫu 14 (Mã: BM_14)

BM 14 BUY PRODUCT FORM

Product Name: Quantify: ỦnH: PFIC€: cuc cà các ke he ssosss : TOfal Đ€VICWS: c Provider Name: Category Name: cà cà nàn bàn nh eee ees bier 16) (0) | L cọ uc cọc nnn nnn nHn THn nh n TH ng nh k TT EKk kh kg TT TH HH ren List Reviews

Customer Name: - THẠÏ: cu Quà cà nhe nee sees

Produet Name: QUANEIẨY: Product Price: Total PTrice: c c c1 cà cà cà cà chớ

Bảng 1.2.3.15 Biểu mẫu đặt hàng

se - Biểu mẫu 16 (Mã: BM_16)

BM lĩ ORDER DETAIL FORM

Trang 13

Customer Name: Gmail: PhoneNumber: Adress

Province: DISfTICT: VATỞ: co cà cà cà, Street Nam€: co 201 EE EEE EE EEE EEE DEE EE EE EG bed EE EEG EE dE EE En Order Infor

Odder ld: CTeaf€ À{: con nh hà Payment Method: Total: Sftafus: List Product of Order

Product Name: - PTIC€: c2 cà cà Quanfity: — ĐUDTOẨẠ:, cu cuc cà nh nh nh He

Bảng 1.2.3 1ĩ Biểu mẫu xem chỉ tiết order

¢ Biéu mau 17 (Ma: BM_17)

Mã quy định Tên quy định Mơ tả Ghi chú

AD_QD1 Quy định thêm tài Tài khốn staff được

khoản staff thêm vào cĩ gmail là

duy nhất và khơng được trùng với bất kì tài khoản nào trong CSDL

Bảng 1.2.4.1 Bảng quy định thém staff

e - Quy định 2 (Mã AD_QD2)

Mã quy định Tên quy định Mơ tả Ghi chú

Trang 14

provider Vào có tên là duy

nhất và không được trùng với bất kì tên provider nào trong CSDL

Bảng 1.2.4.2 Bảng quy định thêm provider

Quy định 3 (Mã AD_QD3)

Mã quy định Tên quy định

AD_QD3 Quy dinh cap nhat

provider

Mô tả Ghi chú Provider được cập

nhật có tên là duy nhất và không được trùng với bất kì tên provider nào trong CSDL

Bảng 1.2.4.3 Bảng quy định cập nhật provider

Quy định 4 (Mã AD_QD4)

Mã quy định Tên quy định

AD_QD4 Quy định thêm

category

Mô tả Ghi cha Category được thêm Vào có tên là duy nhất và không được trùng với bất kì tên

category nào trong

CSDL

Bang 1.2.4.4 Bang quy dinh thém category

Quy định 5 (Mã AD_QD5)

Mã quy định Tên quy định

AD_QD5 Quy dinh cap nhat

category

Mô tả Ghi cha Category duoc cap nhật có tên là duy nhất và không được trùng với bất kì tên

category nào trong

CSDL

Bang 1.2.4.5 Bảng quy định cập nhật category

Trang 15

Mã quy định Tên quy định Mô tả Ghi chú

AD_QD6 Quy dinh thém Product được thêm

product Vào có tên là duy

nhất và không được trùng với bất kì tên product nào trong CSDL

Bang 1.2.4.6 Bảng quy dinh thém product

trong CSDL Bảng 1.2.4.8 Bảng quy định đăng ký tài khoản customer

Trang 16

Bang 1.2.4.9 Bang quy định thêm sản phẩm vào giỏ hàng

se - Quy định 10 (Mã CUS_QD10)

Mã quy định Tên quy định Mô tả Ghi chú

CUS_QD10 Quy định thêm Đơn hàng của

feedback của customer phải có customer product đó và đơn

hàng đã thanh toán mới được quyền đánh giá sản phẩm

đó

Bảng 1.2.4.10 Bảng quy định thêm feedback

1.2.5.1 YÊU CẢU CHÚC NĂNG NGHIỆP VỤ

Bộ phận: Admin Mã số: AD

STT Công việc Loại công Quy dinh/ Biểu mẫu / Ghi chú

việc Công thức liên Quy định

quan liên quan

1 Dang nhap Lưu trữ Điền đủ thông tỉn BM_01 Kiểm tra quyền

bao gồm gmail và và đăng nhập mật khẩu Tài đúng khoản phải tồn tại

trong cơ sở dữ liệu

Đăng nhập thành công khi gmail và mật khẩu trùng khớp với cơ sở dữ liệu

2 Tao tà khoảncho Lưu trữ Nhân viên mới vào BM 02

nhân viên mới làm sẽ được cung

cấp cho một tài AD_QD1

khoản bao gồm tên đăng nhập (thêm)

Trang 17

Admin có thê thêm

nhà cung cấp vào CSDL

Admin c6 thé cap nhật thông tin hoặc

xóa , chuyển trạng thái nhà cung cap vào CSDL

Admin có thê thêm

loại sản phâm vào danh sách

Admin có thê sửa

và xóa thong tin sản phẩm

Admm có quyền

chan bat ki tai

khoản người dùng nao( néu tài khoản

có vi phạm)

Admin có thê

chuyên trạng thái cho những đơn

hàng nhận được

Admin có thể tạo hóa đơn nhập sản phẩm về kho

Admin có thể xem các đánh giá từ

gmail la duy

nhất

Trang 18

Bo phan: Staff

STT

Tim kiém, sap xép

Thay déi mat khau

Xem, cap nhat

thong tin ca nhan

Quén mat khẩu

kiêm, sắp xếp thông tin về sản

phẩm, khách hàng,

hóa đơn, đơn hang

Admin cé thé thay đổi mật khâu

BM 09 Admin có thê chỉnh sua thong tin ca nhan

BM 10

Admin nếu quên mật khẩu có thé cung cấp mail đã đăng ký và nhận

Bảng 1.2.5.1 1 Bảng chức năng nghiệp vụ ADMIN

Quy định/

Công thức liên quan

Điền đủ thông BM_01 tin bao gồm

gmail và mật khẩu Tài khoản phải tồn tại trong cơ sở dữ liệu Đăng nhập thành công khi gmail và mật

Không được

thay đổi

gmail Vi gmail của mỗi tai khoản là duy

Trang 19

với cơ sở dữ liệu

Quản lý , chặn Lưu trữ Staff có quyền

tài khoản người xem thông tin

dùng khách hàng và

chặn tài khoản nêu tài khoản vi

phạm Xem, xác nhận Lưu trữ Staffcó quyền BM 06

đơn hàng xem, chuyển

trang thai cho don hang

Xem hoac xoa Lưu trữ Staff có thể xem SF 08

cac danh gia tir hoặc xóa các

Thay đôi mật Lưu trữ Staff có thể thay BM 09

Xem, cập nhật Lưu trữ Staff có thể xem BM 10

trang cá nhân và chỉnh sửa

thong tin ca nhan

Quên mật khẩu Lưu trữ Admin nếu quên BM II

Bảng 1.2.5.1 2 Bảng chức năng nghiệp vụ STAFF

Bộ phận: Customer Mã số: CUS STT Công việc Loại công việc — Quy định/ Biểu mẫu / Ghi chú

Trang 20

Xem san pham ,

loai san pham ;

xác thực gmail

đề đăng ký tài

khoản mới.Cung cấp đây đủ thong tin (sdt,

ho tén,dia chi ) Khach hang

nhập đây đủ

thông tin gmail ,

mật khâu chính

xác để vào hệ thống

Khách hàng

quên mật khẩu

có thể cung cấp gmail đã đăng

nhan (ho tén , sdt, dia chi )

Khách hàng có thê tìm kiếm sản phẩm theo nhụ

cầu (theo loại,

Yéu cau gmail

đã xác thực và

đăng ký, tải

khoản phải tồn

tai trong CSDL cua hé thống

Yêu câu Gmail phải tồn tại trong hệ thong

Yêu câu phải nhập chính xác mật khâu cũ Không được đôi gmail

Trang 21

đánh giá về sản

phẩm Khách hang co thê thêm các sản phẩm muốn mua vào gio hang Khach hang co

thé cập nhật lại

số lượng, hoặc

xóa các sản phẩm trong giỏ hàng Khách hàng có thể chọn mua các sản phẩm có trong giỏ hàng

Khách hang co thê thực hiện nhiều phương thức thanh toán khác nhau cho đơn hàng

Khách hang co thé xem chi tiét cac don hang da dat

Khach hang được quyên đánh giá sản phẩm

BM 13 CUS QD9

BM 13

BM 15

BM l6

BM 17 CUS_QDI0

Bảng 1.2.5.1 3 Bảng chức năng nghiệp vụ CUSTOMIER

YÊU CẬU CHỨC NĂNG HE THONG

Yêu câu đăng

Yéu cau san phẩm phải có trong don hang

va trang thai

don hang la da thanh toan

Trang 22

Admin

Staff Phân quyền user

Có quyền xử lý đơn hàng , quản

lý tài khoản khách hàng, feedback ,tài khoản cả nhân

Có quyền tìm kiếm , tra cứu sản phẩm, mua hàng , quản lý giỏ

hàng , đánh giá sản phẩm , quản

lý thông tm cá nhân, thanh toán

Bang 1.2.5.2 1 Bằng phân quyền hệ thống

YEU CAU CHAT LUQNG HE THONG

Nội dung Tiêu chuẩn

thực hiện và cho

ra kết quả < 5s

Xác thực OTP

gmaIl người dùng, mỗi user có quyển

riêng biệt trong

website theo quyên được cấp trong CDSL, dữ liệu nhạy cảm như

mật khẩu được mã

hoa(Berypt)

Bảng 1.2.5.3 1 Bảng yêu cầu chất lượng hệ thống

Trang 23

CHUONG 2 PHAN TICH HE THONG

2.1CAC NGHIEP VU CHINH

2.1.1 Admin

s® Quản Lý Tài Khoản Nhân Viên:

- Tao Tai Khoản Staff Mới

- _ Xem danh sách nhân viên

-_ Cập nhật thông tỉn nhân viên

- Chặn/kích hoạt tài khoản

-_ Xem danh sách loại sản phẩm

- Chỉnh sửa thông tin

- Xóa loại sản phẩm không còn sử dụng

e Quan Ly San Pham

- _ Thêm Sản Phẩm

- Xem danh sách sản phẩm

- _ Cập nhật thông tỉn

- Xóa sản phẩm ngừng kinh doanh

® Quan Ly Don Hang

- Xác Nhận Đơn Hàng từ khách hang

- Tao đơn nhập hàng từ nhà cung cấp

- _ Theo dõi trang thái đơn nhập

® Quan Ly Nguoi Dung

- Khóa tài khoản người dùng vi phạm

- Quan ly danh sách người dùng

e = Quan Ly Đánh Giá

- Xem Và Quản Lý Đánh Giá

Trang 24

Xóa các đánh giá không phù hợp Chức Năng Cá Nhân

Quản Lý Tài Khoản Cá Nhân

Thay đổi mật khẩu

Cập nhật thông tin cá nhân Khôi Phục Mật Khẩu

Sử dụng chức năng quên mật khẩu Đặt lại mật khẩu mới

Thống Kê Và Báo Cáo

Xem báo cáo doanh số Phân tích hiệu quả kinh doanh Xuất báo cáo theo các tiêu chí

2.1.2 Staff

Quản Lý Người Dùng:

Quản Lý Tài Khoản

Theo dõi người dùng

Quản Lý Tài Khoản

Thay đổi mật khẩu

Cập nhật thông tin cá nhân Khôi Phục Mật Khẩu

Sử dụng chức năng quên mật khẩu Tra Cứu Và Sắp Xếp

Tìm kiếm thông tin

Sắp xếp dữ liệu theo các tiêu chí

Trang 25

e - Quản Lý Tài Khoản:

- _ Xem danh sách đơn hàng

- Theo doi trang thai

- _ Hủy đơn chưa xác nhận

Trang 27

2.5.1 SO DO USE-CASE TONG QUAT

Quản lý tài khoản

Quản lý nhân viên ân viên

Quản lý loại sản phẫm

Khách hàng

2.5.2 _ SƠ ĐỒ USE-CASE ĐĂNG NHẬP

Kiém tra username

<<include>> + **” họp lệ Đăng nhập a :

¬ Kiểm tra password

<<include>> hợp lệ dgười dùng

Tên USE-CASE ĐĂNG NHẠP

Actor Người quản lý, nhân viên , Khách hàng

Mô tả USE - CASE này để thực hiện đăng nhập vào hệ

thống

Điều kiện kích hoạt Khởi chạy màn hình , hiện màn hình đăng nhập Hậu điều kiện Nếu đăng nhập thành công: hệ thống sẽ hiển thị

giao diện chính Người dùng có thể thực hiện các chức năng theođúng quyền hạn của mình

Trang 28

1 Hệ thống hiển thị giao diện đăng nhập

2 Người dùng nhập vào thông tin tài khoản bao gồm tên đăng nhập và mật khẩu

3 Hệ thống kiểm tra và xác nhận thông tin đăng nhập

4 Hiển thị giao diện chính của phần mềm

1 Người dùng nhập thông tin sai

2 Hệ thống hiển thị thông báo lỗi

3 Kết thúc USE - CASE

2.5.4 SƠ ĐỒ USE CASE QUẢN LÝ CATEGORY

Xem danh sách loại sản

Trang 29

1.Người quản lý chọn chức năng “Category”

2 Danh sách các loại sản phẩm hiện ra

USE-CASE THEM LOAI SAN PHAM

3 Người quản lý chọn “LƯU”

4 Hệ thống kiểm tra các thông tin vừa nhập

5 Xác nhận và lưu vào cơ sở dữ liệu

Thông tỉn vào bị lỗi (loại sản phẩm đã tồn tại trên

hệ thống, định dạng thông tin không hợp lệ, trường thông tin trống), hiển thị thông báo lỗi và yêu cầu người quản lý nhập lại

Từ đó phát sinh ra 2 trường hợp:

1 Người quản lý nhập lại thông tin loại sản phẩm, sau đó tiến hành lại bước 3 trong luồng sự kiện chính

hoặc 2 Người quản lý hủy thêm loại sản phẩm, quay lại giao diện quản lý loại sản phẩm, kết thúc USE - CASE

Trang 30

USE-CASE SUA THONG TIN LOAI SAN PHAM

3 Người quản lý chọn “LƯU”

4 Hệ thống kiểm tra các thông tin vừa nhập

5 Xác nhận và lưu vào cơ sở dữ liệu

ó, Kết thúc USE - CASE

Luồng sự kiện phụ Dòng sự kiện phụ 1:

1 Thông tin vào hợp lệ, tiến hành sửa thông tin loại sản phẩm

2 Quay lại giao diện quản lý loại sản phẩm

3 Kết thúc USE - CASE

Dòng sự kiện phụ 2:

Thông tỉn vào bị lỗi (loại sản phẩm đã tồn tại trên

hệ thống, định dạng thông tỉn không hợp lệ, trường thông tin trống),

hiển thị thông báo lỗi và yêu cầu người quản lý nhập lại

diện quản lý loại sản phẩm, kết thúc USE - CASE

USE-CASE XOÁ LOẠI SẢN PHẨM

Mô tả USE - CASE này cung cấp chức năng xoá loại sản

phẩm

Điều kiện kích hoạt Người quản lý chọn chức năng “Category” chọn

loại sản phẩm muốn xóa khỏi hệthống, tiếp theo

chọn “XÓA”

Trang 31

quản lý Hậu điều kiện XOÁ LOẠI SẢN PHẨM

thống xác nhận và xóa loại sản phẩm ra khỏi cơ

1 Người quản lý chọn “Cancel”

2 Quay lại giao diện quản lý loại sản phẩm

Trang 32

1.Người quản lý chọn chức năng “Product”

2 Danh sách các sản phẩm hiện ra

USE-CASE THEM SAN PHAM

Actor Admin,Nhan vién

Mô tả USE - CASE này cung cấp chức năng thêm sản

3 Người quản lý chọn “LƯU”

4 Hệ thống kiểm tra các thông tin vừa nhập

5 Xác nhận và lưu vào cơ sở dữ liệu

ó, Kết thúc USE - CASE

Luồng sự kiện phụ Dòng sự kiện phụ 1:

1 Thông tin vào hợp lệ, tiến hành thêm loại sản phẩm mới

2 Quay lại giao diện quản lý sản phẩm

3 Kết thúc USE - CASE

Dòng sự kiện phụ 2:

Thông tỉn vào bị lỗi ( sản phẩm đã tồn tại trên hệ thống, định dạng thông tin không hợp lệ, trường thông tin trống), hiển thị thông báo lỗi và yêu cầu người quản lý nhập lại

Từ đó phát sinh ra 2 trường hợp:

1 Người quản lý nhập lại thông tin sản phẩm, sau

Trang 33

hoặc 2 Người quản lý hủy thêm sản phẩm, quay lại giao diện quản lý sản phẩm, kết thúc USE - CASE

USE-CASE SỬA THÔNG TIN SAN PHAM

Actor Admin,Nhân viên

Mô tả USE - CASE này cung cấp chức năng sửa thông tin

3 Người quản lý chọn “LƯU”

4 Hệ thống kiểm tra các thông tin vừa nhập

5 Xác nhận và lưu vào cơ sở dữ liệu

ó Kết thúc USE - CASE

Luồng sự kiện phụ Dòng sự kiện phụ 1:

1 Thông tin vào hợp lệ, tiến hành sửa thông tin sản phẩm

2 Quay lại giao diện quản lý sản phẩm

3 Kết thúc USE - CASE

Dòng sự kiện phụ 2:

Thông tin vào bị lỗi ( sản phẩm đã tồn tại trên hệ thống,định dạng thông tỉn không hợp lệ, trường thông tin trống),hiển thị thông báo lỗi và yêu cầu người quản lý nhập lại

Từ đó phát sinh ra 2 trường hợp:

1 Người quản lý nhập lại thông tỉn sản phẩm, sau

đó tiến hành lại bước 3 trong luồng sự kiện chính hoặc 2 Người quản lý hủy sửa loại sản phẩm, quay lại giao diện quản lý sản phẩm, kết thúc USE - CASE

USE-CASE XOA SAN PHAM

Actor Admin,Nhan vién

Mô tả USE - CASE này cung cấp chức năng xoá sản

phẩm

Điều kiện kích hoạt Người quản lý chọn chức năng “product” chọn

sản phẩm muốn xóa khỏi hệthống, tiếp theo chọn

Trang 34

“XÓA”,

Tiền điều kiện Tác nhân phải đăng nhập vào hệ thống với quyền

quản lý Hậu điều kiện XOA SAN PHAM

Luồng sự kiện

2 Kết thúc USE - CASE

Dòng sự kiện phụ 2:

1 Người quản lý chọn “OK”, hệ thống kiểm tra đang có sản phẩm thuộc sản phẩm này, hiện thông báo yêu cầu phải xóa sản phẩm trước

2 Kết thúc USE - CASE

Dòng sự kiện phụ 3:

1 Người quản lý chọn “Cancel”

2 Quay lại giao diện quản lý sản phẩm

3 Kết thúc USE - CASE

Trang 35

——Ễằ

× Quản lý nhân 2s pees - "

ẰÀ < Sere ey Œ Thêm Nhân viên `

Mô tả USE - CASE này cung cấp chức năng xem toàn bộ

những nhần viên đang làm việc trong cửa hàng

1 Người quản lý chọn chức năng “NHÂN VIÊN”

2 Danh sách nhân viên cửa cửa hàng hiện ra

Điều kiện kích hoạt Người quản lý chọn chức năng “NHÂN VIÊN”, tiếp

theo chọn “THÊM”

Tiền điều kiện Tác nhân phải đăng nhập vào hệ thống với quyền

Trang 36

quan ly

Hau diéu kién Nhân viên mới được thêm vào hệ thống Luồng sự kiện

3 Người quản lý chọn “LƯU”

4 Hệ thống kiểm tra các thông tin vừa nhập

5 Xác nhận và lưu vào cơ sở dữ liệu

ó Kết thúc USE - CASE

Luồng sự kiện phụ Dòng sự kiện phụ 1:

1 Thông tin vào hợp lệ, tiến hành thêm nhân viên mới

2 Quay lại giao diện quản lý nhân viên

quản lý nhập lại Từ đó phát sinh ra 2 trường hợp:

1 Người quán lý nhập lại thông tỉn nhân viên, sau

đó tiến hành lại bước 3 trong luồng sự kiện chính hoặc 2 Người quản lý hủy thêm nhân viên, quay lại giao

diện quản lý nhân viên Tên USE-CASE SỬA THÔNG TIN NHÂN VIÊN

chọn nhân viên muốn sửa thông tin, tiếp theo chọn “SỬA” Tiền điều kiện Tác nhân phải đăng nhập vào hệ thống với quyền

quản lý Hậu điều kiện Sửa thông tin của nhân viên

Luồng sự kiện

chính 1 Người quản lý chọn chức năng “NHÂN VIÊN”,

chọn nhân viên muốn sửa thông tin, sau đó chọn

“SỬA”

2 Người quản lý lần lượt nhập lại thông tin của nhân viên

Trang 37

4 Hệ thống kiểm tra các thông tin vừa nhập

5 Xác nhận và lưu vào cơ sở dữ liệu

ó Kết thúc USE - CASE

Luồng sự kiện phụ Dòng sự kiện phụ 1:

1 Thông tin vào hợp lệ, tiến hành sửa thông tin nhân viên

2 Quay lại giao diện quản lý nhân viên

quản lý nhập lại Từ đó phát sinh ra 2 trường hợp:

1 Người quán lý nhập lại thông tỉn nhân viên, sau

đó tiến hành lại bước 3 trong luồng sự kiện chính hoặc 2 Người quản lý hủy sửa nhân viên, quay lại giao

điện quản lý nhân viên, kết thúc USE - CASE

Trang 38

1.Người quản lý chọn chức năng “Customer”

2 Danh sách các sản phẩm hiện ra

Điều kiện kích hoạt Người quản lý chọn chức năng “Provider”, chọn

xem thông tin

chính 1 Người quản lý chọn chức năng “Provider” chọn

xem danh sách nhà cung cấp

Trang 39

3 Kết thúc USE - CASE Tên USE-CASE THÊM NHÀ CUNG CẤP

3 Người quản lý chọn “LƯU”

4 Hệ thống kiểm tra các thông tin vừa nhập

5 Xác nhận và lưu vào cơ sở dữ liệu

hiển thị thông báo lỗi và yêu cầu người quản lý nhập lại

diện quản lý nhà sản xuất, kết thúc USE - CASE

USE-CASE SỬA THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP

Mô tả USE - CASE này có chức năng sửa thông tỉn nhà

Trang 40

cung cap Diéu kién kich hoat Người quản lý chọn chức năng “Provider”, chon

chọn nhà sản xuất muốn sửa thông tin, tiếp theo chọn “SỬA”

Tiền điều kiện Tác nhân phải đăng nhập vào hệ thống với quyền

quản lý

Hậu điều kiện Sửa thông tin của nhà cung cấp

Luồng sự kiện

chính

1 Người quản lý chọn chức năng “Provider”, chọn nhà sản xuất muốn sửa thông tin, tiếp theo chọn “SỬA”

2 Người quản lý lần lượt nhập thông tỉn của nhà sản xuất

3 Người quản lý chọn “LƯU”

4 Hệ thống kiểm tra các thông tin vừa nhập

5 Xác nhận và lưu vào cơ sở dữ liệu

ó Kết thúc USE - CASE

Luồng sự kiện phụ Dòng sự kiện phụ 1:

1 Thông tin vào hợp lệ, tiến hành sửa thông tin nhà sản

hiển thị thông báo lỗi và yêu cầu người quản lý nhập lại

điện quản lý nhà sản xuất, kết thúc USE - CASE

USE-CASE XOÁ NHÀ SẢN XUẤT CUNG CẤP

Actor Admin

Mô tả USE - CASE này có chức năng xóa nhà cung cấp Điều kiện kích hoạt Người quản lý chọn chức năng “PROVIDER”, chọn

chọn nhà sản xuất muốn xóa khỏi hệ

thống, tiếp theo chọn “XÓA”

Tiền điều kiện Tác nhân phải đăng nhập vào hệ thống với quyền

quản lý

Hậu điều kiện Xóa thông tin của nhà sản xuất

Ngày đăng: 14/02/2025, 15:35

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng  1.2.3.1  Biểu  mẫu  đăng  nhập - Phân tích thiết kế hệ thống thông tin nhóm 10 Đề tài  “xây dựng phần mềm quản lý bán thực phẩm nông sản”
ng 1.2.3.1 Biểu mẫu đăng nhập (Trang 9)
Bảng  1.2.3.8  Biểu  mẫu  quan  ly  thong  tin  feedback - Phân tích thiết kế hệ thống thông tin nhóm 10 Đề tài  “xây dựng phần mềm quản lý bán thực phẩm nông sản”
ng 1.2.3.8 Biểu mẫu quan ly thong tin feedback (Trang 11)
Bảng  1.2.3.13  Biểu  mẫu  xem  giỏ  hàng - Phân tích thiết kế hệ thống thông tin nhóm 10 Đề tài  “xây dựng phần mềm quản lý bán thực phẩm nông sản”
ng 1.2.3.13 Biểu mẫu xem giỏ hàng (Trang 12)
Bảng  1.2.3.  1ó  Biểu  mẫu  xem  chỉ  tiết  order - Phân tích thiết kế hệ thống thông tin nhóm 10 Đề tài  “xây dựng phần mềm quản lý bán thực phẩm nông sản”
ng 1.2.3. 1ó Biểu mẫu xem chỉ tiết order (Trang 13)
Bảng  1.2.4.2  Bảng  quy  định  thêm  provider - Phân tích thiết kế hệ thống thông tin nhóm 10 Đề tài  “xây dựng phần mềm quản lý bán thực phẩm nông sản”
ng 1.2.4.2 Bảng quy định thêm provider (Trang 14)
Bang  1.2.4.6  Bảng  quy  dinh  thém  product  Quy  định  7  (Mã  AD_QD7) - Phân tích thiết kế hệ thống thông tin nhóm 10 Đề tài  “xây dựng phần mềm quản lý bán thực phẩm nông sản”
ang 1.2.4.6 Bảng quy dinh thém product Quy định 7 (Mã AD_QD7) (Trang 15)
Bảng  1.2.5.1.  1  Bảng  chức  năng  nghiệp  vụ  ADMIN - Phân tích thiết kế hệ thống thông tin nhóm 10 Đề tài  “xây dựng phần mềm quản lý bán thực phẩm nông sản”
ng 1.2.5.1. 1 Bảng chức năng nghiệp vụ ADMIN (Trang 18)
Bảng  1.2.5.1.  2  Bảng  chức  năng  nghiệp  vụ  STAFF - Phân tích thiết kế hệ thống thông tin nhóm 10 Đề tài  “xây dựng phần mềm quản lý bán thực phẩm nông sản”
ng 1.2.5.1. 2 Bảng chức năng nghiệp vụ STAFF (Trang 19)
Bảng  1.2.5.1.  3  Bảng  chức  năng  nghiệp  vụ  CUSTOMIER - Phân tích thiết kế hệ thống thông tin nhóm 10 Đề tài  “xây dựng phần mềm quản lý bán thực phẩm nông sản”
ng 1.2.5.1. 3 Bảng chức năng nghiệp vụ CUSTOMIER (Trang 21)
Bảng  1.2.5.3  1  Bảng  yêu  cầu  chất  lượng  hệ  thống - Phân tích thiết kế hệ thống thông tin nhóm 10 Đề tài  “xây dựng phần mềm quản lý bán thực phẩm nông sản”
ng 1.2.5.3 1 Bảng yêu cầu chất lượng hệ thống (Trang 22)
Bảng  3.1.6.  2  Thực  thể  Address - Phân tích thiết kế hệ thống thông tin nhóm 10 Đề tài  “xây dựng phần mềm quản lý bán thực phẩm nông sản”
ng 3.1.6. 2 Thực thể Address (Trang 65)
Bảng  3.1.6.  5  Thực  thể  Ward - Phân tích thiết kế hệ thống thông tin nhóm 10 Đề tài  “xây dựng phần mềm quản lý bán thực phẩm nông sản”
ng 3.1.6. 5 Thực thể Ward (Trang 66)
Bảng  3.1.6.  13  Thực  thể  OrderBillDetail - Phân tích thiết kế hệ thống thông tin nhóm 10 Đề tài  “xây dựng phần mềm quản lý bán thực phẩm nông sản”
ng 3.1.6. 13 Thực thể OrderBillDetail (Trang 69)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN