EHUTECH HUTECH BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đại học Công nghệ Tp.HOM__ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.. EIHUTECH HUTECH BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đại học Công nghệ Tp.HOM__ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
Trang 1EHUTECH HUTECH BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đại học Công nghệ Tp.HOM TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP HCM
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
Trang 2EIHUTECH HUTECH BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đại học Công nghệ Tp.HOM TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP HCM
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
Trang 3NHAN XET CUA GIANG VIEN
TP.HCM, ngày tháng năm 2024
GIẢNG VIÊN
Trang 5BÀI TẬP 1
Bài 2: Ngày 31/12/2009 Công ty Hùng Linh mua môt toa nha voi giá 500 triệu trả chậm Đặt cọc trước 10% số còn lai trả dần trong 25 năm Khoản trả này (là một khoản ti không đổi) bao g ôn tin trả nợ gốc và lãi (8% năm) trên số nợ gốc hiện chưa thanh toán Hỏi khoản thanh toán đ`âi hằng năm là bao nhiêu?
BÀI GIẢI
Số tỉ ầ đặt cọc trước (10%): 10% x 500 triệu = 50 triệu
O dong tín thanh toán hàng năm:
500 triệu — 50 triệu= 450 triệu
Vậy số tí mỗi năm phải trả là 42,155 triệu
Trình bày trên phần mần Microsoft Excel :
27 [Khoản thanh toán hãng năm 42.1555
B27 = PMT(B24,B26,-B23)
Trang 62
BAI TAP 2 Bai 6: Ong Nam cé hai sé tiét kiém dai han Mét cuén cé thoi han 4 nam và một cuốn
có thởi hạn 7 năm ké tt thoi diém hién taj Khi hét han mdi cudn dG c6 gid tri là 10 triệu đ`ng Nếu lãi suất tiết kiệm là 11% năm thì ở thởi điểm hiện tai ông Nam phải
gửi vào bao nhiêu ti 2
BÀI GIẢI Giả sử cuốn sổ 1 : Thời hạn 4 năm
Cuốn sổ 2 : Thơi hạn 7 năm
Gọi A là số ti ông Nam phải gửi mỗi năm
+ Đối với cuốn sổ l1 (4 năm) :
Vậy với cuốn sổ 1 (4 năm) thì mỗi năm ông Nam phải gửi : 2,12 triệu
Trình bày trên phần mần Microsoft Excel :
Trang 7® 10 triệu= Ax
®_ |0 triệu = A x 9/783
” A= 102 triệu
Vậy với cuốn sổ 2 (7 năm) ông Nam mỗi năm phải gửi 1,02 triệu
Trình bày trên phần mần Microsoft Excel :
a SO ti phải trả đềâi hằng năm là bao nhiêu? Nếu Lần trả đầi tiên là một năm kể
=
100 triệu = Ax
* 100 triệu = A x 2.48685
=> A = 40.2 triệu
Trang 8Trinh bay trên ph mn Microsoft Excel :
Cc 1|Don vi tinh: Triéu dong
191 Lai suat theo ky han 1 nam 0
Tong so ky han thanh toan trong 3
192 mot nién kim
194 Tra vào cuôi ky 0
195|S6 tien phai tra hang nam 40.2115
đơn vị tính: Triệu dong
c Quỹ lãi suất thực năm L] lãi suất thực tháng: 06 thang tra no 1 | %n thi:
Trang 9Trinh bày trên ph mm Microsoft Excel :
- _ Kết quả của câu hỏi a sẽ thay đổi:
- A B Cc D E
Tông sô kỳ hạn
thanh toán trong 6
207 mot nién kim
Giá trị hiện tại của
100
208 khoan vay
209 Trả vào cuôi kỳ 0
SỐ tien phai tra 19.6268
210|hăng nửa năm
Trang 10B210 = PMT(B206,B207,-B208,0,0)
- Bảng lịch trả nợ của câu hỏi b sẽ thay đổi:
+ 1 nam 2 1% (06 thang 11%): 19,7 x 6= 118,2 triéu < 120,6 triéu
Vì lãi suất thực ghép lại trả mỗi năm 1 Lần > lãi suất thực trả theo tháng
Trình bày trên ph mm Microsoft Excel :
Trang 11
ty sẽ phải trả tin vào năm thứ 8 và thứ I6 lần lượt là 25 triệu và 15 triệu Được biết lãi suất chiết khấu là 16 % năm
a Nếu công ty muốn trả tỉ ân ngay, thì có thể trả bao nhiêu?
b Nếu gia đình đó muốn trả tỉ đầi mỗi năm, thì số tỉ có thể thương lượng là
a Số ti c3n trả nếu muốn trả ngay:
[(1+i}"-1] (I+16% )“-I (25-20) (25-20 )
Trang 13303 Giá trị hiện tại ròng của dự án 119.6367
304|the tra ngay
310 Giá trị hiện tại ròng của dự án 119.6367
Số tiền trả đều mỗi năm có thê
B311 = PMT(B307,B308,-B310,0,0)
Trang 1410
BÀI TẬP 5
Bài 18: Hãng Toyata bán xe trả góp với phương thức như sau: Nếu mua thì phải trả trước 25 % Số tin còn lại sẽ góp hang tháng và có thể góp trong 2 năm hoặc 3 năm, với lãi suất được tính là 1 % tháng
Vậy nếu bạn dự định mua một chiếc xe trị giá 30.000 USD, và trả góp trong vòng 2 năm Thì số ti góp hàng tháng sẽ là bao nhiêu? Được biết số tin trả hàng tháng là không đổi
Trang 1511
BAI TAP 6
Bai 22 So sánh nhi âi phương án mua máy
Công ty Hùng Linh đã đưa ra lới kêu gọi để các hãng khác chào hàng Thơi han
sử dụng yêu c3 bây giở là 10 năm chứ không phải 5 năm như trước Có 2 hãng B và
C chào hàng mới, tính được các số liệu như trong bảng sau Hãy cho biết nên chọn mua máy nào?
Trang 16Đi tư mua hàng hãng C
Trình bày trên ph mm Microsoft Excel :
A B D E
531 Chi tiéu Don vi tinh Hang B Hang C
833 2 Chi phí vận hàng (năm) Triệu đông 40 45
535 4 Tuôi thọ kinh tế Năm 5 10
538
539
540 Lãi suất nguồn vốn (năm) 0.1
= Nam Dong chi Dong thu tai dong chi dong thu
Trang 17Giá trị hiện tại dòng chi:
Giá trị hiện tại dòng thu:
Nam 0: E542 =PV(B540,A542,0,-C542,0)
Nam 1: E543 =PV(B540,A543,0,-C543,0)
Nam 2: E544 =PV(B540,A544,0,-C544,0)
Nam 3: E545 =PV(B540,A545,0,-C545,0)
Nam 4: E546 =PV(B540,A546,0,-C546,0)
Nam 5: E547 =PV(B540,A547,0,-C547,0)
TONG: E548 =SUM(E542:E547)
NPV: C549 = E548-D548
A B c D E
553 Lai suat nguon von (năm) 0.1
554 Nam Dong chi Dong thu Jai dong chi| _ dong thu
568 Nhan xét|may cua hang C
Giá trị hiện tại dòng chi:
Trang 18
Giá trị hiện tại dòng thu:
- Nam 0: E555 =PV(B553,A555,0,-C555,0)
- Nam 1: E556 =PV(B553,A556,0,-C556,0)
- Nam 2: E557 =PV(B553,A557,0,-C557,0)
- Nam 3: E558 =PV(B553,A558,0,-C558,0)
- Nam 4: E559 =PV(B553,A559,0,-C559,0)
- Nam 5: E560 =PV(B553,A560,0,-C560,0)
Trang 191 Thơi gian hoàn vốn T của dự án?
2 Tính hiện giá thu hổ thu ân NPV của dự án trên NPV nói lên đi âi gì?
3 Tính tỷ suất thu hổ nội bộ IRR của dự án?
Trang 21, NPV , Lap bang tinh như trên => = - 0367 <0
eas Nam Dau tu Lai rong Khau hao ( Ngân lưu ròng chiết khấu 10% khấu tích lũy
A Nghia 1a phải tôn 4
tind an hoan von 4.85 nam 9 thang thi dự án
- Nam 2: F651 =PV(B645,A651 ,0,-E651,0)
- Nam 3: F652 =PV(B645,A652 ,0,-E652,0)
- Năm 4: F653 =PV(B645,A653.0.-E653,0)
- Nam 5: F654 =PV(B645,A654,0,-E654,0)
Ngân lưu ròng chiết khấu tích lũy: