Truong hop 1: Mach cé tin hiéu di ra Vout = OV, ta chuyén mach nhvu hinh sau:... Tiến hành nối mạch như hình sau, hiệu chỉnh điện trở R1, R2, R3 giống với lý thuyết đã tính... = Name: V
Trang 1ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
OOOOOOOOO
Bài tập nhóm số 3 Môn học: Kỹ thuật đi lâi khiển tự động
Lớp L02 Nhóm 18
Họ và tên Mã số sinh viên
Ngô Nhật Trường 1915727
Đỗ Trn Quang 2014231
Nguyễn Thanh Sơn 2011983
2010499
Tr ầì Hoàng Minh Nhựt
Thành phố H ôChí Minh — 2022
Trang 2
BÀI TẬP NHÓM SỐ 3
1 Thiết kế mạch khuếch đại dùng opamp tạo sóng ngõ ra và kiểm tra lại bang proteus:
Giai
3° —¬ *2e—————+——-—
V
U1
v01 +
OP1P
OP1P
Giả thiết khuếch đại thuật toán là lý tưởng:
Vi =Vp, = = Vp, =0
Áp dụng định luật K1 cho nút NI:
TW, , ĐT = CN, CD, =v, =-—ty -—) ` gt,
Ap dung dinh luat K1 cho nit N2:
Thay (1) vào (2) ta được:
_R, R RR, R
= +) RR’ RR RẺ
Theo débai ta cd: !) Độ cần + FY
RR
RR Chon R, = 50kQ > R, = 1S0kQ
=} 5 “+= 4 =! Chon R, = R, =100kQ
R.`R, "
Tĩnh duoc: = 37.5: R_ = S00
R.—
R
Kiểm tra bằng proteus với vị= v;= v: = 2V ta được v„=0.5x2-3x2+4x2 = 3V
Trang 3
100K 100K 50k
U1
J Sheer
+
lv, (t)
vy, =0.59 () + 3Í, ()dr + 4ˆ
Ta có:
dwa(
vạ=0.5 v¡(t)+3 Ñ;IUdt4 S2
Vv V
° fe Ry R,
-R
v.=—v{t)
R,
-1
Oo s= hat
dy, (t!
_R; -Ì dv, (t)
n R, vill act? 102
R; R, R,
RB: Rs_o 5
R, R, ,
n R2
R,R,C,
R.R,C, „
R,
Chon R,=12008
ChọnR ,=1000.R,=1000 @—›R.=2400 @
ChọnR;=1000 @.R„=1000 @—C,=4 10*E
ChonR ,=3000 Q,R,=9002— C,=1.10°F
M6 phong trén Proteus:
Trang 4
Câu 2: Tìm mối quan hệ giữa Vs và Vị
Theo đ`ềbài, ta có:
Trang 5Xét OpAmp thứ nhất, ta có:
-R,
V„=—>.V,
R, Xét OpAmp thứ hai, ta có:
3 NE dt
Xét OpAmp thứ ba, ta có:
V=—V.-—V
5 R¿ Vv, R, :
V.= SR OR V)- =CR,.C —= NOT RRO GD RY Rat V —.——
Nếu như V; là ngu ôn DC thì lúc đó
đN 022v — TS ý
dt RR, ?
Néu nhw V, la ngu ôn ÁC thì lúc đó
R,R, RRC dV,
RR, Ry” dt
THI: Lay ngu% DC V |=12(V ) va cade dién tré dG c6 gid tri 1A 100Q, khi dé ta cd V,=V,=12(V)
TH2: Lấy ngu AC V,=3cos(120 7ø)C= 100F và các điện trở đi có giá trị là 100G, khi đó ta có:
= + —> ?, —L>3 „0+100.10 ”.107.(360 —)}=ll17 2132 FRR R, Cái V +C.10°, “7 =3 2 (360 mz 3) 213
V
Vv
Câu 3: Thiét k& mach schmitt-trigger VOi Viow-tireshoia? 1 5V, Vhigh-tmeshold =3-5V, Vie=SV,
Vou=5V, va kiém tra lai bang proteus
Ta có mạch Schmitt — trigger với đi vào chân không đảo như sau:
Vin
—OC)
Vo | _
^^
R;
Chon R1= 10k, tinh R2 va R3 dam bao yéu c 4 bài toán
Truong hop 1: Mach cé tin hiéu di ra Vout = OV, ta chuyén mach nhvu hinh sau:
Trang 6
R;
Va
aut=0
V =V 0= L5SV
Vựư=V 35-15 `
R, 10 Dong điện chạy qua R1 là:
Áp dụng định luật Kirchhoff tại nút Va, ta có:
I =1,+1
—— t —— = () 35
Hay R, R (1)
Truong hop 2: Mach có tín hiệu đi ra là Vout =5V, ta chuyển mạch như hình vẽ sau:
Va
Trang 7O.1SmA
Dong điện chạy qua R1 là: R, 10
Áp dụng định luật Kirchhoff tại nút Va, ta có:
I+1,=1
O15 +
Từ (1) và (2), giải được: R2 = 7,5kO; R3 = 10 kQ
Vay mach schmitt-trigger c6 R1 = 10 kQ; R2 = 7,5 kQ; R3 = 10 kQ
Mô phỏng lại trên Proteus:
Lấy các linh kiện: điện trở, op amp, tín hiệu điện DC Tiến hành nối mạch như hình sau, hiệu chỉnh điện trở R1, R2, R3 giống với lý thuyết đã tính
Vhigh-threshold a
Vlow-threshold %
Rt NOY +
OPAMP
7.5K
R3 10k
Hiéu chinh tin hiéu Vref = 5V
Trang 8= Name: Voltage (Volts): lai
O Easy HDL
Cho tinh hiéu di vao Vin la s6ng sin thay cho s6ng nhiéu
Amplitude (Volts):
i @mnse BU
@Sine © Peak-Peak: $
Timing:
O Exponent @Frequency (Hz): |100 | +4
C Essy HDL Œycles/Graph:
O Single Edge
O Single Pulse @Phase Degrees): [0 — |‡:
O Clock
O Patten Damping Factor(1/s): [0 ‘|e
O Easy HDL
Tiến hành mồ phỏng và xem kết quả:
Trang 9
Source
aA BCD
IHl=====i
Position
nn Â
Giải thích đ ôthi:
- Tín hiệu màu vàng 1a Vin
- Tín hiệu màu xanh dương là Vout
- Đường màu xanh lá biểu thi Viow-threshold
Đo các thông số trên đ ôthi và nhận xét:
Trang 10
Từ d Gthi, ta thay:
- Khi tín hiệu đ ầi vào màu vàng thấp hơn 1,5 V, tín hiệu đầi ra ở mức thấp
- Khi tín hiệu đẦi vào màu vàng lớn hơn 1,5V và nhỏ hơn 3,5V, tín hiệu đầ ra
van đang ở mức chuyển tiếp, chưa nhảy hoàn toàn lên mức cao
- Khi tín hiệu đi vào màu vàng lớn hon 3,5 V thi tín hiệu đi ra mới nhảy lên
mức cao
Câu 4 Tìm Vạ và xác định độ lệch trong các trưởng hợp sau và so sánh kết qua
tính toán được trên Proteus.Cho DC, =1
a) Thiết kế mạch lọc thông cao với @;=500rad/s
b) Mô phỏng mạch lọc bằng Proteus và khảo sát với œ„;=250rad/s
a với 0= 500rad/s
Ta có:
ÑR, _
DC ¡a= Rk,
R,C
Chon: R,=1kQ „R,=1kÐ;
R 1=R2=1kQ
w,R; 500.1000 ~~”
Trang 11
- T3 số cắt:
@
Co _ 300 79.577 Hz
Với mạch lọc thông cao ta có hàm truy
V(s)_“RiCjo (se 10°+2x10”x500 j
V,(s) I+R,C,œ 1+10°+2x10 °x500 j
f=
Với:
S=Jo=J.2 mm Re’ =H(w)V,
- Độ suy giảm :
R,C,0 10:2:10:500
IH (w=500 jl= =~==0.707
VI+(R¿C,@Ÿ V1210)22:1075.500 V2
- Độ lệch pha
HH (œ}=-90 °-arctan (R,C, 0Ì; —90 °_arctan (10°*2*10°*500 }-135 °
b Mô phỏng mạch lọc bằng Proteus với œ=250 rad/s
- Độ suy giảm
— VI+[R,C,@° VI+l1022:105250 ] v5
- Độ lệch pha
⁄H [œ@)=-90 °~arctan (R;C,ö)¿—90 °-arctan (10742x105x250 }=-116.57°
Ta khảo sát trên Proteus: Cài tín hiệu vào Vị, với tần số f = 39/7887
= (w=2 nf=250 rad/s
{wes Ÿ—H(@œ )= a =045
2n_ 2n
Tử mô phỏng:
At=t,, —t,,,=18.7-1,75=16.95
-a60-At=3ø0 -1625*10— _212 7o e—_117.21°
-*« H(0)=360”1 2n/250
Trang 12
silt ‘3
One
Bảng so sánh kết quả tính toán và mô phỏng
w=250 rad/s Tính toán Mô phỏng
zH(o) -116,57 -117,21
Vậy kết quả tính toán tương đối giống với kết quả mô phỏng bằng ph n m`ền
5 Tìm V, và xác định độ lệch trong các trưởng hợp sau và so sánh kết quả tính
toán được trên Pro(eus Cho DC,.„=l
a) Thiết kế mạch lọc thông thấp với œ;;=250rad/s
b) Mô phỏng mạch lọc bằng Proteus và khảo sát với ®;=350rad/s
a) Với œ;=250rad/s
Ta có
Chon R; = 10k@Q
R1=R,=10 kQ
1 1
=-+—.—! _94 yr c= OR, 250.10000
Trang 13Với@œ,=2nf=250rad/s
- TẦn số cắt
@
f=_= 259 _3o 28g87 H;
Với mạch lọc thông thấp ta có hàm truy `
Vo(s)_-Rr 1 =VÍs#—————————Y, 1
V.() R, l+R,C, ‘ 1+10000+0.4+10 94s °
Với
s=j0= jx27.=>V -& 1 _ey -Hwyv,
° R,I+R;C,œ ° é
- Độ suy giảm
LH (@=250 je Re 1 _ 10000 1 ~ 1_-0.707
Ri yl+(R,C,oP 10000 ¥14/ 10000+0,4«10%250 Ÿ v2
- Độ lệch pha
⁄H (œ)=180”®-arctan (R;C,ø); 180 °-arctan( 1000.0.4 10”.250}=135 °
b) Mô phỏng mạch lọc bằng Proteus với œ=350 rad/s
- Độ suy giảm
Re 1 10000 1
|H (œ=350) _
Ri ¥1+(R,C,«) 10000 V1 (10000.04 10 5.350” ~0.581
- D6 léch pha
2H ()=180°—arctan (R,C,@); 180 °—arctan|10000.0,4 10”.350E125.537 °
Ta khảo sát trên Proteus: Cài tín hiệu vào Vị„ với tần số f = 55,704Hz
œ=2mf=350 rad/s
Lo;
mal 21
LS) 1€
Ga `
Ta có
=2,88 V 2.88 sục 999 YH |= =0,576
[vay H@ESs
2n_2n
w=350 rad/s=I= =0,01795 ;
@ 350
Trang 14Từ mô phỏng:
+ Đo sóng vàng có Á, = 5V Đo sóng xanh có A; = 2,88V
+ Sóng vàng đang đi lên với a,=-25 mV ~0—Phacta séngvang:—90 °
+ Sóng xanh đang đi xuống với
a;=2438 V (taạit=0 )—› Phacủa sóng xanh: arccos
— Vậy độ lệch pha của 2 sóng là: 124,22
238
288
Bảng so sánh kết quả tính toán và mô phỏng
}x3427 S,
w=250 rad/s Tính toán Mô phỏng
„H(œ) 125,537 124.27
Vậy kết quả tính toán tương đối giống với kết quả mô phỏng bằng ph n m`ền