Căn cứ quy định về chế độ bảodưỡng, sửa chữa của đơn vị và các dữ liệu trong hồ sơ lý lịch phương tiện, lập kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa phương tiện của đơn vị hàng tháng, trình lãnh đạođ
PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ BÀI TOÁN
I Sơ đồ phân rã chức năng
Hình 2.1 Sơ đồ phân rã chức năng
Mô tả chi tiết chức năng:
Chức năng của quản lý danh mục :
Quản lý xe, nhân viên
Quản lý an toàn giao thông
Chức năng của quản lý xe, nhân viên :
Ký hợp đồng lao động
Lập danh sách lái xe đang làm việc và phân loại
Lập danh sách bảo hiểm
Lập danh sách tập huấn, khám sức khỏe định kỳ
Chức năng quản lý phương tiện
Lập hồ sơ lý lịch phương tiện
Ghi thông tin vào sổ sách
Lập danh sách phương tiện hết niên hạn sử dụng
Gửi yêu cầu đưa phương tiện vào sửa chữa
Gửi giấy xác nhận tới lãnh đạo đơn vị
Ghi chép thông tin bảo dưỡng, tiếp nhận yêu cầu của khách hàng Lưu trữ các thông tin liên quan đến việc bảo dưỡng
Chức năng an toàn giao thông
Tập hợp, phân tích dữ liệu về phương tiện
Tiếp nhận các phản ánh về an toàn giao thông
Tập hợp các yêu cầu vận chuyển của khách hàng
Kiểm tra các giấy tờ lái xe, sổ kiểm định
Giao cho các lái xe những giấy tờ cần thiết
Thông báo cho lái xe về yêu cầu vận chuyển của khách hàng Ghi chép vào sổ giao nhiệm vụ, kí xác nhận
Kiểm tra tình trạng kỹ thuật an toàn xe
Lái xe ký xác nhận phiếu kiểm tra tình trạng
Báo cáo thời gian, địa điểm xảy ra tai nạn ( nếu xảy ra) Thống kê số quãng đường xe đi
Thống kê kết quả theo dõi bảo dưỡng, sửa chữa
II Sơ đồ mức đỉnh
Hình 2.2 Sơ đồ mức đỉnh
1 Thông tin về hồ sơ lý lịch phương tiện, chế độ bảo dưỡng, yêu cầu vận chuyển của khách hàng
2 Thông tin lưu trữ về hồ sơ ý lịch phương tiện, chế độ bảo dưỡng
3 Thông tin về hồ sơ hợp đồng lao động, bảo hiểm, danh sách nhân viên/ lái xe,bảo hiểm
4 Thông tin lưu trữ lý lịch nhân sự, hợp đồng lao động, danh sách đóng bảo hiểm, danh sách tập huấn
5 Thông tin lưu trữ về tình trạng xe, giấy tờ của lái xe, kết quả bảo dưỡng
Thông tin cần thiết bao gồm yêu cầu của khách hàng, đặc điểm vận chuyển, các giấy tờ cần giao cho lái xe, tình trạng xe, kết quả bảo dưỡng và thông tin về tai nạn giao thông.
7 Thông tin về danh sách nhân viên dự tuyển, kế hoạch liên quan đến vận chuyển
8 Thông tin lưu trữ về kế hoạch dự tuyển nhân viên,hồ sơ nhân viên, thống kê về tình trạng xe
9 Thông tin bảo dưỡng xe, kế hoạch bảo dưỡng xe, các loại giấy tờ liên quan đến bảo dưỡng
10 Thông tin lưu trữ về các kế hoạch bảo dưỡng xe, tình trạng xe sau khi bảo dưỡng
11 Thông tin thống kê về số lượng nhân viên
12 Thông tin về hồ sơ nhân viên
13 Thông tin dữ liệu (đọc)
14 Thông tin ghi dữ liệu (ghi)
15 Đọc dữ liệu về danh sách bảo hiểm, danh sách tập huấn, hồ sơ lí lịch nhân viên
16 Ghi dữ liệu về hồ sơ lí lịch nhân viên, danh sách bảo hiểm, danh sách tập huấn
17 Thông tin về tuyển dụng lao động phù hợp với quy định pháp luật, các quy định an toàn giao thông
18 Thông tin về xe sau khi được bảo dưỡng
19 Thông tin về hồ sơ lý lịch phương tiện, yêu cầu của khách hàng, xe sắp/hết niên hạn sư dụng
20 Thông tin dữ liệu hồ sơ lý lịch phương tiện (đọc)
21 Thông tin dữ liệu hồ sơ lý lịch phương tiên (ghi)
22 Thông tin về kế hoạch bảo dưỡng xe
23 Thông tin lưu trữ về kế hoạch bảo dưỡng xe, giấy yêu cầu bảo dưỡng, giấy xác nhận bảo dưỡng
24 Thông tin về yêu cầu của khách hàng
Thông tin về hành trình vận chuyển bao gồm nhiệm vụ vận chuyển, yêu cầu của khách hàng, các loại giấy tờ cần thiết được giao cho lái xe, tình trạng của xe và các sự cố giao thông nếu xảy ra.
26 Thông tin về kết quả bảo dưỡng xe, tình trạng hàng hóa sau khi đã vận chuyển xong
Thông tin cần thiết cho lái xe bao gồm các loại giấy tờ liên quan, hành trình vận chuyển của phương tiện, tình trạng xe, nhiệm vụ vận chuyển và các sự cố tai nạn giao thông (nếu có).
Thông tin liên quan đến các loại giấy tờ của lái xe, hành trình vận chuyển, tình trạng xe, nhiệm vụ vận chuyển và các sự cố giao thông (nếu có) cần được ghi chép đầy đủ và chính xác.
29 Thông tin về yêu cầu của khách hàng
30 Thông tin về hàng hóa sau khi đã được vận chuyển xong
31 Thông tin về danh sách xe, phương tiện cần sửa chữa, xe sắp/hết niên hạn sử dụng
32 Thông tin vê doanh thu của công ty, báo cáo tài chính, các kế hoạch vận tải
Thông tin quan trọng bao gồm yêu cầu của khách hàng, hành trình xe, giấy tờ cần thiết của lái xe, tình trạng kỹ thuật của xe, và thông tin liên quan đến tai nạn giao thông.
34 Thông tin về lý lịch nhân viên, bảo hiểm, hợp đồng lao động, danh sách tập huấn
35 Thông tin báo cáo thống kê sau khi đã được họp bàn giữa các bộ phận, kế hoạch của công ty trong tương lai
Sơ đồ mức dưới đỉnh
Hình 2.3 Sơ đồ mức dưới đỉnh của quản lý nhân viên
1 Dữ liệu nhân viên (ghi)
2 Dữ liệu nhân viên (đọc)
3 Thông tin tuyển nhân viên
4 Thông tin về hợp đồng lao động
5 Kế hoạch về tổ chức tập huấn
6 Thông tin về danh sách lái xe
7 Thống kê về danh sách nhân viên/ lái xe tham gia bảo hiểm
8 Báo cáo về danh sách nhân viên/ lái xe đi tập huấn, khám sức khỏe định kỳ
9 Thông tin tổng hợp được lưu trữ
10.Thông báo về danh sách nhân viên, các kế hoạch tập huấn, kế hoạch khám sức khỏe
11.Thông báo về các quy định tuyển chọn nhân viên lái xe, kế hoạch tuyển nhân viên
Hình 2.4 Sơ đồ mức dưới đỉnh của quản lý phương tiện
1 Dữ liệu phương tiện ( ghi )
2 Dữ liệu phương tiện ( đọc )
3 Thông tin hồ sơ lý lịch phương tiện
4 Dữ liệu về quá trình khai thác sử dụng phương tiện để ghi vào sổ sách
5 Thông tin danh sách phương tiện hết niên hạn sử dụng
6 Báo cáo về các phương tiện cần phải sửa chữa
7 Bản kế hoạch bảo dưỡng phương tiện hàng tháng để trình cho lãnh đạo đơn vị
8 Thông tin bảo dưỡng, yêu cầu của khách hàng
9 Thông tin tổ hợp về việc bảo dưỡng
10.Thông tin, dữ liệu lưu trữ về hồ sơ lý lịch phương tiện, kế hoạch bảo dưỡng, giấy yêu cầu bảo dưỡng, giấy xác nhận bảo dưỡng
11.Báo cáo, thống kê về số lượng xe đang có
Hình 2.5 Sơ đồ mức dưới đỉnh của quản lý an toàn giao thông
1 Các đề xuất, phản ánh của lái xe về các vấn đề liên quan đến an toàn giao thông.
2 Các điều kiện về đặc điểm về hàng hóa, hành khách, tuyến đường, thời tiết, thời gian vận chuyển.
3 Các yêu cầu vận chuyển của khách hàng.
4 Các dữ liệu về hoạt động của từng phương tiện trong quá trình thực hiện nhiệm vụ vận chuyển của lần gần nhất.
5 Thông tin đã được tập hợp, tiếp nhận, tìm hiểu.
6 Thông tin đã được phân tích, xử lý, nắm bắt.
7 Thông tin bước 6 được chuyển đi.
8 Thông tin về lái xe được chọn và thông tin bước 6 được chuyển.
9 Giấy tờ đã được xác nhận, giấy tờ liên quan, ưu nhược điểm của lái xe trong lần vận chuyển gần nhất, các thông tin bước 2 được chuyển.
10 Thông tin về xe được chọn.
11 Kết quả kiểm tra, xác nhận hoặc yêu cầu sửa chữa, thông tin về xe thay thế.
12 Thông tin về quá trình hoạt động.
13 Các lỗi vi phạm, thông tin về tai nạn( nếu có), thông tin về lái xe gây tai nạn( nếu có), quãng đường xe đi được.
14 Kết quả bảo dưỡng, sửa chữa từng phương tiện.
III Sơ đồ liên kết thực thể và sơ đồ quan hệ cơ sở dữ liệu
1 Sơ đồ liên kết thực thể
Hình 2.6 Sơ đồ liên kết thực thể
2 Sơ đồ cơ sở dữ liệu quan hệ
Hình 2.7 Sơ đồ cơ sở dữ liệu
Liệt kê các thuộc tính
- Nhân viên: Mã nhân viên ( khóa chính ), tên, cmt, địa chỉ, mã bộ phận,chức vụ
- Ban quản lý: Tên quản lý ( tên nhân viên ) (khóa ngoại ), chức vụ, mã nhân viên (khóa chính)
- Phương tiện: Biển số xe ( khóa chính ), số chuyến xe đi, quãng đường đi được, loại xe
- Nhiệm vụ: Tên nhiệm vụ ( khóa chính ), tên nhân viên thực hiện ( khóa ngoại ), đặc điểm hàng hóa, lộ trình xe đi
- Khách hàng : Mã khách hàng ( khóa chính ), tên khách hàng, số cmt, địa chỉ, số đt
- Các loại danh sách ( bảo hiểm, tập huấn, khen thưởng,….) : Mã nhân viên , tên nhân viên
- Tài liệu, hồ sơ liên quan (hợp đồng ,hồ sơ, phiếu đánh giá,… ) : Loại thông tin lưu trữ, Tên nhân viên , mã nhân viên
- Giấy tờ liên quan ( hồ sơ, sổ bảo dưỡng , sổ theo dõi,…) : Biển số xe, loại xe
- Các loại danh sách (quản lý, hết hạn , bảo dưỡng,….): Biển số xe, loại xe
- Công nợ: Đối tượng bù trừ(tên khách hàng), loại chứng từ, ngày bù trừ, số chứng từ
- Đơn giá: Tên loại hàng hóa cần giao, tên khách hàng
- Thống kê báo cáo: Số chuyến xe trong tháng , số nhiệm vụ hoàn thành , số lượng nhân viên, tên nhân viên
3 Mô tả mô hình cơ sở dữ liệu
Hình 2.8.1 Mô hình Cơ sở dữ liệu
Hình 2.8.2 Mô hình Cơ sở dữ liệu
Hình 2.8.3 Mô hình Cơ sở dữ liệu
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Thuộc tính Chú giải
Mã hợp đồng nvarchar 50 primary key
Mã nhân viên nvarchar 50 foreign key
Thời gian làm việc nvarchar 200
Thời hạn hợp đồng nvarchar 200
Quyền lợi nhân viên nvarchar
Quyền hạn người lao động nvarchar
Bảng 2.2 Phiếu đánh giá nhân viên
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Thuộc tính Chú giải
Mã phiếu nvarchar 50 primary key
Mã nhân viên nvarchar 50 foreign key
Hiệu quả công việc nvarchar 50
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Thuộc tính Chú giải
Mã phiếu thu nvarchar 50 primary key
Mã khách hàng nvarchar 50 foreign key
Bảng 2.4 Chi tiết phiếu thu
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Thuộc tính Chú giải
Mã phiếu thu nvarchar 50 primary key/ foreign key
Yêu cầu nvarchar 200 primary key Đơn giá int 200
Bảng 2.5 Các loại danh sách nhân sự
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Thuộc tính Chú giải Tên danh sách nvarchar 200 primary key
Mã nhân viên nvarchar 50 primary key/ foreign key
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Thuộc tính Chú giải
Mã nhiệm vụ nvarchar 50 primary key
Mã nhân viên thực hiện nvarchar 50 foreign key
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Thuộc tính Chú giải
Mã nhân viên nvarchar 50 primary key
CMT nvarchar 50 Số chứng minh thư / thẻ căn cước Địa chỉ nvarchar 200 Điện thoại nvarchar 200
Bảng 2.8 Các loại danh sách phương tiện
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Thuộc tính Chú giải
Tên danh sách nvarchar 200 primary key
Biển số nvarchar 50 primary key/ foreign key
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Thuộc tính Chú giải
Biển số nvarchar 50 primary key
Ngày đưa vào sử dụng nvarchar 200
Bảng 2.10 Phiếu kiểm tra tình trạng xe
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Thuộc tính Chú giải
Mã phiếu nvarchar 50 primary key
Biển số nvarchar 50 foreign key
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Thuộc tính Chú giải
Mã phiếu nvarchar 50 primary key
Biển số nvarchar 50 foreign key
Bảng 2.12 Chi tiết phiếu kiểm tra
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Thuộc tính Chú giải
Mã phiếu nvarchar 50 primary key
Nội dung kiểm tra nvarchar 200 primary key
Bảng 2.13 Bảng theo dõi hoạt động xe
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Thuộc tính Chú giải
Thời gian theo dõi nvarchar 200 primary key
Biển số nvarchar 50 primary key
Số chuyến trong tháng int 50
Số chuyến lũy kế int 50
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Thuộc tính Chú giải
Mã khách hàng nvarchar 50 primary key
CMT nvarchar 50 Số chứng minh thư / thẻ căn cước Địa chỉ nvarchar 200 Điện thoại nvarchar 200
Bảng 2.15 Chi tiết bảo dưỡng
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ rộng Thuộc tính Chú giải
Mã phiếu nvarchar 50 primary key
Loại bảo dưỡng nvarchar 200 primary key Đơn giá int 50
Hình 2.9 Thông tin hợp đồng lao động
Hình 2.10 Thông tin hồ sơ lý lịch phương tiện
Hình 2.11 Thông tin biên lai chi tiền
Hình 2.13 Thông tin phiếu thu tiền vận chuyển
THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Thiết kế giao diện chương trình
Hình 3.1 Giao diện đăng nhập chương trình
Hình 3.2 Giao diện cập nhập thông tin nhân viên
Hình 3.3 Giao diện nhập thông tin phương tiện
Hình 3.4 Thông tin phiếu thu
Hình 3.5 Thông tin đánh giá nhân viên
Hình 3.6 Thông tin hóa đơn dịch vụ
Hình 3.7 Thông tin phiếu chi
Hình 3.8 Thông tin phiếu bảo dưỡng
Hình 3.9 Thông tin an toàn giao thông