1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Khóa luận tốt nghiệp Hóa học: Khảo sát thành phần hóa học và hoạt tính ức chế Enzym α-Glucosidase của cao Hexan lá bình bát dây Coccinia Grandis (L.) J. Voigt họ bầu bí (Cucurbitaceae)

48 0 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Khảo Sát Thành Phần Hóa Học Và Hoạt Tính Ức Chế Enzym α-Glucosidase Của Cao Hexan Lá Bình Bát Dây Coccinia Grandis (L.) J. Voigt Họ Bầu Bí (Cucurbitaceae)
Tác giả Tran Thị Kim Hồng
Người hướng dẫn TS. Lê Tiến Dũng
Trường học Trường Đại Học Sư Phạm TP. Hồ Chí Minh
Chuyên ngành Hóa Hữu Cơ
Thể loại khóa luận tốt nghiệp
Năm xuất bản 2013
Thành phố Thành Phố Hồ Chí Minh
Định dạng
Số trang 48
Dung lượng 37 MB

Nội dung

Mai Dinh Trị - phòng hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học, thầy đãgiúp đỡ, cho em những ý kiến quý báu dé em hoàn thiện dé tài của mình Thầy cô bộ môn hóa hữu cơ — Khoa hóa - Trườn

Trang 1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG DAI HỌC SƯ PHAM TP HO CHÍ MINH

KHOA HOA HOC

Fr # oH

Ssp +

TP HỒ CHÍ M#4H

KHAO SÁT THÀNH PHAN HÓA HỌC VÀ HOẠT TÍNH

ỨC CHÉ ENZYM ơ-GLUCOSIDASE CỦA CAO HEXAN

LA BÌNH BAT DAY COCCINIA GRANDIS (L.) J VOIGT

HQ BAU Bi (CUCURBITACEAE)

KHOA LUAN TOT NGHIEP

CU NHÂN HOA HỌC

Chuyên ngành: Hóa hữu co

Hướng dẫn khoa học: TS LE TIEN DUNG

Sinh viên thực hiện: TRAN THỊ KIM HỎNG

Tp HCM - 5/2013

Trang 2

LỜI CẢM ƠN

Với tắm lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc,em xin chân thành gửi lời cảm ơn đến:

TS Lê tiến Dũng - phỏng hợp chất thiên nhiên cỏ hoạt tinh sinh học, thaydatan tinh hướng dẫn, giúp đỡ, cung cấp kiến thức, động viên, tạo mọi điềukiện giúp em hoàn thành đề tài khóa luận tốt nghiệp này

TS Mai Dinh Trị - phòng hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học, thầy đãgiúp đỡ, cho em những ý kiến quý báu dé em hoàn thiện dé tài của mình

Thầy cô bộ môn hóa hữu cơ — Khoa hóa - Trường đại học Sư Phạm tp HCM

va các thay cô của viện khoa hoc và công nghệ Việt Nam đã tao mọi điều

kiện giúp đở em hoàn thành khóa luận tốt nghiệp.

Anh Nguyễn Hữu An-khóa k33 DH Sư phạm đã hướng dan, giúp đỡ em

hoàn thành khóa luận nảy.

Các bạn lam cùng phòng 19 — Viện khoa học vả công nghệ Việt Nam, các

bạn lớp hóa 4C đã động viên và giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện dé tài.

Con xin cảm ơn ba mẹ đã quan tâm, động viên và hỗ trợ con vẻ mọi mặttrong suốt quá trình học tập thực hiện đề tài tốt nghiệp nảy

Thành phố Hỗ Chi Minh, tháng 5 năm 2013Sinh viên: Tran Thị Kim Hong

Trang 3

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TÁT

Chloroform Ethyl acetate

magnetic resonance proton (1)

Heteronuclear Multiple Pho tương tác di hạt nhan qua HMBC

bond Coherence nhiều liên ket

Heteronuclear Single Pho tương tác di hạt nhân qua HSQC ; :

Quantum Coherence một Hên kết

Doublet Doublet of doublet Mai đôi đôi

Trang 4

Coupling constant Hang so ghép spin

Trang 5

DANH MỤC CÁC BANG

Bảng 2.1 Kết quả sắc ký cột cao BBD2(13,7g) 2csccccceccceccee 23

Bảng 2.2 Kết quả sắc khí cột silica gel cao BBD2.10 (567,4mg) 23

Bảng 3.1 Kết quả ICs của các mẫu cao Bình bát dây -. 2- 26

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỎ

Sơ đồ 2.1 Điều chế mẫu thử hoạt tính -s<-scssecssesszcssecssesse 17

Sơ đồ 2.2 Phản ứng thủy phân enzym ơ-glucosidase với cơ chất là

p-Nitrophenyl-@-D-glucopyranoside cccscscsscsssssssesssssessssssssssssssssesssesesesenes 18

Sơ đồ 2.3 Điều chế CAO CHG cicccssccccccesesessssscecesesssssssscsssssesecscscsesesececssnssssssesesess 21

Sơ đồ 2.4 Quy trình điều chế các phân đoạn từ cao n-hexan 22

IV

Trang 6

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1.1 Phân loại bệnh đái tháo đường Q6 ĂẶ Ăn, 4

Hình 1.2 Bình bát dây 2 2¿s¿+©2t2EEkEZAESEEESEEEEEEEEEEkerrkerrkrrrrrrrrreee 9

Hinh 1.3 La binh bat day -:‡44 9

Hình 1.4 Hoa và qua Bình bát day eeeeeseseeeeeeeeessereeeesesceeseeeseeseaeerees 10

Hình 2.1 lá Bình bát đây khô - 22 22+2+©+z2E2E££ +zvE+zrzvzervzveved l6

Hình 2.2 Cau trúc của Acid tannic (C;¿Hs¿O „¿) :©52¿55csc2sccscze: 19 Hình 3.1 Một số tương quan HMBC của hợp chất BBD-HI 28

Hình 3.2 Hop chat BBD-H] - ¿2 252512 £E££E£SS£232E22ZESvcvzrved 29

Trang 7

MỤC LỤC

oo! S{ẽ{ẽẴẽẰằẽẰẽẼÊSẴSẴẰẴằẽẴẰẴẽằẴẽẴẰẽẽẽẽnẽnn=ẽnẽnẽẽnẽẽ i DANH MUG GAG TỪ VIẾT TAD ssscsscscsssscsssssasssccssccsssscassscsssssasssssasscssscssssss ii

DANHMUEC CC E | CT iv DANH MU CAC SƠ Dũ ccenscnncuncmnnssnnmanaunmanans iv DANE MUG GAG BIND siississsissesssccssisncnnsnnnucsnunnnnnununaes Y

MG BẦU qeoneitnstnoieitoitiiiitiiioiii0011000G0011010633000365016380038533338186633808868 1

Chương ï: TONG QUAN sssssasssesssssassscessnassessasssnsasssavasseassasssesssasioassonsnessosasness 3

1.1 BỆNH TIEU ĐƯỜNG - 2-2252 2t2SSt2 2 £SEE2127312EEersrrxrrvrrrs 3

Ï.1;IĐiNlhinpifionsisissssossaosiaisositnetoi95105:20215160373021812021058501250608560538886858883818985 3 1,12 PHẩHÌÏGBi:¿::isi:tciiiictii2i222121202162221101121531512553515131518583535336333832133818553658ã8â 3

1.1.3 Các biển chứng của bệnh tiêu đường -. ¿55562 5ccssccssvz 4 1.1.4 Phương pháp điều trị Bệnh tiêu đường -s 55 5525555 cva 6

1.2 TONG QUAN VE ENZYM ALPHA-GLUCOSIDASEÌ - 7

HPN SMG VG Cia y Nida case ssescasecniessassccsesssstecssecenscesusesiecsseaesesecateaesasns 7

1.2.2 Chất ức chế enzy 2.cscsescsessessesssessessecseessesseesesssessessecseesseesecseeeesens 71.2.3 Giới thiệu enzym O—glucosidase <5 5< <5 sen 7

1.2.4 Cơ chế hoạt động của enzym ơ—glucosidase . -¿- 8

1.2.5 Tác nhân ức chế enzym œ—glucosidase -. -2- ©5525: 8

1.3 ĐẠI CƯƠNG VE THUC VẬTT -2- 22 52 z+£2+£2v2£Szetzcvxrrsxzes §

1.3.1 Đặc điểm cây Binh Bát Dây, - 56-6 cs St 22t crxirrrrrsrres §

1.3.2 Tác dụng dược lý của Bình bát dây, Ăn 10

1.3.3 Thanh phan hóa học chung của Binh bat đây . 11

Chươmne:THUGNGHIENEee=—=eeeeeee Ỷ-.nỶnỶn=e== 14

2.3 Phương pháp tiền hành 2-52 ©2Sz2xz£CxZ+ExeSExrcverzvzrrserreee l5

2.3.1 Phương pháp cô lập các hợp chất - . 55:5cs+cvccvsce2 15

VI

Trang 8

2.3.2 Phương pháp xác định cấu trúc hóa học các hợp chất 15

2/EÊID TY GH|TE (ÌL22225525352920312021292331395253848483829544844344858588đ34ã482941484820293129433189888324 15BS) See MM ari a SN ta cuaaoiiniiooeipiioieiiiiiitiiiiibiiitiiotaisiig458348g818385 152.6 Thử nghiệm hoạt tinh ức chế enzym ơ-glucosidase - l6

2.6.1 Điều chế mẫu thử 2Ä S5 St SE SEVEEEEESECEEEEveEeEErErzvererrrrerree 16

2.6.3 Cơ sở phương pháp ng ngang 18

2.6.5 Cách tính kết Qua cscscscssecsssesssesssssssseessesssseessessneesseesseessnecesscssscesees 19 2.7 Cô lập các chat từ lá bình bát dây - ¿5-2 ©sz5vscvsvcvzrrseersee 20

2.7.1 Điều chế các cao thO cescsescssesssessseecssessseessscsssesssesssecssscesncesneeeseees 20 2.7.2 Cô lập các chất từ cao heXan sc 5s Svest2cx2Exckxerkrrrkreee 21

Chương 3: KET QUA VA THẢO LUẬN e«ocscccsecesecse 26

3.1 Kết quả thử nghiệm hoạt tinh ức chế enzym ơ-glucosidase 26

3.2 Xác định cầu trúc hop chất - 2-22 ss 22s +xzEE2EZtzxzvsrrxerrsrrreee 27

Chương 4: KET LUẬN VÀ KIÊN NGHỊ, se sss©sescsescss 32

TAILIÊU THAM KHẨU wissitiiicscssscscsccccinccinnannnncnnnnnnannnc dd

vi

Trang 9

MỞ DAU

Dai tháo đường hay bệnh tiêu đường, là bệnh ngày càng phô biến, gây nhiều biến

chứng trằm trọng, ánh hướng đến cuộc sống bệnh nhân và xã hội Đây là căn bệnh

được xếp đứng thứ 4 nguyên nhân gây tử vong, gây giảm tuôi thọ trung bình từ 5

đến 10 năm; là nguyên nhân hàng đầu gây mù loà, suy thận giai đoạn cuối và cắt cụtchi không do chan thương Trung bình cứ 7 giây lại có một người chết do nguyên

nhân đái tháo đường và các biến chứng; cứ 30 giây lại có một người đái tháo đường

có biến chứng ban chân bị cắt cụt chỉ (theo số liệu của Liên đoàn Đái tháo đường

thế giới).Vì vậy, việc nghiên cứu các phương pháp điều trị bệnh đái tháo đường

đang được các nha khoa học quan tam,

Trong các hướng điều trị bệnh đái tháo đường loại 2, hướng điều trị bằng cách ức

chế hoạt động của enzym a-glucosidase hiện đang được các nhà nghiên cứu quan

tâm vì có cơ chế đơn giản, an toàn Tuy nhiên, những loại thuốc ức chế €nzym

Œ-glucosidase dang sử dụng vẫn có nhiều tác dụng phụ, nên nhằm hạn chế những tác

dụng phụ và đưa thêm nhiều lựa chọn cho việc điều trị bệnh đái tháo đường, cần

phải nghiên cứu thêm các chất ức chế enzym a-glucosidase mới từ nhiều nguồn

khác nhau.

Các nhà khoa học trên thế giới đã có nhiều công trình nghiên cứu về hoạt tính ứcchế enzym a-glucosidase, cũng như cô lập được nhiều hợp chất thiên nhiên có hoạttinh ức chế mạnh.Và Việt Nam là nước có nguồn cây thuốc đôi dao, phong phú, vả

trong dan gian ta từ lâu đã lưu truyền nhiều bài thuốc chữa bệnh đái tháo đường

bằng cây cỏ, thé nhưng chỉ có một vai nghiên cứu về van đề này

Bình bat dây có tên khoa học là Coccinia grandis L thuộc họ Bau Bí

(Cueurbitaceae) là loại cây quen thuộc với người dân miền Nam, chúng mọc hoang

ở nương, rẫy, bờ rào Dot và lá non có vị ngọt tinh mát thường được nau canh ăn cótác dụng: Thanh nhiệt, mát phế, thanh vị, nhuận táo, sinh tân dich, dưỡng âm, tiêuđộc, trị tiều đường Có thẻ dùng ngọn lá non cả hoa quả rửa sạch ăn sông hoặcxay nước uống đều được Người bệnh tiêu đường hái lá non bình bát đây 100g, thịt

Trang 10

cua 50g, gia vị vừa đủ nâu canh ăn thường xuyên Nhiều người sử dụng lá bình bátđây cho biết, có thể giảm được 50% liều thuốc Tây trị đái tháo đường loại 2 nhẹ.Mặt khác, dé giảm chứng dai tháo đường thì người bệnh nên có chế độ ăn uống tập

luyện điều độ, tránh béo phì, tránh các bệnh mạn tính như huyết áp, tim mạch, gan

nhiễm mỡ Tuy nhiên, những công trình nghiên cứu về thảnh phần hóa học cũngnhư hoạt tinh sinh học về loài cây này chưa được nghiên cứu nhiều ở trên thé giới cũng như Việt Nam Do vậy, dé tai “Khao sát thành phan hoa hoe va hoat tinh trechế enzym a-glucosidase của cao hexan lá Bình bát dây Coccinia grandis (L.) J

Voigt Họ Bau Bi (Cucurbitaceae)” là co sở khoa học ban đầu cho những nghiên

cứu tiếp theo, nhằm sớm dua cây Binh bát đây thành một vị thuốc có giá trị và đóng

góp thêm những hiệu biết về thành phan Hóa — Thực vật của loài Coeeinia grandis

(L.) qua đó nang cao giá trị sử dụng của loài thực vật này.

Mục tiêu của đề tài

- Phân lập các chất tỉnh khiết từ lá Bình bát dây.

- Xác định cau trúc các chất đã phân lập được

- Khao sát hoạt tinh ức chế enzym a-glucosidase.

Trang 11

Chương 1: TONG QUAN

1.1 BỆNH TIEU ĐƯỜNGF!H*#901

1.1.1 Định nghĩa

Bệnh tiểu đường còn gọi là Đái tháo đường là một nhóm bệnh lý chuyên

hóa, đặc trưng bởi tăng đường huyết do sự khiếm khuyết tiết insulin hoặc suy giảm

hoạt tính insulin Tăng đường huyết có thé gây ra các biến chứng cấp tinh, tìnhtrang dé bị nhiễm trùng và về lâu dai, gây tôn thương, rối loạn và suy giảm chức

năng của các cơ quan khác nhau.

Bệnh tiêu đường đã được mô ta từ thời cô Hy Lạp có nghĩa là mật ong.

1.1.2 Phân loại

1.1.2.1 Bệnh tiêu đường loại |

Loại bệnh tiêu đường này thường ảnh hướng đến trẻ em, nhưng cũng có thêxảy ra ở người lớn.Trong Bệnh tiêu đường loại 1, cơ thể không thể sản xuất insulin Do hệ thông miễn dịch của cơ thé, nhầm lẫn đã tắn công các tế bảo trong tuyến tuy làm cho tế bao tuyến tụy không còn sản xuất được insulin Khi không cóInsulin, tế bào sẽ không sử dụng được Glucose, do đó Glucose trong máu sẽ tăng

rất cao Bệnh nhân cần được tiêm insulin đề sông.

1.1.2.2 Bệnh tiêu đường loại 2

Day là loại tiêu đường thường gặp nhất.Thông thường, với Bệnh tiêu đườngloại 2, trong cơ thé vẫn còn sản xuất insulin, nhưng các tế bao không thé sử dụngnó.Điều này được gọi là đề kháng insulin.Theo thời gian, đường huyết sẽ tăng caotrong máu.Béo phì va it vận động làm tăng nguy cơ phát Bệnh tiêu đường loại 2.

Trang 12

| Glucose

Glucose

©

Đây là dang tiêu đường xảy ra ở một số phụ nữ mang thai và cham dứt sau khi

sanh Có thể gây ra các van dé trong quá trình mang thai Phụ nữ bị Bệnh tiểu

đường thai kỳ có nhiều khả năng phát triển thành Bệnh tiêu đường loại 2 sau này

1.1.3 Các biến chứng của bệnh tiểu đường

Các biến chứng được chia ra theo thời gian xuất hiện và mức độ tiền triển

1.1.3.1 Biến chứng cap tính

Các biến chứng cấp tính là những bệnh cảnh cấp cứu nội khoa, thường gặp và

de doa tính mạng, thường gặp ở các nước dang phát triển, gồm các loại biến chứng

sau:

- Nhiễm toan ceton: Là biến chứng thường gặp điển bình ở bệnh nhân tiểuđường loại 1 Cơ chế sinh lý bệnh chủ yếu lả do thiếu insulin va sự tăng tiết các

Trang 13

hormon đối kháng gây giảm sử dụng glucose, rỗi loạn chuyên hóa lipid và tăng tạocác thể cetone gây tình trạng toan máu và rối loạn nước, điện giải.

- Tang áp lực thâm thấu: bệnh nhân đái tiểu đường không được điều trị sẽ matrat nhiều dich do đi tiêu nhiều, gây ra tình trạng cô đặc máu làm áp lực thâm thấutrong máu tăng cao Biến chứng này thường gặp ở bệnh nhân tiêu đường loại 2 va

có thé gây tử vong néu không được điều trị.

- Hạ đường huyết: bệnh nhân tiêm insulin sẽ gặp hiện tượng đường huyết hathấp quá mức do lượng insulin cần thiết cho cơ thé quá cao Hạ đường huyết cóthé được điều trị nhanh chóng bằng cách nạp đường vào cơ thé, ngược lại có thé dẫn tới ngắt xiu.

-Tăng acid lactic trong máu: Là đo sự tích tụ acid lactic trong cơ thé, néu có quá

nhiều acid lactic trong cơ thẻ thì độ cân bằng sẽ bị phá vỡ Biến chứng nảy rấthiểm gặp và chủ yeu xuất hiện ở bệnh nhân bị tiểu đường loại 2.

1.1.3.2 Biến chứng mãn tinh

Các thê bệnh tiêu đường đều gây ra nhiều biến chứng mãn tính đa dạng trênnhiều hệ cơ quan khác nhau.Đa số các bién chứng là hậu quả của tôn thương các tô chức mạch máu vả thần kinh.

- Biến chứng tim mạch: Bệnh tiéu đường làm tăng nguy cơ bị nhòi máu cơ tim,đột qui, tai biển mạch máu não và mach máu ngoại biên đưa đến đoạn chi.

- Biến chứng mắt: Bệnh lý võng mạc do tiêu đường lả nguyên nhân hàng đầu

gây mù lào giảm thị lực.

-Bién chứng thận: Là biển chứng man tính thường gặp của tiêu đường, gây bệnhthận giai đoạn cuỗi, suy thận Điều trị cần chạy thận nhân tạo hay thâm phân phúc

mạc để duy trì cuộc sống

-Bién chứng than kinh: Biến chứng thần kinh ngoại biên do tiêu đường gây mat

cam giác ở chân, tay hay dị cảm, tê, gây đau nhức là nguy cơ cla nhiễm trùng

chân đưa đến đoạn chi

Trang 14

1.1.4 Phương pháp điều trị Bệnh tiểu đường

1.1.4.1 Phương pháp điều trị bệnh tiêu đường loại |

Với bệnh nhân mắc bệnh tiêu đường loại 1, họ sẽ phải tiêm insulin thường

xuyên trong cả cuộc đời vì cơ thê họ không có khả năng tạo ra hormon này

1.1.4.2 Phương pháp điều trị bệnh tiêu đường loại 2

Phụ thuộc vào tình trạng của bệnh nhân, phương pháp chữa trị gắn liền với việc ăn uống thích hợp, tăng cường hoạt động Chỉ bệnh nhân tiêu đường loại 2

mới dùng thuốc kết hợp với những chất đặc hiệu nhằm làm giảm lượng đường huyết.Bệnh nhân có thẻ dùng riêng thuốc viên hoặc kết hợp với phương pháp tiêm

insulin.

Thuốc sử dụng dé điều trị bệnh tiêu đường loại 2 chủ yếu chia 3 nhóm:

e© Nhóm thuốc thúc tụy tạng tiết thêm insulin như nhóm sufonylurea:

Tolbutamide, Chlorpropamide, Glibenclamid, Gliclazid, Glimepirid, Glipizide, Glinide; nhóm meglitinide: Prandin, Starlix; nhóm sitagliptin: Januvia, Onglyza.

e Nhóm thuốc giúp insulin hoạt động hữu hiệu hơn như nhóm biguanide:

metformin (Glucophage, Glucophge XR, Metformin XR); nhóm thiazolidinedione

(TZD)hay glitazone, (Rosiglitazone, pioglitazone ).

© Thuốc ức chế men alpha-glucosidase(làm chậm hap thu đường glucose từ

ruột vào máu):Acarbose (Precose, Glucobay), miglitol (Glyset).

Ngày nay, việc sử dụng nhóm thuốc chất ức chế alpha-glucosidase đang được chú ý

nhiều Thuốc ức chế a-glucosidase sẽ làm chậm quá trình hap thu carbohydrat ở

đường tiêu hóa, nhờ đó làm giảm độ tăng đường máu sau bữa ăn Chất đường trongruột sẽ được hap thụ chậm vào cơ thé và đường ngay sau khi ăn sẽ không tăng caotrong máu Tuy nhiên, chúng lại có nhiều tác dụng phụ như gây đây hơi và sôi bụng,đôi khi gặp đau bụng và tiêu chảy, vi thuốc nay làm chậm quá trình tiêu hóa chấtbột đường trong lòng ruột.Chính vì vậy, việc nghiên cứu thêm những chất ức chếenzyme ơ-glucosidase từ nhiều nguồn khác nhau là rat cần thiết, giúp cho sự điều trịbệnh đái tháo đường loại 2 có nhiều lựa chọn tốt hơn

Trang 15

1.2 TONG QUAN VE ENZYM ALPHA-GLUCOSIDASEEL217]

1.2.1 So luge vé enzym

Enzym là chat xúc tác sinh học có thành phan co ban là protein va có trong mọi

tế bào sinh vật.Trong cuộc sống, nhờ có enzym mà xảy ra rất nhiều phản ứng hóahọc với một hiệu suất cao mặc đủ ở điều kiện bình thường về nhiệt độ, áp suất, pH.

Như vậy,enzym là một loại protein xúc tác các phản ứng hóa học Trong các

phan ứng này, các phân tử lúc bắt đầu của quá trình được gọi là chat nền, enzym sébiến đôi chúng thành các phân tử khác nhau.Tất cả các quá trình trong tế bào đều

can enzym Enzym có tính chọn lọc rất cao đôi với chất nền của nó Hau hết phản

ứng được xúc tac bởi enzym đều có tốc độ cao hơn nhiều so với khi không được

xúc tác Có trên 4000 phản ứng sinh hóa được xúc tác bởi enzym.

Hoạt tính của enzym chịu tác động bởi nhiều yếu tô Tác nhân ức chế là các phân tửlàm giảm hoạt tinh của enzym, trong khi yếu tô hoạt hóa là những phân tử làm tăng

hoạt tính của enzym.

1.2.2 Chat ức chế enzym

La chat làm giảm hoạt tính của enzym do lam giảm ái lực của enzym với cơchất hoặc làm enzym mat khả năng kết hợp với cơ chất

- Chất ức ché không đặc hiệu: Gây biến tinh phân tử enzym, thậm chí phá hủy

protein, tac dụng trên bat kì phân tử enzym nào, thường thì tác dụng đột ngột nhanh,

không thuận nghịch.

- Chất ức chế đặc hiệu: tác dụng vào những trung tâm phản ứng đặc biệt của từngenzym một Tùy theo cách tác dung chia làm hai nhóm: chat ức chế cạnh tranh va

chât ức chê không cạnh tranh.

1.2.3 Giới thiệu enzym a—glucosidase

Enzymeơ-glucosidase với những tên khác như maltase, glucoinvertase,

glucosidosucrase,maltase-glucoamylase, a—glucopyranosidase, glucosidoinvertase,

a-D-glucosidase, a-glucosidase hydrolase, o-1,4-glucosidase, thuộc nhóm

hydrolase (nhóm enzyme xúc tac các phản ứng thủy phan).

Trang 16

1.2.4 Cơ chế hoạt động của enzym a-glucosidase

Chúng ta biết rằng carbohydrat chứa trong thức ăn là nguồn cung cấp chấtđường cho cơ thẻ.Sau khi vào cơ thé, những carbohydrat được thúy phân thành

những phan từ đường đơn bởi những enzyme trong ruột non và các phan tử đường

này được tỏa ra nuôi các tế bào cơ thé Tién trình phân hóa này đòi hỏi tụy tạng phảitiết ra œ-amylase dùng dé phá vỡ các phân tử carbohydrat lớn thành oligosaccharid,mang tế bảo ruột non lại tiết ra œ-glucosidase dé tiếp tục phân hóa cácoligosaccharide thành các phân tử đường đơn rồi mới thâm thấu vào máu Chứcnăng chính của enzyme này là xúc tác cho việc cắt đứt liên kết 1,4-œ-D-glucosid của cơ chất dé giải phóng ra a-D-glucose Bang cách kiềm chế sự hoạt động của enzyme ơ-glucosidase, có thé làm giảm sự thủy giải của carbohydrat và làm chậm

sự thâm thấu glucose vào máu

1.2.5 Tác nhân ức chế enzym ơ-glucosidase

Việc tìm kiểm các hợp chat ức chế enzym o-glucosidase có ý nghĩa rất lớntrong các lĩnh vực như được phẩm, thực phẩm Đã có rất nhiều hợp chất được timthay trong tự nhiên hoặc tông hợp có kha nang ức chế enzym a-glucosidase.Tuy

nhiên, những tác nhân ức chế enzym o-glucosidase hiện nay thường gây nhiều phanứng phụ Vì vậy, việc tìm kiếm các chất có khả năng ức chế enzym ơ-glucosiđase

vẫn đang được sự quan tâm của các nhà khoa học trên thế giới.

1.3 ĐẠI CUONG VE THUC VÀ TÌ11914231124]125]4271128].129]

1.3.1 Đặc điểm cây Bình Bát Dây

Tên khoa học: Coccinia grandis (L.) J Voigt Tên Việt Nam: dây Manh Bát, day Bình Bat

Tên tiếng Anh: Ivy Gourd, Baby Water Melon, Baby Gourd.

Tên An Độ li KanduriHo: Bau Bi (Cucurbitaceae)

Trang 17

Hình 1.2 Bìnhbádây

La hình 5 cạnh có răng, rộng 5 - 8cm, hình tim ở goc, rat nhãn, chia 5 thủy hình

tam giác, có mũi nhọn cứng; tua cuốn đơn (Hình 1.3).

Trang 18

Hoa đực và hoa cái giống nhau, mọc đơn độc hay xếp lại hai cái một ở nách lá,

có cuống đài 2em Quả bình trứng ngược hoặc thuôn, đài Sem, rộng 2,Sem, khi

Hình 1.4 Hoa và quả Bình bát dây

1.3.1.2 Phân bó, thu hái và chế biến

Loài phân bố ở Án Độ Nam Trung Quốc, Việt Nam, Malaixia Moc hoangtrên nương ray, ở rao, làm bụi từ vùng thấp tới vùng cao khắp nước ta Có thé thu

hái các bộ phận của cây quanh năm.

Lá non và quả dùng làm rau ăn.

1.3.2 Tác dụng được lý của Bình bát day.“°!"!

Lá và thân chong co thắt va là chat long đàm.Quả xanh có vị rất đắng Quá

xanh được nhai để chữa bệnh loét trên lưỡi.

Ở An Dộ dịch lá và rễ dùng trị bệnh tiêu đường.Người ta dùng cả cây để làmthuốc trị bệnh lậu Lá dùng dap ở ngoài da trị phát ban da, trị ghẻ lở, mụn nhot, các

vết thương và các vét cắn của rắn rét Lá Bình bát dây cho thay rằng nó ức chế hoạt

động của enzyme glucose-6-phosphatase và có hoạt tinh chống ô xi hoá.

Ở Campuchia người ta dùng dịch chiết từ thân cây dé trị bệnh đau giác mạc.

10

Trang 19

Ở Inđônêxia, người ta còn dùng cây làm thuốc trị bệnh đậu mùa, đau dạ day va

ruột,

Dân gian dùng củ ngâm rượu bóp chữa sưng đau hay các khớp bị viêm.

Trong dân gian, Binh bát day còn dùng điều trị bệnh vàng da, bệnh viêm cuéng

phôi bệnh vay nên, herpes mang tròn, bệnh lây lan qua đường tình dục như bệnh

giang mai, bệnh lậu (Nadkarni va Nadkarni, 1976; Dash, 1987; Jain và DeFilipps,

1991; Kapoor, 1990).

Trong y học cô truyén, lá bình bát day có vị ngọt, tính mát Tac dung: Thanh

nhiệt, mát phế, thanh vị, nhuận táo, sinh tân địch, dưỡng âm, tiêu độc Người bệnh

tiêu đường hái lá non bình bát dây 100g, thịt cua 50g, gia vị vừa đủ nau canh ăn

thường xuyên Có thé dùng ngọn lá non cả hoa quả rửa sạch ăn sông hoặc xay nước

uống đều được

1.3.3 Thanh phần hóa học chung của Binh bát dây!!!

G Singh và các cộng sự cô lập được hợp chất đầu tiên có trong Bình bát dây là

€C¿p-polyprenol

Trong cây có các thành phan: saponin, flavonoid, sterol va alkaloid

Một số hợp chat phân lập tir cây cùng chi Coccinia indica:

Ở rễ cây đã tim thay các chất: Lupeol, ñ-amyrin, J-sitosterol, Stigmast-7-en-3-one.Cấu trúc các hợp chat:

11

Trang 20

Lupeol Stigmast-7-en-3-one

Ở trong trái bình bat day có chứa các chất: B-carotene, lycopene, cryptoxanthin,

—sitosterol, taraxerol và apo-6`-lycopenal.

Cấu trúc các hợp chất:

12

Trang 21

13

Trang 22

Chương 2: THỰC NGHIỆM

2.1 Hóa chất

Dung địch đệm phosphat 0,01 M; pH = 7,0

Dung dich enzym 0,2 U mL”

Dung dich nền p-nitrophenyl-a-D-glucopyranosid 3 mM

Dung dich Na;CO;: 0,1 M

Hat silica gel cỡ hat 0,04 — 0,063 mm dùng cho pha thường của Scharlau, silica

gel pha dao ODS (0,040 — 0,063 mm), sephadex LH-20, bang nhôm tráng sẵn với

silica gel 60 F 54 (Merck) dùng cho pha thường và Rpl§ Fasys (Merck) cho pha đảo.

Dung môi: n- hexane, chloroform, ethyl acetate, acetone, methanol, ethanol 96”,

nude cat.

Thuốc thử hiện hình các vết chất hữu cơ trên bảng mỏng: dùng H,SO,/EtOH,

FeCl:/EtOH.

2.2 Thiết bị

May đo điểm nóng chảy

Máy cộng hưởng từ hạt nhân Bruker Avance.

Máy cô quay chân không

Máy sấy.

Máy đánh siêu âm,

Máy hút chân không.

Đèn UV soi tử ngoại bước sóng 254 - 365 nm hiệu UVITEC

Cân phan tích AB 265 — S vả can kỳ thuật PB 602 - S.

Thiết bị gia nhiệt hồng ngoại hiệu SCHOTT.

Dụng cụ thủy tỉnh : cột thủy tinh đường kính từ 2-5,5 em, phéu lọc, bình sắc ký,ống nghiệm.ông dong, bình cô quay loại 100 ml, 500 mÌ, 1000 ml,

14

Trang 23

2.3 Phương pháp tiền hành

2.3.1 Phương pháp cô lập các hợp chất

Sử dụng các phương pháp chiết xuất trong phòng thí nghiệm hóa học các hợpchất thiên nhiên dé điều chế cao

Sử dụng kỹ thuật SKC silica gel pha thườngkết hợp SKLM

Phát hiện chất bằng đèn tử ngoại ở hai bước sóng 254 nm và 365 nm hoặc dùng thuốc thử la dung địch H»SO,4/EtOH hay FeCl;,EtOH.

2.3.2 Phương pháp xác định cấu trúc hóa học các hợp chất

Phổ cộng hướng từ hạt nhân (NMR): 'H-NMR (500MHz) và "C-NMR (125MHz) đo trên may Bruker AM500 FT-NMR Spectrometer với chất chuan nội

là TMS, Viện Hóa học, Viện Khoa Học và Công nghệ Việt Nam, số 18, HoàngQuốc Việt, Cầu giấy, Ha Nội

2.4 Nguyên liệu

Mẫu thực vật được đùng trong nghiên cứu là lá bình bát đây được thu hái ở xã

An Ngãi Trung, ấp An Lợi huyện Ba Tri, Tỉnh Bến Tre

Thời gian thu hái: tháng 7 năm 2012.

Mẫu lá cây Bình bát đây được bộ môn tài nguyên thực vật - Trung tâm sâm và

được liệu giảm định tên khoa học.

2.5 Xử lí mẫu nguyên liệu

Mẫu nguyên liệu được rửa sạch, loại bỏ phần sâu bệnh, phơi khô trong bóngram, sau đó sấy ở nhiệt độ 50°C, rồi xay thành bột mịn.Đây 1a nguyên liệu dùng

trong nghiên cứu.

15

Trang 24

2.6.Thử nghiệm hoạt tính ức chế enzym œ-glucosidase

2.6.1 Điều chế mẫu thử

Bột lá bình bát dây được tận trích với ethanol 96" bằng phương pháp ngâm dam,lọc bỏ bã, phan dịch chiết được cô loại dung môi dưới áp suất kém thu được caoEtOH ở dạng sệt Cao EtOH được hòa tan trong nước và chiết lỏng — lỏng lần lượt

với các dung môi n-hexan, ethyl acetace Cô đuổi dung môi các dich trích đưới áp

suất kém thu được các cao tương ứng Quá trình điều chế cao thô được tóm tắt theo

sơ đồ 2.1.

16

Ngày đăng: 04/02/2025, 17:04

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

  • Đang cập nhật ...

TÀI LIỆU LIÊN QUAN