Tải lượng các chất ô nhiễm có trong nước thải sinh hoạt trong giai đoạn thi công xây dựng Bảng 3.3.. Tải lượng và các chất ô nhiễm phát sinh từ hoạt động của các máy móc thi công đào, đắ
Trang 1UBND HUYỆN THIỆU HÓABAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HUYỆN
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU DÂN CƯ NỔ DỌC, TÂY ĐƯỜNG VÀO THÔN 3, XÃ THIỆU LÝ, HUYỆN THIỆU HÓA
(Báo cáo đã được chỉnh sửa, bổ sung theo ý kiến của Hội đồng thẩm định
họp ngày
2
năm 202
Trang 2UBND HUYỆN THIỆU HÓABAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HUYỆN
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN: HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU DÂN CƯ NỔ DỌC, TÂY ĐƯỜNG VÀO THÔN 3, XÃ THIỆU LÝ, HUYỆN THIỆU HÓA
( t ý kiến của Hội đồng thẩm định
họp ngày /
2
năm 202
Trang 31.1 Thông tin chung về dự án
1.2 Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
1.3 Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch BVMT quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về BVMT; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật liên quan
2 Căn cứ ỹ ậ ủ ệ ự ện đánh giá tác động môi trườ
2.1 Các văn bản pháp lý, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án
2.2 Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền
về dự án
2.3 Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
ổ ứ ự ện đánh giá tác động môi trườ
3.1 Tổ chức thực hiện và lập báo cáo ĐTM
CHƯƠNG 1 THÔNG TIN VỀ Ự
Trang 42.2.1 Đánh giá hiệ ạ ần môi trườ
CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜ Ủ Ự ÁN VÀ ĐỀ
CHƯƠNG 4 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜ
4.1 Chương trình quản lý môi trườ ủ ủ ự
.2 Chương trình ắ giám sát môi trườ ủ ủ ự
I THAM VẤN CỘNG ĐỒNG
5.1 Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng
Trang 5ấ ằng văn bản đối vơi các đối tương quy đị ại điể ản 1 Điề
Trang 6ữa xi măng
ử lý nướ ả
Trang 7DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂUBảng 1.1 Tọa độ mốc ranh giới
Bảng 1.2 Hiện trạng sử dụng đất
Bảng 1.3 Nhận diện các yếu tố nhạy cảm về môi trường của khu vực thực hiện dự ánBảng 1.4 Tổng hợp sử dụng đất
Bảng 1.5 Sinh khối của 1ha loại thảm thực vật
Bảng 1.6 Tính toán nhu cầu cấp điện
Bảng 1.7 Bảng tính nhu cầu sử dụng nước
Bảng 1.8 Tổng hợp khối lượng hệ thống cấp nước khu vực dự án
Bảng 1.9 Bảng tổng hợp khối lượng chính thi công xây dựng dự án
Bảng 1.10 Khối lượng thi công đào đắp của dự án
Bảng 1.11 Nhu cầu thiết bị máy móc thi công xây dựng dự án
Bảng 1.12 Nhu cầu về một số vật liệu xây dựng chính trong giai đoạn thi công xây dựng
Bảng 1.13 Bảng xác định số ca máy sử dụng trong giai đoạn thi công xây dựng
Bảng 1.14 Bảng xác định lượng dầu DO sử dụng trong giai đoạn thi công xây dựngBảng 1.15 Nhu cầu sử dụng điện trong giai đoạn thi công xây dựng
Bảng 1.16 Tổng nhu cầu cấp nước cho khu vực
Bảng 1.17 Tổng nhu cầu cấp điện cho khu vực
Bảng 1.18 Biểu đồ thể hiện tiến độ thi công dự kiến của dự án
Bảng 2.1 Nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong năm tại Trạm khí tượng thủy văn Yên Định (oC)
Bảng 2.2 Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm tại Trạm khí tượng thủy văn Yên Định (%)
Bảng 2.3 Thống kê lượng mưa trung bình từ năm 2018 2022 đo tại Trạm khí tượng thủy văn Yên Định (mm)
Bảng 2.4 Thống kê số giờ nắng tại Trạm khí tượng thủy văn Yên Định
Bảng 2.5 Kết quả phân tích hiện trạng môi trường không khí
Bảng 2.6 Kết quả phân tích hiện trạng chất lượng nước mặt
Bảng 3.1 Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ
Bảng 3.2 Tải lượng các chất ô nhiễm có trong nước thải sinh hoạt trong giai đoạn thi công xây dựng
Bảng 3.3 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt
Bảng 3.4 Khối lượng đào, đắp đất thi công dự án
Bảng 3.5 Hệ số phát thải bụi từ quá trình đào, đắp đất san nền
Bảng 3.6 Tải lượng bụi từ quá trình đào, đắp đất thi công dự án
Trang 8Bảng 3.7 Kết quả tính toán nồng độ bụi từ hoạt động đào, đắp, thi công dự án
Bảng 3.8 Tải lượng và các chất ô nhiễm phát sinh từ hoạt động của các máy móc thi công đào, đắp thi công dự án
Bảng 3.9 Nồng độ các chất ô nhiễm môi trường từ hoạt động đào đắp
Bảng 3.10 Tải lượng các chất ô nhiễm từ hoạt động vận chuyển vật liệu thi công
Bảng 3.11 Tải lượng ô nhiễm tổng hợp từ quá trình vận chuyển vật liệu thi công
Bảng 3.12 Nồng độ các chất ô nhiễm từ hoạt động vận chuyển vật liệu thi công
Bảng 3.13 Hệ số phát thải bụi từ quá trình trút đổ vật liệu
Bảng 3.14 Lượng bụi phát sinh do hoạt động trút đổ, tập kết nguyên vật liệu thi côngBảng 3.15 Nồng độ bụi từ trút đổ, tập kết nguyên liệu
Bảng 3.16 Tổng hợp nồng độ cho các hoạt động thi công dự án
Bảng 3.17 Lượng dầu thải từ quá trình bảo dưỡng máy móc thi công
Bảng 3.18 Mức ồn tối đa của các phương tiện vận chuyển và máy móc thi công
Bảng 3.19 Mức ồn tối đã theo khoảng cách từ hoạt động của các thiết bị thi công
Bảng 3.20 Mức rung của các phương tiện thi công (dB)
Bảng 3.21 Nguồn gốc và các yếu tố gây ô nhiễm trong giai đoạn hoạt động
Bảng 3.22 Lưu lượng nước thải phát sinh trong giai đoạn hoạt động của DA
Bảng 3.23 Khối lượng các chất ô nhiễm có trong nước thải sinh hoạt
Bảng 3.24 Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt
Bảng 3.25 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt giai đoạn vận hành
Bảng 3.26 Chất thải rắn phát sinh hoạt phát sinh tại các khu vực dự án
Bảng 3.27 Thành phần và khối lượng của CTRSH
Bảng 3.28 Mức ồn của một số phương tiện giao thông
Trang 9DANH MỤC HÌNH VẼHình 1.1 Sơ đồ quy trình vận hành dự án
Sơ đồ công nghệ vận hành của dự án
Hình 3.1 Sơ đồ thu gom và xử lý nước thải trong giai đoạn triển khai xây dựng
Hình 3.2 Sơ đồ ử lý nướ ả ự án đi vào vậ
Trang 10MỞ ĐẦU
1 Xuất xứ của dự án
ề dự án
ị ụ ủa người dân cũng tăng theo sự ể ủ ệ ệu Hóa, thúc đẩhình thành các khu dân cư, khu đô thị, đẩy nhanh quá trình đô thị hóa, đồ ộ ạ ầ ỹ
ứ 23 đã phê duyệ ị ế ố HĐND về ệc điề ỉ ủ trương đầu tư ự
ự án đầu tư xây dự ạ ầ ỹ ậ khu dân cư Nổ ọc, Tây đườ
nước mưa, thoát nướ ả
cáo đánh giá tác động môi trườ ự : “ ạ ầ ỹ ậ khu dân cư Nổ ọ
01 năm 2022 củ ủ quy đị ế ộ ố điề ủ ậ ả ệ môi trường, do đó
ức đầu tư: Xây mớ ạ ầ ỹ ậ
ạ ự án: Khu dân cư mớ
Trang 111.2 Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
2 Căn cứ pháp l và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
2.1 Các văn bản pháp l , các quy c huẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án
Trang 12lượng môi trườ
b Lĩnh vực tài nguyên nư ớ
ật Tài nguyên nướ ố
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
ề thoát nướ ử lý nướ ả
c Về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động, PCCC, ứng phó sự cố hóa chất
- Luật an toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội ban hành ngày 25/06/2015;
Trang 1331/7/2014 quy đị ế ộ ố điề ủ ậ ữ ậ
ạ ầ ỹ ật thu gom, thoát nướ ải đô thị, khu dân cư tậ
Thông tư số BXD ngày 24/10/2022 quy đ ị ồ sơ nhiệ ụ ồ
ề lĩnh vực đầu tư công
ộ ố điề ủ ật đầu tư công
2.1.2 Các quy chuẩn, tiêu chuẩ n về môi trường
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
– Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp;Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia chất lượng
Trang 14việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Nổ Dọc, Tây đường vào thôn 3, xã Thiệu Lý, huyện Thiệu Hóa
2.3 Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
- Dự toán công trình dự án
3 Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường
3.1 Tổ chức thực hiện và lập báo cáo ĐTM
Trang 15ị ủ đơn vị tư vấ ệ sinh & Tư vấn môi trườ
ệ
ệ ự ụ ể như sau:
ề
ỹ sư công ệ trườ
ự ện chương 1 củ
Trang 16Đứ ếỹ sư Kinh ự
đị ấ ủy văn và thự ệ chương 2 chương 5 củ
trườ
ự ện chương 3 chương 4 củ
a Phương pháp đánh giá nhanh
ội dung phương pháp: Là phương pháp dùng để xác đị ải lượ ồ
b P hương pháp mạng lướ
ội dung phương ph áp: Phương pháp này dự ệc xác đị ố ệ
Ứ ụng: Phương pháp này đượ ụ ại chương 3 củ để xác đị
Phương pháp ậ ả ệ
ội dung phương pháp: Phương pháp này dự ệ ậ ả ể ệ ố
Phương pháp này có 2 loạ ả ệ ổ ế ấ ồ ả ệt kê đơn giả
Trang 17ả ệt kê đánh giá sơ bộ ức độ ị tác độ
ả ệt kê đơn giản: Được trình bày dướ ạ ỏ ớ ệ ệt kê đầ
đủ ấn đề môi trường liên quan đế ự án Trên cơ sở ỏ
ả ệt kê đánh giá sơ bộ ức độ ị tác độ ắ ậ ảng cũng tương
ự như bả ệt kê đơn giả ệc đánh giá tác động được xác đị ức độkhác nhau, thông thường là tác độ ệt, tác độ ệt và tác độ ạ ệ
chuyên gia, chưa sử ụng các phương pháp tính toán định lượ
Ứ ụng: Phương pháp này đượ ứ ụ ại chương 1, 2 và 3 củ
Ứ ụng: Phương pháp này đượ ứ ụ ại chương 3 củ ằ
tích, đánh giá mộ ổ ợp tác động tương hỗ đa chiều đồ ờ ữ ạt độ
Phương pháp mô hình hóa
ội dung phương pháp: Phương pháp này là cách tiế ậ ọ ỏ ễ
ội dung phương pháp:
Trang 18trưng của môi trườ ự ệ ự báo, đánh giá tác độ ủ ự ự ệ
ố ỉ ị
ả
ự đánh giá các tác động môi trườ ừ ạt độ ảnh hưởng đếtrườ
Phương pháp so sánh
ự ự án Phân tích, đánh giá nộ ự án để ổ ợ ối lượ ế ố đầ
ụ ụ ự
Phương pháp kế ừ
Ứ ụng: Phương pháp này đượ ụ ại chương 3 củ ằm làm cơ
dân cư xung quanh khu vự ể ự ệ ự
4.2 Các phương pháp khác
Phương pháp phân tích hệ ố
ội dung phương pháp: ựa trên cơ sở thông tin liên quan đế ự ố ệ
đã thu thậ ậ ật đượ ế ả phân tích thu đượ ừ quá trình đo đạ ạ ực đị
ệm… để đưa ra đặc điể ủa tác động đến môi trườ
Trang 19ố ề ệ ạ ất lượng môi trường không khí, môi trường nướ ế ồ ạ
ự ự án, đồ ời là cơ sở để đánh giá mức độ ễm môi trườ ể ả
ự án đi vào hoạt độ ổn đị
Phương pháp ấ ộng đồ
ế ấn lãnh đạo và nhân dân địa phương tại nơi thự ệ ự án để ậ
ầ ết cho công tác ĐTM Đồ ờ ự ệ ấ ộng đồng qua đăng
ải thông tin điệ ử Đó là hoạt độ ủ ự ến hành đăng tả ủ ự
cáo đánh giá tác động môi trườ ổng thông tin điệ ử, qua đó tiến hành trao đổ
ự án, qua đó hạ ế ấ ất các tác độ ấu đế ôi trường và con ngườ
Ứ ụng: Phương pháp này đượ ụ ại chương ủa báo cáo để đánh giá
ức độ tác độ ủ ự ớ ế, văn hóa ội và đờ ống dân cư xung
Các phương pháp trên đều là các phương pháp đượ ổ ứ ố ế ế
ị ử ụng và đượ ụ ộng rãi trong ĐTM các d ự án đầu tư tạ ệ
Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM
Trang 20ạm vi báo cáo đánh giá tác động môi trườ ỉ đánh giá tác động môi trườ
ấ ựĐầu tư xây dựng cơ bả ỉ ệ ố ạ ầ ỹ ật khu dân cư vớ
Khu vực thực hiện dự án được quy hoạch bao gồm: Đất ở liền kề: 8.414,87 m2 (với
61 lô); đất giao thông và hạ tầng kỹ thuật: 6.505,83m2
5.2.2 Hoạt động gây tác động xấu đến môi trường theo các giai đoạn của dự án 5.2.2.1 Hoạt động gây tác động đến môi trường giai đoạn thi công
- Hoạt động thi công san nền hệ thống giao thông;
- Hoạt động thi công trên công trường;
- Hoạt động của công nhân trên công trường;
- Hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu
5.2.2.2 Hoạt động gây tác động xấu đến môi trường giai đoạn vận hành
Trang 21- Hoạt động của người dân sống, sinh hoạt tại khu vực của dự án;
- Hoạt động xe ra vào dự án;
- Hoạt động vệ sinh môi trường khu vực dự án
5.3 Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án
lơ lử ợ ấ ữu cơ, Coliform,…
Thành phần nước thải chủ yếu là cặn lơ lửng, đất, đá, vôi vữa, xi măng Đặc tính
ô nhiễm của các chất thải này là gây cản trở sự khuếch tán oxy vào nước, nước có độ pH cao, gây ảnh hưởng đến cuộc sống các loài thủy sinh trong khu vực
- Lượng nước mưa chả ạ ực công trườ
ấ ả ắ ựng rơi vãi: Theo thông tư 01/20 – Thông tư ban
CTR rơi vãi chiếm 0,2%, tương ứ ấ
✓ Đố ớ ạ ấ ả ắn như bìa catton, bao bì xi măng có khối lượ ả
Trang 22Thành phần ủ ế ấ ắn lơ lử ợ ấ ữu cơ, coliform, dầ ỡ…
- Lưu lượng nước mưa chảy tràn khoảng 203,93 m3/ngày ầ ủ ế
Chất thải nguy hại phát sinh từ sinh hoạt của các hộ dân có khối lượng khoảng
Thành phần chủ yếu bao gồm: Bóng đ n huỳnh quang thải, pin thả ă
5.3.2.5 Các tác động do ô nhiễm tiếng ồn, độ rung, và các sự cố môi trường
Các tác động do độ ồn, độ rung, tác động rủi ro, sự cố môi trường như cháy nổ, hư hỏng hệ thống xử lý nước thải tập trung…
5.4 Các công trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án
5.4.1 Các công trình và biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai thi công xây dựng dự án
a/ Các biện pháp thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt:
Đố ới nướ ả ừ ắ ử ặt giũ, vệ sinh tay chân được đưa về ố
Trang 23ệ sinh di động (Đơn vị thi công thuê và đặ ạ ạ ợp đồ ớ đơn v ị ứ
ự ằng cách đào hồ sau đó dùng vải đị ỹ ật (HDPE) lót đáy và thành để ố
lượng nước mưa chả ực thi công kéo theo bùn đấ ệ ống thoát nướ
ạ ế ất rơi vãi bị ốn theo nước mưa
môi trườ
- Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động gồm: Quần áo bảo hộ, mũ, khẩu trang, kính theo quy định, công nhân phải được bố trí thời gian nghỉ ngơi hợp lý Số lượng 2 bộ/người/năm
- Đối với hoạt động đào đắp, hoạt động đổ thải, thực hiện trút đổ đến đâu, san gạt lu
l n đến đó để giảm bụi khuếch tán vào môi trường
- Bố trí khu vực rửa bánh xe vận chuyển nguyên vật liệu trước khi ra khỏi khu vực thi công, các xe vận tải chuyên chở nguyên vật liệu cho quá trình thi công xây dựng phải có bạt che kín thùng xe
- Dùng xe xitéc 5,0m3, phun theo ống đục lỗ nằm ngang phía dưới xitéc Tần suất phun nước 02 lần/ngày và tăng số lần phun nước trong điều kiện thời tiết khô hanh tại một
số vị trí nhạy cảm như tuyến đường qua các khu dân cư lân cận
dân cư hiệ ạng để ả ể ụ ếch tán ra khu dân cư
ện pháp thu gom, lưu giữ ử lý CTR thông thườ
Trang bị 0 thùng đựng rác có nắp đậy (dung tích 0 lít/thùng) tại vị trí lán trại
Trang 24công nhân và khu vực công trường thi công Sử dụng 01 xe đẩy rác bằng tay (dung tích 0,5 /xe) đặt tại khu vực cạnh lán trại công nhân để thu gom rác thải tập trung.
và xử lý theo quy định với tần suất 01 ngày/lần
ối lượ ậ ệ ời rơi vãi ấ đượ ậ ụ ề ạ ị trí các lô đấ
ự ự án; Đố ớ ấ ả ắn như bìa carton, bao bì xi măng ấ ậ
ệu trên đị
- Toàn bộ chất thải nguy hại được thu gom vào 02 thùng đựng chất thải nguy hại (dung tích 100 lít/thùng) Trong đó: 01 thùng đựng chất thải nguy hại dạng lỏng, 01 thùng đựng chất thải nguy hại dạng rắn
- Các thùng chứa đều có dán nhãn mác, nắp đậy theo đúng quy định đặt tại khu vực
có mái che bằng tôn, nền cao, tránh nước mưa Hợp đồng với đơn vị chức năng để vận chuyển, xử lý theo đúng quy định
ề ống, phương án PCCC tại công trườ
công trườ
ị ế ị và phương tiện PCCC như: 02 bình cứ ỏ ể
ế ị điện và các đường điệ ạ ấp điệ ạ
ế ị ử ụng điện như máy hàn, máy cắ ả ố ế ị
Trang 25để ập điệ ử ụ ế ị ả ề điệ ổ
Giai đoạ ậ
ệ ủ ủ đầu t ư/Chính quyền địa phương:
ế ế thoát nước mưa đi riêng vớ ệ ống thoát nướ ả ế ống thoát nước mưa và hướng thoát nước theo đúng thiế ế
ộ nước mưa đượ ệ ố ãnh thoát nước 2 bên tuyến đáy
0 đá 1x2, tường BTT M200 đá 1x2 dày 15cm đổ tấm đan BTCT M200 đá 1x2
ủ ự
ể ử lý đúng quy đị
4.2.2 Về bụi, khí thải
a Đối với hoạt động xây dựng nhà của các hộ dân:
Các hộ dân khi hoàn thiện nhà phải có biện pháp thu gom, quản lý vật liệu; hạn chế rơi vãi, phát tán bụi, khí thải ra môi trường xung quanh; khi vận chuyển nguyên nhiên vật liệu phục vụ thi công dự án, yêu cầu nhà cung cấp phủ bạt kín, chở đúng tải trọng xe theo quy định,…
b Đối với chủ đầu tư:
ỹ ật để ả ụi phát sinh trên đườ
ện pháp thu gom, lưu giữ ử thông thườ
a Chất thải phát sinh từ hoạt động của các hộ gia đình
Yêu cầu các hộ gia đình phải có biện pháp thu gom, xử lý chất thải sinh hoạt phát sinh trong giai đoạn thi công xây dựng; không tập kết rác ra vỉa h , lòng đường, CTR phát sinh phải được thu gom, phân loại, lưu trữ tạm trước khi đơn vị môi trường địa phương có chức năng đến thu gom và đưa đi xử lý theo quy định
b Chất thải rắn sinh hoạt từ cộng đồng dân cư
đình, cá nhân trên đị ỉnh Thanh Hóa như sau:
Trang 26ạt độ ệ sinh môi trườ ố, đường làng, ngõ xóm, nơi công cộ
ền địa phương, các tổ ức đoàn thể phát độ
ọ ẹ ữ ệ sinh môi trường trong k hu đấ ộ ề ử ụ ủ
ỗ ợ cơ quan quản lý nhà nước trong công tác điề ả ựng cơ sở
+ Hơp đồ ới đơn vị ức năng để ử lý theo quy đị
Trang 27ệ ả ểu tác độ ế ổn, độtác độ ự ố môi trườ
- Tiếng ồn, độ rung
+ Hạn chế các xe có tải trọng lớn lưu thông trên các tuyến đường trong khu vực dự án.+ Trồng các dải cây xanh hai bên đường để giảm thiểu tiếng ồn lan truyền đi xa.+ Thường xuyên bảo trì, bảo dưỡng mặt đường để giảm thiểu tiếng ồn sinh ra do sự tương tác giữa lốp ô tô với mặt đường
thuộc đối tượng bắt buộc phải thực hiện quan trắc và giám sát môi trường, vì vậy để giảm thiểu chi phí thi công cũng như vận hành dự án chủ đầu tư sẽ khống tiến hành quan trắc và giám sát môi trường dự án
Trang 28CHƯƠNG 1 Ề Ự1.1 Thông tin về dự án
1.1.1 Tên dự án
“HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU DÂN CƯ NỔ DỌC, TÂY ĐƯỜNG VÀO THÔN 3,
XÃ THIỆU LÝ, HUYỆN THIỆU HÓA”
1.1.2 Chủ dự án: Ban Quản lý Dự án ĐTXD huyện Thiệu Hóa
ằm trên vùng đấ ồ ằng năm, ranh giớ ụ ể được xác định như sau:
ắ Giáp khu dân cư hiệ ạ
Phía Đông: Giáp đườ
đấ ệp (Ô đất dân cư mớ
Trang 29ậ ợ ệc đi lại và giao thương hàng hóa
ệ ạng thoát nước mưa
ệ ống kênh mương này chủ ếu là mương đấ
Thoát nướ ả ệ sinh môi trườ
ậ ế ủa xã để đơn vị ức năng đưa đi xử
Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tổ nhạy cảm môi trường
Trang 30Căn cứ theo Khoản 4 Điều 25 Nghị định 08/2022/NĐ
định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường thì xung quanh khu vực dự án không
có đối tượng nhạy cảm về môi trường, cụ thể như sau:
Trang 33ụ ấ ệ ạ ủ ự
.1 Mục tiêu của dự án
Đầu tư xây dựng điểm dân cư tập trung có hệ thống hạ tầng kỹ thuật cơ bản đồng
bộ và hiện đại, đáp ứng nhu cầu về đất ở cho người dân trên địa bàn, sử dụng hiệu quả và phát huy giá trị khu đất, góp phần phát triển kinh tế xã hội của địa phương
, công suất của dự án
a Quy mô dự án
Các hạng mục đầu tư
Đầu tư đồng bộ xây dựng cơ bản hoàn chỉnh hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu dân cư với quy mô khoảng , bao gồm các hạng mục: lập quy hoạch chi tiết, giao thông, cấp nước, thoát nước, cấp điện sinh hoạt và điện chiếu sáng
Công suất dự án: Căn cứ quy mô dân số uy định tại Quyết định số /QĐ
của UBND huyện Thiệu Hóa về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Nổ Dọc, Tây đường vào Thôn 3, xã Thiệu Lý, huyện Thiệu Hóa ăn cứ trên quy mô thực tế đáp ứng nhu cầu ở chia lô liền kề theo quy chuẩn
kỹ thuật Quốc gia QCVN 01:2021 về quy hoạch xây dựng Khu dân cư Nổ Dọc, Tây đường vào Thôn 3, xã Thiệu Lý, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa phục vụ đáp ứng nhu cầu ở cho khoảng người
Diện tích thực hiện dự án là: khoảng ha theo Nghị quyết số HĐND ngày 26/8/2021 về chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Nổ Dọc, Tây đường vào Thôn 3, xã Thiệu Lý, huyện Thiệu Hóa
Phạm vi thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án là toàn bộ phần diện tích khoảng ha theo Nghị quyết về chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng k ỹ thuật dân cư Nổ Dọc, Tây đường vào Thôn 3, xã Thiệu Lý, huyện Thiệu Hóa
ầ
ầ
ệ ố SDĐ ầ
Trang 34ậ ự
Trang 35Phương án tháo dỡ công trình xây dựng hiện trạng: Do hiện trạng khu đất thực hiện
dự án không có các công trình xây dựng Nên không phải thực hiện công tác tháo dỡ công trình hiện trạng của dự án
Phát quang thảm thực vật: Hiện trạng khu đất thực hiện dự án chủ yếu là đất trồng lúa, cây cỏ, cây bụi…Vì vậy, hoạt động phát quang chủ yếu là phá t quang phần gốc cây lúa sau khi đã thu hoạch, cây cỏ, cây bụi chuẩn bị cho công đoạn xây dựng Tổng diện tíđất, đát cây bụi cỏ dại cần giải tỏa tại khu đất thực hiện dự án là Dựa trên báo cáo quốc gia lần thứ 5 thực hiện công ước đa dạng sinh học giai đoạn 2009 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường cùng với cuốn The value of Forest ecosystems (200 1) Lượng sinh khối phát sinh được tính toán dựa vào hệ số của số liệu điều tra về sinh khối của 1 ha loại thảm thực vật được tính cách tính của Ogawa và Kato như sau:
Rễ Cỏ dưới tán rừng TổngCây hàng năm
(Nguồn: The value of Forest ecosystems (2001))Như vậy lượng sinh khối thực vật tại dự án là: 7,5 tấn/ha x tấn
Trang 36K≥ 0.9 ớ ều dày 30cm (lưu ý 50cm dưới đáy áo đườ
ữa đệm dày 2 cm, Bê tông M150 đá 1x2 dày 10 cm
* Đan rãnh: BTT M200 đá 1x2, tường BTT M200 đá 1x2 đổ ấm đan BTCT M200
Trang 37ả ầ ấp điệ
ệ ốấ
ệ ốđồờ
ặ ỉa h ) trong khu dân cư Chiề
ả ộ ớ ấm đan, băng báo hiệu để ả ệ ống tác động cơ họ ặt đặ
ỉ
ắt ngang đường giao thông trong khu dân cư Chiề
ế ấ ền đườ ớ ấ ối đá dăm dày 0,45m, k=0,98, phầ ữa đắp đấ
đườ ệ ả ựa) trên cùng do đơn vị thi công đườ ự ệ
ồ ấp nướ
ệ ại trên đị ệ chưa có mạng lướ ấp nướ ạch mà ngườ
ế ố ấp nướ ẫn đế ừng ô đấ
Trang 38Nướ ừ đườ ống chính đượ ẫ ạng lưới đườ ố ủ ạ
Đơn vị Chỉ tiêu Đơn vị
Rửa đường
Dự phòng rò rỉ
m3/ngđmax ngày = Kngđ x Qtb ngày = m3/ngđ
ệ ố dùng nước không điều hòa ngày Kngày.max = 1,2 ÷ 1,4 Đố ớ
Trang 391.2.3 C xử lý chất thải và bảo vệ môi trường của dự án
1.2.3.1 Hệ thống thoát nước mư a
+ Quy hoạch hệ thốn g cống riêng biệt với hệ thống thoát nước thải, đảm bảo thoát nước tự chảy Theo đó hướng thoát nước chính của khu vực hướng Đông
+ Mạng lưới phân tán để giảm kích thước đường cống Hệ thống thoát nước sử dụng cống tròn BTCT D600 chạy dọc hai bên vỉa h và ở giữa đường quy hoạch; hướng thoát
về phía Đông Nam Ống cống nằm trên vỉa h sử dụng ống cống BTLT chịu tải trọng của vỉa h , ống cống nằm dưới lòng đường sử dụng ống cống bê tông ly tâm tải trọng H30
+ Hố ga, hố thu bằng BTCT M200 đá 1x2 dày 20cm, trên lớp bê tông lót móng M100 đá 4x6 dày 10cm Nắp hố ga sử dụng tấm BTCT kết hợp nắp đậybằng gang Khoảng cách giữa các giếng thu khoảng 35 50m, kết cấu giếng thu, giếng thăm bê tông cốt thép M250 Độ dốc dọc cống lấy tối thiểu là 1/D và độ sâu chôn cống ban đầu H = 0,7m Bố trí giếng thu nước mưa dọc vỉa h , thu nước thông qua các cửa thu nước
*Nguyên tắc thiết kế
Nước thải sinh hoạt từ các nhà ở, công trình sau khi được xử lý cục bộ ở các bể tự hoại, được thu dẫn theo một mạng lưới riêng biệt và thải ra kênh tiêu phía giới nghiên cứu
Thiết kế theo nguyên tắc tự chảy, thiết kế riêng so với hệ thống thoát nước mưa, độ dốc thiết kế đủ lớn sao cho tốc độ chảy trong cống tăng khả năng tự làm sạch: i ≥ imin =
Trên tuyến cống thoát nước bố trí các hố ga thăm để xử lý sự cố, khoảng cách hố ga theo tiêu chuẩn t hoát nước, trung bình khoảng 35m /hố Hố ga được thiết kế đảm bảo kỹ thuật, ngăn mùi
*Giải pháp thoát nước thải Nước thải xử lý qua các công trình xử lý do các hộ dân tự xây dựng bao gồm cụm bể xử lý kết hợp (gồm bể tự hoại 3 ngăn, bể sinh học, ngăn lắng + tuần hoàn, ngăn khử trùng) và bể tách dầu mỡ thu gom vào hệ thống cống
dưới vỉa h dọc các trục giao thông Toàn bộ nước thải của dự án được thu gom đưa về hệ thống mương thoát nước chung về phía khu vực dự án
Trang 40ạ ử ấ ả ắ ệ ủ địa phương
Khối lượng các hạng mục công trình của dự án
Đường giao thông
Chiều dài vỉa h chiếm chỗ
Diện tích vỉa h chiếm chỗ
Thoát nước mưa