Trường hợp giao nhận hàng theo nguyên đai, nguyên kiện, nếu bên mua sau khi chở về nhập kho mới hiện có vi phạm thì phải lập biên bản gọi cơ quan kiểm tra trung gian bên A đến xác nhận v
Trang 1=e SK ec ©——- TRUONG DAI HQC THU DAU MỘT KHOA KINH TE
& HG
\ PAT HOC
THU DAU MOT
2009 THU DAU MOT UNIVERSITY
TIEU LUAN CUOI Ki NGAN HANG MO PHONG 2 (0+3)
DE TAI: HO SO CHO VAY KHACH HANG CA NHAN PHUC VU
SAN XUAT KINH DOANH
MÃ NHÓM/LỚP: KITE.TT.02
Trang 2
———=@- =e Kee TRUONG DAI HQC THU DAU MOT KHOA KINH TE
& SH
Writ pau mor
THU DAU MOT UNIVERSITY
TIEU LUAN CUOI ki NGAN HANG MO PHONG 2 (0+3)
DE TAI: HO SO CHO VAY KHACH HANG CA NHAN PHUC VU
MÃ NHÓM/LỚP: KITE.TT.02
Trang 3
KHOA KINH TẾ
CTĐT: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
PHIEU DANH GIA NHOM
Trang 4CTĐT: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
PHIEU CHAM CUOI KY
Tên học phần: Ngân hàng mô phỏng 2 (0+3)
Mã học phần: TNH014
Lớp/Nhóm môn học: KITE.TT.02
Hoc ky: 1 Nam hoe: 2023-2024
Thanh vién nhom thực hiện:
- Nguyễn Thị Thanh Minh- 2023402010580
Tiêu chí đánh giá tôi đa nhât
1 | NỘI DUNG (KIÊN THỨC) 4.0
Trang 54| TƯ DUY (LẬP LUẬN) 3.25
Điểm tống cộng
- CELOI: Vận dụng kiến thức về tài chính, tiền tệ, ngân hàng vào tư vấn các sản phẩm tiền gửi cho KH
và thao tác trên hệ thống một cách thành thạo
- CELO2: Vận dụng kiến thức về tín dụng, tài chính, tiền tệ, phân tích kinh đoanh vào tư vấn và ra quyết định cấp tín dụng cho KH cá nhân một cách hiệu quả
- CELO3: Thực hiện thành thạo một cách độc lập phần mềm Core-banking phục vụ công việc - CELO4: Thực hiện thành thạo kỹ năng tư duy phản biện trong giải quyết các vấn đề phát sinh khi làm việc với khách hàng
- CELOS5: Thực hiện thành thạo và chủ động các kỹ năng làm việc nhóm
Trang 6- CELO6: Thực hiện thành thạo, độc lập kỹ năng giao tiếp với khách hàng và với nhà tuyển dụng - CELO7: Thể hiện sự tôn trọng các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp, tuân thủ pháp luật và các qui định đối với vị trí chuyên viên quan hệ khách hàng cá nhân
3 Rubrics đánh giá tiêu luận
Trang 7
Tiêu ELO |CELO |PC | Tiêu chí Vêucầu | Thang | Tốt 100% Khá Trung bình | Kém Chưa ‹
đánh giá học
(Lĩnh vực
đánh siá)
Nội dung | ELO7 | CELO | 2.1 | Tư vấn cho 1 | Tư vấn SP | 0,sđ Đúng SP và gọi | Đúng SP| Đúng SP | Sai sản phẩm | Sai sả
(kiến thức) 2: Vận khách hàng đúng nhụ tên đúng | nhưng chưa nhưng gọi | nhưng gọi tên và £
lên - tín dụng và | năng lực cấp tín dụng phương thức | phương thức | thức cấp tín | cấp tín
tite ve cry fein cap tai chinh cấp tín dụng | cấp tin dụng | dung
dụng, in nhà cậu Tư vấn day | 0,54 Tư vấn đầy đủ: Tư vấn thiêu Tư vấn thiêu Tư vấn thiểu| Tư vất
TCTT, ng ng 1 đủ Tỷ lệ tài trợ| 1 - 2 nội 3 — 4 nội| 5-6nội dung | nội dui
Trang 8
một khách hàng khách hàn khách hànd khách hàng khách hàng khách hàng | khách
cách hoàn _ thànH hoàn thành hoàn thành đầy | hoàn thàn| hoàn thànl| hoàn thành| hoàn t hiệu bộ hồ sơ tín | đầy đủ bộ di bộ hồ sơ tín | 3/4 phần của | 2/4 phân của | 1⁄4phần của | phẳng quả dụng đúng | hồ sơ tín dụng: Hồ sơ | bộhồ sơtín | bộhồsơtín | bộhồ sơtín | sợtínc
quy định của | dụng đúng pháp lý, hỗ sơ | dụng dụng dụng
pháp luật quy định kinh te (kha
cu nang hap thụ
a phap vốn, khả năng
luật hoan tra vén tin
dung), hé so tai san bao dam, gidy dé nghi cap tin dung
Tiéu ELO | CELO | PC_ | Tiéu chí Vêucầu | Thang | Tất 100% Khá Trung bình | Kém Chưa ‹
đánh giá học
(Lĩnh vực
đánh giá)
Trang 9và ra quyết
định cấp tín dụng đúng quy định của pháp luật và ngân hàng
Thâm định 0,54 Nhận diện đúng | Nhận diện |Nhận diện Nhận
tín dụng: và đề xuất các | đúng và đề | đúng và đề đúng Nhận diện biện pháp quản | xuất các biện | xuất các biện xuất €
TÚI ro tt trị rủi ro từ phía | pháp quản trị | pháp quản trị pháp ‹
phía khách khách hàng và rủi ro từ phía | rủi ro từ phía rui ro
hang va khoản vay gềm: | khách hàng khách hàng khách
khoản vay rủi ro pháp lý, | và khoản vay | và khoản vay khoản
Ma rủi ro tín dụng | đối với 2⁄3 | đối với 1/3 với 0/3
n các rủi ro TSBĐ rui ro TỦI ro
dung
Ra quyét | 0,54 Ra quyết định |Ra quyết|Ra quyết Ra qu
định cấp cấp tín dụng | định cấp tín | định cấp tín cấp tí
tín dụng hoặc từ chối cấp | dụng hoặc từ | dụng hoặc từ hoặc ¡
hoặc từ tín dụng và giải | chôi cap tin | chôi cấp tín cap tin chối cấp thích được lý | dụng và giải | dụng và giải không tín dụng do thích được lý | thích được lý thích ‹
Trường do do do
hợp Trườnghợp | Trường hợp Trường chấp thuận tính chấp thuận chấp thuận chấp
toán đúngcác =| tinh toán | tính toán tính to:
số liệu: Nhu cầu |chưa chính| chưa chính chính vốn, mức cấp | xác: Nhu cầu | xác: Nhu cầu Nhu ca
tin dung vốn - hoặc | vốn và mức và mức
mức cấp tín | cấp tin dụng dụng
dụng
Trang 10Tiêu ELO | CELO PC_ | Tiêu chí Vêucầu | Thang | Tốt Khá Trung bình | Kém Chưa
và ngân (đều 5 — | (điều 5 - | (điều 5- 17) | (điều
Kỹ năng ELO7 | CELO 3.1 |Nhập liệu | Nhậpliệu | 025đ Nhập liệu chính | X x x Nhập
(14) một cách tin thông tin hàng vào hệ day d
cong vise (3.2 | Cham diém | Chấm 025đ | Chấm điểm | X X X Khén;
Trang 11
được các | được các các văn bản cần xuất ¿
thiết của bộ | cần thiết thiết
Tiêu ELO |CELO |PC | Tiêu chí Vêucầu | Thang | Tốt 100% Khá Trung bình | Kém Chưa ‹
đánh giá học
(Lĩnh vực
đánh giá)
tín dụng từ hệ | của bộ hô sơ tín dụng từ hệ sơ tín
từ hệ
thống
Kỹ năng ELO6 | CELO | 6.1 Tim = duoc} Tim được | 1đ Tim được x Tim được |X x
co ban 6: Thực khách hàng | khách khách hàng khách hàng
(thuyết hiện thực tếcho | hàng thực thực tế cho các có nhụ câu
thuyết độc lập vay tiền vay lai
Trang 12
(lập luận) 4: Thực thụ thập đây | và thu thập thông tin về | đủ thông tin | đủ thông tin | đầy đủ thông | không (3254) hiện đủ thông tn |đây du khách hàng và và khách | về khách | tin về khách | thông , thanh khách hang thông tin tai san bảo đảm | hàng và taj hang và tài hàng và tài khách
thạo kỹ và tài sản | khách hàn Có minh chứng | sản bảo đám | sản bảo đảm | sản báo đảm | tài sẻ năng tư bảo đảm va tai san (hình ảnh, biên | Thiếu mãnh | Thiếu minh | Thiếu minh | đảm
phan o đảm khách hàng vệ việc — với lviệc - với lvệc voi) VL trong các bên liêi khách hànd khách hàng kháchhàng vị `5n9 giải quan; hình ảnh | hoặc TSBĐ | và TSBĐ | TSBĐ TSBD
Tiêu ELO |CELO |PC | Tiêu chí Vêucầu | Thang | Tốt 100% Khá Trung bình | Kém Chưa ‹
chuẩn môn | đánh giá điểm 75% 50% 25%
danh gia hoc
42 |Phân tích Phân tícH lá Phân tích khác | Phân tícl Phân tích |X Phân
thông tin| thông tin hàng đầy đủ các | khách hàng khách hàng khách khách hàng| khách nội dung tài | thiếu 1-2nội | thiếu 3 - 4 nội thiếu t định giá tài | hằng - và chính và phi tài dung theo 5CÌ dung theo 5Q dưng
sản đảm bảo | thích ứng chính theo 5 hoặc hoặc theo 5(
thành thạo tỉnh huông CAMPARI
có vấn đề
Trang 13
với những | tài sảnđảm một cách thành | TSBĐ chưa | TSBĐ chưa TSBĐ tình huống | bảo một thạo mô tả | thành thạo, |thành thạo, thành
có vấn đề cách thành đúng về TSBĐ, | chưa đạt 1⁄3 | chưa đạt 2/3 chưa đ
thạo vả xác định đúng | yêu cầu yêu cầu yêu cầi thích ứng các điểm cộng
43 |Thể hiện | Thể 0254 | Thế hiện đấy đủ | X Thể hiện | X Khônc
thâm định | cáo/tờ trình và TSBĐ trong phân tích về báo các khách hàng | thâm định báo cáo/tờ trình KH và TSBĐ
khách Tiêu chuẩn ELO | CELO | PC | Tiêu chí Yéeucdu | Thang | Tất 100% Khá Trung bình | Kém Chưa ‹
Trang 147.1 Thực hiện | Thuc hién | 0,254 Không phạm Phạm[
định về đạo | QUY chấp thuận cấp chấp th đức nghề địn tín dụng cho tín dụ nghiệp hvé dao KH không tốt, KH kh
đức nghề định giá TSBĐ định gi nghiệp quá cao, làm giả quá c
thông tin đề KH giả th
vay vô 7.2 | Giữthái độ | Giữ thái độ | 025đ Tuân thủ các Không
nhiệt tình, | nhiệt tình, gian, trang đmh -
7.3 | Tuân thủ | Tuân thủ | 025đ Thực hiện các Thực I
pháp luật và pháp luật bước trong quy bước
các qui định và các qui trình tín dụng quy ti
về tài chính | định về tài đúng quy định chưa đ
Trang 164 Giấy xác nhận hôn nhân khách hàng Nguyễn Thị Lam và Nguyễn Mạnh Cường
" 6 B Hồ sơ mục đích và phương án vay vốn
1 Giấy đề nghị vay vốn s nnnnnnnnnH a2 1 rrrryo 8
2 Giấy phép kinh doanh . +-+s+s+k+x+xexexexexexexexexekekekekrkrkrkrkrkrkrkrkrkrrrrrrrrrrree 12
3 Hợp đồng, hóa đơn nhập hàng 2 2n 2n HH2 H22 de re 13
C Nguồn trả nợ và khả năng thanh toán
1 Sao kê doanh fhu 2:2 t2 2t n2 2n 31 2
Số sách bán hàng, n2 2n ruờn 32
3 Hợp đồng thuê mặt bằng H222 re sa 39
D Hồ sơ tài sản bảo đảm
1 Giấy chứng nhận Quyền sử dụng - 2 SH 1 run 43
2 Hinh ảnh tài sản bảo đảm 00: cọc H111 re 45
1 Hướng dẫn bố sung hồ sơ vay vốn s2 0111111211111 re 67
3 Hợp đồng tín đụng nh 2222121212121 xe 724 Hợp đồng thế chấp 0 2n HH HH HH Hư Hư HH HH HH2 rea 81
5 Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch c1 excxee 90
6 Lời chứng của công chứng viÊn L2 222122121 2212121221512 7211171 7211111221111 creg 91 r?› ốc 7 a 92
8 Biên bản giao nhận hồ sơ tài sản đảm bảo 0 nen He He rererrereerrree 94
Trang 17
A Danh mục hồ sơ pháp lý
sao/chinh
1 Căn cước công dân khách hàng Nguyễn Thị Lam 1 bản sao
2 Căn cước công dân chủ sở hữu Nguyễn Thị Lam 1 bản sao
3 Căn cước công dân khách hàng Nguyễn Mạnh Cường 1 bản sao
S Giấy xác nhận hôn nhân khách hàng Nguyễn Thị Lam 1 ban sao
Trang 18
2 Căn cước công dân khách hàng Nguyễn Minh Cường
3 Số hộ khẩu
Trang 20B Danh mục hồ sơ mục đích và
phương án vay vốn
4 Hình ảnh cửa hàng
Trang 21
GIẦY ĐÈ NGHỊ VAY VỐN KIÊM PHUONG AN TRA NO
(Dùng cho khách hàng cá nhân, hộ gia đình) Kính gửi: Ngân hàng TMCP Vietvictory
Đề nghị Quý khách hàng đánh đầu () vào ô trồng và điền đầy đủ các thông tin yêu cầu theo mẫu dưới đây:
1 Mục đích vay vấn 2 Số tiền đề nghị vay: 200.000.000 đồng
Muanhà [ Sửa chữa, xây dựng nhà ở Bang chir: Hai tram triện đồng
n Cưới hỏi L] Viện phí L1 Đóng học phí 3 Thời hạn: 12 tháng
Q Du lich O Mua sam vat dụng gia đình 4 Lãi suất: 129%/năm
a Mua xe 6t6 ESảnxuất kinh doanh
Q Khac : 5 Phương thức trả nợ:
¬ Lãi: Mtháng L1 quý LÍ nửa năm LÍ năm D1 cuối kỳ
Géc: M thang O quy D nửa năm LÍ năm D1 cuối kỳ
6 Phương thức cho vay: L] Vay món 7 Nguồn trả nợ:
M Vay theo Hạn mức tín dụng L] Thẻ tín dụng - _ Gốc: từ doanh thu bán hàng
QO Khae: - _ Lãi: từ doanh thu bán hàng
3 Ho Khau throng tru OU74/ 1“ 1/0H£ YS DUN 1104, 1 HUẠI /›:11, DI L7UOHE
4 Nơi ở hiện tại: 60A/2/12 Đồng An 3 Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương
Nếu thời gian cư trú dưới 03 năm, xin vui lòng ghỉ địa chỉ trước đây:
Tình trang sở hữu: _ Q S&Hữu riêng EÍ Ở cùng bố me Thuê — ÈÏkKhác:
5 Tình trạng hôn nhân: Chưa lập gia đình L1 Đã ly dị, độc thân Có gia đình L] Khác:
Qs en x Ppp ay 49449) Ary lr sp ee “ a —Trimird hoc vane Pio thong (12712) rung cap FT Đạrrợc-CT TrerrĐrTtrơng-rrrờc CC TrerrDLFrrrờc TrgơäT
2
Trang 22
7 Điện thoại cô định: 0978146888 Mobile: Địa chỉ Email: lam2612@gmail.com
8 Hién tại: L Nơi làm việc MĨ Tự KD (iên, địa chủ: Từ 15/03/2018 đến nay Điện thoại: 0978146888
Cửa hàng bách hóa tổng hợp, địa chỉ:12 Đồng An 3 Chức danh: chủ cửa hàng Lương: thàng
Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương
10 Nơi nhận thông báo giao dịch: L] Nơi làm việc BĨ Nơi ở hiện tại L] Địa chỉ khác:
chiếu số: 040066005753 Ngày cấp: 0 Nơi cấp Cục Cục -
Trang 23Thẻ tín dụng
Khác
Tài sản đảm bảo Gia tri ghi trên HĐ Thu tuc phap ly
QO Céng chimg OQ DKGD DB O Song phuong O Mua BH
QO Céng chimg OQ DKGD DB O Song phuong O Mua BH
2 Quan hê với các TCTD khác: M Chưa đừng có quan hệ O C6, đề nghỉ ghỉ chỉ tiết nhự dưới đây
Tên TCTD, ngân hàng: ñ Tiền gửi tếtkiệm [Vayvốn RÖ Tài khoản cá nhân
QO The tin dụng L1 Thẻ khác:
Trang 24(3) Thu nhập thường xuyên lhác Cho thuê nhà
Cho thuê xe
Vợ chồng Làm kinh tế gia đình
Mat hang, sản phâm chính: Quân áo đồ dù ng trẻ em
Nơi SXKD: 12 Đồng An 3 Bình Hòa, Thuận An,
Bình Dương
Mặt bằng SXKD: 15§m2
- L1 Sởhữu: L1 riêng O chung gia
di
- Eĩ Thuê: Ll ngắn hạn BI dài hạn;
- Thời gian thuê: 10 L] tháng MĨ năm
Trả tiền thuê:
L1 Một lần
"_ EÍ Nhiều lần: EI tháng, 1
quý
Hinh thức kinh doanh:
= O San xuat ñ Gia công
Chỉ phí giá vốn hàng mua vào 100.000.000 đồng
Chi phi nhân công, lương 60.000.000 đồng
Lợi nhuận còn lại
Tôn kho bình quân 78.333.333 đồng
Công nợ phải thu bq
Công nợ phải trả bq
C Tổng chỉ phí sinh hoạt bình quân (a) + () + (©) + (d) = (Œ
a Chỉ phí điện nước, điện thoại 5.000.000 b Chi phi hoc hinh
c Chi phi ăn ở, đi lại 8.000.000 d Chỉ phí khác 6.000.000
; tá bin weed Mins
Ngân hảnBoại tài sản - -|- - - Mj tả nợ: LÍ tháng L1 quý LÍ khápgia | ) Mô tả Ngân hàng | ( trả nợ: L tháng L1 quý L1 khác | )
2 Nghia vu tra nơ khoản vav nav
Trang 26
Đất có nhà ở Nguyễn Thị Lam mối quan hệ của chủ 827.794.000
sở hữu với khách hàng là chính chủ đông
L1 Phương tiện vận tải: L1 Tài sản khác: ĐK: , năm SX:
Số chỗ ngồi: mảu sơn: testes es
O dat: dai: 19.1m, rộng: 5m, diện tích: 95.5m? Q Nha: Dién tich 95.5 m?
Vị trí: E] mặt đường LÌ mặt ngõ Ll khác | Năm XD: 2004, Eĩ XD có phép L1 XD không phép
Ghi chú đặc biệt: Tiên nghị: D hiện đại EĨ thường
Tôi xin cam đoan những nội dung kê khai trong Giấy đề nghị vay kiêm phương án trả nợ này cũng như bất cứ thông tin nào mà tôi cung cấp cho Ngân hàng Quốc tế là đầy đủ và đúng sự thật Tôi không che dấu bát cứ thông tin nào có thê ảnh hưởng đến việc đánh giá và chấp nhận đề nghị vay Nếu có gì sai trái tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật
Binh Dương, ngày 12 thang 11 nam 2023 Người đồng trách nhiệm Người vay
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, glu rõ họ tên)
10
Trang 27
Eĩ Phỏng vấn trực tiếp trả nợ được điền đầy đủ
n Người vay tự mang
đến L1 Gửi đến qua thư Họ vả tên người nhận/phỏng vấn
Q Hinh thức khác
Chữ ký
Ngày / /
SỞ KÉ HOẠCH VÀ ĐÂU TƯ TÍNH BÌNH DƯƠNG: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIAY CHUNG NHAN DANG KY HO KINH DOANH
Số: 3702740404
Đăng ký lần đâu, ngày ¡5 tháng 03 năm 2018
Đăng ký thay đổi lan thứ: , ngày thắng năm
1 Tên hộ kinh doanh: Cửa hàng Bách hóa tông hợp
2 Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: 12 Đồng An 3 Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương
3 Điện thoại: 0978146888 Fax:
Email: lam2612@gmail.com Website: http:/Awww.bachhoatonghop.com
3 Ngành, nghề kinh doanh: kinh doanh bán lẻ nhiều loại hàng hóa
4 Vốn kinh đoanh: 250.000.000 VNĐ
5 Chủ thể thành lập hộ kinh doanh: Nguyễn Thị Lam 6 Thông tin về chú hộ kinh doanh
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): Nguyễn Thị Lam
Giới tính: Nữ
11
Trang 28Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: CCCD
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: 040169006512
Ngày cấp: 01/05/2021 Nơi cấp: Cục trưởng Cục Cảnh Sát QLHC về TTXH
Địa chỉ thường trú: 60A/2/12 Đồng An 3 Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương
Địa chỉ liên lạc: 60A/2/12 Đồng An 3 Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương
7 Danh sách thành viên hộ gia đình đăng ký thành lập hộ kinh doanh
(chỉ ghỉ trong trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký thành lập hộ kinh doanh):
Tênthành Quốc Địachi Địachithường SốGiấytờpháp Ghi
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 và các văn bản pháp luật liên quan;
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 và các văn bản pháp luật liên quan;
- Nhu cầu và khả năng của các bên;
Tiêm nay, ngày 0Ì tháng 01 năm 2019, chúng tôi gồm có:
BEN BẢN (Bên A)
Tên doanh nghiệp: ĐẠI LÍ BIA NƯỚC NGỌT BÌNH DƯƠNG - TƯ LỰC
Mã số doanh nghiệp: 0108093627
Địa chỉ trụ sở chính: DT743, Bình Hòa, Thuận An, Binh Duong
Điện thoại: 0904060286 FâAX: con co cuc ch cà
Tài khoản số: 020050315755
12
Trang 29Mở tại ngân hàng: Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín — Chi nhánh Hà Nội Đại
diện theo pháp luật: Bà Tạ Thị Ánh Chức vụ: Giám đốc
BÊN MUA (Bên B)
Tên doanh nghiệp: Cửa hàng Bách hóa tông hợp
Mã số doanh nghiệp: 3702740404
Địa chỉ trụ sở chính: 12 Đồng An 3 Binh Hòa, Thuận An, Bình Dương
Điện thoại: 0978146888 FâAX: uc co con con khe nh nêu
1 Thung bia 24 lon Bia Heineken 400 400.000 40.000.000
Sô tiên băng chữ: một trăm mười ba triệu ba trăm đồng
Điều 2: THANH TOÁN
1 Bên B phải thanh toán cho Bên A số tiền ghỉ tại Điều 1 của Hợp đồng này vào ngày 01 tháng
01 năm 2024
2 Bên B thanh toán cho Bên A theo hình thức: Thanh toán hình thức chuyên khoản
Diéu 3: THO! GIAN, DIA DIEM VA PHƯƠNG THỨC GIAO HANG
1 Bên A giao cho bén B theo lịch sau: Thứ 3 hàng tuần 2 Phương
tiện vận chuyên và chỉ phí vận chuyên do bên A chịu
Chi phi bốc xếp: Bên A
13
Trang 30lưu kho bãi là 50.000 đồng/ngày Nếu phương tiện vận chuyên bên mua đến mà bên bán không có hàng giao thì bên bán phải chịu chỉ phí thực tế cho việc điều động phương tiện
4 Khi nhận hàng, bên mưa có trách nhiệm kiểm nhận phẩm chất, quy cách hàng hóa tại chỗ Nếu phát hiện hàng thiếu hoặc không đúng tiêu chuẩn chất lượng v.v thì lập biên bản tại chỗ, yêu cầu bên bán xác nhận Hàng đã ra khỏi kho bên bán không chịu trách nhiệm (trừ loại hàng có quy định thời hạn bảo hành)
9 Trường hợp giao nhận hàng theo nguyên đai, nguyên kiện, nếu bên mua sau khi chở về nhập kho mới hiện có vi phạm thì phải lập biên bản gọi cơ quan kiểm tra trung gian (bên A) đến xác nhận và phải gửi đến bên bán trong hạn 10 ngày tính từ khi lập biên bản Sau 15 ngày nếu
bên ban đã nhận được biên bản mà không có ý kiến gì thì coi như đã chịu trách nhiệm bồi thường
lô hàng đó
6 Mỗi lô hàng khi giao nhận phải có xác nhận chất lượng bằng phiếu hoặc biên bản kiểm nghiệm; khi đến nhận hàng, người nhận phải có đủ:
- Giấy giới thiệu của cơ quan bên mua; -
Phiếu xuất kho của cơ quan bên bán;
- Giầy chứng minh nhân dân
Điều 4: TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
1 Bên bán không chịu trách nhiệm về bất kỳ khiếm khuyết nào của hàng hoá nếu vào thời điểm giao kết hợp đồng bên mua đã biết hoặc phải biết về những khiếm khuyết đó;
2 Trừ trường hợp quy định tại khoản I Điều này, trong thời hạn khiếu nại theo quy định của Luật Thương mại 2005, bên bán phải chịu trách nhiệm về bất kỳ khiếm khuyết nào của hàng hoá
đã có trước thời điểm chuyên rủi ro cho bên mua, kế ca trường hợp khiếm khuyết đó được phát hiện sau thời điểm chuyên TỦI TO;
3 Bên bán phải chịu trách nhiệm về khiếm khuyết của hàng hóa phát sinh sau thời điểm chuyên rủi ro nêu khiếm khuyết đó do bên bán vi phạm hợp đồng 4 Bên mua có trách nhiệm thanh toán và nhận hàng theo đúng thời gian đã thỏa thuận
Điều 5: BẢO HÀNH VÀ HƯỚNG DÂN SỬ DỤNG HÀNG HÓA
1 Bên A có trách nhiệm bảo hành chất lượng và giá trị Sử dụng loại hàng dễ hư hỏng cho bên mua trong thoi gian la 6 thang 2 Bên A phải cung cấp đủ mỗi đơn vị hàng hóa một giấy hướng dẫn sử đụng (nếu cần)
Diéu 6: DIEU KHOAN PHAT VI PHAM HOP DONG
Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thỏa thuận trên, không được đơn phương thay đôi hoặc hủy bó hợp đồng, bên nào không thực hiện hoặc đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì sẽ bị phạt 100 % giá trị của hợp đồng bị vi phạm Điều 7: BÁT KHẢ KHÁNG VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHÁP
1 Bắt khả kháng nghĩa là các sự kiện xây ra một cách khách quan, không thê lường trước được và không thể khắc phục được mặc dù đã áp đụng mọi biện pháp cần thiết trong khả năng cho phép, một trong các Bên vẫn không có khả năng thực hiện được nghĩa vụ của mình theo Hợp
14
Trang 31chính quyên bằng vũ trang, cân trở giao thông vận tải và các sự kiện khác tương tự
2 Khi xảy ra sự kiện bất khả khang, bén gap phai bat kha khang phai khéng chậm trễ, thông báo cho bên kia tình trạng thực tế, đề xuất phương án xử lý và nỗ lực giảm thiểu tốn thất, thiệt hai đến mức thấp nhất có thể
3 Trừ trường hợp bất khả kháng, hai bên phải thực hiện đầy đủ và đúng thời hạn các nội dung của hợp đồng này Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nêu có vướng mắc từ bất kỳ bên nào, hai bên sẽ cùng nhau giải quyết trên tỉnh thần hợp tác Trong trường hợp không tự giải quyết được, hai bên thong nhất đưa ra giải quyết tại Tòa án có thâm quyền Phán quyết của tòa án là quyết định cuối cùng, có giá trị ràng buộc các bên Bên thua phải chịu toàn bộ các chỉ phí giải quyết tranh chấp
Điều 8: ĐIỂU KHOẢN CHUNG
1 Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ký và tự động thanh lý hợp đồng kế từ khi Bên B đã nhận đủ hàng và Bên A đã nhận đủ tiền
2 Hợp đồng này có giá trị thay thế mọi giao địch, thỏa thuận trước đây của hai bên Mọi sự bố sung, sửa đôi hợp đồng này đều phải có sự đồng ý bằng văn bản của hai bên
3 _ Trừ các trường hợp được quy định ở trên, Hợp đồng này không thê bị hủy bỏ nếu không có thỏa thuận bằng văn bản của các bên Trong trường hợp hủy hợp đồng, trách nhiệm liên quan tới
phạt vị phạm và bồi thường thiệt hại được bảo lưu
4 Hợp đồng này được làm thành 2 bản, có giá trị như nhau Mỗi bên giữ l bản và có giá trị pháp lý như nhau
Chức vụ Chức vụ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Trang 32HỢP ĐỎNG MUA BÁN HÀNG HÓA
Số: 11/2019/HDMB
Căn cứ:
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 và các văn bản pháp luật liên quan;
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 và các văn bản pháp luật liên quan,
- Nhu cầu và khả năng của các bên;
Hôm nay, ngày l1 thắng 1Ï năm 2019, chúng tôi gồm có:
BEN BẢN (Bên A)
Tên doanh nghiệp: GIA VỊ CHINSU - CÔNG TY CP HÀNG TIÊU DÙNG MASAN
Mã số doanh nghiệp: 0316412433
Địa chi trụ sở chính: 39 Ð Lê Duân, Bên Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0838 051 610 Fax:
Tài khoản số: 200621103333
Mở tại ngân hàng: Ngân hàng NN&PTNT - Chỉ nhánh Bình Tân
Đại diện theo pháp luật: Bà Nguyễn Minh Ngọc Chức vụ: Giám đốc
BEN MUA (Bên B)
Tên doanh nghiệp: Cửa hàng Bách hóa tông hợp
Mã số doanh nghiệp: 3702740404
Địa chỉ trụ sở chính: 12 Đồng An 3 Binh Hòa, Thuận An, Bình Dương
Điện thoại: 0978146888 FâAX: uc co con con khe nh nêu
Trang 33Sô tiên băng chữ: một trăm hai mươi lãm triệu chín trăm chín mươi tư ngàn đồng
Điều 2: THANH TOÁN
1 Bên B phải thanh toán cho Bên A số tiền ghi tại Điều 1 của Hợp đồng này vào ngày 30 tháng 1 năm
2024
2 Bên B thanh toán cho Bên A theo hình thức: Thanh toán tiền mặt khi nhận hàng
Diéu 3: THO! GIAN, DIA DIEM VA PHƯƠNG THỨC GIAO HANG
1 Bên A giao cho bên B theo lich sau: Thứ 3 hàng tuần 2 Phương
tiện vận chuyên va chi phi vận chuyén do bén A chiu
Chi phi béc xép: Bén A
3 Quy dinh lich giao nhan hang hoa ma bén mua không đến nhận hàng thì phải chịu chỉ phí lưu kho bãi là 50.000 đồng/ngày Nếu phương tiện vận chuyên bên mua đến mà bên bán không có hàng giao thì bên bán phải chịu chỉ phí thực tế cho việc điều động phương tiện
4 Khi nhận hàng, bên mưa có trách nhiệm kiểm nhận phẩm chất, quy cách hàng hóa tại chỗ Nếu phát hiện hàng thiếu hoặc không đúng tiêu chuẩn chất lượng v.v thì lập biên bản tại chỗ, yêu cầu bên bán xác nhận Hàng đã ra khỏi kho bên bán không chịu trách nhiệm (trừ loại hàng có quy định thời hạn bảo hành)
9 Trường hợp giao nhận hàng theo nguyên đai, nguyên kiện, nếu bên mua sau khi chở về nhập kho mới hiện có vi phạm thì phải lập biên bản gọi cơ quan kiểm tra trung gian (bên A) đến xác nhận và phải gửi đến bên bán trong hạn 10 ngày tính từ khi lập biên bản Sau 15 ngày nếu
bên ban đã nhận được biên bản mà không có ý kiến gì thì coi như đã chịu trách nhiệm bồi thường
lô hàng đó
6 Mỗi lô hàng khi giao nhận phải có xác nhận chất lượng bằng phiếu hoặc biên bản kiểm nghiệm; khi đến nhận hàng, người nhận phải có đủ:
- Giấy giới thiệu của cơ quan bên mua; -
Phiếu xuất kho của cơ quan bên bán;
- Giầy chứng minh nhân dân
Điều 4: TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
1 Bên bán không chịu trách nhiệm về bất kỳ khiếm khuyết nào của hàng hoá nếu vào thời điểm giao kết hợp đồng bên mua đã biết hoặc phải biết về những khiếm khuyết đó;
2 Trừ trường hợp quy định tại khoản I Điều này, trong thời hạn khiếu nại theo quy định của Luật Thương mại 2005, bên bán phải chịu trách nhiệm về bất kỳ khiếm khuyết nào của hàng hoá
đã có trước thời điểm chuyên rủi ro cho bên mua, kế ca trường hợp khiếm khuyết đó được phát hiện sau thời điểm chuyên rủi ro;
3 Bên bán phải chịu trách nhiệm về khiếm khuyết của hàng hóa phát sinh sau thời điểm chuyên rủi ro nêu khiếm khuyết đó do bên bán vi phạm hợp đồng 4 Bên mua có trách nhiệm thanh toán và nhận hàng theo đúng thời gian đã thỏa thuận
17
Trang 34Điều 5: BẢO HÀNH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HÀNG HÓA
1 Bên A có trách nhiệm bảo hành chất lượng và giá trị sử dụng loại hàng dễ hư hỏng cho bên
mua trong thời gian là 6 tháng 2 Bên A phải cung cấp đủ mỗi đơn vị hàng hóa một giấy hướng dẫn sử đụng (nếu cần)
Diéu 6: DIEU KHOAN PHAT VI PHAM HOP DONG
Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thỏa thuận trên, không được đơn phương thay đôi hoặc hủy bó hợp đồng, bên nào không thực hiện hoặc đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì sẽ bị phạt 100 % giá trị của hợp đồng bị vi phạm Điều 7: BÁT KHẢ KHÁNG VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHÁP
1 Bắt khả kháng nghĩa là các sự kiện xây ra một cách khách quan, không thê lường trước được và không thể khắc phục được mặc dù đã áp đụng mọi biện pháp cần thiết trong khả năng cho phép, một trong các Bên vẫn không có khả năng thực hiện được nghĩa vụ của mỉnh theo Hợp đồng này; gồm nhưng không giới hạn ở: thiên tai, hỏa hoạn, lũ lụt, chiến tranh, can thiệp của chính quyên bằng vũ trang, cân trở giao thông vận tải và các sự kiện khác tương tự
2 Khi xảy ra sự kiện bất khả kháng, bên gặp phải bất khả kháng phải không chậm trễ, thông báo cho bên kia tình trạng thực tế, đề xuất phương án xử lý và nễ lực giảm thiêu tốn thất, thiệt hai đến mức thấp nhất có thể
3 Trừ trường hợp bất khả kháng, hai bên phải thực hiện day đủ và đúng thời hạn các nội dung của hợp đồng này Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có vướng mắc từ bất kỳ bên nào, hai bên sẽ cùng nhau giải quyết trên tỉnh thần hợp tác Trong trường hợp không tự giải quyết được, hai bên thống nhất đưa ra giải quyết tại Tòa án có thâm quyền Phán quyết của tòa án là quyết định cuối cùng, có giá trị ràng buộc các bên Bên thua phải chịu toàn bộ các chỉ phí giải quyết tranh chấp
Điều 8: ĐIÊU KHOẢN CHUNG
1 Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ký và tự động thanh lý hợp đồng kê từ khi Bên B đã nhận đủ
4 Hợp đồng này được làm thành 2 bản, có giá trị như nhau Mỗi bên giữ 1 bản và có giá trị pháp
Trang 35CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HỢP ĐỎNG MUA BÁN HÀNG HÓA Số: 06/2020/HĐÐĐMB Căn cứ:
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 và các văn bản pháp luật liên quan;
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 và các văn bản pháp luật liên quan,
- Nhu cầu và khả năng của các bên;
Hôm nay, ngày 17 tháng 06 năm 2020, chúng tôi gồm có:
BÊN BÁN (Bên A)
Tên doanh nghiệp: CÔNG TY TNHH TNCL
Mã số doanh nghiệp: 0314154554
Địa chỉ trụ sở chính: 135/37/49-51 Nguyễn Hữu Cảnh, P 22, Q Bình Thạnh, Tp HCM
Điện thoại: 090.148.9727 FâAX: con co cuc ch cà
Tài khoản số: 1251586328
Mở tại ngân hàng: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát Triển Việt Nam — Chi nhánh Bình Thạnh Đại diện theo pháp luật: Ông Nguyễn Hoàng Quân Chức vụ: Giám đốc
BÊN MUA (Bên B)
Tên doanh nghiệp: Cửa hàng Bách hóa tông hợp
Mã số doanh nghiệp: 3702740404
Địa chỉ trụ sở chính: 12 Đồng An 3 Binh Hòa, Thuận An, Bình Dương
Điện thoại: 0978146888 FâAX: uc co con con khe nh nêu
1 | Máy hút sữa cao cấp Hegen | 5 | 8.000.000 | 40.000.000
2 | Dụng cụ hút sữa bằng tay | 10 | 1.000.000 | 10.000.000
19
Trang 364 | Binh sita Hegen | 10 | 500.000 | 5.000.000
Số tiền bằng chữ: Sáu mươi tám triệu hai trăm nghìn đồng
Điều 2: THANH TOÁN
1 Bên B phải thanh toán cho Bên A số tiền ghỉ tại Điều 1 của Hợp đồng này vào ngày 17 thang
01 năm 2024
2 Bên B thanh toán cho Bên A theo hình thức: Thanh toán tiền mặt khi nhận hàng
Diéu 3: THO! GIAN, DIA DIEM VA PHƯƠNG THỨC GIAO HANG
1 Bên A giao cho bén B theo lịch sau: Thứ 3 hàng tuần 2 Phương
tiện vận chuyên va chi phi vận chuyén do bén A chiu
Chi phi béc xép: Bén A
3 Quy định lịch giao nhận hàng hóa mà bên mua không đến nhận hàng thì phải chịu chi phi lưu kho bãi là 50.000 đồng/ngày Nếu phương tiện vận chuyên bên mua đến mà bên bán không có hàng giao thì bên bán phải chịu chỉ phí thực tế cho việc điều động phương tiện
4 Khi nhận hàng, bên mưa có trách nhiệm kiểm nhận phẩm chất, quy cách hàng hóa tại chỗ Nếu phát hiện hàng thiếu hoặc không đúng tiêu chuẩn chất lượng v.v thì lập biên bản tại chỗ, yêu cầu bên bán xác nhận Hàng đã ra khỏi kho bên bán không chịu trách nhiệm (trừ loại hàng có quy định thời hạn bảo hành)
9 Trường hợp giao nhận hàng theo nguyên đai, nguyên kiện, nếu bên mua sau khi chở về nhập kho mới hiện có vi phạm thì phải lập biên bản gọi cơ quan kiểm tra trung gian (bên A) dén xác nhận và phải gửi đến bén ban trong han 10 ngày tính từ khi lập biên bản Sau 15 ngày nếu bên bán đã nhận được biên bản mà không có ý kiến gì thì coi như đã chịu trách nhiệm bồi thường
lô hàng đó
6 Mỗi lô hàng khi giao nhận phải có xác nhận chất lượng bằng phiếu hoặc biên bản kiểm nghiệm; khi đến nhận hàng, người nhận phải có đủ:
- Giấy giới thiệu của cơ quan bên mua; -
Phiếu xuất kho của cơ quan bên bán;
- Giầy chứng minh nhân dân
Điều 4: TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
1 Bên bán không chịu trách nhiệm về bất kỳ khiếm khuyết nào của hàng hoá nếu vào thời điểm giao kết hợp đồng bên mua đã biết hoặc phải biết về những khiếm khuyết đó;
2 Trừ trường hợp quy định tại khoản I Điều này, trong thời hạn khiếu nại theo quy định của Luật Thương mại 2005, bên bán phải chịu trách nhiệm về bất kỳ khiếm khuyết nào của hàng hoá
20
Trang 37đã có trước thời điểm chuyên rủi ro cho bên mua, kế cả trường hợp khiếm khuyết đó được phát hiện sau thời điểm chuyên TỦI TO;
3 Bên bán phải chịu trách nhiệm về khiếm khuyết của hàng hóa phát sinh sau thời điểm chuyên rủi ro nêu khiếm khuyết đó do bên bán vi phạm hợp đồng 4 Bên mua có trách nhiệm thanh toán và nhận hàng theo đúng thời gian đã thỏa thuận
Điều 5: BẢO HÀNH VÀ HƯỚNG DÂN SỬ DỤNG HÀNG HÓA
1 Bên A có trách nhiệm bảo hành chất lượng và giá trị Sử dụng loại hàng dễ hư hỏng cho bên mua trong thời gian là 6 tháng 2 Bên A phải cung cấp đủ mỗi đơn vị hàng hóa một giấy hướng dẫn sử đụng (nếu cần)
Diéu 6: DIEU KHOAN PHAT VI PHAM HOP DONG
Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thỏa thuận trên, không được đơn phương thay đôi hoặc hủy bó hợp đồng, bên nào không thực hiện hoặc đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì sẽ bị phạt 100 % giá trị của hợp đồng bị vi phạm Điều 7: BÁT KHẢ KHÁNG VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHÁP
1 Bắt khả kháng nghĩa là các sự kiện xây ra một cách khách quan, không thê lường trước được và không thể khắc phục được mặc dù đã áp đụng mọi biện pháp cần thiết trong khả năng cho phép, một trong các Bên vẫn không có khả năng thực hiện được nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng này; gồm nhưng không giới hạn ở: thiên tai, hỏa hoạn, lũ lụt, chiến tranh, can thiệp của chính quyên bằng vũ trang, cân trở giao thông vận tải và các sự kiện khác tương tự
2 Khi xảy ra sự kiện bất khả kháng, bên gặp phải bất kha kháng phải không chậm trễ, thông báo cho bên kia tình trạng thực tế, đề xuất phương án xử lý và nỗ lực giảm thiểu tốn thất, thiệt hai đến mức thấp nhất có thể
3 Trừ trường hợp bất kha khang, hai bên phải thực hiện đây đủ và đúng thời hạn các nội dung của hợp đồng này Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có vướng mắc từ bất kỳ bên nào, hai bên sẽ cùng nhau giải quyết trên tỉnh thần hợp tác Trong trường hợp không tự giải quyết được, hai bên thống nhất đưa ra giải quyết tại Tòa án có thâm quyền Phán quyết của tòa án là quyết định cuối cùng, có giá trị ràng buộc các bên Bên thua phải chịu toàn bộ các chỉ phí giải quyết tranh chấp
Điều 8: ĐIỂU KHOẢN CHUNG
1 Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ký và tự động thanh lý hợp đồng kế từ khi Bên B đã nhận đủ hàng và Bên A đã nhận đủ tiền
2 Hợp đồng này có giá trị thay thế mọi giao dịch, thỏa thuận trước đây của hai bên Mọi sự bé sung, sửa đôi hợp đồng này đều phải có sự đồng ý bằng văn bản của hai bên
3 _ Trừ các trường hợp được quy định ở trên, Hợp đồng này không thê bị hủy bỏ nếu không có thỏa thuận bằng văn bản của các bên Trong trường hợp hủy hợp đồng, trách nhiệm liên quan tới
phạt vị phạm và bồi thường thiệt hại được bảo lưu
4 Hợp đồng này được làm thành 2 bản, có giá trị như nhau Mỗi bên giữ l bản và có giá trị pháp lý như nhau
21
Trang 38DAI DIEN BEN A DAI DIEN BEN B
Chức vụ Chức vụ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐÔNG MUA BÁN HÀNG HÓA Số: 08/2022/HDMB
Căn cứ:
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 và các văn bản pháp luật liên quan;
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 và các văn bản pháp luật liên quan;
- Nhu cầu và khả năng của các bên;
Hôm nay, ngày 04 tháng 08 năm 2022, chúng tôi gồm có:
Mở tại ngân hàng: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Chỉ nhánh Bình Tân
Đại diện theo pháp luật: Bà Phạm Mai Anh Chức vụ: Phó giám đốc
BEN MUA (Bên B)
Tên doanh nghiệp: Cửa hàng Bách hóa tông hợp
Mã số doanh nghiệp: 3702740404
Địa chỉ trụ sở chính: 12 Đồng An 3 Binh Hòa, Thuận An, Bình Dương
Điện thoại: 0978146888 FâAX: uc co con con khe nh nêu
Tài khoản số: 6503896655
M6 tai ngân hàng: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát Triển Việt Nam — Chi nhánh Bình Dương Đại diện theo pháp luật: Bà Nguyễn Thị Lam Chức vụ: Chủ cửa hàng
22
Trang 39Trên cơ sở thỏa thuận, hai bên thong nhất ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa với các điều khoản nhự sau:
Diéu 1: TEN HANG - SO LUONG - CHAT LUONG - GIA TRI HOP BONG
Số tiên băng chữ: Ba mươi hai triệu bôn trăm năm mươi nghìn dong
Điều 2: THANH TOÁN
1 Bên B phải thanh toán cho Bên A số tiền ghỉ tại Điều 1 của Hợp đồng này vào ngày 04 tháng
10 năm 2022
2 Bên B thanh toán cho Bên A theo hình thức: Thanh toán hình thức chuyên khoản
Diéu 3: THO! GIAN, DIA DIEM VA PHƯƠNG THỨC GIAO HANG
1 Bên A giao cho bén B theo lịch sau: Thứ 3 hàng tuần 2 Phương
tiện vận chuyên va chi phi vận chuyén do bén A chiu
Chi phi béc xép: Bén A
3 Quy định lịch giao nhận hàng hóa mà bên mua không đến nhận hàng thì phải chịu chi phi lưu kho bãi là 50.000 đồng/ngày Nếu phương tiện vận chuyên bên mua đến mà bên bán không có hàng giao thì bên bán phải chịu chỉ phí thực tế cho việc điều động phương tiện
4 Khi nhận hàng, bên mưa có trách nhiệm kiểm nhận phẩm chất, quy cách hàng hóa tại chỗ Nếu phát hiện hàng thiếu hoặc không đúng tiêu chuẩn chất lượng v.v thì lập biên bản tại chỗ, yêu cầu bên bán xác nhận Hàng đã ra khỏi kho bên bán không chịu trách nhiệm (trừ loại hàng có quy định thời hạn bảo hành)
9 Trường hợp giao nhận hàng theo nguyên đai, nguyên kiện, nêu bên mua sau khi chở về nhập kho mới hiện có vi phạm thì phải lập biên bản gọi cơ quan kiểm tra trung gian (bên A) đến xác nhận và phải gửi đến bên bán trong hạn 10 ngày tính từ khi lập biên bản Sau 15 ngày nếu
23
Trang 40lô hàng đó
6 Mỗi lô hàng khi giao nhận phải có xác nhận chất lượng bằng phiếu hoặc biên bản kiểm nghiệm; khi đến nhận hàng, người nhận phải có đủ:
- Giấy giới thiệu của cơ quan bên mua; -
Phiếu xuất kho của cơ quan bên bán;
- Giấy chứng minh nhân dân
Điều 4: TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
1 Bên bán không chịu trách nhiệm về bất kỳ khiếm khuyết nào của hàng hoá nếu vào thời điểm giao kết hợp đồng bên mua đã biết hoặc phải biết về những khiếm khuyết đó;
2 Trừ trường hợp quy định tại khoản I Điều này, trong thời hạn khiếu nại theo quy định của Luật Thương mại 2005, bên bán phải chịu trách nhiệm về bất kỳ khiếm khuyết nào của hàng hoá
đã có trước thời điểm chuyên rủi ro cho bên mua, kế cả trường hợp khiêm khuyết đó được phát hiện sau thời điểm chuyên rủi ro;
3 Bên bán phải chịu trách nhiệm về khiếm khuyết của hàng hóa phát sinh sau thời điểm
chuyên rủi ro nêu khiếm khuyết đó do bên bán vi phạm hợp đồng 4 Bên mua có trách nhiệm thanh toán và nhận hàng theo đúng thời gian đã thỏa thuận
Điều 5: BẢO HÀNH VÀ HƯỚNG DÂN SỬ DỤNG HÀNG HÓA
1 Bên A có trách nhiệm bảo hành chất lượng và giá trị Sử dụng loại hàng dễ hư hỏng cho bên mua trong thời gian là 6 tháng 2 Bên A phải cung cấp đủ mỗi đơn vị hàng hóa một giấy hướng dẫn sử đụng (nếu cần)
Diéu 6: DIEU KHOAN PHAT VI PHAM HOP DONG
Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thỏa thuận trên, không được đơn phương thay đôi hoặc hủy bỏ hợp đồng, bên nào không thực hiện hoặc đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì sẽ bị phạt 100 % giá trị của hợp đồng bị vi phạm Điều 7: BÁT KHẢ KHÁNG VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHÁP
1 Bắt khả kháng nghĩa là các sự kiện xây ra một cách khách quan, không thê lường trước được và không thể khắc phục được mặc dù đã áp đụng mọi biện pháp cần thiết trong khả năng cho phép, một trong các Bên vẫn không có khả năng thực hiện được nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng này; gồm nhưng không giới hạn ở: thiên tai, hỏa hoạn, lũ lụt, chiến tranh, can thiệp của chính quyên bằng vũ trang, cân trở giao thông vận tải và các sự kiện khác tương tự
2 Khi xảy ra sự kiện bất khả khang, bén gap phai bat kha khang phai không chậm trễ, thông báo cho bên kia tình trạng thực tế, đề xuất phương án xử lý và nỗ lực giảm thiểu tốn thất, thiệt hai đến mức thấp nhất có thể
3 Trừ trường hợp bất kha khang, hai bên phải thực hiện đây đủ và đúng thời hạn các nội dung của hợp đồng này Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có vướng mắc từ bất kỳ bên nào, hai bên sẽ cùng nhau giải quyết trên tỉnh thần hợp tác Trong trường hợp không tự giải quyết được, hai bên thống nhất đưa ra giải quyết tại Tòa án có thâm quyền Phán quyết của tòa án là quyết định cuối cùng, có giá trị ràng buộc các bên Bên thua phải chịu toàn bộ các chỉ phí giải quyết tranh chấp
24