1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý hoạt Động của công ty chuyên tổ chức các dịch vụ dã ngoại picnic

36 0 0
Tài liệu được quét OCR, nội dung có thể không chính xác
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin Quản Lý Hoạt Động Của Công Ty Chuyên Tổ Chức Các Dịch Vụ Dã Ngoại Picnic
Tác giả Trần Lờ Anh Quớ, Nguyễn Trần Nhựt Nam, Nguyễn Thiờn Phỳ, Trần Tuần Thắng
Người hướng dẫn ThS. Pham Chi Cơng, Nguyễn Hồng Phỳc
Trường học Trường Đại Học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh
Chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin
Thể loại Đề Tài
Thành phố Thành Phố Hồ Chí Minh
Định dạng
Số trang 36
Dung lượng 3,52 MB

Nội dung

1 Phòng kinh Chịu trách nhiệm về khách đặt lịch picnic, tiép nhan khach doanh hang, thu ngan 2 Phòng tô chức | Chịu trách nhiệm vẻ tổ chức chuyền đi, nơi ở và các dịch sự kiện vụ mà khá

Trang 1

BO GIAO DUC VA DAO TAO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHÓ HÒ CHÍ MINH

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

PHAN TICH THIET KE HE THONG

Đề tài: Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý

hoạt động của công ty chuyên tổ chức các dịch vụ đã

Trang 2

MUC LUC

IS 00010 6iinn h .(gAH,,H, A 8 I3) /(U028xui0ìi0:i8 T880 ., 9 1.3.3 BMO3: Héa don án ố n 10 Sàn na 10 1.5 Danh sách yêu cầu nghiệp vụ + ¿22+ +++++x++Ek++Ex++ExeSExEzExe+xeerkxsrxrrrrrsrkee 11 1.6 Bang trach nhiém enw 13 1.7 Bang m6 ta chi tiết yêu cau NghiSpP VL escecscccscscsesseeeseesseesseestecssessesesscssesseeesseesesseee 16

In 8ậ ƠỊỎ 16

1.7.2 NghiGp VU 2 6 16

IS Na ẽ 17 2.1 Biểu đồ phân cấp chức năng (BPC) 20 2.2 Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD) 21 2.2.1 Mơ hình ngữ cảnh 1S Sh ThS T HT T HT HH HT HH HT TH HH TT HH0 21 2.2.2 MG hinh DED mre Oo .4Ồ 21

2.2.3.1 Mơ hình dịng dữ liệu logic mức 1 của tiễn trình Đặt Lịch: ‹s¿ 22

2.2.3.2 Mơ hình dịng đữ liệu logic mức 1 của tiến trình Kho: - - 22 2.2.3.3 Mơ hình dịng dữ liệu logic mức 1 của tiến trình Thống kê: - 22

2.2.3.4 Mơ hình dịng dữ liệu logic mức 1 của tiễn trình Tổ chức sự kiện: 23

2.3 Mơ hình thực thể - mối kết hợp (ERD) 24 3.1 Mơ hình quan hệ dữ liệu 24 3.2 Chỉ tiết các bảng 25

c 2ànG ai sẽ ố ố 25 3.2.2 Bang Su (an 25

CN at lun nố ố ốố ố 26 3.2.4 Dụng cụ thiết bị ¿26c 5s2222t 22322122211 2312211271121112712211111111127111122111 2 c2 27 3.2.5 H6a on 27 Sài 7 .(-Ÿ{1äÄAjâÂHÂẬH)H)HHH 28 3.2.7 Bảng Kế hoạch tổ chức :s¿©7+2©++Sx+22x92E3E2E3221221121121127111 22121 cr., 29 3.2.8 Bảng Nhân viên bảo trì dụng CỤ - 6 << ee 1212112112112 H111 HH1 011 11 vê 29 3.2.9 Bảng Nhân viên phụ trách dụng Cụ - Ăn H211, 2212114211112 11111212, 30

Trang 3

3.2.10 Bảng Nhân viên đặt lịch khách hang eee cece setae taeeeeeeeeeseeeaeees 30

3.2.11 Bảng Nhân viên tổ chức kế hoạch tô chức 2-2 s22 +xz+z+zzxzezxszzes 31 3.2.12_ Bảng Kế hoạch tổ chức - Sự kiện .2- 22522722 +E+2E+eEExezxeerxrsrxerrrrsrxee 31 3.3 Thiết kế giao diện 32 3.3.1 Sơ đồ giao diện tổng quát -2-2¿©222++++2k+SE++2Ex273E2E122122112711222271 21 2.xe2 32 3.4 Giao diện chỉ tiết 32

3.4.1 Giao dién Lich het e 32

3.4.2 Giao didn KiO ccccsssessssessssesssesssssesssessssssssssssesssssesssssssesssssassessssssssssuesssesssesessecases 34 3.4.3 Giao diện thống kê - ¿222 ©2222112221122211271112111221121211221111111211221 2211121 e2 35

Trang 4

1 Phòng kinh Chịu trách nhiệm về khách đặt lịch picnic, tiép nhan khach

doanh hang, thu ngan

2 Phòng tô chức | Chịu trách nhiệm vẻ tổ chức chuyền đi, nơi ở và các dịch

sự kiện vụ mà khách hàng cần thiết

3 Phòng Kho Quản lý, cung cấp các dịch vụ về vật chất mà khách hàng

yêu cầu

Trang 5

1.1.3 Phương pháp Khảo sát

Đối tượng phỏng vấn: Quản lý

Mục tiêu: Hiệu rõ các quy trình tiếp nhận, xử lý yêu câu đặt dịch vụ, tô chức sự kiện

của khách hàng Hiêu các nghiệp vụ và yêu câu hệ thông

Đối tượng phỏng vấn: Quản lý Ngày: 30/6/2024

Câu hỏi Ghi nhận

Bạn cần hệ thống quản lý những loại sự

kiện nào? Có các dạng sự kiện tiêu

chuẩn, theo gói, hay khách hàng có thể

kiện đa dạng, bao gồm các gói dịch vụ

tiêu chuẩn (vd: dã ngoại gia đình, teambuilding) và tùy chọn dịch vụ riêng

lẻ theo yêu cầu của khách hàng

Hệ thống cần quản lý chỉ tiết về lịch trình sự kiện, địa điểm, số lượng khách tham dự, và các yêu cầu đặc biệt như

thực đơn ăn uống hoặc dịch vụ giải trí

Quy trình đặt dịch vụ của khách hàng sẽ

như thé nào? Khách hàng có thê đặt trực

tuyên hay thông qua nhân viên?

Có tích hợp hệ thống thanh toán trực

tuyến không?

Khách hàng sẽ đặt dịch vụ trực tuyến

thông qua website hoặc đặt trực tiếp Họ

có thê chọn gói sự kiện hoặc tạo gói tùy

chỉnh theo nhu cầu

Chúng tôi muốn tích hợp nhiều phương thức thanh toán trực tuyến, bao gồm thẻ

tin dung, vi dién tr (Momo, ZaloPay),

và chuyên khoản ngân hàng

Bạn có cần hệ thống theo dõi và quản lý

thiết bị, vật tư dã ngoại không (lều, bàn

ghế, dụng cụ nấu ăn, v.v.)? Nếu có, cần

chỉ tiết đến mức nào?

Hệ thống cần quản lý chỉ tiết các vật tư

và thiết bị dã ngoại như lều trại, bàn ghế, đồ nấu ăn, cùng với trạng thái sẵn

có của chúng

Bạn có cần các báo cáo về doanh thu,

chi phí, lượng sự kiện, khách hàng, hay

cầu đên khi thanh toán hoạt động thê

nào?

Bộ phận kinh doanh sẽ tiếp nhận, tư vấn

cho khách hàng Chuyên danh sách vật dụng khách hàng muốn đặt trước đến bộ phận kho, kho sẽ kiêm tra và báo cáo lại

với bộ phận kinh doanh Sau khi thỏa

thuận với khách hàng, bộ phận kinh

Trang 6

doanh sé thu coc va lap phiéu dat lich chuyên đến kho, kho dựa vào phiếu đặt lịch chuân bị dụng cụ và chuyên đến bộ phận tổ chức sự kiện Bộ phận tổ chức

sự kiện thực hiện tổ chức, setup cho khách hàng tại địa điểm Sau khi hoàn

tắt, bộ phận kinh doanh lập hóa đơn gửi khách hàng thanh toán

1 | Khách hàng muốn đăng kí Lập phiếu | PKD: PKD: | PKD: | Website | Bán tự Luu dich vu da ngoai théng qua đăng kí Trưởng | Khách | Nhân động trữ website, số điện thoại, đăng phòng |hàng | viên

kí trực tiếp tại quầy kinh

doanh

2 | Nhân viên kiểm tra danh Import PKD: PKD: Website | Ban tự Luu sách đăng kí trên website, danh sách | Trưởng | Nhân động trữ

xác nhận qua điện thoại và đơn đặt phòng viên

nhập dơn đăng kí vào hệ hàng vào | kinh tiếp

thông website doanh | nhận

3 | Nhân viên tiếp nhận và tư Lập phiếu | PKD: PKD: |PKD: |Websie | Bán tự Lưu vấn théng tin dich vu picnic | dat lich Trưởng | Khách | Nhân " động trữ cho khách hàng vụ plemc |phòng |hàng | viên May in

Trang 7

Nhân viên tiếp nhận cập nhật | Cập nhật | PKD: PKD: | PKD: | Website | Website | Bán tự

thông tin cho khách hàng thôngfin | Trưởng | Khách | Nhân động

muốn thay đổi dịch vụ mà khách [phòng |hàng | viên May in

hang thay | kinh tiép

doi dich | doanh nhan

vu

Nhân viên tỏ chức sự kiện tiếp Thong ké | PSK: PSK: | PKD: Bántự |Lưu

nhận thông tin tu nhan vién tiép các dịch Trưởng Nhân _ | Nhân động trữ nhận và chuẩn bị dịch vụ cho vụ của phòng viên tô viên

khách hàng ; chức sự | „

khách tô chức kiện tiệp

hàng yêu | sự kiện nhận

cầu

Nhân viên tổ chức sự kiện Lập phiếu PK: PSK: | PK: Bán tự Lưu

lập phiếu yêu cầu xuất kho yêu cầu trưởng |Nhân | Nhân động trữ

xuatkho | phòng | viên tô | viên

kho chức | kho

sự

kiện

Nhân viên thu ngân thống kê | Lậphóa | PKD: PKD: Bán tự Lưu

toàn bộ dịch vụ mà khách đơn trưởng | Nhân động trữ

hàng đã sử dụng phòng | viên

kinh thu doanh | ngân

Nhân viên thu ngân thống kê | Thống kê | PKD: PKD: | PSK: | Mayin | Bán tự Luu doanh thu doanh thu | Trưởng |Nhân | Nhân ; động trữ

phòng | viên viên Website

kinh thu | to

doanh |ngân | chức

Trang 8

su kiện

Nhân viên kho thống kê phụ | Thống kê | PK:

tùng trong kho thiết bị Trưởng

phòng

PK:

Nhân viên

1.3.1 BMO01: Phiéu dang ky

CÔNG TY TỎ CHỨC DỊCH VỤ DÃ NGOẠI ĐOM DOM

Trang 9

2 THONG TIN THANH TOAN

Phương thức thanh toán

Tiên mặt

Chuyên khoản ngân hàng

Thẻ tín đụng

3 THÔNG TIN SỰ KIỆN

Thông tin đơn hàng

Trang 10

Ngày giờ xuất: : / / Địa chỉ: 2< s55

Dịch vụ SL Don gia Thanh tién

- Khách hàng phải đặt chỗ trước ít nhất 48 giờ đề đảm bảo dịch vụ được

QD0I chuẩn bị day đủ

QD02 - Khách hàng phải đặt cọc 50% giá trị khi đặt chỗ

Trang 11

- Hoan lại 20% phí cọc nêu Khách hàng hủy đúng quy định

QD03 - Khách hàng có thê thay đổi lịch trình một lần miễn phí nếu thông báo

trước 24 giờ Sau lần thay đôi đầu tiên, sẽ áp dụng phí thay đổi

- Miễn phí lần đầu, sau đó là 10% giá trị dịch vụ

QD04 - Khách hàng thường xuyên sử dụng dịch vụ và tuân thủ các quy định sẽ

được ưu tiên đặt chỗ trong các dip cao điểm

QD05 - Thanh toán phải được thực hiện sau khi sử dụng dịch vụ, có thể qua

chuyên khoản hoặc thanh toán trực tiếp

QD8 - Khách hàng có quyền phản hồi và khiếu nại về chất lượng dịch vụ, và

doanh nghiệp phải có quy trình xử lý khiếu nại rõ ràng

1 Tiếp nhận yêu Nhân viên tiếp nhận thông tin của QD09

cầu đăng kí dịch | khách hàng và cập nhật lên hệ thống

11

Trang 12

hàng

Khách hàng Khách hàng có thê đời lịch, hủy đăng QD03

muốn thay đôi | kí dịch vụ hoặc thay đổi thông tin

thông tin QD0Ø7

Lập phiếu đặt hàng | Tạo phiếu đặt hàng và chuyền cho khách

cho khách hàng hàng BM02 QD09

Xác nhận hóa đơn Khách hàng kiểm tra lại thông tin và thanh QD06

toán đầy đủ sau khi dùng xong dịch vụ

hoặc trên website

Danh sách yêu cầu nghiệp vụ

Nhân viên tổng hợp lại các yêu

cầu đặt sự kiện của khách hàng

12

Trang 13

3 Tô chức Tô chức sự kiện theo yêu cầu của

sự kiên khách hàng

Thông kê | Trưởng phòng kho thông kê chât

dụng cụ lượng và số lượng BMOI

Trang 14

Lap héa don dang

ki dich vu cho

khach hang

Nhập thông tin theo biêu mẫu

Tự động lấy dữ liệu từ Phiếu thông tin và lưu trữ

Có thê xóa logic khi nhập sai thông tin

theo yêu cầu Cung cấp

thông tin thiết

Trang 15

Bang trach nhiém

Bo phan: Phong kho

Cung cắp các thông tin:

1 Thong ké dung cu va ’ Thu thập, cập nhật,

thiết bị 1 Thông tin thiết bị: phân tích đữ liệu

Mã thiết bị trong kho Tên thiết bị

2 Thông tin bổ sung:

Nhà cung cấp Ngày nhập kho Giá trị đơn vị Tình trạng thiết bị

3 Thông tin quản lý:

Vi tri lưu trữ

Số lô hoặc số seri (nếu có)

4 Thông tin yêu cầu:

Thời gian thực hiện Người thực hiện

Mục đích thông kê

2 Lập báo cáo tồn _ | Cung cập cde thong tin: | phận tích dữ liệu tồn

kho 1 Thông tin thiệt bi: kho và tạo báo cáo

Mã thiết bị, tên thiết bị | tồn kho

2 Dữ liệu tồn kho: Số

lượng hiện có, giá trị tồn kho

3 Thông tin bố sung:

Ngày kiểm kê, tình trạng thiết bị

15

Trang 16

Người dùng Khách hàng

Thời gian liên

quan

Hàng ngày: 8-20h Không gian liên Tai cong ty

B1: Nhập thông tin cá nhân, số điện thoại, số lượng người tham gia

chuyến pienic, các dịch vụ mà khách hàng yêu câu trên website B2: In hóa đơn làm 02 bán, đưa cho khách hàng ký, và lưu | ban B3 Kết thúc

Trang 17

B2: Lưu các thông tin khách hàng đã nhập vào cơ sở dữ liệu

B3: Nhân viên tiếp nhận xác nhận với khách hàng

B4: Nhân viên tiếp nhận nhập danh sách lịch hẹn trên website vào hệ

Nhân viên tiệp nhận

Trang 18

B1: Thông báo lại thông tin cho khách hàng xác nhận

B2: Thông báo số tiền mà khách cần đặt cọc cho dịch vụ

Khi nào thì thực hiện nghiệp vụ này

Mỗi khi tiếp nhận đơn

Trang 19

BI: Kết nối cơ sở dữ liệu

B2: Đọc danh sách các loại dịch vụ và vật chất có trong phiếu đặt hàng

B3: Nhận thông tin khách hàng, ngày tô chức, nội dung, vật chất, số

lượng, đơn giá, thành tiên

B4: Kiêm tra vật chất ton kho có đủ đề phục vụ đơn đặt hàng hay không

B5: Nếu không thoả mãn chuyên đến B8

B6: Xuất vật chất chuyên đến bộ phận tô chức sự kiện

B7: Thống kê, lập phi và lưu vật chất đã xuất kho vào cơ sở dữ liệu B8: Báo lại cho bộ phận tư vấn đề trao đổi với khách hàng, chờ cập

nhật, quay lại B2

1.7.5 Nghiệp vụ 5

quan

Hàng ngày: từ 8h-20h

Không gian liên

Mô tả bước tiễn

hành BI: Kết nối cơ sở dữ liệu

B2: Thu thập dữ liệu tồn kho

B3: Phân tích số liệu tồn kho

B4: Lập báo cáo tồn kho

B5: Luu trữ và chia sẽ báo cáo

Trang 20

Bó: Kết thúc

1.7.6 Nghiệp vụ 6

LẬP HÓA ĐƠN

Người dùng Nhân viên thu ngân

BI: Thông báo cho khách hàng đã sử dụng các dịch vụ

B2: Xuất hóa đơn các dịch vụ mà khách hàng sử dụng

B3: Khách hàng thanh toán số tiền còn lại chưa thanh toán

B4: Kết thúc

2 PHAN TICH HE THONG

2.1 Biểu đồ phân cấp chức nang (BPC)

Trang 21

Thống kê tổ chức sự kiện

-Thông tin nhân viê

l—= tin yêu cầu thống kê kế hoạch Ì4—————thông tin yêu cầu thống kê tồn

| BRRREBI

-Thông tin khách hàng- -Thống kê doanh th

Trang 22

2.2.2 M6 hinh DFD mirc 0

Thông tin khách hàng

Khach hang Yeu cau to chức ———» 1 4 DỊ | Thông tin khách hàng

——Yêu cầu xem chỉ tiết kê hoạch„ — Đặt lịch

Théng báo thông tin lại cho khách hàng:

Thông tin về kế hoạc| Kế hoạch tổ chức dã ngoại

22

Trang 23

2.2.3.2 Mô hình dòng dữ liệu logic mức 1 của tiến trình Kho:

D3 Danh sách yêu cấu dụng cụ

23 Thông tín báo các đụng eụ kho

Báo cáo

+ Yêu cầu báo cáo dụng cụ trong kho -

2.2.3.3 Mô hình dòng dữ liệu logic mức 1 của tiến trình Thống kê:

Thống kê doanh thu

Thông tín yêu cấu thống kê đoanh thư————————————|

ÄẰ———TYvg tín thố ng kế doan: thị

-Thông tỉn thống kê thiết bự

23

Trang 24

2.2.3.4 M6 hinh dong dir ligu logic mire 1 cua tién trinh T6 chire sw kién:

| Lên kế hoạch và Đưa dữ liệu yêu cấu khách hàng lập lịch trình * 1

2.3 Mô hình thực thê - moi ket hop Š s (ERD

S5 lượng Loài dụng cụ Ngày sửa

_— i ior lên Giá

3 THIET KE HE THONG

3.1 Mô hình quan hệ dữ liệu

24

Trang 25

1 MaNV Chuỗi | 10 | Yes ‘KDO01’ No

KD:Kinh doanh, PK: Phong

kho,

2 HoNV Chuỗi | 50 Yes “Nguyễn Văn" No

3 TenNV Chuỗi | 20 | Yes “Phúc” No

4 DiaChi Chuỗi | 100 | Yes '371 Nguyễn Kiệm' No

25

Trang 26

1 MaSuKien Chuỗi 10 Yes ‘SKOOL’ No

SK: Sự Kiện SN: Sinh nhật

Trang 27

2 HoKH Chuỗi 50 Yes “Nguyễn Lê” No

3 TenKH Chuỗi 20 Yes ‘Van’ No

4 DiaChi Chuỗi | 100 | Yes | ‘371 Nguyén Du’ | No

5 SoDienThoai Chuỗi 10 ‘0987654321’

6 | DiaDiemDaNgoai Chuỗi 50 “Bờ sông Sài Gòn” | No

7 NgayDaNgoai Date/Time] 10 Yes “12/10/2024 No

1 MaDC Chuỗi | 10 Yes ‘L0001’ No

Tén dau loai dung cu

2 TenDC Chuỗi | 50 Yes ‘Léu’ No

3 SoLuong int Yes >0 No

27

Ngày đăng: 15/01/2025, 21:45

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN