1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Phân tích và thiết kế hệ thống hệ thống quản lý kho hàng nước giải khát

63 0 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Kho Hàng Nước Giải Khát
Tác giả Hồ Đình Tuấn Kiệt, Huỳnh Văn Gia Bảo, Nguyễn Anh Quốc, Trần Hữu Hiệu, Nguyễn Thanh Đông, Hoàng Phi Hùng
Người hướng dẫn Th.S Võ Văn Lường
Trường học Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông Việt – Hàn
Chuyên ngành Khoa Khoa Học Máy Tính
Thể loại báo cáo đồ án môn học
Năm xuất bản 2023
Thành phố Đà Nẵng
Định dạng
Số trang 63
Dung lượng 9,8 MB

Cấu trúc

  • Chương I: Tổng Quan Đề Tài (11)
    • 1. Tổng quan (11)
    • 2. Lý do chọn đề tài (11)
    • 3. Phỏng vấn (12)
      • 3.1. Bảng phỏng vấn lần 1 (12)
      • 3.2. Phiếu phỏng vấn lần 1 (12)
      • 3.3. Bảng phỏng vấn lần 2 (14)
      • 3.4. Phiếu phỏng vấn lần 2 (15)
      • 3.5. Bảng phỏng vấn lần 3 (17)
      • 3.6. Phiếu phỏng vấn lần 3 (18)
      • 3.7. Bảng phỏng vấn lần 4 (19)
      • 3.8. Phiếu phỏng vấn lần 4 (19)
    • 4. Đặc tả hệ thống (20)
  • Chương II: MÔ HÌNH CÁC CHỨC NĂNG (23)
    • 1. Các tác nhân (23)
    • 2. Thành lập Use case (23)
    • 3. Đặc tả Use case (24)
      • 3.1. Đăng nhập (24)
      • 3.2. Đăng xuất (25)
      • 3.3. Đổi mật khẩu (25)
      • 3.4. Tạo tài khoản (26)
      • 3.5. Cập nhật thông tin tài khoản (26)
      • 3.6. Thêm sản phẩm (27)
      • 3.7. Xoá sản phẩm (27)
      • 3.8. Cập nhật sản phẩm (28)
      • 3.9. Xem sản phẩm (28)
      • 3.10. Tìm kiếm sản phẩm (29)
      • 3.11. Tạo báo cáo (30)
      • 3.12. Xem thông tin tài khoản (30)
      • 3.13. Theo dõi hiệu suất nhân viên (31)
      • 3.14. Thống kê doanh thu (31)
      • 3.15. Xem báo cáo (41)
      • 3.16. Thống kê dữ dữ liệu (32)
  • Chương III: CÁC BIỂU ĐỒ (33)
    • 1. Biểu đồ Use case (33)
      • 1.1 Biểu đồ Use case Nhân Viên (33)
      • 1.2. Biểu đồ Use case Quản Trị Viên (34)
    • 2. Biểu đồ Class (34)
    • 3. Biểu đồ Activity (35)
      • 3.5. Cập nhật tài khoản (37)
      • 3.9. Xem thông tin sản phẩm (39)
      • 3.13. Hiệu suất nhân viên (40)
      • 3.16. Thống kê dữ liệu (42)
    • 4. Biểu đồ Sequence (42)
      • 4.1. Đăng nhập (42)
      • 4.2. Đăng xuất (43)
      • 4.3. Đổi mật khẩu (43)
      • 4.4. Tạo tài khoản (44)
      • 4.5. Cập nhật tài khoản (44)
      • 4.6. Thêm sản phẩm (45)
      • 4.7. Xoá sản phẩm (45)
      • 4.8. Cập nhật sản phẩm (46)
      • 4.9. Xem thông tin sản phẩm (46)
      • 4.10. Tìm kiếm sản phẩm (47)
      • 4.12. Xem thông tin tài khoản (47)
      • 4.13. Theo dõi hiệu suất nhân viên (48)
      • 4.14. Thống kê doanh thu (48)
      • 4.15. Xem báo cáo (48)
      • 4.16. Thống kê dữ liệu (49)
    • 5. Biểu đồ Communication (50)
      • 5.1. Đăng nhập (50)
      • 5.2. Đăng xuất (50)
      • 5.3. Đổi mật khẩu (51)
      • 5.4. Tạo tài khoản (51)
      • 5.5. Cập nhật tài khoản (52)
      • 5.6. Thêm sản phẩm (52)
      • 5.7. Xoá sản phẩm (53)
      • 5.8. Cập nhật sản phẩm (53)
      • 5.9. Xem sản phẩm (53)
      • 5.10. Tìm kiếm sản phẩm (54)
      • 5.12. Xem thông tin tài khoản (54)
      • 5.13. Hiệu suất nhân viên (54)
      • 5.14. Thống kê doanh thu (55)
      • 5.15. Xem báo cáo (55)
      • 5.16. Thống kê dữ liệu (56)
    • 6. Giao diện hệ thống (56)
      • 6.1. Giao diện đăng nhập (56)
      • 6.2. Giao diện quên mật khẩu (57)
      • 6.3. Giao diện thêm sản phẩm (57)
      • 6.4. Giao diện xem thông tin tài khoản (58)
      • 6.5. Giao diện tìm kiếm và xem sản phẩm (58)
      • 6.6. Giao diện theo dõi doanh thu (59)
      • 6.7. Giao diện quản lý báo cáo (60)
      • 6.8. Giao diện theo dõi hiệu suất nhân viên (60)
      • 6.9. Giao diện trang phân tích dữ liệu và thống kê (61)
      • 6.10. Giao diện thống kê doanh thu (61)
  • Tài liệu tham khảo (62)

Nội dung

Các actor hệ thống gồm có: nhân viên, quản trị viênMột số chức năng của hệ thống:  Chức năng đăng nhập: + Mô Tả Chức Năng: Chức năng này cho phép người sử dụng đăng nhập vào hệ thốngquả

MÔ HÌNH CÁC CHỨC NĂNG

Các tác nhân

Nhân viên trong hệ thống đóng vai trò thiết yếu trong việc bán hàng và quản lý kho, bao gồm các nhiệm vụ như thanh toán, thêm, xoá và cập nhật sản phẩm, cũng như điều chỉnh kho hàng sau mỗi giao dịch Họ còn có trách nhiệm tạo báo cáo tình trạng kho hàng để cung cấp thông tin cho quản lý.

Quản lý cấp cao đóng vai trò quan trọng trong việc đưa ra quyết định chiến lược và điều hành công việc của nhân viên Họ có trách nhiệm quản lý nhân viên, theo dõi doanh thu, và phân tích báo cáo cùng với thống kê dữ liệu để đưa ra các đề xuất tối ưu hóa kinh doanh cho doanh nghiệp.

Thành lập Use case

UC ID Tên Use case Mô tả

F01 Đăng nhập Cho phép đăng nhập vào để sử dụng hệ thống F02 Đăng xất Cho phép người dùng đăng xuất khỏi hệ thống

F03 Đổi mật khẩu Cho phép người dùng đổi mật khẩu tài khoản F04 Tạo tài khoản Quản trị viên tạo tài khoản cho nhân viên

Người dùng thực hiện việc cập nhật đầy đủ thông tin tài khoản (F05) Nhân viên có trách nhiệm thêm sản phẩm vào kho (F06), xoá sản phẩm không còn cần thiết trong kho (F07) và cập nhật thông tin sản phẩm khi có thay đổi (F08).

F09 Xem sản phẩm Cho phép người dùng xem thông tin sản phẩm

F10 Tìm kiếm Cho phép người dùng tìm kiếm sản phẩm

F11 Tạo báo cáo Nhân viên tạo báo cáo doanh thu và tồn kho

F12 Xem thông tin tài khoản Người dùng có thể xem thông tin tài khoản cá nhân

F13 Theo dõi hiệu suất nhân viên

Quản trị viên theo dõi hiệu suất làm việc của nhân viên

Quản trị viên có thể theo dõi doanh thu theo từng mốc thời gian trên hệ thống, giúp nắm bắt tình hình tài chính một cách hiệu quả Bên cạnh đó, quản trị viên cũng có khả năng xem báo cáo do nhân viên tạo, từ đó đánh giá được hiệu suất làm việc và đưa ra quyết định phù hợp.

F16 Thống kê dữ dữ liệu và đề xuất

Quản trị viên thống kê dữ liệu dựa trên báo cáo và đưa ra đề xuất tối ưu hơn trong quản lý

Đặc tả Use case

ID F01 Tên Use case Đăng nhập

Người dùng cần đăng nhập vào hệ thống để sử dụng các chức năng, bao gồm nhân viên và quản trị viên Điều này có độ ưu tiên cao, vì người dùng muốn truy cập vào hệ thống Để quá trình đăng nhập thành công, cần đảm bảo các điều kiện nhất định được đáp ứng.

Tài khoản người dùng đã được tạo sẵnTài khoản người dùng đã được phân quyền

Thiết bị của người dùng đã được kết nối internet khi thực hiện đăng nhập

Sau khi UC thành công

Cho phép truy cập hệ thống Hiển thị giao diện các chức năng

1 Hệ thống hiển thị form đăng nhập

2 Người dùng tiến hành nhập tên đăng nhập/gmail và mật khẩu

3 Nhấn Enter để gửi yêu cầu đến hệ thống

4 Hệ thống tiếp nhận yêu cầu và kiểm tra xác thực, nếu đúng tiến hành mục 5 Nếu sai tiến hành mục 6.

5 Giao diện ứng dụng được gọi

6 Hiển thị cảnh báo “Tên người dùng hoặc mật khẩu bị không chính xác, Nhập lại tên người dùng hoặc mật khẩu của bạn, Xin vui lòng." Nhấn nút Ok để quay lại mục 1.

ID F02 Tên Use case Đăng xuất

Mô tả Là người dùng cần thoát khỏi hệ thống

Actor Nhân viên, quản trị viên Độ ưu tiên Cao Điều kiện xảy ra UC Người dùng muốn thoát khỏi hệ thống Điều kiện cần để UC thành công

Tài khoản người dùng đã được đăng nhập vào hệ thống trước đó Thiết bị của người dùng đã được kết nối internet khi thực hiện đăng xuất

Sau khi UC thành công Trở về giao diện đăng nhập hệ thống

1 Người dùng click vào nút Đăng xuất ở thanh navbar

2 Hệ thống hiển thị cảnh báo “Bạn có chắc chắn rằng mình muốn đăng xuất ? ” Nếu bấm Có, chuyển sang 3., nếu không chuyển sang 4.

3 Thoát khỏi hệ thống và hiển thị trang đăng nhập

4 Ẩn pop-up đăng xuất và hiển thị trang giao diện trước đó

ID F03 Tên Use case Đổi mật khẩu

Mô tả Là người dùng muốn đổi mật khẩu cho tài khoản

Người dùng muốn đổi mật khẩu tài khoản cần thực hiện các bước nhất định để đảm bảo quá trình này diễn ra thành công Để đáp ứng yêu cầu này, quản trị viên cần ưu tiên cao trong việc hỗ trợ và hướng dẫn người dùng Việc đổi mật khẩu không chỉ giúp bảo vệ tài khoản mà còn nâng cao trải nghiệm người dùng.

Tài khoản người dùng đã được đăng nhập vào hệ thống trước đó Thiết bị của người dùng đã được kết nối internet khi thực hiện đăng xuất

Sau khi UC thành Hiển thị pop-up “Cập nhật mật khẩu thành công” công

1 Sau khi đăng nhập người dùng nhấn đổi mật khẩu

2 Hệ thống sẽ gọi form Đổi mật khẩu.

3 Người dùng nhập mật khẩu cũ và mật khẩu mới.

4 Người dùng nhấn Enter hoặc nhấn nút Gửi.

5 Hệ thống kiểm tra mật khẩu cũ và xác thực mật khẩu mới Nếu chúng được thông qua, chuyển sang 6., nếu không chuyển sang 7.

6 Hệ thống lưu mật khẩu đã thay đổi và chuyển trang chủ hệ thống

7 Nếu mật khật khẩu cũ sai, hệ thống sẽ cảnh báo: “Mật khẩu cũ không chính xác”, nếu mật mới và nhập lại mật khẩu mới không khớp thì hiển thị cảnh báo “Mật khẩu mới không khớp”

ID F04 Tên Use case Tạo tài khoản

Mô tả Tính năng này cho phép quản trị viên tạo một tài khoản mới cho nhân viên dùng trong hệ thống.

Quản trị viên có thể tạo tài khoản mới cho nhân viên khi đã đăng nhập vào hệ thống và có quyền hạn cần thiết Sau khi thực hiện thành công, tài khoản mới sẽ được tạo ra.

1 Quản trị viên đăng nhập vào hệ thống.

2 Quản trị viên chọn tùy chọn "Tạo Tài Khoản" từ trang quản lý người dùng.

3 Hệ thống hiển thị một biểu mẫu với các trường thông tin cần nhập.

4 Quản trị viên nhập thông tin cần thiết như tên, email, quyền truy cập, v.v.

5 Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của thông tin và xác nhận rằng không có tài khoản nào trùng lặp.

6 Quản trị viên xác nhận và gửi thông tin.

7 Hệ thống tạo tài khoản mới và gửi thông báo đến người dùng thông qua email.

3.5 Cập nhật thông tin tài khoản

ID F05 Tên Use case Cập nhật thông tin tài khoản

Mô tả Tính năng này cho phép quản trị viên cập nhật thông tin của tài khoản người dùng trong hệ thống.

Diễn viên, nhân viên và quản trị viên có độ ưu tiên trung bình trong việc cập nhật thông tin tài khoản người dùng Điều kiện cần thiết để quá trình cập nhật thông tin thành công là người dùng phải thực hiện đúng các bước yêu cầu.

Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống và có quyền cập nhật tài khoản

Sau khi UC thành công

Thông tin trong tài khoản được cập nhật thành công và thông báo được gửi đến người dùng.

1 Người dùng đăng nhập vào hệ thống.

2 Người dùng chọn tùy chọn "Cập Nhật Tài Khoản" từ trang quản lý người dùng.

3 Hệ thống hiển thị các trường thông tin có thể cập nhật.

4 Người dùng chỉnh sửa thông tin theo ý muốn.

5 Người dùng xác nhận và lưu các thay đổi.

6 Hệ thống cập nhật thông tin mới vào tài khoản và gửi thông báo lên màn hình

ID F06 Tên Use case Thêm sản phẩm

Mô tả Tính năng này cho phép nhân viên thêm một sản phẩm mới vào hệ thống quản lý kho.

Diễn viên Nhân vật Độ ưu tiên Cao cần thực hiện điều kiện xảy ra UC khi nhân viên muốn thêm một sản phẩm mới vào kho Để UC thành công, nhân viên phải đăng nhập vào hệ thống và có quyền thêm sản phẩm Sau khi UC hoàn tất, quy trình sẽ tiếp tục diễn ra.

Sản phẩm mới được thêm vào kho và thông báo xác nhận được hiển thị

1 Nhân viên đăng nhập vào hệ thống.

2 Nhân viên chọn tùy chọn "Thêm Sản Phẩm" từ trang quản lý kho.

3 Hệ thống hiển thị biểu mẫu nhập thông tin sản phẩm mới.

4 Nhân viên điền thông tin chi tiết của sản phẩm như tên, mô tả, giá, số lượng, v.v.

5 Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của thông tin và xác nhận rằng không có sản phẩm trùng lặp.

6 Nhân viên xác nhận và gửi thông tin.

7 Hệ thống thêm sản phẩm mới vào kho và hiển thị thông báo xác nhận.

ID F07 Tên Use case Xoá sản phẩm

Tính năng này cho phép nhân viên xóa sản phẩm khỏi hệ thống, với nhân viên là người thực hiện và hệ thống là đối tượng tương tác Độ ưu tiên của tính năng này là cao, nhằm đáp ứng nhu cầu khi nhân viên bán hàng muốn loại bỏ một sản phẩm khỏi danh sách Để quy trình xóa sản phẩm diễn ra thành công, cần có những điều kiện nhất định được đáp ứng.

Nhân viên bán hàng đã đăng nhập vào hệ thống.

Sản phẩm cần xoá tồn tại trong danh sách sản phẩm.

Sau khi UC thành công

Thông tin về sản phẩm đã xoá được loại bỏ khỏi hệ thống. Danh sách sản phẩm và thông tin tồn kho được cập nhật.

1 Nhân viên bán hàng truy cập chức năng "Xoá Sản Phẩm" trong giao diện hệ thống.

2 Nhân viên bán hàng chọn sản phẩm cần xoá từ danh sách hiện có.

3 Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết của sản phẩm và yêu cầu xác nhận việc xoá.

4 Nhân viên bán hàng xác nhận việc xoá sản phẩm.

5 Hệ thống xoá thông tin về sản phẩm khỏi danh sách và cập nhật thông tin tồn kho.

6 Hệ thống thông báo cho nhân viên bán hàng về việc xoá sản phẩm thành công.

ID F06 Tên Use case Cập nhật sản phẩm

Mô tả Tính năng này cho phép nhân viên cập nhật thông tin chi tiết của một sản phẩm trong hệ thống.

Diễn viên Nhân viên trong hệ thống Độ ưu tiên Cao cần cập nhật thông tin sản phẩm Để việc cập nhật thông tin thành công, cần đảm bảo các điều kiện nhất định.

Nhân viên bán hàng đã đăng nhập vào hệ thống.

Sản phẩm cần cập nhật tồn tại trong danh sách sản phẩm Sau khi UC thành công

Thông tin về sản phẩm được cập nhật thành công.

Danh sách sản phẩm và thông tin tồn kho được cập nhật.

1 Nhân viên bán hàng truy cập chức năng "Cập Nhật Sản Phẩm" trong giao diện hệ thống.

2 Nhân viên bán hàng chọn sản phẩm cần cập nhật từ danh sách hiện có.

3 Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết của sản phẩm cho phép nhân viên bán hàng chỉnh sửa.

4 Nhân viên bán hàng thực hiện các thay đổi cần thiết và xác nhận việc cập nhật.

5 Hệ thống cập nhật thông tin mới của sản phẩm vào danh sách và cập nhật thông tin tồn kho.

6 Hệ thống thông báo cho nhân viên bán hàng về việc cập nhật sản phẩm thành công.

ID F09 Tên Use case Xem sản phẩm

Tính năng này cho phép nhân viên truy cập và xem thông tin chi tiết về sản phẩm trong hệ thống Nhân viên là người sử dụng chính, và tính năng này có độ ưu tiên cao Điều kiện để nhân viên thực hiện thành công là họ cần có nhu cầu xem thông tin cụ thể về sản phẩm.

Nhân viên đã đăng nhập vào hệ thống.

Sản phẩm cần xem thông tin tồn tại trong danh sách sản phẩm Sau khi UC thành công Nhân viên đã xem thông tin chi tiết về sản phẩm.

1 Nhân viên truy cập chức năng "Xem Sản Phẩm" trong giao diện hệ thống.

2 Nhân viên chọn sản phẩm cần xem từ danh sách hiện có.

3 Nếu sản phẩm không tồn tại trong danh sách (ví dụ: đã bị xoá hoặc lỗi dữ liệu), hệ thống thông báo cho nhân viên và yêu cầu chọn sản phẩm khác

4 Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết về sản phẩm, bao gồm tên, mô tả, giá, số lượng tồn, v.v.

5 Nhân viên có thể xem chi tiết thông tin và thoát khỏi chức năng xem sản phẩm khi đã hoàn tất.

ID F10 Tên Use case Tìm kiếm sản phẩm

Tính năng này cho phép nhân viên tìm kiếm sản phẩm trong hệ thống dựa trên các tiêu chí cụ thể Nhân viên có thể thực hiện tìm kiếm một hoặc nhiều sản phẩm, từ đó nâng cao hiệu quả công việc Để chức năng này hoạt động thành công, nhân viên cần xác định rõ các tiêu chí tìm kiếm.

Nhân viên bán hàng đã đăng nhập vào hệ thống.

Sản phẩm cần cập nhật tồn tại trong danh sách sản phẩm Sau khi UC thành công

Nhân viên đã xem kết quả tìm kiếm và có thể thực hiện các hành động tiếp theo (ví dụ: xem thông tin chi tiết).

Luồng tương tác 1 Nhân viên truy cập chức năng "Tìm Kiếm Sản Phẩm" trong giao diện hệ thống.

2 Nhân viên nhập các tiêu chí tìm kiếm, như tên sản phẩm, mã vạch, hoặc loại sản phẩm.

3 Hệ thống thực hiện tìm kiếm dựa trên các tiêu chí được nhập và hiển thị kết quả tìm kiếm.

4 Nếu không có sản phẩm nào khớp với các tiêu chí tìm kiếm, hệ thống thông báo cho nhân viên và yêu cầu thử lại với các tiêu chí khác.

5 Nhân viên xem danh sách các sản phẩm tìm kiếm và có thể thực hiện các hành động tiếp theo nhật thông tin tồn kho.

ID F11 Tên Use case Tạo báo cáo

Tính năng này cho phép nhân viên và quản trị viên trong hệ thống tạo báo cáo về doanh thu, tồn kho và các thông tin quan trọng khác Nhân viên có thể dễ dàng tạo báo cáo cho các khía cạnh cụ thể của hoạt động kinh doanh, đảm bảo rằng quá trình này diễn ra hiệu quả và đáp ứng nhu cầu quản lý.

Nhân viên đã đăng nhập vào hệ thống.

Có đủ dữ liệu để tạo báo cáo (ví dụ: có dữ liệu doanh thu hoặc tồn kho).

Sau khi UC thành công

Báo cáo đã được tạo và có thể được xem, in, hoặc lưu trữ Chuyển báo cáo sang quản trị viên để thống kê và đưa ra đề xuất

1 Nhân viên truy cập chức năng "Tạo Báo Cáo" trong giao diện hệ thống.

2 Nhân viên chọn loại báo cáo muốn tạo (ví dụ: doanh thu, tồn kho, danh sách sản phẩm).

3 Nhân viên nhập các thông số cụ thể cho báo cáo, như khoảng thời gian, loại sản phẩm, hoặc định dạng báo cáo.

4 Hệ thống tạo báo cáo dựa trên thông số được nhập và hiển thị kết quả.

5 Nhân viên có thể xem trước báo cáo, và sau đó có thể lựa chọn in, lưu trữ, hoặc chia sẻ báo cáo.

3.12 Xem thông tin tài khoản

ID F12 Tên Use case Xem thông tin tài khoản

Tính năng này cho phép người dùng, bao gồm cả quản trị viên và nhân viên, xem chi tiết thông tin tài khoản trong hệ thống Để thực hiện chức năng này, người dùng cần đã đăng nhập vào tài khoản của mình.

Sau khi UC thành công Thông tin chi tiết của tài khoản được hiển thị trên giao diện

1 Người dùng đăng nhập vào hệ thống.

2 Người dùng chọn tùy chọn "Thông tin cá nhân" từ trang quản lý người dùng.

3 Hệ thống hiển thị tất cả các thông tin chi tiết của tài khoản bao gồm tên, email, quyền truy cập, v.v.

3.13 Theo dõi hiệu suất nhân viên

ID F13 Tên Use case Theo dõi hiệu suất nv

CÁC BIỂU ĐỒ

Biểu đồ Use case

1.1 Biểu đồ Use case Nhân Viên

HÌnh 1 Biểu đồ Use case Nhân Viên

1.2 Biểu đồ Use case Quản Trị Viên

HÌnh 2 Biểu đồ Use case Quản Trị Viên

Biểu đồ Class

Biểu đồ Activity

HÌnh 4 biểu đồ activity đăng nhập

HÌnh 5 Biểu đồ Activity đăng xuất

HÌnh 6 Biểu đồ Activity đổi mật khẩu

HÌnh 7 Biểu đồ Activity tạo tài khoản

HÌnh 8 Biểu đồ Activity cập nhật tài khoản

HÌnh 9 Biểu đồ Activity thêm sản phẩm

HÌnh 10 Biểu đồ Activity xoá sản phẩm

HÌnh 11 Biểu đồ Activity cập nhật sản phẩm

3.9 Xem thông tin sản phẩm

HÌnh 12 Biểu đồ Activity xem thông tin sản phẩm

HÌnh 13 Biểu đồ Activity tìm kiếm thông tin sản phẩm

3.12 Xem thông tin tài khoản

HÌnh 14 Biểu đồ Activity xem thông tin tài khoản

HÌnh 15 Biểu đồ Activity Hiệu suất nhân viên

HÌnh 14 Biểu đồ activity thống kê doanh thu

HÌnh 15 Biểu đồ Activity xem báo cáo

HÌnh 16 Biểu đồ Activity thống kê dữ liệu

Biểu đồ Sequence

HÌnh 17 Biểu đồ Sequence đăng nhập

HÌnh 18 Biểu đồ Sequence đăng xuất

HÌnh 19 Biểu đồ Sequence đổi mật khẩu

HÌnh 20 Biểu đồ Sequence tạo tài khoản

HÌnh 21 Biểu đồ Sequence cập nhật tài khoản

HÌnh 22 Biểu đồ Sequence thêm sản phẩm

HÌnh 23 Biểu đồ Sequence xoá sản phẩm

HÌnh 24 Biểu đồ Sequence cập nhật sản phẩm

4.9 Xem thông tin sản phẩm

HÌnh 25 Biểu đồ Sequence xem thông tin sản phẩm

HÌnh 26 Biểu đồ Sequence tìm kiếm sản phẩm

4.12 Xem thông tin tài khoản

HÌnh 27 Biểu đồ Sequence xem thông tin tài khoản

4.13 Theo dõi hiệu suất nhân viên

HÌnh 28 Biểu đồ Sequence Hiệu suất nhân viên

HÌnh 29 Biểu đồ sequence thống kê doanh thu

HÌnh 30 Biểu đồ Sequence xem báo cáo

HÌnh 31 Biểu đồ Sequence thống kê dữ liệu

Biểu đồ Communication

HÌnh 32 Biểu đồ Communication đăng nhập

HÌnh 33 Biểu đồ Communication đăng xuất

HÌnh 34 Biểu đồ Communication đổi mật khẩu

HÌnh 35 Biểu đồ Communication tạo tài khoản

HÌnh 36 Biểu đồ Communication cập nhật tài khoản

HÌnh 37 Biểu đồ Communication Thêm Sản phẩm

HÌnh 38 Biểu đồ Communication Xoá sản phẩm

HÌnh 39 Biểu đồ Communication cập nhật sản phẩm

HÌnh 40 Biểu đồ communication xem sản phẩm

HÌnh 41 Biểu đồ Communication tìm kiếm sản phẩm

5.12 Xem thông tin tài khoản

HÌnh 42 Biểu đồ Communication xem thông tin tài khoản

HÌnh 43 Biểu đồ Communication hiệu suất nhân viên

HÌnh 44 Biểu đồ communication thống kê doanh thu

HÌnh 45 Biểu đồ Communication xem báo cáo

HÌnh 46 Biểu đồ Communication thống kê dữ liệu

Giao diện hệ thống

HÌnh 47 Giao diện đăng nhập

6.2 Giao diện quên mật khẩu

HÌnh 48 Giao diện quên mật khẩu

6.3 Giao diện thêm sản phẩm

HÌnh 49 Giao diện thêm sản phẩm

6.4 Giao diện xem thông tin tài khoản

HÌnh 50 Giao diện xem thông tin tài khoản

6.5 Giao diện tìm kiếm và xem sản phẩm

HÌnh 51 a Giao diện tìm kiếm và xem sản phẩm

HÌnh 52 b Giao diện tìm kiếm và xem sán phẩm

6.6 Giao diện theo dõi doanh thu

HÌnh 53 Giao diện theo dõi doanh thu

6.7 Giao diện quản lý báo cáo

HÌnh 54 Giao diện quản lý báo cáo

6.8 Giao diện theo dõi hiệu suất nhân viên

HÌnh 55 Giao diện theo dõi hiệu suất nhân viên

6.9 Giao diện trang phân tích dữ liệu và thống kê

HÌnh 56 Giao diện trang phân tích dữ liệu và thống kê

6.10 Giao diện thống kê doanh thu

HÌnh 57 Giao diện thống kê doanh thu

Ngày đăng: 20/12/2024, 16:25

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN