Các nghành công nghiệp đang có sự thay đổi rất Bài báo cáo này em xin báo cáo các tính toán các dạng tính toán Em xin cảm ơn thầy TS Nguyễn Minh Tién— Truong Dai hoc Su pham Ky thuat Da
Trang 1ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
KHOA CƠ KHÍ
BAO CAO MON HOC
NGÀNH: CÔNG NGHỆ KĨ THUẬT Ô TÔ
BẢO CÁO TÍNH TOÁN DONG CƠ DOT TRONG
GVHD: TS Nguyễn Minh Tiến
Đà Nẵng, 6/2022
Trang 2LOI NOI DAU
Trong những năm gan đây kinh tế nước ta ngày càng phát triển, kèm theo đó là nhu cầu đời sống và đi lại đần càng nâng cao Các nghành công nghiệp đang có sự thay đổi rất
Bài báo cáo này em xin báo cáo các tính toán các dạng tính toán
Em xin cảm ơn thầy TS Nguyễn Minh Tién— Truong Dai hoc Su pham Ky thuat Da Nẵng Thầy đã cung cấp cho e những kiến thức về hệ thống thông minh trên 6 tô trong quá trình giảng dạy cho sinh viên Em rất mong sự góp ý kiến của thầy nhằm giúp bài báo cáo của em có thê hoàn thiện hơn Em chân thành cảm ơn
Trang 3CAM DOAN
Hién tai nhom chung em gom có 5 bạn đang học lớp 221TTDCDT01 Em xin cam đoan là tất cả quá trình làm bài báo cáo này của chúng em, chúng em chỉ sử dụng tài liệu tham khảo trên mạng, không có sử dụng hay copy bài của các bạn khác Nếu có thì chúng em xin chịu toàn bộ trách nhiệm về hành v1 của mình
Sinh viên thực hiện
Trang 4MUC LUC
CAM DOAN .ssssssssssssssssssssssssssssesssesonsssnsssssssssssenssnssssonssssssssssssssessosassnsossoosesonsesens 3
10 0 CỐ ỐÓỐốỐ.Ố.ẻ ố 4 CHUONG I: Tinh toan chu trinh nhiệt động cơ - 5-5 5 5< =s sss se ses+ 5
CHƯƠNG TI: DONG LUC HOC ssessssscssssssssssensssssssesescassseseassnseasseneseneees 21
2.1 Xác định khối lượng quy dẫn - 2-2 se ©seeecesecserscsseserscse 21
3 TÍNH TOÁN CÁC LƯ73IC TÁC ĐỘNG LÊN CHÓT KHUỶU 23
PHẢN III: TÍNH TOÁN THE#ÃT KRŠÃ CƠ C#ÃU PHÂN PHÓI KHÍ
1 Xác định các thông số cơ bản của cơ cấu phân phối khí 27
Trang 5CHUONG 1: TÍNH TOÁN CHU TRÌNH NHIỆT ĐỘNG CƠ
1.1 Thông số cho trước của động cơ xăng 6AR-FSE
1.2 — Thông số chọn của động cơ
khí sót
Hệ số lợi dụng nhiệt tại z ị 0,89
Hệ số lợi dụng nhiệt tại b j 0,9
Trang 65 Tinh sé mol khi nap moi M1:
Trang 7Chọn trước nị, thề vào phương trình sau, xác định n¡ bnng phương pháp gan dung
Chon =1,3692
(1-9) Khi sai số hai về nhỏ hơn 0,001 thì lấy giá trị n; đã chọn
10 Tính nhiệt độ cuối kỳ nén T (K):
(1-10)
11 Tính áp suất cuối kỳ nén p (MN/m?):
(1-11)
Loại động cơ nị p‹ [MN/mf] T [K]
Diesel
- _ Buồng cháy ngăn cách 1,34 - 1,38 3,5 - 6,0 700 -
Trang 8Dong co xang khi v @ 1 thi (1-13)
10 Nhiệt độ cực đại của chu trình T; (K):
(dong cơ đánh lửa cưỡng bức) (động cơ Diesel) Đưa về dạng phương trình bậc hai:
Các hệ số A, B, C của phương trình xác định theo bảng:
Động cơ
Trang 911 Xaic 4énh tyi sau tang aip +
Trzeaing haiip Adiing ca âạnh lIxía ceeaing beic:
(1-22)
Trường hợp động cơ Diesel thì chọn theo bảng
12 Aïp suất cực đại chu trình p,
Chọn trước n; thể vào phương trình sau, xác định n; bnng phương pháp gần
dung
Chon H-1,24
(1-26)
Trong đĩ:
Trang 10Khi sai số hai về nhỏ hơn 0,001 thì lẫy giá trị n; đã chọn
26 Nhiệt độ cuối quá trình giãn nở T› (K):
29 Aïp suất chỉ thị trung bình lý thuyết (MN/m?):
Trường hợp động cơ đánh lửa cưỡng bức:
Trường hợp động cơ Diesel:
Trang 11
3.1.3.1.5 — Các thông số có ích:
33 Tổn thất cơ giới p„ (MN/m? ):
Theo công thức kinh nghiệm:
(1-34) Trong đó: (m/S) Tuỳ theo động cơ và tỷ số S/D, loại buồng cháy (động cơ Diesel) tra các giá trị a, b theo bảng sau:
34.Áp suất có ích trung bình (MN/m?):
(1-35)
35 Hiệu suất cơ giới (3%):
(1-36) 36.Suất tiêu hao nhiên liệu có ích (g/kw.h):
(1-37) 37.Hiệu suất có ích (%):
(1-38)
Loại động cơ điểm Pe [MN/m’] g [g/kw.h] aa,
Xăng 0,7 - 0,85 0,6 - 1,0 260 - 380 0,22 - 0,33 Diesel 0,7 - 0,9 0,55 - 0,85 200 - 285 0,3 - 0,43
Trang 12Nếu sai lệch thì đạt, nếu không thì phải tính lại
> DAT
3.1.3.1.6 Vẽ đồ thị công
Đề vẽ được đồ thị công cần phải thực hiện những bước sau:
40 Xác định các điểm trên đường nén với chỉ số nén đa biến ny
Phương trình đường nén: , do đó nều gọi x là điểm bât kỳ trên đường nén
41 Xây dựng đường cong áp suât trên đường giãn nở:
Phương trình của đường giãn nở đa biến:, do đó nếu gọi x là điểm bắt kỳ trên đường giãn nở thì:
Rút ra:
Chu yrnng , dat do do; =
nhiệt
Trang 13
42.Lập bảng xác định đường nén và đường giãn nở:
Trang 14c(V.„p.); y(V‹„pz); z(Vz„pz)
> c(0,069375; 1,39); y(0,069375; 5,08); z(; 5,08) Chú ý các quan hệ thể tích: V„ = V + Vụ; = 0,4995
; V„ụ= V,+ Vụ= + 0,4995= 0.5689
44 Nối các điểm trung gian của đường nén và đường giãn nở với các điểm
đặc biệt, sẽ được đồ thị công lý thuyết
45.Dùng đồ thị Brick xác định các điểm:
® - Phun sớm (c°- động cơ Diesel), Đánh lửa sớm (c° - động cơ xăng)
® - Mở sớm (b'), đóng muộn (r”) xupáp thải
® - Mở sớm (r”), đóng muộn (a`) xupáp nạp
; _ 46.Higu chỉnh đồ thị công:
Ở động cơ xăng lây áp suất cực đại bang (0,85 - 0,9) p„
Xác định các điểm trung gian:
® - Trên đoạn cy lây điểm c” với c””c = 1/3cy
s%—
® - Trên đoạn ba lây điểm b” với bb” = 1/2ba
Nỗi các điềm c’c”z” va duwong gian no thanh duwong cong lién tuc tai DCT
va ĐCD và tiếp xúc với đường thải Ta sẽ nhận được đồ thị công đã hiệu chỉnh
Trang 17CHƯƠNG2: ĐỘNG LƯZIC HỌC CƠ C&ÃU TRỤC KHUỶU THANH
TRUYEN ĐỘNG CƠ 1 ĐỘNG HỌC
1.1 Xác định quy luật động học bnng phương pháp giải tích
- Độ dịch chuyển của pitton X= R [(1- cosa) + 4/4, (1-2cos2a)]
- Van toc dich chuyén pittton V= R.o (Sina +2/2.Sin2a)
- Gia toc chuyén dong piston J = R 2.0.(Cosa + 2 Cos2a)
Trang 202.1 Xác định khối lượng quy dan
Khối lượng tham gia chuyển đông thẳng:
Diện tích dinh piston:
Trang 21Khối lượng trên đơn vị diện tích thanh truyền nnm trong khoảng [100 - 200] déi
với động cơ xăng
Trang 243 TÍNH TOÁN CÁC LƯZC TÁC ĐỘNG LÊN CHOT KHUIU
Lực tiếp tuyến: T = P¡ sin (œ + B ) / cosB Lực phap tuyén: Z = P,cos (a + B) / cos B Lực ngang: N = P;tgB
Dựa vào thông số kết câu 2 ta tính được góc
Trang 263 0.01023816
15 5.00099772 4.39173028
5 14.3966353
2 5.61149317
5
Trang 273 1.56488295
6 4.37169146
5
2.98304962
8 1.44528878
5 2.58394E-
9 6.58477016
Trang 289
0.79063357
9 1.19412826
2 1.16615154
5 0.71332687
8
0.89689451
1 3.33594299
1 6.55957208
7
-9.29813572 10.3702802 2
Trang 30CHƯƠNG3: TÍNH TOÁN THIẾIÃT KR#ỶÃ CO C2AU PHAN PHOI KHi
1 Xác định các thông số cơ bản của cơ cầu phân phối khí
1,1 Xác định tý số truyền của cơ cấu phân phối khí: Bởi vì là động cơ đã ; chọn là động cơ xăng không sử dụng đùa doy va đòn boy nên xác định tỉ số
truyền ta bq qua
1.2 Xác định tiết diện lưu thông và trị số "thời gian - tiết điện" 1.2.1 Tiết diện
lưu thông của xupáp
Tốc độ khí qua họng xupap vu„= 70 [m/s]
Số xupap nạp ¡ = 4 1.2.8 Tiết diện lưu thông qua xupap nạp
Í.„ = [ m |
1.2.9 Kiểm tra điều kiện thỏa mãn tiết diện lưu thông
Vien S (70 + 90)[m/s]
Vien = = 70 m/s
Trang 312 Các thông số để chọn dé thiết kế xupap
Chiều rộng mặt côn trên
Trị số thời gian tiết diện
3 Thiét ké bién dang cam
4 Tính toán động học con dội đáy bằng giai đoạn Ì:
Gia tốc cực
5 Tính toán động học con đội day bằng giai đoạn 2:
Chuyên vi của con
Trang 326 Chọn biên dạng cam lồi
k
Trang 34
10 Tinh kiém nghiệm sức bền trục cam
Trang 35Ung suat xoan
Tx 5,584598209 MN/m^2 ơ> 103,9974289
Trang 36O
Tein Ott pom l thiệt bộ Nông Vật Liệu: Thép C65 1:1
Mã SV:1911501210242 Pagel/1
11.3 Truc cam 11.3.1 Cam nap
Trang 37Kiến ta [mầy Nguyễn Tiến
Trưỡng ĐH sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 1:2
Khoa cơ khí Vật Liệu: Thép C45
Mã SV:1911904110242 Pagel/1
cam thải
11.4 Xupap