1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

NGÂN HÀNG CÂU HỎI KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN CÓ ĐÁP ÁN

14 5 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Ngân Hàng Câu Hỏi Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin Có Đáp Án
Định dạng
Số trang 14
Dung lượng 124,46 KB

Nội dung

NGÂN HÀNG CÂU HỎI KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN CÓ ĐÁP ÁN ________________________________________ 1. Ai là người sáng lập ra học thuyết giá trị thặng dư? A. Adam Smith B. John Stuart Mill C. Karl Marx D. Friedrich Engels 2. Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi yếu tố nào? A. Giá trị sử dụng B. Lao động xã hội cần thiết C. Cung cầu D. Giá trị trao đổi 3. Sản xuất hàng hóa là gì? A. Sản xuất để đáp ứng nhu cầu của chính mình B. Sản xuất để trao đổi, mua bán trên thị trường C. Sản xuất với mục đích lưu kho D. Sản xuất mang tính nhỏ lẻ, thủ công 4. Yếu tố nào sau đây là điều kiện để sản xuất hàng hóa ra đời và tồn tại? A. Phân công lao động xã hội B. Quyền tư hữu về tư liệu sản xuất C. Lợi nhuận cao D. Khả năng trao đổi hàng hóa 5. Quy luật giá trị yêu cầu gì trong nền sản xuất hàng hóa? A. Hàng hóa phải bán với giá cao hơn chi phí sản xuất B. Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở giá trị lao động C. Giá cả phải luôn ổn định D. Sản xuất phải gắn với nhu cầu tiêu dùng 6. Giá trị thặng dư là gì? A. Phần giá trị do lao động làm thuê tạo ra vượt quá giá trị sức lao động của họ B. Giá trị của tư liệu sản xuất C. Lợi nhuận của nhà tư bản D. Phần giá trị của hàng hóa 7. Ai là người đưa ra khái niệm "bàn tay vô hình" trong kinh tế học? A. Adam Smith B. Karl Marx C. David Ricardo D. John Keynes 8. Tiền tệ có mấy chức năng cơ bản? A. 3 chức năng B. 4 chức năng C. 5 chức năng D. 6 chức năng 9. Chức năng nào của tiền tệ thể hiện vai trò là phương tiện lưu thông? A. Thước đo giá trị B. Phương tiện cất trữ C. Phương tiện trao đổi D. Tiền tệ thế giới 10. Theo C.Mác, phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa dựa trên nền tảng nào? A. Chế độ tư hữu tư liệu sản xuất B. Chế độ sở hữu tập thể C. Sản xuất nhỏ lẻ, tự cấp tự túc D. Quan hệ hợp tác bình đẳng

Trang 1

NGÂN HÀNG CÂU HỎI KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN CÓ ĐÁP ÁN

1 Ai là người sáng lập ra học thuyết giá trị thặng dư?

A Adam Smith

B John Stuart Mill

C Karl Marx

D Friedrich Engels

2 Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi yếu tố nào?

A Giá trị sử dụng

B Lao động xã hội cần thiết

C Cung cầu

D Giá trị trao đổi

3 Sản xuất hàng hóa là gì?

A Sản xuất để đáp ứng nhu cầu của chính mình

B Sản xuất để trao đổi, mua bán trên thị trường

C Sản xuất với mục đích lưu kho

D Sản xuất mang tính nhỏ lẻ, thủ công

4 Yếu tố nào sau đây là điều kiện để sản xuất hàng hóa ra đời và tồn tại?

A Phân công lao động xã hội

B Quyền tư hữu về tư liệu sản xuất

C Lợi nhuận cao

D Khả năng trao đổi hàng hóa

5 Quy luật giá trị yêu cầu gì trong nền sản xuất hàng hóa?

A Hàng hóa phải bán với giá cao hơn chi phí sản xuất

B Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở giá trị lao động

C Giá cả phải luôn ổn định

D Sản xuất phải gắn với nhu cầu tiêu dùng

6 Giá trị thặng dư là gì?

A Phần giá trị do lao động làm thuê tạo ra vượt quá giá trị sức lao động của họ

B Giá trị của tư liệu sản xuất

C Lợi nhuận của nhà tư bản

D Phần giá trị của hàng hóa

7 Ai là người đưa ra khái niệm "bàn tay vô hình" trong kinh tế học?

A Adam Smith

B Karl Marx

Trang 2

C David Ricardo

D John Keynes

8 Tiền tệ có mấy chức năng cơ bản?

A 3 chức năng

B 4 chức năng

C 5 chức năng

D 6 chức năng

9 Chức năng nào của tiền tệ thể hiện vai trò là phương tiện lưu thông?

A Thước đo giá trị

B Phương tiện cất trữ

C Phương tiện trao đổi

D Tiền tệ thế giới

10 Theo C.Mác, phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa dựa trên nền tảng nào?

A Chế độ tư hữu tư liệu sản xuất

B Chế độ sở hữu tập thể

C Sản xuất nhỏ lẻ, tự cấp tự túc

D Quan hệ hợp tác bình đẳng

11 Giá trị của sức lao động được quyết định bởi yếu tố nào?

A Giá trị thặng dư

B Giá trị sử dụng của sức lao động

C Lượng lao động xã hội cần thiết để tái sản xuất sức lao động

D Nhu cầu của thị trường lao động

12 Quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là gì?

A Quy luật cạnh tranh

B Quy luật cung cầu

C Quy luật giá trị

D Quy luật giá trị thặng dư

13 Ai là người kế thừa và phát triển học thuyết giá trị của Adam Smith và David Ricardo?

A John Keynes

B Karl Marx

C Friedrich Engels

D Vladimir Lenin

14 Tư bản bất biến là gì?

A Giá trị tư bản đầu tư vào sức lao động

B Giá trị tư bản đầu tư vào máy móc

C Giá trị tư bản đầu tư vào tư liệu sản xuất

D Giá trị tư bản lưu thông

Trang 3

15 Tư bản khả biến là gì?

A Tư bản đầu tư vào máy móc

B Tư bản đầu tư vào nguyên vật liệu

C Tư bản đầu tư vào sức lao động, tạo ra giá trị thặng dư

D Tư bản đầu tư vào đất đai

16 Lợi nhuận trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa được hình thành từ đâu?

A Từ sự cạnh tranh

B Từ sự khan hiếm hàng hóa

C Từ giá trị thặng dư

D Từ vốn đầu tư ban đầu

17 Mục đích cuối cùng của sản xuất tư bản chủ nghĩa là gì?

A Tạo ra hàng hóa chất lượng cao

B Thỏa mãn nhu cầu của xã hội

C Tìm kiếm giá trị thặng dư tối đa

D Giải quyết việc làm

18 Quy luật lưu thông tiền tệ yêu cầu lượng tiền cần thiết phải phù hợp với gì?

A Số lượng hàng hóa được sản xuất

B Giá cả của hàng hóa

C Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cần lưu thông

D Nhu cầu tiêu dùng

19 Thị trường là gì?

A Nơi diễn ra hoạt động mua bán

B Nơi trao đổi hàng hóa

C Tổng thể các mối quan hệ kinh tế gắn với hoạt động trao đổi hàng hóa

D Nơi sản xuất hàng hóa

20 Cạnh tranh trong chủ nghĩa tư bản có vai trò gì?

A Thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất

B Làm tăng chi phí sản xuất

C Làm giảm năng suất lao động

D Đẩy mạnh độc quyền

21 Hàng hóa có hai thuộc tính cơ bản nào?

A Giá trị sử dụng và giá cả

B Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng

C Giá cả và giá trị thặng dư

D Giá trị và giá trị sử dụng

22 Lượng giá trị của hàng hóa phụ thuộc vào yếu tố nào?

Trang 4

A Nhu cầu thị trường

B Chi phí vận chuyển

C Lượng lao động xã hội cần thiết để sản xuất hàng hóa

D Giá trị sử dụng

23 Tăng năng suất lao động sẽ làm gì với giá trị của một đơn vị hàng hóa?

A Giảm giá trị của hàng hóa

B Tăng giá trị của hàng hóa

C Không ảnh hưởng đến giá trị của hàng hóa

D Làm tăng giá cả của hàng hóa

24 Sức lao động trở thành hàng hóa khi nào?

A Khi người lao động có đủ kỹ năng nghề nghiệp

B Khi người lao động không có tư liệu sản xuất và cần bán sức lao động để sống

C Khi người lao động tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất

D Khi xã hội có nhu cầu về lao động

25 Lợi ích kinh tế là gì?

A Mục tiêu của các doanh nghiệp

B Nhu cầu của người tiêu dùng

C Mối quan hệ giữa kết quả và chi phí trong hoạt động kinh tế

D Quy luật cạnh tranh

26 Độc quyền xuất hiện trong giai đoạn nào của chủ nghĩa tư bản?

A Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh

B Chủ nghĩa tư bản độc quyền

C Chủ nghĩa tư bản hiện đại

D Chủ nghĩa xã hội

27 Hình thức cơ bản của giá trị thặng dư là gì?

A Lợi nhuận thương nghiệp

B Lợi nhuận ngân hàng

C Lợi nhuận công nghiệp

D Lợi tức

28 Khái niệm “công nghiệp hóa” xuất hiện lần đầu tiên trong giai đoạn nào?

A Thời kỳ phong kiến

B Thời kỳ cách mạng công nghiệp

C Thời kỳ hiện đại hóa

D Thời kỳ phát triển toàn cầu

29 Trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa, "lao động cụ thể" và "lao động trừu tượng" có ý nghĩa gì?

Trang 5

A Giải thích mâu thuẫn xã hội

B Làm rõ tính hai mặt của hàng hóa

C Làm rõ nguồn gốc giá trị của hàng hóa

D Giải thích sự phân phối lợi nhuận

30 Sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch là gì?

A Sản xuất dựa trên việc giảm thời gian lao động cần thiết

B Tăng khối lượng sản xuất

C Giảm giá trị trao đổi

D Sử dụng nhiều lao động hơn

31 Tái sản xuất xã hội gồm những loại hình nào?

A Tái sản xuất đơn giản và tái sản xuất hiện đại

B Tái sản xuất xã hội và cá nhân

C Tái sản xuất đơn giản và tái sản xuất mở rộng

D Tái sản xuất công nghiệp và nông nghiệp

32 Tiền công trong chủ nghĩa tư bản thực chất là gì?

A Giá cả của sức lao động

B Giá trị của sức lao động

C Giá trị thặng dư của lao động

D Phần thu nhập của nhà tư bản

33 Đặc điểm của tích lũy tư bản là gì?

A Biến giá trị thặng dư thành tư bản bổ sung

B Tăng cường lợi nhuận cho doanh nghiệp

C Sử dụng lao động hiệu quả hơn

D Đầu tư vào các ngành mới

34 Khái niệm “tư bản tài chính” dùng để chỉ điều gì?

A Tư bản trong các doanh nghiệp công nghiệp

B Tư bản trong các ngành dịch vụ

C Sự kết hợp giữa tư bản ngân hàng và tư bản công nghiệp

D Tư bản lưu động

35 Động lực chính của sản xuất hàng hóa là gì?

A Sự phân công lao động

B Tìm kiếm lợi nhuận

C Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng

D Tăng năng suất lao động

36 Bản chất của tư bản là gì?

A Giá trị lao động được tạo ra

B Phương tiện sản xuất

Trang 6

C Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê

D Tài sản cá nhân

37 Hàng hóa sức lao động có giá trị đặc biệt ở chỗ nào?

A Tạo ra các sản phẩm vật chất

B Được định giá theo lao động cụ thể

C Tạo ra giá trị thặng dư lớn hơn giá trị bản thân nó

D Có giá trị trao đổi cao

38 Nền kinh tế thị trường là gì?

A Nền kinh tế do nhà nước kiểm soát hoàn toàn

B Nền kinh tế dựa trên kế hoạch hóa tập trung

C Nền kinh tế vận hành dựa trên các quy luật của thị trường

D Nền kinh tế tự cung tự cấp

39 Quy luật giá trị hoạt động trên cơ sở nào?

A Giá trị thặng dư

B Giá cả thị trường

C Lao động xã hội cần thiết

D Lợi nhuận tối đa

40 Tư bản cố định là gì?

A Giá trị đầu tư vào nguyên vật liệu

B Giá trị tư bản đầu tư vào tài sản cố định như nhà xưởng, máy móc

C Giá trị tư bản lưu động

D Giá trị của hàng hóa dự trữ

41 Sự chuyển hóa từ tiền thành tư bản diễn ra khi nào?

A Khi tiền được tích trữ trong ngân hàng

B Khi tiền được sử dụng để trao đổi hàng hóa

C Khi tiền được đầu tư để tạo ra giá trị thặng dư

D Khi tiền được sử dụng để mua tư liệu sản xuất

42 Khủng hoảng kinh tế trong chủ nghĩa tư bản là gì?

A Thiếu hụt nguồn cung lao động

B Sự mâu thuẫn giữa sản xuất và tiêu thụ

C Mất cân đối giữa các ngành sản xuất

D Sự thiếu hụt nguyên vật liệu

43 Lợi nhuận siêu ngạch là gì?

A Lợi nhuận của các doanh nghiệp nhỏ

B Lợi nhuận thu được nhờ giảm giá trị cá biệt thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa

C Lợi nhuận từ các ngành độc quyền

D Lợi nhuận từ đầu tư tài chính

Trang 7

44 Hàng hóa nào đóng vai trò đặc biệt trong nền kinh tế thị trường?

A Vàng

B Đất đai

C Sức lao động

D Công nghệ

45 Cơ sở của giá trị hàng hóa là gì?

A Cạnh tranh thị trường

B Quy luật cung cầu

C Lao động xã hội cần thiết

D Chi phí sản xuất

46 Nguyên nhân chính dẫn đến sự hình thành chủ nghĩa tư bản độc quyền là gì?

A Sự phát triển của nông nghiệp

B Cạnh tranh tự do

C Tích tụ và tập trung tư bản

D Sự can thiệp của nhà nước

47 Sự khác nhau cơ bản giữa giá trị thặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư tương đối là gì?

A Cách tính giá trị thặng dư

B Thời gian lao động cần thiết

C Phương pháp tăng giá trị thặng dư

D Lĩnh vực sản xuất

48 Thị trường lao động trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa là gì?

A Nơi giao dịch sức lao động giữa người lao động và nhà tư bản

B Nơi mua bán tư liệu sản xuất

C Nơi sức lao động được mua bán như hàng hóa

D Nơi phân phối thu nhập xã hội

49 Tập trung tư bản là gì?

A Quá trình tăng quy mô tư bản bằng cách hợp nhất các tư bản cá biệt

B Tăng cường đầu tư vào một ngành

C Phân phối lại tài sản xã hội

D Sự đầu tư của nhà nước vào kinh tế

50 Lao động cụ thể và lao động trừu tượng có vai trò gì trong nền kinh tế?

A Thúc đẩy cạnh tranh

B Xác định giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa

C Phân chia lợi nhuận

D Giải quyết mâu thuẫn giai cấp

51 Giá trị sử dụng của hàng hóa được thể hiện khi nào?

Trang 8

A Trong quá trình sản xuất

B Trong quá trình trao đổi

C Trong quá trình tiêu dùng

D Trong quá trình lưu thông

52 Tái sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm các giai đoạn nào?

A Phân phối và tiêu dùng

B Sản xuất và tiêu thụ

C Sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dùng

D Đầu tư và phát triển

53 Trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa, ai là người sở hữu tư liệu sản xuất?

A Người lao động

B Chính phủ

C Nhà tư bản

D Tổ chức xã hội

54 Quy luật cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường tác động như thế nào?

A Thúc đẩy các doanh nghiệp cải tiến công nghệ, giảm chi phí sản xuất

B Làm tăng giá hàng hóa

C Giảm năng suất lao động

D Ổn định giá cả

55 Tích lũy tư bản dẫn đến hệ quả gì trong xã hội?

A Làm gia tăng sự phân hóa giàu nghèo giữa giai cấp tư sản và vô sản

B Tạo ra sự bình đẳng xã hội

C Giảm mâu thuẫn giai cấp

D Ổn định thị trường lao động

56 Độc quyền tư bản chủ nghĩa xuất hiện gắn với giai đoạn nào?

A Thời kỳ công nghiệp hóa

B Thời kỳ tích tụ và tập trung tư bản cao

C Thời kỳ cách mạng công nghiệp lần thứ nhất

D Thời kỳ toàn cầu hóa

57 Sự phát triển của nền kinh tế thị trường gắn liền với điều kiện nào?

A Sự kiểm soát chặt chẽ của nhà nước

B Tự do cạnh tranh và quyền tư hữu tư liệu sản xuất

C Phân phối thu nhập bình đẳng

D Quyền sở hữu tập thể

58 Giá trị hàng hóa thay đổi khi nào?

A Khi chi phí vận chuyển thay đổi

B Khi năng suất lao động xã hội thay đổi

Trang 9

C Khi giá cả thị trường thay đổi

D Khi nhu cầu thị trường giảm

59 Tăng năng suất lao động có tác động gì đến giá trị của hàng hóa?

A Làm tăng giá trị hàng hóa

B Không ảnh hưởng đến giá trị hàng hóa

C Làm giảm giá trị của mỗi đơn vị hàng hóa

D Làm giá cả hàng hóa tăng

60 Trong chủ nghĩa tư bản, lợi nhuận được xem là gì?

A Giá trị của lao động tạo ra

B Hình thức biểu hiện bề ngoài của giá trị thặng dư

C Thu nhập từ vốn đầu tư

D Chi phí sản xuất giảm đi

61 Lao động trừu tượng là gì?

A Công việc cụ thể trong sản xuất

B Lao động xã hội không phân biệt hình thức cụ thể, tạo ra giá trị hàng hóa

C Lao động chân tay

D Lao động trong lĩnh vực dịch vụ

62 Quy luật giá trị yêu cầu gì trong sản xuất và lưu thông hàng hóa?

A Trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở ngang giá

B Sản xuất hàng hóa đa dạng hóa

C Tăng giá trị sử dụng

D Duy trì giá cả ổn định

63 Thế nào là giá trị trao đổi?

A Giá trị của hàng hóa trên thị trường

B Quan hệ tỷ lệ giữa các hàng hóa khi trao đổi

C Giá cả hàng hóa

D Giá trị sử dụng hàng hóa

64 Giá trị của hàng hóa là gì?

A Giá cả trên thị trường

B Chi phí vận chuyển và sản xuất

C Lao động xã hội cần thiết kết tinh trong hàng hóa

D Tổng chi phí sản xuất

65 Tiền công danh nghĩa là gì?

A Thu nhập thực tế của người lao động

B Số tiền lao động nhận được tính bằng tiền tệ

C Giá trị hàng hóa mà người lao động mua được

D Lợi nhuận của nhà tư bản

Trang 10

66 Tiền công thực tế là gì?

A Số lượng hàng hóa và dịch vụ mà người lao động mua được bằng tiền công

B Mức lương ghi trên hợp đồng

C Tổng thu nhập của người lao động

D Giá trị thặng dư của sức lao động

67 Giá trị thặng dư siêu ngạch gắn với yếu tố nào?

A Tăng giờ làm việc

B Năng suất lao động cá biệt cao hơn mức trung bình xã hội

C Giảm giá trị sử dụng

D Tăng lao động trừu tượng

68 Bản chất của tiền tệ là gì?

A Phương tiện thanh toán

B Công cụ trao đổi

C Hình thái phát triển cao của giá trị

D Công cụ cất trữ

69 Tư bản thương nghiệp là gì?

A Tư bản đầu tư vào công nghiệp

B Tư bản hoạt động trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa

C Tư bản trong lĩnh vực tài chính

D Tư bản đầu tư vào sản xuất

70 Hệ quả của khủng hoảng kinh tế trong chủ nghĩa tư bản là gì?

A Tăng trưởng kinh tế

B Phá sản hàng loạt doanh nghiệp và thất nghiệp gia tăng

C Ổn định giá cả

D Tăng tiêu dùng xã hội

71 Lượng giá trị hàng hóa phụ thuộc trực tiếp vào yếu tố nào?

A Giá trị sử dụng của hàng hóa

B Nhu cầu thị trường

C Thời gian lao động xã hội cần thiết

D Chi phí vận chuyển

72 Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối dựa trên phương pháp nào?

A Tăng năng suất lao động

B Tăng giá trị của tư bản khả biến

C Kéo dài thời gian lao động trong ngày

D Giảm chi phí sản xuất

73 Giá trị thặng dư tương đối được tạo ra bằng cách nào?

Trang 11

A Kéo dài thời gian lao động trong ngày

B Giảm thời gian lao động cần thiết nhờ tăng năng suất lao động

C Giảm giá trị tư bản bất biến

D Tăng giá trị trao đổi

74 Hàng hóa nào vừa là hàng hóa, vừa là tiền tệ?

A Kim cương

B Vàng

C Đất đai

D Dầu mỏ

75 Nguyên nhân chính dẫn đến khủng hoảng kinh tế trong chủ nghĩa tư bản là gì?

A Sự phát triển khoa học công nghệ

B Mâu thuẫn giữa tính tổ chức của sản xuất và tính tự phát của thị trường

C Tăng cung lao động

D Sự cạn kiệt tài nguyên

76 Đặc điểm của thị trường tư bản chủ nghĩa là gì?

A Tập trung vào sản xuất nông nghiệp

B Tự do sản xuất và trao đổi

C Cạnh tranh tự do và độc quyền xen kẽ

D Sự kiểm soát chặt chẽ của nhà nước

77 Tích tụ tư bản là gì?

A Sự tăng trưởng chậm của tư bản

B Sự tăng thêm tư bản cá biệt nhờ tích lũy giá trị thặng dư

C Sự phân phối lại tư bản

D Sự đầu tư vào ngành mới

78 Năng suất lao động phụ thuộc vào yếu tố nào?

A Giá cả thị trường

B Số lượng lao động

C Trình độ công nghệ và kỹ năng lao động

D Chi phí sản xuất

79 Trong chủ nghĩa tư bản, mâu thuẫn cơ bản giữa các giai cấp là gì?

A Mâu thuẫn giữa nhà nước và người lao động

B Mâu thuẫn giữa các doanh nghiệp

C Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản

D Mâu thuẫn giữa nông dân và công nhân

80 Hình thái cao nhất của chủ nghĩa tư bản là gì?

A Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh

B Chủ nghĩa tư bản nhà nước

Ngày đăng: 08/12/2024, 22:15

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w