LỊCH KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG MÁY MÓC THIẾT BỊ PHIẾU KIỂM TRA AN TOÀN SỨC KHỎE & MÔI TRƯỜNG HẰNG NGÀY PHIẾU KIỂM TRA CÔNG TÁC THIẾT LẬP CÔNG TRƯỜNG BIÊN BẢN KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐIỆN TẠM THI CÔNG BẢNG THEO DÕI PHƯƠNG TIỆN PCCC, PHƯƠNG TIỆN CỨU NGƯỜI PHIẾU ĐÁNH GIÁ AN TOÀN CHO BIỆN PHÁP THI CÔNG SỔ THEO DÕI THIẾT BỊ - DỤNG CỤ PHIẾU ĐỀ NGHỊ KHÁCH THAM QUAN VÀO CÔNG TRƯỜNG DANH MỤC CÁC CÔNG VIỆC CẦN ÁP DỤNG GIẤY PHÉP LÀM VIỆC GIẤY PHÉP ĐỔ BÊ TÔNG DANH SÁCH VẬT LIỆU NGUY HẠI VÀ BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN VẬT LIỆU (MSDS)
Trang 1Tên dự án/Project name
Trường TH - THCS IGC Bến Tre -
Giai đoạn 2
Biểu mẫu số/Document No.
XXX.YY -PCD-SOP07.C2.1.2-No.000
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG & THƯƠNG MẠI STAVICON
LỊCH KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG MÁY MÓC THIẾT BỊEQUIPMENT MAINTENANCE, INSPECTION SCHEDULE
Đội trưởng giàn giáo / Nhân viên An toàn / Đội trưởng
Scaffold team leader / Safety staff / Team leader
Hàng tháng Monthly
NGƯỜI THỰC HIỆN PERFORMED BY
Hàng tháng Monthly Thợ cơ khí / Giám sát nâng hạ công tyQualified mechanic / lifting supervisor
Máy hàn / Thiết bị hàn cắt bằng khí gas
Welding machine / Gas cutting inspection
Xe cần nâng người / Xe nâng người dạng cắt kéo
Boom lift / Scissor lift
Máy nén khí / Máy phát điện
Compressor / Generator
MAINTENANCE / INSPECTION PERIOD
/ DAY
Hàng tháng Monthly
Thợ cơ khí / Nhân sự An toàn công ty / Giám sát
Qualified mechanic / safety personnel / Supervisor
Hàng tháng Monthly
Hàng ngày Daily
Hàng tháng Monthly
Thợ bảo trì / Nhân sự An toàn / Giám sát Maintener / Safety personnel / supervisor
Thợ cơ khí / Thợ điện được phân công Qualified mechanic / Appointed electrician
Thợ điện được phân công Appointed electrician
Dây điện nguồn nối dài
Electrical extension cables
Ổ cắm / tủ điện phân phối
Socket outlet / assemblies distribution panel
Dụng cụ nâng/treo hàng (dây cáp, ma ní,…)
Lifting gear (sling, shackle, )
Dây cứu sinh / Kiểm tra lưới an toàn
Lifeline / Safety net inspection
Dụng cụ điện - khí nén cầm tay
Electric tools / Pneumatic tools
Xe nâng / Cần trục di động / Cần trục tháp
Forklift / Mobile Crane / Tower crane
Thợ điện được phân công Appointed electrician
Thợ điện / Đội trưởng Electrician / Team leader
Hàng tháng Monthly
Hàng tháng Monthly
Hàng tháng Monthly
Thợ điện được phân công Appointed electrician
Thợ cơ khí Qualified mechanic
Thợ cơ khí Qualified mechanic
Nhân sự An toàn công ty Safety personnel
Hàng tháng Monthly
Hàng tháng Monthly
Máy móc thiết bị
Machinery
Hàng tháng Monthly
Trang 2No. LOẠI / TYPE INSPECTION PERIOD / DAY PERFORMED BY
Người sử dụng / Đội trưởng User / Team leader
MÃ MÀU KIỂM TRA / COLOR CODE FOR INSPECTION SCHEDULE
Kiểm tra bình chữa cháy
Fire extinguisher checking
Bảo dưỡng bình chữa cháy
Fire extinguisher maintaining
Giàn giáo di động
Mobile scaffold
PPE (dây đai an toàn)
PPE (Safety harness)
Hàng tháng Monthly
Thứ Hai hàng tuần Every Monday/Weekly Giám sát giàn giáoScaffold supervisor
Nhân sự An toàn công ty Safety personnel
Nhân sự An toàn công ty Safety personnel
Hàng tháng Monthly
Hàng năm Yearly
Kiểm tra hàng ngày Daily Check
Người chấp thuận Approved by
Chức vụ Position
Chữ ký Signature
VÀNG YELLOW
Tháng 7 July
Tháng 8 August
Tháng 9 September
Tháng 10 October
Tháng 11 November
Tháng 12 December
Trang 3<Logo > PHIẾU KIỂM TRA AN TOÀN SỨC KHỎE & MÔI TRƯỜNG HẰNG NGÀY
DAILY HSE INSPECTION CHECKLIST
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG & THƯƠNG MẠI STAVICON
Nội dung yêu cầu khắc phục hành động khắc phụcNhà thầu phản hồi
Chức vụ/Position HSE Engineer/Civil Enginner/MEP Engineer
Họ tên/Full name
Làm việc trong không gian kín Confined space working Các chất nguy hiểm, độc hại Hazardous substances Ứng phó sự cố khẩn cấp Emergency preparedness Bình chữa cháy Fire extinguisher Chăm sóc sức khỏe Welfare
NHÀ THẦU/ CONTRACTOR Chức vụ/Position
Xác minh việc khắc phục
hoàn thành Kết quả
XXX.YY-PCD-SOP07.C2.1.1a-No.000
Hình ảnh (nếu có) Nội dung ghi nhận
Mã dự án/Project code Tên dự án/Project name Phiếu kiểm tra số/Checklist No Ngày/Date
XXX.YY
Khu vực làm việc
Working area Sàn thao tác/giàn giáo cố địnhWorking platform/fixed scaffolding Hành vi & trách nhiệmBehaviors & responsibilities
Dụng cụ cầm tay
Hand tools Giàn giáo di độngMobile scaffolding Đào tạo và nhận thứcTraining & awareness
Trang bị bảo vệ cá nhân
Personal protective equipment
Khu vực làm việc
Working area
Kiểm tra ATSKMT HSE inspection Truyền thông ATSKMT HSE communication HẠNG MỤC KIỂM TRA & ĐIỂM ĐÁNH GIÁ - INSPECTION CATEGORY & EVALUATION
GHI NHẬN HÀNH VI TÍCH CỰC - GOOD BEHAVIOR RECOGNITION
Hàn điện Electrical welding
Lưu trữ và sắp xếp
Stacking and storage practices
Nội dung Hình ảnh (nếu có)
Ngăn ngừa ngã cao Fall prevention Giàn giáo bao che External scaffolding
Thời hạn Nội dung Hình ảnh (nếu có)
Công tác đào Excavation
Ngày/Date
Nội dung
Dụng cụ điện, năng lượng Power tools
Máy & thiết bị Plants & equipment
Vệ sinh môi trường chung
General housekeeping Làm việc với thiết bị nângLifting equipment, gears
BPAT thi công/Phân tích ATCV
Safe Work Method Statement/JSA
Hàn và cắt bằng hơi Gas cutting & gas welding
Phương tiện giao thông Vehicles
Cách ly & bảo vệ các mép biên
Barricading & edge protection
Công tác an toàn chung
General safety practices
Trang 4Mã vật liệu
Material code
Ngày sử dụng
Use date
Số lượng sử dụng/ The volume use
Nơi (khu vực) sử dụng / Used location
Mục đích sử dụng /
Purpose
Người chịu trách nhiệm / Person in- charge
Ghi chú
Remark
1
2
DANH SÁCH VẬT LIỆU NGUY HẠI VÀ BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN VẬT LIỆU (MSDS)
LIST OF HAZARDOUS MATERIALS AND MATERIAL SAFETY DATA SHEET (MSDS)
Trang 5STA-SOP07.C1.7b 2/2
Trang 6Yêu cầu bởi nhà thầu
Requested by Contractor Phê duyệt bởi Ban QLDA NVLGApproved by NVLG PCD HSE
Phê duyệt - Approved
Sửa đổi và đệ trình lại - Amend and
Biện pháp duy trì bê tông
Measure to maintain concrete
Ghi chú - Note:
Kết quả phê duyệt như sau - Your submission for approval is subject to following conditions
Điện, nước,… máy móc thiết bị (bao gồm thiết bị dự phòng)
Electricity, water,… equipment machine (including standby)
Nhân lực triển khai
Manpower service execution
An toàn, sức khỏe nghề nghiệp
Industrial hygiene, work safety
Biện pháp ngăn ngừa sự cố: thời tiết xấu, mất điện…
Measures to prevent the problem: bad weather, power failure
Biện pháp đổ bê tông, đường giao thông, sàn làm việc
Method of pouring concrete, road for execution, action floor
Kiểm tra tất cả công tác thép trên công trường
Check total steely work at site
Kiểm tra tất cả công tác coffa
Check total formwork at site
Bản vẽ số - According to Drawing No.
Tiêu chuẩn áp dụng - Applicable standards
Kế hoạch giờ bắt đầu - Planned Starting time Ngày -
Báo cáo kiểm tra của Novaland - NVLG Inspection Report Ngày - Date TimeGiờ -
Khu vực/Tòa nhà/Mục - Division/Building/Item(s)
<Logo>
Mã dự án/Project
code Tên dự án/Project name Giấy phép số/Permit No. Ngày/Date
GIẤY PHÉP ĐỔ BÊ TÔNGPOURING CONCRETE PERMIT
Trang 7CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG & THƯƠNG MẠI STAVICON
DANH MỤC CÁC CÔNG VIỆC CẦN ÁP DỤNG GIẤY PHÉP LÀM VIỆC
LIST OF HAZARDOUS WORKS NEED TO APPLY WORK PERMIT
Vào không gian kín * (Áp dụng giấy phép bổ sung)
Đổ bê tông * (Áp dụng giấy phép bổ sung)
Khu vực Đặc thù
Công tác cẩu đặc thù * (Áp dụng giấy phép bổ sung)
Áp dụng/ không áp dụng
Công tác phát sinh nhiệt * (Áp dụng giấy phép bổ sung)
Lắp đặt - Tháo dỡ giàn giáo
Loại giấy phép Vào hố thang máy, các khu vực hạn chế
Lắp đặt - Tháo dỡ máy móc thiết bị
Lắp đặt - Tháo dỡ cốp pha
Phá dỡ * (Áp dụng giấy phép bổ sung)
Đào đất * (Áp dụng giấy phép bổ sung)
Làm việc trên cao * (Áp dụng giấy phép bổ sung)
Trang 8PHIẾU NÀY CHỈ CÓ HIỆU LỰC THAM QUAN TRONG NGÀY - VALID ONLY ON THE DAY OF VISIT
Tên người chỉ dẫn tham quan / Name of the Visit Sponsor
Chú ý: Người chỉ dẫn tham quan phải là nhân sự Chủ đầu tư, Tư vấn Giám sát hoặc Ban Quản lý dự án và chịu trách nhiệm đảm bảo khách tham quan tuân theo các yêu cầu về an toàn của dự án Xin vui lòng tham chiếu chỉ dẫn An toàn hướng dẫn khách tham quan Phiếu đề nghị khách tham quan vào công trường phải được hoàn thành và gửi về Ban Quản lý dự án 24 giờ trước khi tham quan VIỆC THAM QUAN SẼ KHÔNG ĐƯỢC PHÉP KHI YÊU CẦU THAM QUAN CHƯA ĐƯỢC CHẤP THUẬN.
Note: Visitor Sponsor must be a member of staff from the Client, Supervision Consultant or Project Management and is responsible for ensuring that visitor(s) comply with Project Safety Requirements Refer to Safety Advice for Visitor for guidance Completed Visitor Request for Site Access form must be submitted to the Project Management 24 hours in advance of the planned visit NO APPROVED REQUEST -
NO SITE VISIT.
Tên khách tham quan / Visitor(s) name
<Logo>
Mã dự án/Project code Tên dự án/Project name Giấy phép số/Permit No Ngày/Date
PHIẾU ĐỀ NGHỊ KHÁCH THAM QUAN VÀO CÔNG TRƯỜNG
VISITOR REQUEST FOR SITE ACCESS
Tên công ty / Company name Số điện thoại người chỉ dẫn / Contact No of the Visit Sponsor
Mục đích tham quan / Purpose of visit
Ngày - Giờ vào / Date - Time of arrival
Ngày - Giờ đi / Date - Time of departure
Số lượng khách tham quan / Number of Visitor(s)
Những yêu cầu đặc biệt / Special requirements of requests (if any)
Người đề xuất / Application by Chấp thuận bởi / Approved by
Họ tên/Full name Chức vụ/Position Chữ ký/Signature Ngày/Date
Trang 9Ngày in/Print date
Số chế tạo/số khung/số máy/BKS Ngày vào Lý lịch/ Hồ sơ KT
Chứng nhận kiểm
Số CMND
Chứng chỉ nghề
Chứng chỉ HLAT Bảo hiểm tai nạn
Giấy khám sức khỏe
QĐ giao việc
BKS: Biển kiểm soát dd/mm/yyyy Ngày cấp Ngày hết hạn Số hợp đồng Ngày hết hạn dd/mm/yyyy
Thêm dấu ' trước số 0
Số chứng chỉ Ngày hết hạn Ngày hết hạn Ngày khám Số QĐ Không áp dụng : nhập là "N/A"
Hồ sơ thiết bị - Equipment documents
Ngày hướng dẫn
XXX.YY-PCD-SOP07-C2.1.2-No.00 Phiếu đăng ký số/Register No.
Cảnh báo/Alarm Cập nhật/ Update
Mã dự án/Project code
Công ty / Nhà
thầu
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG & THƯƠNG MẠI STAVICON
SỔ THEO DÕI THIẾT BỊ - DỤNG CỤ
EQUIPMENT & TOOLS REGISTER
Robot ép cọc
Xe cuốc
Trang 10Tất cả các nguy cơ được nhận diện
All hazards are identified
Yêu cầu/ Requirement
Có đánh giá rủi ro cho biện pháp thi công
Risk assessment for construction method statement is
included
<Logo CĐT>
Tên dự án/Project name
PHIẾU ĐÁNH GIÁ AN TOÀN CHO BIỆN PHÁP THI CÔNG SAFETY ASSESSMENT CHECKLIST FOR CONSTRUCTION METHOD STATEMENT
Dụng cụ và vật tư sử dụng trong các bước của tiến trình có
thông tin, thông số rõ ràng
Tools and materials used in the steps of the process with
clear information and parameters
Tất cả nguy cơ đều có biện pháp kiểm soát tương ứng
All hazards have corresponding control method
Các công tác thi công nguy hiểm đòi hỏi có giấy phép làm
việc được nêu rõ
All hazardous work activities need to apply permit to work
system are clarified
Thiết bị và vật tư nguy hiểm được liệt kê rõ chủng loại và
đặc tính/đặc điểm
High risk equipment & hazardous materials are clearly listed
in categories and characteristics
Yêu cầu năng lực và chuyên môn của công nhân, người
vận hành được làm rõ
Competence requirements of workers and operators are
clarified
Biện pháp làm việc an toàn được mô tả theo thứ tự
Safe working methods are described in order
Trang 11CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG & THƯƠNG MẠI STAVICON
BẢNG THEO DÕI PHƯƠNG TIỆN PCCC, PHƯƠNG TIỆN CỨU NGƯỜI
Phương tiện PCCC/Phương tiện
cứu người Stt Chủng loại & Ký hiệu Số lượng Nơi bố trí, lắp đặt Ngày kiểm định
DỰ ÁN / PROJECT :
Trang 12Dán cảnh báo an toàn mặt trước tủ
Ghi thông tin người phụ trách mặt trước tủ điện
Bản vẽ nguyên lý và vận hành tủ điện bố trí mặt sau cửa bên
ngoài tủ điện
Nối đất bảo vệ vỏ tủ điện và các cửa tủ
Dây nối đất màu xanh, sọc vàng; có đường kính phù hợp
Thiết bị bảo vệ tủ điện phù hợp cáp đầu vào/ra
Tủ điện chính và trung gian không được lắp ổ cắm
Các ổ cắm có bảo vệ dòng rò 30mA, 30ms
Tên dự án/Project name Phiếu kiểm tra số/Checklist No Ngày/Date: / /202…
……….
Mã dự án/Project code
IGC BẾN TRE-PCD-SOP07.B2….
Kiểm tra tủ điện
Các mục kiểm tra/Inspection items
Cửa tủ điện có 2 lớp, lớp trong quản lý khóa giữ chìa, lớp
ngoài khi có sự cố mở để Off MCCB chính
Ưu tiên lắp đặt nút nhấn khẩn cấp bên ngoài cửa tủ.
Hệ thống chiếu sáng và động lực được tách riêng
Các đầu dây được đấu nối đầu cos phù hợp, gọn gàng
Weekly Checking/
Kiểm tra hàng tuần
Tủ điện ngoài trời IP56, trong nhà IP44
MCCB tổng được gắn nhãn phân biệt để cắt điện nhanh
BIÊN BẢN KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐIỆN TẠM THI CÔNGELECTRICAL INSPECTION CHECKLIST - PRACTICAL
Ghi nhận Remark
Contracto r Nhà thầu
BQLDA/Tư vấn giám sát
Monthly Checking/
Kiểm tra hàng tháng Site Setting
Daily checking/
Kiểm tra hàng ngày
……….
<Logo CĐT>
Trang 13Các mục kiểm tra/Inspection items
Weekly Checking/
Kiểm tra hàng tuần
Ghi nhận Remark
Contracto r Nhà thầu
BQLDA/Tư vấn giám sát
Monthly Checking/
Kiểm tra hàng tháng Site Setting
Daily checking/
Kiểm tra hàng ngày 2
Tiếp địa của hệ thống điện nhỏ hơn 4 Ohm
Tiếp địa cho chống sét cẩu tháp nhỏ hơn 10 Ohm
Đèn chiếu sáng ngoài trời có IP56
Phần dây dẫn điện
Phần chiếu sáng
Đảm bảo cách điện > 2 Mega Ohm
Cách điện 2 lớp, tiết diện phù hợp tải tính toán
Các cột đỡ phải chắc chắn và có cách điện
Các đèn chiếu sáng treo cao hơn 2m
Dây cáp treo cao hơn 2,5m cho vị trí bình thường, cao hơn 5m
cho các vị trí xe chạy
Cáp điện không được nối, không trầy xước
Cáp điện được luồn trong ống bảo vệ phù hợp
Ghi nhận/Comments:
NHÀ THẦU
Đấu nối cáp cho máy hàn điện, quạt, thiết bị khác chắc chắn
và phù hợp
Đấu nối đèn phù hợp thiết kế và đảm bảo an toàn
Ổ cắm phải dùng loại công nghiệp 3 chấu
Hộp ổ cắm di động theo phê duyệt, IP 56 cho ngoài trời
Khu vực tầng hầm và cầu thang kín có chiếu sáng khẩn cấp
bằng pin, đề phòng khi mất điện
BQLDA/TƯ VẤN GIÁM SÁT
Chiếu sáng khu làm việc 100-300 Lux
Chiếu sáng khu vực chung 30-80 Lux
Trang 14Các mục kiểm tra/Inspection items Checking/Kiểm tra
hàng tuần
Ghi nhận Remark
Contracto r Nhà thầu
BQLDA/Tư vấn giám sát
Checking/
Kiểm tra hàng tháng
Site Setting checking/Kiểm tra
hàng ngày
Trang 15PHIẾU KIỂM TRA CÔNG TÁC THIẾT LẬP CÔNG TRƯỜNG
SITE SETTING UP CHECKLIST
Dỡ tải, để vật tư tạm thời và kho bãi
Off-loading, temporary storage and storage areas
Công tác lưu kho và sắp xếp kho
Stacking and storage practices
Các phương tiện của thầu phụ
Sub-contractor facilities
Cần cẩu (bao gồm bán kính và tải trọng)
Cranes (including radius and capacities)
Văn phòng dự án
Site offices
Đường giao thông nội bộ có hàng rào bảo vệ và có đèn cảnh báo
vào ban đêm
Internal road with guard rail and warning light at night time
Tách biệt giữa lối đi bộ và phương tiện vận tải
Segregation between pedestrians and vehicles
Lối đi bộ an toàn vào các khu vực thi công
Access walkway to working areas
Xác định các khu vực làm việc/Identification of work areas
Các tiện ích phúc lợi
Welfare facilities
Hàng rào bảo vệ và các ranh giới hiện hữu
Site hoardings and existing boundaries.
Bảo vệ cây cối, các công trình hiện hữu, các công trình xung
quanh,
Protection for trees, existing buildings, neighboring buildings, etc.
Xác định lối đi cho các phương tiện giao thông di chuyển
Defined path for vehicle movement
Giao thông nội bộ/Internal traffic
Lối vào, cổng vào, an ninh và kiểm soát ra vào, đường tạm và các
lối đi riêng biệt dành cho người đi bộ
Access, entrances, Security and Access controls, temporary roads
and separate pedestrian routes
Tối ưu hóa mặt bằng bố trí các phương tiện đó trên công trường
Optimizing the layout of the facilities on the site
Xác định các phương tiện sẽ được yêu cầu trên công trường
Identifying the site facilities that will be required
Xác định kích thước và các điều kiện khác của những phương tiện
này
Determining the sizes, and other constraints of those facilities
Thiết lập các mối quan hệ liên kết giữa các phương tiện đó
Establishing the inter-relationships between the facilities
Mặt bằng thi công tổng thể/General site layout
Hàng rào & an ninh/Fence & security
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG & THƯƠNG MẠI STAVICON