1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Thực trạng kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty tnhh xây dựng duy tân

61 0 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Thực trạng kế toán thuế giá trị gia tăng tại Công ty TNHH Xây dựng Duy Tân
Tác giả Trương Đình Khiêm
Người hướng dẫn ThS. Thái Ngọc Trúc Phương
Trường học Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Chuyên ngành Khoa Tài chính - Kế toán
Thể loại Khóa luận tốt nghiệp
Năm xuất bản 2024
Thành phố Tp.HCM
Định dạng
Số trang 61
Dung lượng 3,7 MB

Nội dung

Nên emđãquyết định chọn đề tài “Thực trạng kế toán toán thuế giá trị gia tăng tại Công ty TNHH Xây dựng Duy Tân” cho khóa luận tốt Nghiên cứu này nhằm đánli giá mức độ áp dụng các quy đị

Trang 1

Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG Ì)ẠI HỌC NGUYỀN TÁT THÀNH

KHOÂ TÀI CHÍNH - KÉ TOÁN

NGUYEN TAT THANH

KHÓA LUẬN TÓT NGHIỆP

MSSV : 2100007284 LỚP : 21DKT1C

Trang 2

Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG Ì)ẠI HỌC NGUYỄN TÁT THÀNH

KHOÂ TÀI CHÍNH - KÉ TOÁN

NGUYEN TAT THANH

KHÓA LUẬN TÓT NGHIỆP

MSSV : 2100007284 LỚP : 21DKT1C

Trang 3

LỜI CẢM ƠN

nay, emxin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc vi sựdìu dattận tình cùa các thầy cô trong khoaTài chính-Ketoán, cũngnhờ đó mà em đã tích cho bảnthân nhừng kiến thức cần thiết

những giúpđỡ mà thầy/cô đã làm cho chúng em

những bỡngỡ ban đầu, nếukhôngcó sự giúp đỡ và những lời động viên chân thành của những thầy cô, có lẽ em khó có thê hoàn thànhđược bài báo cáo hoànchình

Lời đầu tiên, em xinchân thành câm ơn cô TháiNgọc Trúc Phương giảng viên

đã hường dẫn, giúp đờ em chinh sửa và góp ý đê em có thê hoàn thanh tốt đề tài này

thực tập tạiCông ty TNHH Xây dựng DuyTân, cùng các anli/chị tại phòng kế toán đãluôn giúp đỡ nhiệt tình, dànhthời gian quý báu của mình đê giúp đỡ em trongviệc thu

Trang 4

NHẬN XÉT (CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN)

Trang 5

NHẬN XÉT (CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN)

Trang 6

MỤC LỤC LỜI MỞ ĐÀU

CHƯƠNG 1 Cơ SỞ LÝ LUẬN VÈ THUẾ GTGT TẠI CÔNG TY TNHH XÂY

DựNG DUY TÂN 1

1.1 Khái niệm về Thuế GTGT 1

1.1.1 Khái niệm 1

1.1.2 Đặc điêmvà vai trò cũa thuế GTGT 1

1.1.3 Đối tượng chịu thuế và đốitượng khôngchịu thuế 2

1.1.4 Đối tượng nộp thuế GTGT 2

1.1.5 Công thức và phươngpháp tính thuế GTGT 3

1.1.6 Chứng từ sừ dụng và quy định về chứng từ 4

1.1.7 Tàikhoản sử dụng và phương pháp hạchtoán 5

1.2 Luật, nghị định, thông tư, chuân mực 8

1.2.1 Luật 8

1.2.2 Nghịđịnh 8

1.2.3 Thông tư 9

1.2.4 Chuẩn mực kếtoán 9

1.3 Vaitrò, nhiệm VỊ1 cùa kế toán thuế GTGT 10

CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN THUÉ GIÁ TRỊ GIA TĂNG TẠI CÔNG TY TNHH XÂY DựNG DUY TÂN 12

2.1 Giới thiệu về công tyTNHH xây dựngDuy Tân 12

2.1.1 Thông tin về công ty TNHH xây dựng Duy Tân 12

2.1.2 Sơđồ tô chức công ty 13

2.2 Tô chức hệ thống kế toáncũa công ty TNHH Xây dựng Duy Tân 14

2.2.1 Sơđồ tô chức phòng ke toán 14

2.2.2 Chức năng vànhiệm vụ từng phầnhành kế toán 14

Trang 7

2.3 Đặc điêm, chỉnh sách và trình ựr ghi sô kế toán cùa công ty TNHH Xây dựng

Duy Tân 16

2.3.1 Đặc diêmvà chính sách ke toán công ty áp dụng 16

2.3.2 Trìnhtự ghi sô ke toán theo hình thức kế toán máy 18

2.4 Côngviệckế toán thuế giá trị gia tăng tại Công ty TNHH Xây dựng Duy Tân 19 2.4.1 Yêu cầu công việc kế toán thuế giá trị gia tăngtại Công tyTNHH Xây dựng Duy Tân 19

2.4.2 Trình tự tiến hànhke toán thuế giá trị giatăngtại Côngty TNHH Xây dựng Duy Tân 21

2.4.3 Các sô sách, chứng tìr liênquan 39

2.5 Các lưu tiữhồ sơ ke toán 39

2.6 Kiêm tra kếtquả công việc 40

CHƯƠNG 3 NHẬN XÉT VÀ ĐÈ XUÁT GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KÉ TOÁN THUÉ TẠI CÔNG TY TNHH XẲY DựNG DUY TÂN 42

3.1 Sựcân thiêt vê công táckê toán tại Còng ty TNHHXây dựngDuy Tân 42

3.2 Yêu cầu hoàn thiện công tác ke toán thuế GTGT tại Công ty TNHH Xây dựng Duy Tân 42

3.3 Giải pháp về công tác tô chức bộ máy ke toán tại Công ty TNHH Xây dựng Duy Tân 43

KẾT LUẬN 44

TÀI LIỆU THAM KHẢO 45

PHỤ LỤC 46

Trang 8

DANH MỤC HÌNH, BÂNG BIẺU, sơ ĐÒ, Lưu ĐÒ

Hình 2.1: Sản phâm công ty TNHH Xây dựng Duy Tânđang kinh doanli 13

Hình 2.2: Giaodiệnphần mềmMisa 17

Hình 2.3: Giaodiệnphần mềmHTKK 18

Hình 2.4: Hóa đơn GTGT số 87 ngày 22/12/2023 23

Hình 2.5: Tra CITU hóa đơn GTGT số 87 24

Hình 2.6: TảiFile XML hóa đơn GTGT 87 24

Hình 2.7: Tra cứu tính hợp lệ của hóađơn GTGT số 87 25

Hìnli 2.8: Xácnhận tính hợp lệ của hóa đơn GTGT số 87 25

Hìnli2.9: Phiếu chicủahóa đơnGTGT số 87 26

Hình 2.10: Nhập phầnmềmMisa hóa đơnGTGT sổ 87 26

Hình 2.11: Nhậpthông tin và hạch toánHD GTGT số 87 27

Hình 2.12:Nhập thuếxuất 10% hóa đơnGTGT số 87 27

Hình 2.13: Hóađơn GTGT số 73 ngày 29/12/2023 28

Hìnli2.14: Xuất hóa đơn GTGT số 73 29

Hình 2.15: Phiếu thu cùahóa đơnGTGT số 73 29

Hình 2.16: Nhập phầnmềmMisa hóa đơnGTGT sổ 73 30

Hình 2.17: Nhậpthông tin và hạch toánHD GTGT số 73 30

Hình 2.18:Nhập thuế 10% hóa đơn GTGT số 73 31

Hình 2.19: Bảng kêhàng hóa, dịchvụ mua vào Q4/2023 32

Hình 2.20: sồ chitiếttàikhoản 1331 Q4/2023 32

Hình 2.21: Bảng kêhàng hóa, dịch vụ bán ra Q4/2023 33

Hìnli2.22: sổ chi tiếttài klioân3331 Q4/2023 33

Hình 2.23: Chọn kỳ khấu trà thuế 34

Hình 2.24: Hạch toánkhấu từ thuế 34

Hình 2.25: Chọn tờkhai thuế GTGT 35

Hình 2.26: Chọn quý nộp thuế và cơ quan thuế 35

Hình 2.27:Nhập số tiềntheo ô số đã quy định trên tờ khai 36

Hình 2.28: Tờ khai thuế GTGT Quý 4/2023 37

Hình 2.29: Giao diện web nộp tờ khai thuế GTGT 38

Trang 9

Bảng biêu Trang

Băngbiêu 2.1: Giới thiệu thông tin Côngty TNHH Xây dựng Duy Tân 12

Sơ đồ Trang Sơđồ 1.1: Sơđồ Thuế GTGT đầuvào được kliấutrừ 7

Sơđồ 1.2: Sơđồ Thuế GTGT đầu ra 7

Sơđồ 2.1: Các phòng ban trong Công ty TNHH Xâydựng Duy Tân 13

Sơđồ2.2: Sơđồ tô chứcphòng kế toán 14

Sơđồ2.3: Sơđồhình thức kế toán máy 18

Lưu đồ Trang Ltru đo 2.1: Lưuđồ công việc cùa kế toán thuế tại Công ty TNHH Xây dựng Duy Tân 21

Trang 11

LỜI MỞ ĐÀƯ

1 Lý do chọn đề tài:

Thuế có vai trò rấtquan trọng đối với nền kinh tế cùa quốcgia Đầutiênphải nóiđến, thuếhiện đang lànguồn thu chủ yếu cho ngânsách Nhà nước Là công cụ điều tiết

cụkiêmtra, kiêmsoát các hoạt động sânxuất kinh doanh Hơnthế nữa the cònthamgiavào điều tiết kinh tế vĩ mô bang các loại thuế như: Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập

quy địnli khác nhau về đối tượng chịu thuế, mứcthuế suất vàcách tính thuế kliác nliau

doanlinghiệp phải thực hiện

Luật thue GTGT tại Việt Nam đã có những birớc tiến đáng kẽ từ khi đirợc banhành Qua nhiều lần sửa đôi, bô sung, hệ thốngpháp luật về thueGTGT ngày càng hoàn thiện, đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước và tạo điều kiệnthuận lợi cho hoạt động sản

sân xuât kinh doanh phát triên Đê đàm bào tuân thủ pháp luật và quân lý hiệu quả hoạt động kinhdoanli, việc tô chức công tác ketoán thuế GTGT là vô cùng cần thiết Công tác này giúp doanh nghiệp tính toán chính xác số thuế phãi nộp, giâmthiêu rủi ro liênquan đenthuế và cung cấp thông tin hữu ích cho việcra quyết định kinhdoanh

củacôTháiNgọc Trúc Phương Nên emđãquyết định chọn đề tài “Thực trạng kế toán toán thuế giá trị gia tăng tại Công ty TNHH Xây dựng Duy Tân” cho khóa luận tốt

Nghiên cứu này nhằm đánli giá mức độ áp dụng các quy định về ke toán thuế

công tác kế toán, từ đó đề xuất các giải pháp nham nâng cao hiệu quả quân lý ke toán

2 Mục tiêu đề tài:

- Hiêu rõ và sâu sắc hơnvềthuế giá trị gia tăng;

Trang 12

- Đồng thời nghiên cứu về các đối tượng chịu thuế, cơ sở tính thuế, tỷ lệ thuế,phương pháp tính thuế, quy trinh sờ lý hóa đơn và các chứng hr liên quan;

thiêu những lữi ro không đángcó

3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:

Đối tượng nghiên cứu: Ke toán thuế giá trị gia tăng tại Công ty TNHH Xây

Phạm vi nghiên cứu: Dữliệu ke toán thuếGTGT tại Công ty TNHH Xâydựng

4 Phương pháp nghiên cứu:

đê đối chiếu, so sánhvà đưa ra các giải pháp thực te trong công tác kê kliai thuế

5 Ket cấu báo cáo:

- Chương 1: Cơ sờlý luận về thuế GTGT tại công ty TNHH Xây dựng DuyTân;

- Chương 2: Mô tà công việckế toán đã quan sát vàthực hành tại Công ty TNHH

- Chương 3: Nhận xét và đề xuất giải pháp hoàn thiện công tác kế toán thuế tại

6 Lời cam kết:

Em cam đoan bài Klióa luận tốt nghiệp này là do em thực hiện, các số liệu thuthập trongbài là chínhxác vớithực te, không sao chép tìrbất cứ đềtài nghiên cứu klioahọc khác

Trang 13

CHƯƠNG

Cơ SỞ LÝ LUẬN VÈ THUÉ GTGT TẠI CÔNG TY TNHH XÂY DựNG DUY TẨN 1.1 Khái niệm về Thuế GTGT

1.1.1 Khái niệm

Thuế GTGT là thuếtính trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát

1.1.2 Đặc điểm và vai trò của thuế GTGT

Đặc điểm của thuế GTGT (Trích Phạm thị Kim Oanh (2024))

• Thuếgiátrịgiatănglà loại thuế giánthu: Người mua sẽ kliông phải nộp thuế trựctiếp vào ngân sách nhà nước Mà sẽ trảthuế thông qua việcthanh toánhàng hóa,dịch vụ Ngườimua sẽ thanh toán cho người bán Ngirời bán sẽ nộp thuế tại ngânsách nhà nước Ngườitiêu dùng sẽ là người chịu thuế;

• Thuế giátrị gia tăng sẽ đánh vàophần giátrị tăng thêm của sản phẩm, hàng hóa

ờ các khâu khác nhau;

nhưdịchvụ khi sản xuất,kinh doanh và được tiêu thụ thường sẽ bị đánh thuế giátrị gia tăng;

• Thuếgiátrị giatăng đánh vào tất cả các giai đoạn luân chuyên: ơtừng giai đoạnthuế chỉ tính trên phan giá trị gia tăng củagiai đoạn đó nhưng kliông tính trùngphần giá trị gia tăng đã tínhthuế ờ các giai đoạn luận chuyên trước

Vai trò của thuế GTGT (Trích Phạm thịKim Oanh(2024))

triểnđất nước;

> Trong ke toán việc xuấthóa đơn, chứng từ liên quan đến thuế giá trị giatăng làm nâng cao côngtác hạchtoán,rõ ràng giữa các bên mua bán;

trong việc quản lý các loại thuế tiực thu, bời vì không mất nhiều thời gian đánh giá, phân tích tínhhợp lý cùa thuế;

Trang 14

> Với hàng hóa, sàn phẩm được nhập khẩu từ nước ngoài về Việt Nam bị tirơng

doanlihàng nội địa;

> Những mặt hàngđánh thuế giátrị gia tăng thấp tạo đòn bâyđê nhà sàn xuất tăngnăng xuất, khích cầu mua sắm thúc đây nền kinh tế

1.1.3 Đối tượng chịu thuế và đối tượng không chịu thuế

Đối tượng chịu thuế GTGT

Hàng hóa dịch vụ dùng cho sản xuất kinh doanh và tiêu dùng ờ Việt Nam (Bao gồm cà hàng hóa, dịch vụ mua cùa tô chức, cá nhàn ờ nước ngoài), trừ nhữnghàng hóathuộc đối tượng không chịu thuếGTGT (Được quy định tại Điều 5 cùaLuật thuếGTGT

số 31/2013; Điều 2 Thôngtư 219/2013, bố sung Luật 71/2014 ngày26/11/2014)

Đối tượng không chịu thuế GTGT

qua chế biến hoặc chi sơchế của các tô chức, cánhân ựr sản xuất bán ra và xuấtkhẩu;

vật nuôi;

1.1.4 Đối tượng nộp thuế GTGT

Tất cả các tô chức, cánliân có hoạt độngsản xuất kinh doanh hàng hóa, dịchvụ

doanh) (Điều 3 Thông tư 219/2013)

Trang 15

1.1.5 Công thức và phương pháp tính thuế GTGT

a) Công thức tính thuế GTGT

Thuế GTGT = Giá tính thuế GTGT X Thuế xuất Giá tính thuế GTGT: (Điều 7 Thông tư 219/2013)

• Đối với hàng hóa dịch VỊ1 chịu thuế TTĐB: giá tính thuế chi là giá đã bao gom thuế TTĐB nhưng chưa có thuế GTGT;

• Đối với hàng hóa dịch vụ chịu thuế BVMT: giá tính thuế chi là giá đã bao gồm

• Đối với hàng hóa nhập khâu: giá tính thuế= giá nhập khâu + thuế nhập khâu +

• Đối với hàng hóa dịch vụ đã bao gồm thuế GTGT: giá tính thuế = (Giá đã bao

• Đối với hàng hóa dịch VỊ1 giảm giá: giátính thuế là giáđã giâm;

• Đối với gia công hàng hóa: giá tính thuế là giá gia côngtheohợp đồng;

• Đối với hoạt động chuyên nhượng bất động sản: giá tính thuế = giá chuyên

• Đối với hình thực trả góp, trả chậm: giá tínli thuế là giá bán trả một lần chưa có

Thuế suất 10%:

- Căn cứ quy địnli tại (Điều 11 Thông tư 219/2013/TT-BTC) thi mức thuế suất

thuế suất 0% và 5%

b) Phương pháp tính thuế:

Đối tượng áp dụng:

> Cơ sờkinh doanh hoặc doanhnghiệp có doanh thu hang nămtừ 1 tỷ trờ lên;

> Cơ sờkinhdoanh tự nguyện đăng ký kê khaithuế theo phương pháp khấu tiừ

Trang 16

> Đối với cơ sở kinh doanh, doanh nghiệp thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóađơn, chứng từ theo quy định của pháp luật về kế toán, luật thuế, hóa đơn, chứngtìĩ;

Điều kiện khấu trừ: (Điều 14 Thông tư219/2013)

^ Hóa đơn thuế GTGT hợp pháp, họp lệ của hàng hóa dịch VỊ1 khi mua vào hoặc

^ Chứng từ thanh toán“Kliông dùng tiền mặt” từ20 triệuđồng trờ lên đối với hàng hóa dịch vụ muavào, kêcả hàng hóa nhập khẩu;

^ Trường hợp mua hàng hóa, dịch vụ cùa một nhà cung cấp có giá trị thanh toán dưới 20 triệu đồng nhưng muanhiều lầntrongmột ngày cótônggiátrịtìr20 triệuđồng trờ lên thì chi được khau trìr thuế đối với trường họp có chứng tìr thanh toánqua ngân hàng Nhà cung cấp là người nộp thuế,có mã thuế, trực tiếp kêkhai và

Công thức xác định số thuế phải nộp:

Số thuế GTGT phải nộp = số thuế GTGT đầu ra - số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ

sảnxuất, kinli doanli hàng hóa, dịchvụ chịu thue GTGT, số thuế GTGT ghi trên

1.1.6 Chứng từ sử dụng và quy định về chứng từ

a) Chứng từ sử dụng

Các chứng từ dùng cho việc hạchtoán thuế: Chứng từ do người bán lập, ghinhậnthôngtin bánhàng, cung ứng dịch vụ cho kliáchhàng theo quy định cùa pháp luật, baogồmnhững chứng từ sau đây:

trừ: Hóa đơn GTGT đầu vào do nhà cungcấp lập, hóađơn GTGT đầu ra xuất cho

- Hóađơnbánhàng: Đối với tô chức, cá nhântính thuế theo phương pháp trựctiếp

Trang 17

- Ngoàira còn có các chứng từ, giấy tờ liên quan như:

• Hợp đồngmua bán, biên lai nộp thuế, phiếu thu hoặcphiếu chi bằng tiền mặthay

ủy nhiệm chi

b) Quy định về chứng từ

quy định sau:

- Trên hóađơngiá trị tăng phải có: Mãsố thuế, tên kliáchhàng, tên hàng hóa dịch

vụ, số lượng, đơn vị tính, giá bán, thành tiền, thuế xuất và chữ ký điện tử của người bán;

- Chicó tô chức kinh doanh mới được xuất hóa đơn giá trị gia tăng điện tử, có chữ

ký sốhợp lệ;

- Doanh nghiệp có mã số thuếmuốn xuất hóa đơn giá trị gia tăng phải đăng ký với

- Doanli nghiệp đang sừdụnghóa đơn giá trị giatăng nếu có hànhvi làmgiả hoặcmua HĐ sẽ bị viphạm pháp luật và phảichịu trách nhiệm trước cơ quan thuế;

"Người mua không cung cấp tên" và “Người mua không cung cấp địa chi”

1.1.7 Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán

a) Tài khoản sử dụng (Nguồn: Hệ thống tàikhoản kếtoán doanli nghiệp)

ngoài dùng vào sảnxuất, kinh doanh hànghóa, dịchvụthuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phươngpháp khấu trò thuế”

- Tài khoản 1332 - Thuế GTGT được khấu trìr cùa TSCĐ: “ Dùng để phản ánh

Trang 18

sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch VỊ1 thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính

Tài khoăn 3331 - Thuế giá trị gia tăng phải nộp: “ Dùng đê phản ánh số thuế

cấp 3”:

ra của hàng hóa dịch vụ, số thuế GTGT đầu vào đãkhấu trừ, số thuế GTGTcùa

cùa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ trong kỳ”

GTGT của hàng nhập khâu phải nộp, đãnộp, còn phải nộp vào NSNN”

Trang 19

Háng mua trà lại người bán hoác giảm gia

Thuế GTGT đã đưoc hoãn

152,153,156,211,

ThuéGTGT

đâu váo khống được khấu trừ

142,242,627, 632,641,642,

111.112

Thuê GTGT đâura theophtrơng thức khâu hao:

lime GTGT đau vào

33311 Thu* GTGT dầu ra

Thuê Khi phát sinh doanh GTGT thu x à thu nhập khác

111, 112 131.

136 334.353 -gá

thanh toán

111, 112 131

Thue GTGT cua hãng bán bị trà lại, giam giã hang bân hoặc chiểt

khâu úiưcmg mại

T hạp doanh thu _

bao gồm cá thuc GTGT định kỳ xác định sổ thuê GTGT phái nộp

thanh

toán

Thue GTGT cua hoạt động cho thuê tai sân không tí lực lũên

111, 112, 131

GTGT

Doanh thu bân hàng và cung

cap dịch XV theo phương thức

3387

ưã chậm, ưa góp 3387

Trang 20

Hạch toán thuế GTGT:

- Nợ TK 2412, 152, 153, 156 (Giá chưa bao gồm thuế GTGT)

Hạch toánthuế GTGT đầu ra:

- Nợ TK 111, 112, 131 (Tổng giá thanh toán)

Có TK 511, 515, 711 (Giámua chưa thuế GTGT)

1.2 Luật, nghị định, thông tư, chuân mực

1.2.1 Luật

đôi, bô sung một số điều củaluậtthuế giá trị gia tăng:

1.2.2 Nghị định

Nghị địnli quy định chi tiếtmột số điều cùa luật quản lý thuế:

“ Nghị địnli này quyđịnh chi tiết thi hành một số điều của Luật quàn lý thuế áp dụng đối với việc quản lý các loại thuế, các khoản thu khác thuộcngân sách nhà nước, trừ nội dung quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết, áp

phạt viphạm hành chính trong lĩnhvực hãi quan”

Trang 21

- Điều 2 Đối tượng áp dụng

“ Đối tượng áp dụng quy định tại Nghị định này bao gồm: Người nộp thuế; cơquan quànlý thuế; công chức quản lýthuế; cơ quannhà nước, tô chức,cánhân khác có liênquan theo quy định tại Điều 2 Luật Quản lý thuế”

“ Căn cứ tình hìnhthực te trên địa bàn quân lý, tnrờng hợpcơ quan nhà nước có thâm quyền cấp tinli quyết định phân cấp nguồn thu cho nơi có đơn vị phụ thuộc, địadiêmkinh doanh trên cùng địa bàn cấp tinh với nơi người nộp thuế có trụ sờ chính thì người nộp thuế thực hiện tính thuế, phân bô thuế phảinộp cho địa bàn cấp huyện nơi phát sinli nguồn thu”

1.2.3 Thông tư

- Điều 1: Đổi tượng áp dụng

“ Thông tư này hướng dần ke toán áp dụng đốivới các doanh nghiệp thuộc mọi

Thông tư này đê ke toán phù hợp với đặcdiêm kinh doanh và yêu cầu quản lý cùa mình"

- Điều 19: Tàikhoản 133 - Thuế giá trị gia tăngđược kliấu trừ;

1.2.4 Chuân mực kê toán

2003 Bộ Tài chính banhành:

- “ Mục đích của chuẩn mực này là quy định và hướng dần các nguyêntắc và yêucầu kế toán cơ bản, các yếu tố và ghi nhận các yếu tố của báo cáo tài chính của doanhnghiệp;

định trong chuânmực này được quy định cụ thê trongtírng chuân mực kế toán, phải được áp dụng đối với mọi doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinhte trong phạm vicà nước.”

Trang 22

1.3 Vai trò, nhiệm vụ của kế toán thuế GTGT

cơquanthuế

> Tuân thù luật thuế GTGT: Ke toán thuế GTGT có trách nhiệm đâm bảo doanh

dẫn liênquan

và nộp hồ sơkliai thuế đúng thờihạn theoquy định

> Lmi trữ hồ sơ thuếGTGT:Ke toán thuế GTGTcó trách nhiệm hru trữ đầy đù, an toàn các hồ sơ liên quan đến hoạt động thuế GTGT cùa doanh nghiệp theo quyđịnh của pháp luật

nghĩa vụ thuế một cách hiệu quả nhất

các hóa đơn, chứng từ liên quan đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đê

❖ Phân loại hóa đơn, chứng từ: Ke toán thuế GTGT cầnphân loại hóa đơn, chứng

vào và thuế GTGT đầu ra

thuế GTGT được khấu trừ cho từng kỳ tínhthuế

❖ Tí nil toán thuếGTGTđầu ra: Ke toán thueGTGTcần tí nil toán chính xác số thuế

❖ Lập tờ kliai thuế GTGT: Ke toán thuế GTGT cần lập tờ kliai thuế GTGT theo đúng quy định của pháp luật và nộp110 sơ khaithuế đúng thời hạn

Trang 23

Kỹ năng và phâm chất cần thiết cùa kế toán thuế GTGT (Nguồn: Chuân mực kế toán

phần mềm kế toán và khai báo thuế

V Kỹ năng giao tiep: Ke toán thuế GTGT cầncó kỹ năng giao tiếp tốtđê làm việc

V Cân thận, ti mi: Ke toán thuế GTGT cần cân thận, timĩ trong công việc đê đàmbào tính chínhxác của các sốliệu thuế

Trang 24

CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN THUÉ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

2.1 Giới thiệu về Công ty TNHH Xây dựng Duy Tân

2.1.1 Thông tin về Công ty TNHH Xây dựng Duy Tân

Bảng 2.1: Giói thiệu thông tin Công ty TNHH Xây dựng Duy Tân

( Nguồn: Công ty cung cấp)

Số 557/80/8 đường Hương Lộ 3, Khu phố 9,

phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

- Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác;

- Bánlẻ đo ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lapđặt

doanh

Trang 25

Hình2.1: Sảnphàm Công ty TNHH Xây dựng Duy Tânđang kinhdoanh

(Nguồn: Công ty cung cấp)

2.1.2 Sơ đồ to chức công ty

Sơđồ2.1: Các phòng ban trong Công ty TNHH Xây dựng Duy Tân

Trang 26

2.2 Tô chức hệ thống kế toán của công ty TNHIỈ Xây dựng Duy Tân

2.2.1 Sơ đồ to chức phòng kế toán

Ke toántrường

_ - _ ▼ _

Ke toántổng hợp

Sơđồ2.2: Sơđồ tô chức phòng kếtoán

2.2.2 Chức năng và nhiệm vụ từng phần hành kế toán

Ke toán trưởng: (Phạm Thị Kim Oanh)

- Tô chức ghi chép, tông hợp số liệu, kiêm tra, phàn ánh chínhxác, kịp thời đầyđùtoànbộ tìnli hình tài sân và kết quả kinh doanhcủa côngty

- Xét duyệt các báo cáo kế toán, thống kê và BCTC cùa đơn vị, tông hợp đầy đủ

vànộp các báo cáo theo quý, năm đúng thời hạnquy định

doanli nglũệp, cập nhậtkịp thời sự thay đôi của các chế độ, chínli sách, quy định

do Bộ Tài chính ban hành, phô biếncho cấp dưới vàcác bộ phận liênquanđê có hướng thực hiện phù hợp

- Tô chức bảo quăn, hru trữ sô sáchke toán và giữ bí mật các tài liệu kế toán cùa

Trang 27

Ke toán tông họp: (Nguyễn Huỳnh Khả Hân)

- Lập và nộp các BCTC theo quy định, đảm bào đầy đủ, chính xác, kịp thời, minhbạch

đàmbào an toàn tài chính

- Ghi chép đầy đù, chínli xác các nghiệp VỊI kinh te phát sinh theo đúng quy địnli của pháp luậtkế toán

hoạt động kinh doanh

Ke toán mua - bán hàng: (Bùi Thị Hòa)

- Quàn lý các hóa đơnbán hàng, kiêm tra tính chínhxác, hợp lệ cùa hóađơn mua

- Thực hiệncông việc theo dõi, đối chiếu trên số phụ ngânhàng, thanh toán công

nợphải trả cho nhà cung cấpvà thu hồi công nợ hr khánh hàng

phát hiệncáctnrờng hợp nợ đọng, không có khả năng thu hoi, đê báo cáo với kếtoán trường và Ban Giám đốc đêcó biệnpháp xửlý

Ke toán lương: (Lưu Thị Hoài)

- Lưu tiĩr và quản lýhồsơ liênquan đến tiềnlương một cách an toàn và chính xác

- Lập bảng lương chi tiết, đầy đủ thông tinđê thanh toán cho nhân viên

Trang 28

- Tính toán chínli xác tiền lương, thường, phụ cấp cho từng nliân viên theo quy địnli cùa doanh nghiệp vàpháp luật lao động.

- Hạch toán các khoản chi phí liên quanđến tiền lương, thường, phụ cấp theo quy

Ke toán thuế: (Hồ Xuân Mi)

- Lập tờ kliai thuế GTGT cùa công ty đê nộp các báo cáo thuế lên cơ quan thuế đầy đủ, đúngthời hạn quy định

- Tông hợp,kiêmsoátchứngtừ, phát hiện ra những sai sót đê báocáo cấp trên sớm

có biện pháp xừ lý nhanh chóng

- Chịu trách nhiệm về sự tiling thực, chính xác của mọi thông tin, số liệu đã kê

Thủ quỹ: (Hà Tú Anh)

- Ghi chép vàtheo dõi các khoản thu chi tiền mặt

- Quàn lý các khoảnthu chi qua ngân hàng

- Lập báo cáo thuchi các phươngthức thanh toán

- Cung cấphóa đơn, chứng tìr chokháchhàng

2.3 Đặc diêm, chỉnh sách và trình tự ghi số kế toán của công ty TNHH Xây dựng Duy Tân

2.3.1 Đặc diêm và chính sách kê toán công ty áp dụng

máy

- Đơn vị tiền tệ sừ dụng: Tiền Việt Nam đồng (VNĐ)

Trang 29

- Phirơngpháp đánh giá hàng tồnkho: Bình quân gia quyền.

- Các loại tỷ giá đoái áp dụng trong kế toán: Tỳ giá thực tế giao dịch của ngânhàng thiĩơngmại tại thời diêm phát sinh

- Nguyêntắc ghinhận tiền và các khoản tương đương tiền: Tiền gửi ngânhàng là các khoảntiền thanh toán; các khoảntirơng dương tiền được xác nhận phù hợpvới quyđịnh Chuân mựccủa ke toán

công ty của bạn đã áp dụng phầnmềm kế toánMISA Thông quaphan mềm này, nhập liệu hr các hóa đơn và chứng từ, sauđỏ liên kết dữ liệu với các phânhệ khác Trong hệ

soátvà cập nhật dữ liệu Chức năng nàygiúp xử lý tài chính và quản lý nguồn tiền cùa

chínhxác, cũng nhưtạo ra hệ thống báo cáo tài chính và báo cáothuế

Trang 30

- Kê khai thuế bằng phầnmềm: HTKK 5.2.0 của Tôngcục Thuê.

2.3.2 Trình tự ghi số kế toán theo hình thức kế toán máy

Sơđồ hình thức kếtoán máy:

GIŨ chú:

» Nhập sỏ liệu hàng ngày

-► In sô, báo cáọ cuôi tháng, cuòi năm

4 -> Đoi chiểu, kiềm tra

Ngày đăng: 10/11/2024, 19:58

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng 2.1: Giói thiệu thông tin Công ty TNHH Xây dựng Duy Tân - Thực trạng kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty tnhh xây dựng duy tân
Bảng 2.1 Giói thiệu thông tin Công ty TNHH Xây dựng Duy Tân (Trang 24)
Hình 2.1: Sản phàm  Công  ty  TNHH Xây  dựng Duy Tân đang  kinh doanh - Thực trạng kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty tnhh xây dựng duy tân
Hình 2.1 Sản phàm Công ty TNHH Xây dựng Duy Tân đang kinh doanh (Trang 25)
2.1.2. Sơ đồ to chức công ty - Thực trạng kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty tnhh xây dựng duy tân
2.1.2. Sơ đồ to chức công ty (Trang 25)
2.2.1. Sơ đồ to chức phòng kế toán - Thực trạng kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty tnhh xây dựng duy tân
2.2.1. Sơ đồ to chức phòng kế toán (Trang 26)
Hình  2.2:  Giao  diện phần  mem MISA  ( Nguồn:  Tác  già quan sát) - Thực trạng kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty tnhh xây dựng duy tân
nh 2.2: Giao diện phần mem MISA ( Nguồn: Tác già quan sát) (Trang 29)
Hình 2.3:  Giao  diện  phần mềm  HTKK  (Nguồn:  Tác  giả thu  thập) - Thực trạng kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty tnhh xây dựng duy tân
Hình 2.3 Giao diện phần mềm HTKK (Nguồn: Tác giả thu thập) (Trang 30)
Sơ đồ hình  thức kế toán  máy: - Thực trạng kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty tnhh xây dựng duy tân
Sơ đồ h ình thức kế toán máy: (Trang 30)
Hình  2.4:  Hóa đơn GTGT số  87 ngày 22/12/2023 (Nguồn:  Công ty  cung  cấp) - Thực trạng kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty tnhh xây dựng duy tân
nh 2.4: Hóa đơn GTGT số 87 ngày 22/12/2023 (Nguồn: Công ty cung cấp) (Trang 35)
Hình 2.6:  Tài File  XML  hóa  đơn  số  87  (Nguồn:  Tác  giâ thu  thập) - Thực trạng kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty tnhh xây dựng duy tân
Hình 2.6 Tài File XML hóa đơn số 87 (Nguồn: Tác giâ thu thập) (Trang 36)
Hình  2.7:  Tra  cứu  tính  hợp  lệ cùa hóa  đơn GTGT số  87 (Nguồn:  Tác  giả thu  thập) - Thực trạng kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty tnhh xây dựng duy tân
nh 2.7: Tra cứu tính hợp lệ cùa hóa đơn GTGT số 87 (Nguồn: Tác giả thu thập) (Trang 37)
Hình  2.9: Phiếu chi cùa  hóa đơn GTGT sổ 87 (Nguồn: Tác  giả  thu  thập) - Thực trạng kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty tnhh xây dựng duy tân
nh 2.9: Phiếu chi cùa hóa đơn GTGT sổ 87 (Nguồn: Tác giả thu thập) (Trang 38)
Hình  2.10:  Nhập phần  mềm Misa  hóa đơn GTGT  số 87  (Nguồn:  Tác  giả thu thập) - Thực trạng kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty tnhh xây dựng duy tân
nh 2.10: Nhập phần mềm Misa hóa đơn GTGT số 87 (Nguồn: Tác giả thu thập) (Trang 38)
Hình  2.11: Nhập thông  tin và hạch toán  HD  GTGT số 87 (Nguồn: Tác  giả  thu thập) - Thực trạng kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty tnhh xây dựng duy tân
nh 2.11: Nhập thông tin và hạch toán HD GTGT số 87 (Nguồn: Tác giả thu thập) (Trang 39)
Hình thức thanh toán  (Payment  method):  Tien mjl/Chuycn khoán So  tái  khoan  (A/C no.) :  ______ - Thực trạng kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty tnhh xây dựng duy tân
Hình th ức thanh toán (Payment method): Tien mjl/Chuycn khoán So tái khoan (A/C no.) : ______ (Trang 40)
Hình 2.15: Phiếu thu  của  hóa đơn GTGT sổ  73  (Nguồn: Tác  giả  thu thập) - Thực trạng kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty tnhh xây dựng duy tân
Hình 2.15 Phiếu thu của hóa đơn GTGT sổ 73 (Nguồn: Tác giả thu thập) (Trang 41)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w