1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Tiểu Luận Cuối Kỳ Mô Hình Tài Chính.pdf

12 1 0
Tài liệu được quét OCR, nội dung có thể không chính xác
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Mô hình tài chính
Tác giả Nguyên Thị Linh
Người hướng dẫn TS. Văn Thiên Hào
Trường học Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
Chuyên ngành Tài chính Ngân hàng
Thể loại Tiểu luận cuối kỳ
Năm xuất bản 2023
Thành phố TP. Hồ Chí Minh
Định dạng
Số trang 12
Dung lượng 742,44 KB

Nội dung

TRUONG DAI HOC CONG NGHE THANH PHO HO CHi MINH VIEN DAO TAO SAU DAI HOC TIEU LUAN CUOI KY MÔN: MÔ HÌNH TÀI CHÍNH NGÀNH ĐÀO TẠO: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG TRÌNH ĐỌ: THẠC SĨ LỚP: 22STC4

Trang 1

TRUONG DAI HOC CONG NGHE THANH PHO HO CHi MINH

VIEN DAO TAO SAU DAI HOC

TIEU LUAN CUOI KY

MÔN: MÔ HÌNH TÀI CHÍNH

NGÀNH ĐÀO TẠO: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

TRÌNH ĐỌ: THẠC SĨ

LỚP: 22STC41 GVHD: TS VĂN THIÊN HÀO

HVTH: NGUYÊN THỊ LINH

MSHV: 2341951009

TP Hồ Chí Minh, năm 2023

Trang 2

TRUONG DAI HQC CONG NGHE THANH PHO HO CHi MINH

VIEN DAO TAO SAU DAI HOC

TIỂU LUẬN GIỮA KỲ

MÔN: MÔ HÌNH TÀI CHÍNH

NGÀNH ĐÀO TẠO: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

TRÌNH ĐỌ: THẠC SĨ

LỚP: 22STC41 GVHD: TS VĂN THIÊN HÀO

HVTH: NGUYÊN THỊ LINH

MSHV: 2341951009

TP Hồ Chí Minh, năm 2023

° Ưu điểm của phương pháp này: giúp ngân hàng tăng vôn tự có không phụ thuộc

Trang 3

MUC LUC

CÂU 1 (2 điểm) (CLO: CLO1, CL3, CLO4) 4 CÂU 2 (2 điểm) (CLO: CLO1, CL3, CLO4) 5 CÂU 3 (2 điểm) (CLO: CLO2, CL3, CLO4) 7 CÂU 4 (2 điểm) (CLO: CLO2, CL3, CLO4) 8 CÂU 5 (2 điểm) (CLO: CLO2, CL3, CLO4) 9

LỜI CẢM ƠN

Đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Trường Đại học Công nghệ Thành phô

Hồ Chí Minh đã đưa môn học Mô hình tài chính vào trương trình giảng dạy Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến giảng viên bộ môn — TS Văn Thiên Hào đã dạy dỗ, truyền đạt những kiến thức quý báu cho em trong suốt thời gian học tập vừa qua Trong thời gian tham gia lớp học của thầy, em đã có thêm cho mình nhiều kiến thức bồ ích, tỉnh thần học tập hiệu quả, nghiêm túc Đây chắc chắn sẽ là những kiến thức quý báu, là hành trang

để em có thê vững bước sau này Bộ môn Mô hình tài chính là môn học thủ v1, vô cùng

bồ ích và có tính thực tế cao Đảm bảo cung cấp đủ kiến thức, gắn liền với nhu cầu thực tiễn của học viên,

Trang 4

CAU 1 (2 diém) (CLO: CLO1, CL3, CLO4)

Ong Nam vừa thực hiện một khoản vay mua xe $25.000 Hợp đồng trả góp của khoản vay trên có những điều khoản sau: trả vào cuối mỗi tháng một số tiền bằng nhau trong 48

tháng, lãi suất là 15%/năm

Yêu cầu: Hãy lập bảng hoàn trả chỉ tiết cho khoản vay trên bằng sử dụng hàm PMT, PPMT và IPMT?

Khoản vay | 25.000

Thời hạn 48

Lãi suất 15%

Bảng hoàn trả chỉ tiết cho khoản vay

PMT= -695,77

ky Du ng DK Phai tra Gốc Lãi Dư nợ CK

TK(PMT) | (PPMT) | (IPMT)

1 25.000,00 695,77 $383,27 | $312,50 24.616,73

2 24.616,73 695,77 $388,06 | $302.99 24,228.67

3 24.228.67 695,77 $392,91 | $293.51 23.835,76

4 23.835,76 695,77 $397,82 | $284.07 23.437,94

5 23.437,94 695,77 $402,79 | $274.67 23.035,15

6 23.035,15 695,77 $407,83 | $265,31 22.627,32

7 22.627,32 695,77 $41293 | $256,00 22.214.39

8 22.214.39 695,77 $418,09 | $246,74 21.796,30

9 21.796,30 695,77 $423,31 | $237,54 21.372,98

10 21.372,98 695,77 $428.61 | $228.40 20.944,38

II 20.944,38 695,77 $433,96 | $219.33 20.510,41

12 20.510,41 695,77 $439,39 | $210,34 20.071,03

13 20.071,03 695,77 $444.88 | $201.42 19.626,15

14 19.626,15 695,77 $45044 | $192.59 19.175,70

15 19.175,70 695,77 $456,07 | $183.85 18.719,63

16 18.719,63 695,77 $461,77 | $175,21 18.257,86

17 18.257,86 695,77 $467,55 | $166,67 17.790,31

18 17.790,31 695,77 $473,39 | $158.25 17.316,92

19 17.316,92 695,77 $479,31 | $149.94 16.837,61

20 16.837,61 695,77 $485,30 | $141.75 16.352,32

Trang 5

21 16.352,32 695,77 $491,36 | $133,70 15.860,95

22 15.860,95 695,77 $497,51 | $125,78 15.363,44

23 15.363,44 695,77 $503,73 | $118,02 14.859,72

24 14.859.72 695.77 $51002 | $110,41 14.349.70

25 14.349,70 695,77 $516,40 | $102,96 13.833,30

26 13.833,30 695,77 $522.85 | $95.68 13.310.45

27 13.310,45 695,77 $529,39 | $88.58 12.781,06

28 12.781,06 695,77 $536,01 | $81,68 12.245,05

29 12.245,05 695,77 $542.71 | $74,97 11.702,35

30 11.702,35 695,77 $549,49 | $68.47 11.152,86

31 11.152.86 695.77 $55636 | $6219 10.596,50

32 10.596,50 695,77 $563,31 | $56,14 10.033,19

33 10.033, 19 695,77 $570,35 | $50,33 9.462 83

34 9.462,83 695,77 $577,48 | $44,77 8.885,35

35 8.885,35 695,77 $584.70 | $39,47 8.300,65

36 8.300,65 695,77 $592.01 | $34.45 7.708.64

37 7.708.64 695,77 $599.41 | $2971 7.109.23

38 7.109,23 695,77 $606,90 | $25,27 6.502,32

39 6.502,32 695,77 $61449 | $21,14 5.887,83

40 5.887,83 695,77 $622.17 | $17,33 5.265,66

41 5.265,66 695,77 $629,95 | $13,86 4.635,72

42 4.635,72 695,77 $637,82 | $10,74 3.997 89

43 3.997,89 695,77 $645,80 $7,99 3.352,10

44 3.352,10 695,77 $653.87 $5.62 2.698,23

45 2.698,23 695,77 $662,04 $3.64 2.036,19

46 2.036,19 695,77 $670,32 $2.07 1.365,87

47 1.365,87 695,77 $678,70 $0,93 687,18

48 687,18 695,77 $687,18 $0,24 -

CÂU 2 (2 điểm) (CLO: CLOI, CL3, CLO4)

Công ty TNHH Hùng Hậu sản xuất và kinh doanh một loại sản phẩm, năng suất 8.000 sản phâm một năm

Chi phí có định gồm:

- Khấu hao MMTB: 30.000.000đ/năm

- Thuê nha xưởng: 20.000.000đ/năm

- Chi phi quan ly: 28.000.000đ/năm

Chi phí biến đối gồm:

- Lương công nhân trực tiếp sản xuất: 8.000đ/sp

- Chi phí nhiên liệu: 6.000đ/sp

Trang 6

- Chi phi van chuyén: 2.000đ⁄sp

Giá bán một sản phẩm là 40.000 đồng

Yêu cầu: Xác định sản lượng và doanh thu hoà vốn Vẽ đồ thị điểm hoà vốn (sử dụng

công cụ data table)?

Năngsuất | 8.000

Chỉ phí cô định

Khẩu hao 30.000.00

0 Thuê 20.000.00

0 Chi phí quán lý | 28.000.00

0 Tổng 78.000.00

0

Chỉ phí biến đôi

Lương 3.000

Nhiên liệu 6.000

Vận chuyên 2.000

Tổng 16.000

Giá bán 40.000

Điểm hoà vốn = Tổng chỉ phí có định / (Đơn giá bán — Chỉ phí biến đối trên mỗi sản

phẩm)

=78.000.000 / (40.000 - 16.000)= 3.250

Đồ thị chỉ phí Y =F + Qxv

Đồ thị doanh thu Y =Q xg

Điểm I1: (Chỉ phí)

Q =8.000

=> Y =78.000.000 + 8.000 x 16.000 = 206.000.000

Q=0

=> Y =78.000.000

=> Điểm 1 (78.000.000, 206.000.000)

Điểm 2: (Doanh thu)

Q =8.000

Trang 7

=> Y = 8.000 x 40.000 = 320.000.000

Q=0

=>Y=0

=> Diễm 2 (0, 320.000.000)

Đồ thị

Trục hoành (Sản Trục tung (Doanh lượng) thu) Sản lượng 0 8.000

Chi phi 78.000.000 206.000.000

Doanh thu 0 320.000.000

350,000,000

300,000,000

250,000,000

200,000,000

150,000,000

100,000,000

50,000,000

CAU 3 (2 diém) (CLO: CLO2, CL3, CLO4)

Công ty TNHH An Nhàn là một công ty mới khởi sự, những thành viên sáng lập dự định kinh doanh trong lĩnh vực cung cấp các dịch vụ bằng cách đặt các máy Photocopy tại các thư viện, các trường đại học, siêu thị và khách hàng tự photocopy Những giả định ban đầu theo kế hoạch kinh doanh của công ty ABC như sau:

Số máy photocopy được thuê 40

Trang 8

Số trang copy trên mỗi may

Chi phí cho mỗi trang copy

Biến phí cho mỗi trang copy

Chi phí thuê mặt bằng đặt máy hàng tháng 150$

30.000 0.058 0.038

Chi phí thuê cho mỗi máy Photocopy 250$

Chỉ phí lao động thu đồng tiền xu cho mỗi máy 35%

Chi phí có định khác 50$

Yêu cầu: Anh/Chị hãy sử dụng mô hình báng tính đề phân tích khả năng lợi nhuận của của Công ty TNHH An Nhàn

So may copy 40,00

Số trang / Mỗi máy 30.000,00

Chi phí mỗi trang 0,05

Biến phí mỗi trang 0,03

Chi phí thuê 150,00

Chi phí thuê mỗi máy 250,00

Chỉ phí cô định _ 50,00

Chỉ phí lao động môi 35,00

may

Doanh thu 60.000,00

Bién phi 36.000,00

Chi phí cô định 11.600,00

- Chi phi thué 150,00

- Chi phi thué may 10.000,00

- Chi phi lao động 1.400,00

- Chi phi khac 50,00

Loi nhuan 12.400,00

CAU 4 (2 diém) (CLO: CLO2, CL3, CLO4)

Céng ty XYZ dang xem xét năm dự án đầu tư với dòng tiền hàng năm như sau (Chi phí

sử dung von la 12%)

DVT: ngan $

Du an Nam 0 Nam 1 Nam 2 Nam 3 Nam 4 Nam 5

A -40.000 -50.000 60000 60.000 60.000 60.000

B -40.000 -60.000 40.000 80.000 80.000 100.000

Trang 9

C -80.000 -10.000 30.000 40.000 50.000 60.000

D -80.000 15.000 60.000 25.000 25.000 25.000

E -20.000 -30.000 30.000 40.000 50.000 30.000

Yêu cầu: Hãy vé dé thi NPV cua cac dy an trén ctng | dé thi (sir dung céng cu data

table)?

Du an Nam 0 Nam 1 Nam 2 Nam 3 Nam 4 Nam 5

A (40.000) | (50.000) 60.000 60.000 60.000 60.000

B (40.000) | (60.000) 40.000 80.000 80.000 100.000

C (80.000) | (10.000) 30.000 40.000 50.000 60.000

D (80.000) 15.000 60.000 25.000 25.000 25.000

E (20.000) | (30.000) 30.000 40.000 50.000 30.000

WACC 12%

NPV (A) _| 69.707

NPV (B)_ | 91.824

NPV (C) |26.143

NPV (D)_| 25.976

NPV (E) | 48.571

Trang 10

NPV

100000

90000

80000

70000

60000

50000

40000

30000

20000

10000

ome Series2

CAU 5 (2 diém) (CLO: CLO2, CL3, CLO4)

Công ty Cô phần Sao Hôm có tình hình và kế hoạch kinh doanh như sau:

BANG CAN DOI KE TOAN Tai ngay 31/12/2021

Tài sản ngăn hạn 3.674.700.000 Tài sản dài hạn 1.803.600.000

Vôn chủ sở hữu 2.972.700.000 Tông nguồn vốn 5.478.300.000

BAO CAO KET QUA HOAT DONG KINH DOANH

Nam 2021

Chi tiêu Nam 2021

Doanh thu ban hang va cung cap dich vu 24.830.100.000 Cac khoan lam giam doanh thu

Doanh thu thuần 24.830.100.000 Giá vôn hàng bán 22.286.700.000

Chi phí quản lý doanh nghiệp 1.830.600.000

Trang 11

Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 712.800.000

Lợi nhuận từ hoạt động khác 16.200.000 Tổng lợi nhuận trước thuế 729.000.000

Kế hoạch năm 2022 của Công ty Cô phần Sao Hôm như sau:

KẺ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022

‘ait an 1 tan hat diéu thé giao tai kho céng ty dy kién 2.000.000

Chi phí chế biên | tan hat diéu (d/tan) 400.000 Khối lượng hạt điều thô thu mua dự kiến (tan) 3.000

Ty lệ hao hụt trong khi chế biến 20% Giá ban | tấn hạt điều thành phẩm (USD) (giá FOB) 200 Thuế suất thuế xuất khẩu 3%

Mức tăng chị phí quản lý doanh nghiệp 15%

Yêu cầu:

a Hãy tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu của năm 2021, biết thuê suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%

b Hãy tính tỷ suất lợi nhuận sau thuê trên vốn chủ sở hữu của năm 2022 biết vốn chủ sở hữu năm 2022 bằng với năm 2021

c Với giá bán (năm 2022) bao nhiêu thì công ty hoà vốn

d Trong trường hợp các thông số khác không đổi như kế hoạch năm 2022 đã ước tính, nêu công ty muốn tăng tỷ suất lợi nhuận sau thuế năm 2022 cao hơn 20% so với năm

2021 thì công ty phải bán bao nhiêu chuối sấy thành phẩm

a Tỷ suât lợi nhuận sau thuê / von chủ sở hữu = Lợi nhuận sau thuê / von chu so hữu

Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế x (1 - thuê suất)

= 729.000.000 x (1 - 25%)

= 546.750.000

Vốn chủ sở hữu = 2.972.700.000

Trang 12

=> ROR = 546.750.000/2.972.700.000 =18%

b Nam 2022

Khối lượng mua = 3.000

Ty lệ hao hụt = 20%

Khối lượng thành phẩm = 3.000 x (1 - 20%) 2.400

Doanh thu = 2.400 x 200 x 19.000 = 9.120.000.000

Giá vốn = (2.000.000 + 400.000) x 2.400 = 5.760.000.000

Thuế xuất khâu = 9 120.000.000 x 5% = 456.000.000

Chỉ phí quản lý doanh nghiệp = 1.830.600.000 x (1 + 15%) = 2.105 190.000 Lợi nhuận trước thuế = 798.810.000

Lợi nhuận sau thuế = 798.810.000 x (1 - 20%) = 639.048.000

Vốn chủ sở hữu = 2.972.700.000

=> ROE = 639.048.000 / 2.972.700.000 = 21%

Cc

Doanh thu = 2.400 * X * (1 - 5%)

Téng chi phi = 7.865.190.000

Tại mức hòa vốn: Doanh thu = Chi phí => Giá bản = 3.449.645

=> Don gia ban theo USD = 3.449.645 / 19.000 = 181,56 USD

d

Lợi nhuận sau thuế tăng 20% = 546.750.000 x (1 + 20%) =_ 656.100.000

Chi phí không đôi = 7.865 190.000

Doanh thu thuan =X * 200 * 19.000 * (1 - 5%)

=> X = 2.360 San lượng

Ngày đăng: 07/11/2024, 21:53

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng  hoàn  trả  chỉ  tiết  cho  khoản  vay - Tiểu Luận Cuối Kỳ Mô Hình Tài Chính.pdf
ng hoàn trả chỉ tiết cho khoản vay (Trang 4)
Đồ thị  chỉ  phí  Y  =F  +  Qxv - Tiểu Luận Cuối Kỳ Mô Hình Tài Chính.pdf
th ị chỉ phí Y =F + Qxv (Trang 6)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w