MUC DICH: Bài thí nghiệm giúp sinh viên thực hiện các mạch điện cơ bản như mạch chia ấp , mạch chia dòng, kiểm chứng các định luật Kirchhoff và khảo sát mạch tương đương Thevenin-Norton
Trang 1TRUONG DAI HOC BACH KHOA ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
~- jŸ WŸ ~ BAO CAO THI NGHIEM MACH DIEN MOT CHIEU(DC)
Thực hiện bởi:
1 Huynh Ky Anh — 1912566
2 Lé Danh An - 1912521
3
Nhóm thí nghiệm: Nhóm 01/ Lớp DT03
Link ghi âm ghi hình các phiên Google Meet:(thí nghiệm tại trường)
Phiên I:
Ngày hoàn thành báo cáo: 18/11/2021
Trang 2Bai 1 : MACH DIEN MOT CHIEU (DC)
A MUC DICH:
Bài thí nghiệm giúp sinh viên thực hiện các mạch điện cơ bản như mạch chia
ấp , mạch chia dòng, kiểm chứng các định luật Kirchhoff và khảo sát mạch tương
đương
Thevenin-Norton trong mạch điện DC, Ngoài ra, bài thí nghiệm còn giúp sinh viên
so sánh kết quả giữa tính toán lý thuyết và kết quả thí nghiệm của mạch điện DC một nguồn vả nhiều nguồn
B DAC DIEM:
Mach dién DC chi ton tai các phần tử nguồn và điện trở Nền tảng của phân
tích mạch điện Dc là luật Ohm và các định luật Kirchhoff Ngoai ra , dé tang hiệu quả
của quá trình tính toán mạch DC, người ta có thê dựa trên các phép biến đối tương đương ( chia ap , chia dong , biến đối nguôn ), phân tích dùng ma trận ( thé nut , dòng mắt lưới „ ) hay dùng các định lý đặc trưng cho mạch tuyến tính ( nguyên lý tỉ
lệ , nguyên lý xếp chồng , sơ đồ tương đương Thevenin-Norton )
C PHẢN THÍ NGHIỆM:
1 Mạch chia áp:
a _ Thực hiện mạch chia áp và tính toán áp của từng trở,
- _ Yêu cầu : Lắp mạch chia áp như hình 1.2.1.1 Điều chỉnh nguồn DC đề được
giá trị điện áp u như trong bảng số liệu Dùng DC volt kế đo ui, u¿, uạ và tính toán các giá trị trên theo lý thuyết Tính toán sai số khi đo
+ UW —+ Ug -
Nguồn †22kO 4,7kO
pc |" 5,6kO
Hình 1.2.1.1: Mach chia ap
- Tinh theo lý thuyết :
*Đối với u(V)=5(V)
Trang 3UR, _ 5.2, 2k
= =———““——=(0.88(V
m YR 22k +4, 7h +5, 6k 62
u- u.R, _ SA7K = 1,88(V)
* YR 2.2k+4.7k+5,6 `
u= wR — 5.5,6k -2.24V)
` 1Ñ 242k+47k+5,6k
*Đối với u(V)=12(V):
a UR — 12.2, 2k = 2,112(V)
' SR 2,2k+4,7k+5,6k 7
a a eRe 12.4, 7k ~4,512(V)
° R 2/2(147k+56k 7S
uy= UR, _ 12.5, 64 = §,376(V)
SN 2,2k+4,7k+5, 6k
Tính sai số: %sai số = |-0£i3ứg—gá giá trị đo tỉ 4° | 1009
*Đối với u(V) = 5(V)
0,88 —0,8658
You, = HN 100% = 1,614%
You, = ma 1,240%
2 _—2
*Đối với u(V) = 12(V)
2.112—2,1007
%ạ, =|2>L!2— 2112 2-1997 100 = 0,535%
§12-—4.5
%ou, = 4,512 = 4,506) J 9% = 0,133% 4,512
Yu, = |22376= 5:35! 199% 5,376 = 0,205%
Trang 4
Bảng Số Liệu :
Tính Đo | %sai Tinh Do | %sai Tinh Đo | %sai số
5 088 |08658 |1,614% |1,88 18567 |1240%|224 |22111 |1291%
12 |2112 |21007 |0535%|4512 |4506 |0/133%|ã376 |5365 | 0,205%
b.Kiểm chứng luật Kirchoff về điện áp:
- Theo Kirchoff Voltage Law, ta có u = u =ui+u›;+ua Tính Yu từ số liệu đo và
sai sỐ của nó
*#Khi u(V)=5(V): >u =ui†u¿+u¿= 0,8658+1,8567+2,2111 = 4,9336(V)
u—=u
tị
%u = SaI SỐ :
.100% = 100% =I,328%
5—4,9336
5
*Khi u(V)=12(V):; Yu = ur tts = 2, 1007+4,506+5,365 = 11,9717(V)
12-11,9717
_ You -| 100% =0,236%
Bảng Số Liệu :
Trang 5- Thiết kế một mạch DC gồm 2 điện tré Ri va Ro ndi tiếp theo yêu câu ban đầu: R2c6 ap vào 5(V), ap ra 2(V)
Dong trong mach phai bé hon 10mA
- Mach thiét ké nhu sau :
Nguồn
DC
Chọn R1 =4,7kO , R2 = 3,245kO => Kết qua do áp la w= 2,002(V) , dong trong mạch là 0,629(mA) < 10(mA)
d._ Ứng dụng mạch chia áp :
+ Ứng dụng l : Đo nội trở Rs Thực hiện mạch thí nghiệm như hình 1.2.1.2 Trước hết
chưa nối VR vô mạch , chỉnh máy phát song có tín hiệu trén output 1a 2Vrms , f=
IkHz Nối VR vào mạch , tăng dần từ 10O cho đến khi áp hiệu dụng trên output là 1Vrms Theo nguyén ly chia ap , gia tri VR sé bang gia tri Rs
Rs | output
500
1kHz
GND
May phat song
Hình 1.2.1.2: Mạch đo nội trở máy phát sóng trên hộp TN
Giá trị R: (đo được ) = 51,
+ Ứng dụng 2: Do điện trở vào R„ của mạch như hình 1.2.1.3 Đưa tín hiệu output vào
CHI, tín hiệu tại nút a vào CH2 của dao động ký Chỉnh tang VR ti gia tn 1009
Cho đến khi tín hiệu tại a có biên độ bằng 1⁄2 biên độ tại output thì giá trị VR sẽ bằng giá trị Ru của mạch
Trang 6^A/Mx—>
| Rin [ :
Máy phát sóng GND bo J
Hinh 1.2.1.3: Mach do dién tro vao Rin cua một mạch điện
|
|
| R10 [R11 LR12 |
|
|
T
- Tinh theo giá trị 3 điện trở :
1 1-4 Be ] 1
R, RIO RIL Rl2 RI0 RII Ẩl2 242k 4.7k 5,6k
=1,182kQ
Giá trị Ra (đo được ) = 11800
Gia tri Ri, (tinh theo giá trị 3 điện trở ) = 1,182kQ = 11829
IL Mach chia don
a _ Thực hiện mach chia dong va tính dòng qua từng trở :
- _ Yêu cầu : Thực hiện mạch chia dòng như hình 1.2.2.1 Thay đối giá trị u của
nguồn như trong bảng số liệu Dùng Ampe kế đo gia tri h, b, Is va tinh toan bh, 1: theo lý thuyết Tính toán sai số khi đo
Nguồn
DC
Hinh 1.2.2.1: Mach chia dong
1, = 1,041(mA) (khi u=5V) và lì = 2,527(mA) (khi u=12V)
- Tinh theo lý thuyết :
*Khi u(V) = 5(V): *Khi u(V) = 12(V):
Trang 7
5
= Gaps 2,2k + 4,7k.5,6k 6h = 1 052(mA) j=? _ = 9, 524m) 1 2 2k+ 4,7k.5,6k ,
1= ~G 1, to = ——=* = 0,572(mA) 1 lo, 2 24q5 =e — = 1,372(mA)
1, = yo = —— >>- 1, | = 0, 480(mA) 7, =e = 51,1524) > 324
4,7k 5,6k
- — Tính sai số :
* Đối với u(V) = 5(V):
%L = 0,572—0,562 100% = 1,748%
? 0,572
%1, = 0,48= 0,479! 1 90% = 0,209% 0,48
* Đối với u(V) = 12(V):
379-136
%1, = HE 8 i0 =0,438%
%¡, =|b132—}136| 100% = 0,348% 1,152
Bảng Số Liệu :
u h L(mA) l(mA)
Tính toàn | Đo được %⁄4sai số u Đo được %gai sd
toan
5 1,041 0,572 0,562 1,748% 0,48 0,479 0,438%
12 2,527 1,372 1,366 0,438% | 1,152 1,156 0,348%
b Kiểm chứng luật Kirchoff vẻ dòng điện :
- Theo Kirchoff Current Law, ta co “ 7, Tính >_ l.từ sô liệu do
va sai số của nó
Trang 8I,052-1,041
1T»
I, 100% = 046%
Sai so:
* Khi u(V) = 12(V): “
, 100% = 0,079%
Sai số:
Bảng Số Liệu :
€ Thiết kế mạch chia dòng DC:
- Thiết kế một mạch DC gồm 2 điện trở R¡ và R› mắc song song theo yêu cầu ban đầu :
Dòng tổng 10 mA
RI là 4,7kO và =4 mA -
Nguon | y DC 4,7kQ 7kQ 3 17kQ 3,17kQ
Tri s6 Ro = 3,17kQ, do lai dong qua Ri =
4mA
d Chia mach dung nhiều điện trở : Thực hiện mạch thí nghiệm như hình 1.2.2.2 Do và tính sai số l
I
—>
2.2kQ 1, | R10 R11 R12
T 5V
Hình 1.2.2.2: Mạch chia dòng nhiều điện trở
1¡ tính theo chia dòng :
Trang 9
5
4,7k.5,6k +2,2k.5,6k + 2,2k.4, 7k
~ +—
22k 47k 56k
—0,31
%1, = ste 031 00% = 0,705%
Sai so 0,3122
Bảng Số Liệu :
Dong I do Dong I do Dong I: tinh theo chia | Sai số khi dùng chia
IIL Giải tích mạch DC nhiêu nguồn dùng
A nú ` ma I T1
+ Uy -
A
+ui _10KO + uạ — +Ei: Nguồn DC 5V
+
Dùng volt kế DMM đo lại E¡, E: Dùng pp thé +E:: Nguồn DC 12V
nút hoặc dòng mắt lưới tính u trên các trở
Dùng volt kế DMM đo lại các u
Hình 1.2.3: Mạch DC nhiều nguồn
*Tinh theo lý thuyết : Chọn Up= 0 => Sử dụng pt điện thế nút :
U, ,U,-5 U,-12_,
(Us =5(V),Ue =12),
_ U, =3,79V)
B
=>
U,=5-3,79=1,21(V) U,=3,79(V) _U,———
,
Trang 10
Bảng số liệu :
Điện áp Giá trị tính Giá trị đo % sai số
IV Cau do Wheatstone mét chiéu đo điện trở
La cau do điện trở dựa trên nguyên lý cân bằng , dùng đo điện trở giá trị từ 1O trở
lên bằng cách thực hiện mạch thí nghiệm như hình dưới Dùng DMM cho chức năng DC
volt kế (DCV) có giá trị chỉ thị gần zero nhất là cầu cân bằng Cầu đo này dùng để đo giá trị
điện trở Ra khi chỉnh VR từ giá trị IkQ , mỗi lần tăng 1009 Ghi lại giá tri VR va giá trị chỉ
thị trên DCV theo bang
Hình 1.2.4: Mach đo Wheatstone một chiều
Giả trị VR VRø- 10002 | VRa= 21999, VRep+ 1000
Chi sé cia DCV_ | 33,97mV 0,09mV -33,15mV
V.— Kiểm chứng nguyên lý tỉ lệ trên mạch DC
Với mạch thí nghiệm như hình 1.2.5 , nguyên lý tỉ lệ được hiệu là điện áp u› trong
mạch tỉ lệ với nguồn tác động lên mạch Ea theo : u;= K.E„ Nguồn E› lấy từ nguồn
DC được điều chỉnh trên hộp TN chính Thay đôi giá trị Ei, và đo u›
Trang 11
Hình 1.2.5: Mạch kiêm chứng nguyên lý tỉ lệ
Vẽ đồ thị :
Trang 12VI Kiểm chứng nguyên lý xếp chồng trên mạch DC
Hình 1.2.6.1:Mạch chỉ có nguồn E¡ Hình 1.2.6.2: Mạch chỉ có nguồn E;
Đề kiểm chứng giá trị đo được cua ui trén mach hinh 1.2.3 dựa trên nguyên lý xếp chong , ta lam như sau :
+ Chi cho tac d6ng 1én mach nguén E: = 5V bằng cách thực hiện thí nghiệm như hình 1.2.6.1 va do un
+ Chỉ cho tác động lên mạch nguồn Ea= 12V bằng cách thực hiện thí nghiệm như hình 1.2.6.2 va do un
+ Tinh ui theo nguyén ly xép ché
*Tính theo nguyên lý xếp chồng :
Điện áp Mạchchicóó Mạchchicó Gia tri tinh Giá trị đo khi % sai số khi
nguồn E(ui) nguồn E¿(u¿) theo xếp có cả 2 dùng xếp
+ Mở rộng khảo sát nguyên lý xếp chồng trong mạch có cả nguồn DC và AC:
Hình 1.2.6.3: Đo uc khi mạch có cả nguồn DC và AC
Trang 13Bảng Số liệu :
Gia tri uc đo ở chức năng DCV Giá trị uc đo ở chức năng ACV
Giai thich :
Khi đo ở chức năng DCV , ta chỉ lấy nguồn DC còn nguồn AC = 0, trở thành dây dẫn Áp dụng điện thế nút ta có được Ua= Uc= 2,28V sắp sỉ bằng 2,31 V là giá trị đo được
Khi đo ở chức năng ACV,, ta thay đôi ngược lại khi đo chức năng DCV Phức hóa
mạch, tính được ƯA=Uc=1,079(V) ( Hiệu dụng ), sap sỉ với 0,954V là giá trị đo được
VIL Sơ đỗ Thevenin-Norton và nguyên lý truyền công suất cực đại
Hình 1.2.7.1: Do Uhm Hình 1.2.7.2: Đo lum
Uhm Thm Rihevenin
Gia tri do Gia tri tinh Gia tri do Gia tri tinh Gia tri do Gia tri tinh
*Tính theo lý thuyết :
° => Unit gita= 8,194(V) = Uhm
© 4/7kli=5 =>li= L,064(mA), 5,6k.l;= 12 => lạ= 2,143(mA) => lạm= lì + lạ
=3,207(mA)
@ — Retevenin= Unm / Tom = (8,294/3,207) 10? = 2,555kO
Trang 14Hình 1.2.7.3: Khảo sát công suất max
VR IkO 2kQ@ 2522kO 3k2 4kO 5kQ 6kO(2 7kO 8kKQ OKO I0kO
lwwmA) 2317 1,806 1,636 1,48 1254 1,089 0,963 0,863 0,782 0,714 0,658
Pva(mW) 5368 6,523 6,750 6,571 6,290 5,930 5,564 5213 4,892 4,588 4,330
+ Thực hiện mạch khảo sát công suất cực đại trong mạch có nguồn AC Chinh cho u
hiệu dung bang 2V , tan số là 5kHz Thực hiện 10 gia tri cua VR tir 1kQ dén 10kQ.Do
lva, tính Pva
Hình 1.2.7.4 : Cực đại công suất
mạch AC Bảng số liệu :
VR IkQ 2kO2 2,573k 3k@ 4k2 SkO 6k2 7kQ §kQ 9k2 10kO
Q
lv 034 028 0,248 019 017 017 015 013 012 011 01
P 012 016 0,158 0152 0,145 0,145 013 0,12 0,119 011 01
VR
VR đề Pva max theo lý thuyết = 2,573kQ
Trang 15Công suất Pv (max) theo lý thuyết = 0,158mW
VII So dé Module DC Circuits
Bang 1.2.1: Danh sach linh kién trén Module DC Circuits
STT Tênlinhkiện Giá trị danh định / mô tả
1 Biển trở VR (4 dãy) 1kx10; 100x10; 10x10; 1x10Q
D.DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM:
- Hộp thí nghiệm ( hay bộ nguồn DC hai ngõ ra)
- Các điện tro: 1kQ, 2.2kQ,4.7kQ, 5.6kQ, 10kQ.
Trang 16- Cac tu dién khong phân cực : 105, 104, 473, 223, 103
- _ Biến trở IkO, 10kO,
Déng hé do van nang sé (DMM) - Dây nối thí nghiệm (có dây nối trên breadboard)