Phủ điện hóa (Electrochemical coating) • Là phương pháp phủ một lớp trên bề mặt bằng các phản ứng điện hóa • Lớp phủ có thể là (a) Kim loại (metallic), (b) oxit kim loại (metal oxide) hoặc polime dẫn điện (conductive polymer) • Phủ kim loại (metallic coating):Mạ điện (electroplating) • Phủ oxit kim loại, polime dẫn điện: Anốt hóa (anodizing) • Phủ hóa học (Electroless deposition) 2
Trang 1
CH KHOA
ĐẠI HỌC ĐÀ NĂNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Lecture |
Giới thiệu vê phủ điện hóa
(An introduction to electrochemical coating)
Power source
Nguyén Ba Kién
Bo mon CNVL-Khoa Cơ khí nbkien@dut.udn.vn
Anode Electrolyte Cathode
2022
Trang 2Phủ điện hóa
(Electrochemical coating)
Là phương pháp phủ một lớp trên bê mặt bằng các phản ứng
điện hóa
Lớp phủ có thể là (a) Kim loại (metallie), (b) oxit kim loại (metal oxide) hoặc polime dẫn điện (conductive polymer) Phu kim loai (metallic coating): Ma dién (electroplating)
Phủ oxit kim loại, polime dẫn điện: Anốt hóa (anodizing)
Phu hoa hoc (Electroless deposition)
Trang 3Kỹ thuật mạ điện hóa
Xay ra phan ung dién hoa (electrochemical reaction)
Catét (catét): Phu kim loai/hop kim
Anot (anode): oxit kim loại
Dung dich dan: cac loai ion
Co su truyén electron (transfer of electron)
e| | te
CATHODE ANODE
Me
so” 4
Trang 4
Ma dong (copper electroplating)
Trang 5Anot héa (anodizing)
¢ La qua trinh dién thu dong hoa
° Tạo thành lớp oxit dày lên bê mặt kim loại
° Oxit kim loại được tạo thành trên bê mặt anôt
Oxide film
e.g ALO,
Anode
e.g Al N
Electrolyte—
d.c power supply
¬+
e.g H,SO,
Cathode
Le g Pt
Trang 6
Ma hoa hoc
¢ Ma điện hóa: bao gồm 2 điện cực, dung dịch chat điện ly
(electrolyte), và nguôn điện cung câp bên ngoài
¢ Ma hoa học: Quá trình này chỉ sử dụng một điện cực và không sử
dụng nguôn điện cung câp bên ngoài
© Mạ hóa học: Dung dịch cần chứa nhân tô khử (reducing agent) để phản ứng có thê xảy ra:
¢ Jon kim loai (Metal ion) + Dung dich khw (Reduction solution)
— Kim loai ran (Metal solid) + Dung dich oxy hoa (oxidation solution)
Plated metal
or composite) (catalytic Autocatalytic
Work-piece (Substrate)
ZO
Electroless plating bath Contains reducing agent
Trang 7Định nghĩa: Các phản ứng truyên electron
> Nhân tô oxy hóa (oxidizing agent) + n e- =
Nhân tô khử (reducing agent)
> Nhân tố oxy hóa bị khử
> Nhân tố khử bị oxy hóa
> Oxy hóa nhường (mất) electron
> Khw danh electron
Trang 8Anốt hóa nhôm qui mô công nghiệp
Reactants ~~ “— Products ———
2Al +3H,O - 6e = AI,O, + 6H
/ / f Lod
| Aluminium | | Water | | Electrons | Juminium E tons |
Trang 9
Ví dụ anốt hóa
Before
Function of anodized surtace
1 Corrosion resistance, thick oxide layer
2 Aesthetic surface finish
Trang 10Mạ vàng lên bê mặt chỉ tiết làm băng thép
khong gi
Conducfi:
electrol
Cathode es |
Power Supply
10
Trang 11Ma kém-thiéc lên bê mặt thép
Lợi ích của mạ bê mặt kim loại:
1 Tang tinh chéng ăn mòn
2 Tang tinh chéng mai mon
3
4 Tăng tính thâm mỹ bê mặt Từ đó lam tang tudi tho
II
Trang 12Optical micrograph of 72 um PEO
coating on M¢g alloy:
oxide layer
12
Trang 1313
Ni- P deposits _ (<5 bm) on 1 mild steel
branched network pore SEM image showing a
Optical micrograph showing a pore which reveals the steel substrate