Sơ đồ trực quan về hướng dẫn soạn thảo văn bản theo NĐ 30/2020 ngày 05/03/2020 của chính phủ; Hướng dẫn soạn thảo căn chỉnh văn bản theo NĐ 30/2020 ngày 05/03/2020; Soạn thảo văn bản phù hợp quy định
Trang 121cm
3cm
DESIGN BY SANG NGUYEN KHAC
SƠ ĐỒ VĂN BẢN THEO
NĐ 30/2020/NĐ-CP NGÀY 05/3/2020
1 Cài đặt ban đầu - Khổ giấy: A4, khổ dọc
- Canh lề (Margin): Left (trái) 3,0 – 3,5 cm;
Top (trên) 2,0 - 2,5cm; Right (phải) 1,5 - 2,0cm;
Bottom (dưới) 2,0 - 2,5cm
- Font chữ: Times new roman, màu đen, cỡ chữ cơ bản 13-14pt
2A Quốc hiệu.
In hoa; cỡ chữ 12-13pt; chữ đứng, đậm;
phía trên cùng bên phải trang đầu tiên văn bản
8A Chức vụ người ký, Quyền hạn người ký.
In hoa; cỡ chữ 13-14pt; chữ đứng, đậm
8C Họ và tên của người ký văn bản.
Chữ in thường, cỡ chữ 13-14pt, chữ đứng, đậm, đặt canh giữa quyền hạn, chức vụ của người ký
9 Dấu, chữ ký số của cơ quan, tổ chức.
(đề nghị xem NĐ)
11 Số trang văn bản:
Font Times new roman; cỡ chữ 13-14pt; chữ đứng; canh giữa lề trên văn bản; không đánh số trang thứ nhất; cách mép giấy trên 01cm
Số trang của Phụ lục Đánh số riêng theo từng Phụ lục
8B Chữ ký là chữ ký trên giấy hoặc chữ ký số
2B Tiêu ngữ In thường; cỡ chữ 13-14pt;
chữ đứng, đậm; canh giữa dưới Quốc hiệu;
chữ cái đầu các cụm từ Viết hoa; giữa cụm từ có gạch nối (-);
có cách chữ; phía dưới đường kẻ ngang nét liền, dài bằng dòng Tiêu ngữ
3A Cơ quan chủ quản trực tiếp
In hoa; cỡ chữ 12-13pt; chữ đứng; Nếu dài đc phép làm nhiều dòng
Trình bày cách dòng đơn Single; hoặc Multiple = 1
3B Cơ quan ban hành văn bản
In hoa; cỡ chữ 12-13pt; chữ đứng, đậm; canh giữa dưới tiên Cơ quan
chủ quản trực tiếp; dưới có kẻ ngang nét liền, dài 1/3-1/2 dòng chữ,
đặt cân đối; Nếu dài đc phép làm nhiều dòng
Trình bày cách dòng đơn Single; hoặc Multiple = 1
4 Số, ký hiệu của văn bản
- Đặt canh giữa dưới tên cơ quan ban hành văn bản
- Từ “Số” In thường; cỡ chữ 13pt; chữ đứng; có dấu (:) phía sau;
<10 phải có số 0 phía trước;
- Ký hiệu văn bản: In hoa; cỡ chữ 13pt; chữ đứng; có gạch nối (-)
giữa các nhóm chữ viết tắt; không cách chữ
- Có dấu gạch chéo giữa số và ký hiệu văn bản;
6A Tên loại văn bản Đặt canh giữa chiều ngang văn bản; In hoa;
cỡ chữ 13-14pt; chữ đứng, đậm
6B Trích yếu nội dung văn bản
Đặt canh giữa dưới Tên văn bản; cỡ chữ 13-14pt; chữ in thường;
chữ đứng, đậm; bên dưới có đường kẻ ngang nét liền,
dài 1/3-1/2 dòng chữ, đặt cân đối
6C Trích yếu nội dung công văn
Trình bày sau chữ “V/v”; chữ in thường; cỡ chữ 12-13pt; chữ đứng;
đặt canh giữa dưới số và ký hiệu văn bản; cách dòng 6pt với số và
ký hiệu văn bản
7A Căn cứ ban hành
- In thường; chữ nghiêng; cỡ chữ 13-14pt; canh lề 2 bên;
- Chữ của dòng đầu thụt vào 01cm hoặc 1,27cm; khoảng cách
đoạn tối thiểu 6pt; khoảng cách dòng tối thiểu là dòng đơn
(Single hoặc Multiple = 1), tối đa 1,5lines
- Sau mỗi căn cứ phải xuống dòng; kết thúc mỗi căn cứ có dấu (;)
căn cứ cuối cùng có dấu (.)
7B Nội dung văn bản
- In thường; chữ đứng; cỡ chữ 13-14pt; canh lề 2 bên;
- Chữ của dòng đầu thụt vào 01cm hoặc 1,27cm; khoảng cách đoạn
tối thiểu 6pt; khoảng cách dòng tối thiểu là dòng đơn
(Single hoặc Multiple = 1), tối đa 1,5lines
7C Trình bày Phần, chương, mục, điều, khoản, điểm
* Điều. Từ “Điều”, số thứ tự và tiêu đề của nó Chữ in thường,
lùi đầu dòng 01cm hoặc 1,27cm Số thứ tự bằng chữ số Ả rập,
có dấu chấm (.) sau số thứ tự; cỡ chữ 13-14pt; chữ đứng, đậm
- Nội dung khác xem nội dung bên kia sơ đồ.
10 Nơi nhận
- Từ “Nơi nhận” Trình bày dòng riêng; ngang hàng chữ Quyền hạn chức vụ người
ký văn bản; sát lề trái; sau có dấu (:) chữ in thường; cỡ chữ 12pt; chữ nghiêng, đậm
- Phần liệt kê chữ in thường; cỡ chữ 11pt; chữ đứng; mỗi cá nhân, nhóm tổ chức nhận
văn bản trình bày dòng riêng, có dấu (-) ở đầu dòng, sát lề trái, cuối dòng có dấu (;)
- Dòng cuối Có chữ “Lưu”, sau có dấu (:), tiếp có chữ “VT”, tiếp dấu (,); tiếp chữ viết tắt đơn vị
hoặc bộ phận soạn thảo văn bản; số lượng bản lưu; kết thúc dấu (.)
7C Trình bày Phần, chương, mục, điều, khoản, điểm
* Phần; Chương. Từ “Phần”; “Chương” và số thứ tự của nó Trình bày dòng riêng; canh giữa; in thường; cỡ chữ 13-14pt; chữ đứng, đậm;
Số thứ tự của nó bằng chữ số La Mã; Tiêu đề của nó: Đặt dưới canh giữa chữ “Phần, Chương”, in hoa, cỡ chữ 13-14pt, chữ đứng, đậm
* Mục; Tiểu mục. Từ “Mục”, ‘Tiểu mục” và số thứ tự của nó Trình bày dòng riêng; canh giữa; in thường; cỡ chữ 13-14pt; chữ đứng, đậm; Số thứ tự của nó bằng chữ số Ả rập Tiêu đề của nó: đặt canh giữa dưới mục, tiểu mục chữ in hoa, cỡ chữ 13-14pt, chữ đứng, đậm
* Khoản. Số thứ tự các khoản chữ số Ả rập; có dấu chấm sau số thứ tự;
cỡ chữ 13-14pt; chữ đứng Nếu khoản có tiêu đề: Số thứ tự và tiêu đề Trình bày dòng riêng; in thường; cỡ chữ 13-14pt; chữ đứng, đậm
* Điểm. Chữ cái Tiếng Việt; có ngoặc đơn phía sau; in thường;
cỡ chữ 13-14pt; chữ đứng
5 Địa danh và thời gian ban hành văn bản
Cùng dòng với “Số và ký hiệu văn bản”; chữ in thường;
cỡ chữ 13-14pt; đặt dưới, canh giữa so với Quốc hiệu, Tiêu ngữ; chữ nghiêng; viết hoa chữ cái đầu địa danh;
có dấu phẩy sau địa danh;
* Địa danh 01. Tên tỉnh; thành phố trực thuộc trung ương nơi
cơ quan ban hành văn bản có trụ sở
(Văn bản do cơ quan nhà nước ở trung ương ban hành)
* Địa danh 02. Tên đơn vị hành chính nơi cơ quan ban hành văn bản đóng trụ sở
(Văn bản do cơ quan nhà nước ở địa phương ban hành)
* Thời gian Là ngày tháng năm ban hành văn bản; chữ số Ả rập; ngày <10 phải có số 0 phía trước;
tháng 1, 2 phải có số 0 phía trước
1.5cm