TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN BÀI TẬP NHÓM TUẦN 1 MÔN: LỊCH SỬ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM NHÓM: 69 NHÓM NHỎ: 11 GVHD: Phạm Thị Thanh Huyền... Danh sách n
Trang 1TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
BÀI TẬP NHÓM TUẦN 1 MÔN: LỊCH SỬ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
NHÓM: 69
NHÓM NHỎ: 11
GVHD: Phạm Thị Thanh Huyền
Trang 2Danh sách nhóm : 11 Môn: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam Ca 01 Thứ 2
Trang 3NỘI DUNG BÀI LÀM
Câu 1: Cho biết hoàn cảnh quốc tế cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX tác
động đến Việt Nam?
quốc) Ch ủ nghĩa đế quốc ra đời
mâu thuẫn:
Nam: m r ng xâm chi m, biở ộ ế ến các nước nhỏ trở thành thuộc địa để ở m rộng thị trường, khai thác và tiêu th ngu n tài nguyên thiên nhiên Tụ ồ ừ đó, các nước thuộc địa đã đấu tranh để dành lại độ ậc l p dân t c Ví d : phong ộ ụ trào gi i phóng dân tả ộc
khiến chiến tranh th ế giới bùng n ổ
- Cùng với phong trào đấu tranh c a giai c p vô s n ch ng l i giai củ ấ ả ố ạ ấp tư sản ở
triển đã tác động mạnh mẽ đến phong trào yêu nước Việt Nam
Nam
làm biến đổi sâu s c tình hình thắ ế giới, m ra m t thở ộ ời đại m i Không ch có ớ ỉ
bản, mà còn tác động sâu sắc đến phong trào gi i phóng dân tả ộc ở thuộc địa
Trang 4- Vào 2 năm sau cách mạng Tháng Mười Nga, Qu c t Cố ế ộng sản ra đời Qu c tố ế
Cộng s n trên th ả ế giới
Câu 2: Chính sách cai trị của Thực dân Pháp ở Việt Nam và hậu quả của nó?
Chính sách cai tr c a th c dân Pháp: ị ủ ự
Patơnốt(1884), triều đình nhà Nguyễn đầu hàng thực dân Pháp
hơn lần trước
chính quy n phong ki n nhà Nguy n, l i d ng triề ế ễ ợ ụ ệt để b máy cai tr ộ ị cũ của ch ế
Nam ra thành ba x : Nam K , Trung Kứ ỳ ỳ, Bắc K và chúng th c hiỳ ự ện ở m i k ỗ ỳ một chế độ cai tr riêng Thị ực dân Pháp câu kết v i giai cớ ấp địa chủ để bóc lột kinh t và áp b c chính tr i vế ứ ị đố ới nhân dân Vi t Nam ệ
- Về Kinh t : Th c dân Pháp tiế ự ến hành cướp đoạt ruộng đất để ập đồn điền; đầ l u
nghiệp (điện, nước); xây d ng h ự ệ thống đường bộ, thuỷ, bến c ng phả ục v cho ụ
nghèo nàn, l c h u, què qu t và ph thu c vào kinh t Pháp ạ ậ ặ ụ ộ ế
dung túng, duy trì các h t c l c hủ ụ ạ ậu…; thực dân Pháp thi hành triệt để chính
hoại b n sả ắc văn hoá truyền th ng dân t c Viố ộ ệt Nam, ngăn cấm văn hoá tiến b ộ thế giới du nhập vào Vi t Nam ệ
Hậu qu c a chính sách cai tr cả ủ ị ủa th c dân Pháp: ự
diễn ra quá trình phân hóa sâu s c Giai cắ ấp địa ch câu k t v i th c dân Pháp ủ ế ớ ự tăng cường bóc l t, áp b c nông dân Tuy nhiên, trong n i b ộ ứ ộ ộ địa chủ Việt Nam
khác nhau
Trang 5- Giai c p nông dân là lấ ực lượng đông đảo nh t trong xã h i Vi t Nam, bấ ộ ệ ị thực dân và phong ki n áp b c, bóc l t n ng n Tình c nh b n cùng kh n kh cế ứ ộ ặ ề ả ầ ố ổ ủa
ruộng đất và quyền sống t ự do
- Giai c p công nhân Viấ ệt Nam ra đờ ừ cuội t c khai thác thuộc đị ầa l n thứ nhất
và ch t ch v i giai c p nông dân, bặ ẽ ớ ấ ị đế quốc, phong ki n áp b c bóc l t Giai ế ứ ộ
yêu nước ở mức độ nhất định T ng l p tiầ ớ ểu tư sản Vi t Nam bao g m h c sinh, ệ ồ ọ trí th c, nhứ ững người làm ngh tề ự do… đờ ối s ng b p bênh, d b phá s n tr ấ ễ ị ả ở
tiếp thu những tư tưởng ti n b t bên ngoài truy n vào ế ộ ừ ề
- Các giai c p, t ng l p trong xã h i Viấ ầ ớ ộ ệt Nam lúc này đều mang thân phận người dân mất nước và ở những mức độ khác nhau, đều bị thực dân áp b c, bóc l t ứ ộ
Vì v y, trong xã h i Vi t Nam, ngoài mâu thuậ ộ ệ ẫn cơ bản gi a nhân dân, ch yữ ủ ếu
là nông dân v i giai cớ ấp địa ch và phong kiủ ến, đã nảy sinh mâu thu n vẫ ừa cơ bản v a ch yừ ủ ếu và ngày càng gay gắt trong đờ ối s ng dân tộc, đó là mâu thuẫn
xã h i Vi t Nam lúc b y gi là xã h i thuộ ệ ấ ờ ộ ộc địa n a phong kiử ến
Câu 3: Công lao của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc trong việc vận động
thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam:
- Người đã tích cực truyền bá ch ủ nghĩa Mác - Lênin, chu n b v ẩ ị ề tư tưởng, chính trị, t ổ chức cho s ự ra đờ ủa Đải c ng
- Người đã triệu tập và ch trì Hủ ội nghị thành lập Đảng
thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?
Trước yêu cầu cấp thiết giải phóng dân tộc của nhân dân Việt Nam, với nhiệt huyết cứu nước, với nhãn quan chính trị sắc bén, vượt lên trên hạn chế của các bậc yêu
Trang 6- Năm 1911, Nguyễn T t Thành quyấ ết định ra đi tìm đường cứu nước, gi i phóng ả
bị áp b c ứ
Mười Nga, về V.I.Lênin
- Tháng 7-1920, Người đọc bản Sơ thả ầo l n thứ nhất nh ng luữ ận cương về ấn v
đạo)
- Nguyễn Ái Qu c cùng v i nhố ớ ững ngườ ừa b phii v ỏ ếu tán thành Qu c t Cố ế ộng
Chuẩn bị về tư tưởng, chính trị và tổ chức cho sự ra đời của Đảng
Về tư tưởng:
phụ thuộc
làm cốt, trong đảng ai cũng phải hiểu, ai cũng phải theo ch ủ nghĩa ấy”
Về chính tr : ị
là m t b ộ ộ phận c a cách m ng vô s n th ủ ạ ả ế giới
Về t ổ chức:
- Tháng 2-1925, Ngườ ựi l a ch n m t s thanh niên tích c c trong Tâm tâm xã, ọ ộ ố ự
- Tháng 6-1925, Nguy n Ái Qu c thành l p H i Vi t Nam Cách m ng thanh niên ễ ố ậ ộ ệ ạ tại Qu ng Châu (Trung Qu c), nòng c t là C ng sả ố ố ộ ản đoàn
Câu 5: Hội nghị thành lập Đảng và Cương lính chính trị đầu tiên của Đảng?
Trang 7 Hội nghị thành đầu tiên lập Đảng:
chủ trì h i nghộ ị là Nguy n Ái Qu c, v i ch c v là phái viên c a ễ ố ớ ứ ụ ủ Quố ếc t Cộng s n ả
- Hội ngh bàn thị ảo và đi đến vi c h p nh t 3 t ệ ợ ấ ổ chức C ng sộ ản trong nước Việt
ương Lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam
Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng:
Hội ngh thành l p Ð ng (tháng 2/1930) th o lu n, thông qua Tuy ng n g n, ị ậ ả ả ậ ắ ọ
về chiến lược và sách lược của cách mạng Việt Nam Chánh cương chỉ rõ:
Về chính trị:
Việt Nam hoàn toàn độc lập, dựng ra chính phủ công nông binh, tổ chức ra quân đội công nông
Về kinh tế:
- Thủ tiêu h t các th ế ứ quốc trái; t ch thu h t các s n nghi p lị ế ả ệ ớn (như công nghiệp,
nghiệp và nông nghi p; thi hành lu t ngày làm 8 gi ệ ậ ờ
Về xã hội:
- Dân chúng được tự do tổ chức, nam nữ bình quyền, thực hiện phổ thông giáo dục theo công nông hóa
Trang 8Câu 6 So sánh sự giống và khác nhau giữa Cương lĩnh Chính trị đầu
tiên và Luận cương tháng 10/1930?
Giống nhau
sản
- Đều xác định lãnh đạo là giai cấp công nhân thông qua Chính đảng tiên phong, cách mạng Vi t Nam là 1 b ệ ộ phận, có quan h m t thi t, g n bó v i cách mệ ậ ế ắ ớ ạng
thế giớ i
Khác nhau
Tính chất xã hội
- Cương lĩnh chính trị đầu tiên: th c tr ng và mâu thu n trong xã h i Vi t Nam-ự ạ ẫ ộ ệ
đó có công nhân, nông dân với đế quốc ngày càng gay g t c n ph i gi i quyắ ầ ả ả ết
Tính chất cách mạng
đểđi tới xã hộ ội c ng sản”
quyền”, “có tính chất th ổ địa và phản đế” Sau đó sẽ tiếp tục “phát triển, b qua ỏ
Kẻ thù cách mạng
kiến và tư sản
Trang 9- Luận cương chính trị 10/1930: Đế quốc và phong ki n, luế ận cương không phân
Nhiệm vụ cách mạng
Nam được hoàn toàn độc lập”
hoàn toàn độc lập”
Vai trò lãnh đạo
lượng cơ bản, trong đó giai cấp công nhân lãnh đạo
sản Đông Dương
Lực lượng cách mạng
lượng tiến bộ, yêu nước để ập trung ch t ống đế quốc và tay sai
tới các giai cấp khác
-cách mạng?
cấp công nhân lãnh đạo
- Chỉ rõ mâu thu n giai c p di n ra gay g t gi a m t bên là th thuy n, dân cày ẫ ấ ễ ắ ữ ộ ợ ề
và các ph n t lao kh v i mầ ử ổ ớ ột bên là địa chủ phong kiến và tư bản để quốc
mạng Đông Dương là một cuộc "cách nạng tư sản dân quy n", có tính ch t th ề ấ ổ
địa và phản đế, "tư sản dân quyền cách mạng là thời k d bị làm xã hội ỳ ự để cách m ng", sau khi cách mạ ạng tư sản dân quy n th ng l i sề ắ ợ ẽ tiế ụp t c "phát triển, b qua th i k ỏ ờ ỳ tư bản mà tranh đấu thẳng lên con đường xã h i ch ộ ủ nghĩa"
Trang 10- Khẳng định nhiệm vụ cả cách mạng tư sản dân quyền là: đánh đổ phong kiến,
địa chủ ti n hành cách mạng thổ a thắng lđể ế đị ợi, và có phá tan được chế độ
" vấn đề thổ địa là cái c t cố ủa cách mạng tư sản dân quyền" và là cơ sở để đảng dành quyền lãnh đạo dân cày
- Về lực lượng cách m ng: Giai c p vô s n vạ ấ ả ừa là động l c chính c a cách mự ủ ạng
đứng về phe đế quốc và địa chủ ch ng l i cách mố ạ ạng, còn tư sản công nghiệp
theo đế quốc Trong giai c p ti u ấ ể tư sản, b ộ phận th công nghiủ ệp thì có thái độ
quốc trong th i kờ ỳ đầu Ch có các ph n t lao khỉ ầ ử ổ ở đô thị như những người
thôi
ra s c chu n b cho qu n chúng vứ ẩ ị ầ ề con đường "võ trang bạo động" Võ trang bạo động để dành chính quyền lã một nghệ thuật, "phải tuân theo khuân phép nhà binh"
Đông Dương là một bộ phận của cách mạng vô sàn thế giới, vì thế giai cấp vô sản Đông Dương phải đoàn kết g n bó v i giai cắ ớ ấp vô s n th ả ế giới, trước hết là giai c p vô s n Pháp, và ph i m t thi t liên l c v i phong trào cách mấ ả ả ậ ế ạ ớ ạng ở các nước thuộc địa và n a thuử ộc địa nhằm m r ng vở ộ à tăng cường lực lượng cho
cho th ng l i c a cách mắ ợ ủ ạng Đảng phải có đường l i chính thố ị đúng đắng, có
kỷ luật t p trung, liên h m t thi t v i quậ ệ ậ ế ớ ần chúng Đảng là đội tiên phong của giai c p vô s n, l y chấ ả ấ ủ nghĩa Mác - Lênin làm n n tề ảng tư tưởng, đại biểu chung cho quy n l i c a giai c p vô sề ợ ủ ấ ản ở Đông Dương, đấu tranh đề đạt được
Trang 11 Khôi phục phong trào cách mạng :
quốc, phong ki n v i hình ế ớ thức quy t li t kh p c B c, Trung, Nam, làm rung ế ệ ắ ả ắ chuyển n n thề ống tr c a chúng Riêng hai t nh Nghị ủ ở ỉ ệ An và Hà Tĩnh, chính
chủ, xu t hi n chính quy n c a nhân dân mô ph ng theo các Xô-ấ ệ ề ủ ỏ viết trong cách mạng Nga, đưa lại nhiều lợi ích thiết thực cho nhân dân Giữa lúc phong trào
tay đàn áp, khủng b hòng d p t t phong trào cách m ng Vi t Nam và tiêu diố ậ ắ ạ ệ ệt
- Hàng nghìn chiến sĩ cộng s n, hàng v n quả ạ ần chúng yêu nước b b t, bị ắ ị giết hoặc b ịtù đày Các cơ quan lãnh đạo của Đảng ở Trung ương và các địa phương
mạng
- Tuy b ị địch kh ng b ác liủ ố ệt, Đảng ta và qu n chúng cách m ng b t n th t nầ ạ ị ổ ấ ặng
thù không th ể xóa được là: Đã khẳng định trong th c t quyự ế ền lãnh đạo và năng
lòng t ự tin ở s c l c cách m ng c a bứ ự ạ ủ ản thân mình dưới sự lãnh đạo của Đảng Nhờ tinh th n và ngh lầ ị ực phi thường được rèn luy n qua th c tiệ ự ễn đấu tranh
cách mạng
thành l p, h ậ ệ thống t ổ chức đảng từng bước được phục hồi
- Mặc dù bị thực dân Pháp kh ng b tàn bủ ố ạo, m t s tộ ố ổ chức đảng ở Cao Bằng,
Trang 12- Các Xứ ủy B c K , Nam K , Trung K bắ ỳ ỳ ỳ ị thực dân Pháp phá v nhi u lỡ ề ần, đã
được thành lập
vả h u hầ ết ủy viên các Xứ y B c Kủ ắ ỳ, Trung K , Nam K b ch b t và nhiỳ ỳ ị đị ắ ều người đã hy sinh, theo Chỉ thị c a Qu c t C ng s n, Lê H ng Phong cùng mủ ố ế ộ ả ồ ội
Giai đoạn 1936-1939:
- Tháng 7-1935, Qu c t C ng s n hố ế ộ ả ọp Đại h i VII tộ ại Mastxcơva (Liên Xô), xác định kẻ thù chính c a nhân dân th ủ ế giới là ch ủ nghĩa phát xít
nghĩa phát xít, chống chiến tranh b o v dân ch và hòa bình ả ệ ủ
Pháp làm nòng cốt, để ậ t p hợp đoàn kết các giai cấp, các đảng phái, đấu tranh
Giai đoạn 1939-1945:
Nguyễn Văn Cừ chủ trì
Kẻ thù: Pháp và tay sai
đế quốc và tay sai
Thành l p M t tr n dân t c thậ ặ ậ ộ ống nhất phản đế Đông Dương
xác định: “Cách mạng phản đế và casvh m nh th ạ ổ địa phải đồng th i ti n, không ờ ế thể cái làm trước, cái làm sau”
Kẻ thù c ụ thể, trước mắt và duy nh t là phát xít Nh ấ ật
từng phần
Trang 13Câu 9: Sự chuyển hướng chỉ đạo cách mạng thông qua HNTƯ 6,7,8?
- Nhận định về diễn biến của chi n tranh th ế ế giới th ứ 2 và căn cứ vào hoàn cảnh
đổ đị a chủ, chia ruộng đất cho dân cày" thay b ng "t ch thu ruằ ị ộng đấ ủa t c bọn đế quốc và Vi t gian chia cho dân cày nghèo"; "chia ruệ ộng đất cho công bằng và gi m tô, gi m tả ả ức"
Thành l p M t tr n Viậ ặ ậ ệt Minh để đoàn kế ật, t p h p r ng rãi lợ ộ ực lượng của toàn dân tộc
Cú ti n chu n b ế ẩ ị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm v trung tâm c a cách mụ ủ ạng,
- Thể hiện qua 3 h i ngh trung ộ ị ương:
Lần 6 (11/1939): Quyết định thành l p M t tr n thậ ặ ậ ống nhất dân t c phộ ản đế Đông Dương thay cho Mặt trận dân chủ Đông Dương
Lần 7 (11/1940):
kích Bắc Sơn (sau đó đổi tên thành C u qu c quân), ti n t i thành l p các ứ ố ế ớ ậ căn cứ địa cách mạng
Chuẩn b mị ột lực lượng s n sàng nhẵ ằm cơ hội thu n lậ ợi để từ khởi nghĩa vũ trang t ng ph n trong từ ầ ừng địa phương mở đường ti n lên T ng khế ổ ởi nghĩa
quần chúng
Lần 8 (5/1941):
Chủ trương thành lập M t Tr n Vi t Minh thay cho M t tr n th ng nh t dân ặ ậ ệ ặ ậ ố ấ
Đổi tên các H i phộ ản đế thành H i Cộ ứu Qu c ố
Xúc ti n chu n b ế ẩ ị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm v trung tâm c a cách mụ ủ ạng
Tháng Tám năm 1945?
1 Tính chất:
- Là m t cu c cách mộ ộ ạng giải phóng dân t c mang tính ch t dân ch mộ ấ ủ ới
- Là m t bộ ộ phận khăng khít của cách m ng dân t c dân ch nhân dân Viạ ộ ủ ệt Nam
Trang 14- Là m t cu c cách mộ ộ ạng giải phóng dân tộc.
Việt Nam thành một nước độc lập tự do
2 Ý nghĩa:
- Đập tan xi ng xích nô l c a ch ề ệ ủ ủ nghĩa đế quốc trong g n mầ ột th k , chế ỷ ấm dứt s t n t i cự ồ ạ ủa ch quân ch chuyên ch ế độ ủ ế
- Nhân dân Vi t Nam t thân ph n nô l ệ ừ ậ ệ bước lên địa vị người ch đất nước, ủ
- Nước Vi t Nam t mệ ừ ột nước thuộc địa tr thành mở ột quốc gia độ ập có c l chủ quyền
- Mở ra k nguyên mỷ ới trong ti n trình l ch sế ị ử dân tộc, kỷ nguyên độc lập t ự
do và hướng tới ch ủ nghĩa xã hội
- Là một cu c cách mạng gi i phóng dân t c lộ ả ộ ần đầu tiên giành th ng lắ ợi ở
dân cũ
- Có s c c ứ ổ vũ mạnh mẽ phong trào gi i phóng dân t c trên th ả ộ ế giới
- Là th ng lắ ợi của đường lối gi i phóng dân tả ộc đúng đắn, sáng t o cạ ủa Đảng
và tư tưởng độc lập t do c a H Chí Minh ự ủ ồ
3 Kinh nghiệm:
- Về xây d ng lự ực lượng: t p h p mậ ợ ọi lực lượng yêu nước trong m t tr n dân ặ ậ tộc th ng nh t r ng rãi ố ấ ộ