1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

phụ lucji ii iii gdcd 7 nh 2024 2025

29 0 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MƠN
Trường học TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
Chuyên ngành GDCD
Thể loại KẾ HOẠCH
Năm xuất bản 2024 - 2025
Định dạng
Số trang 29
Dung lượng 271 KB

Nội dung

Năng lực: - Năng lực tự chủ và tự học: Tự giác học tập, lao động, thực hiện được những việc làm thể hiện sựtự giác, tích cực.. - Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những những g

Trang 1

Phụ lục IKHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: 6 ; Khá: 3 ; Đạt: 0; Chưa đạt: 0

3.Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT Thiết bị dạy học/ Dụng cụ Số lượng

(Bộ)

Các bài thí nghiệm/thực hành

01 Bài 2 Bảo tồn di sản văn hoá - Máy tính cá nhân

3 - Máy tính/Tivi 01 Bài 3 Quan tâm, cảm thông và - Máy tính cá nhân

1

Trang 2

- Giấy A0/ bút lông- Tranh về những việc làm quan tâm, cảm thông và chia sẻ.

01 Bài 7 Ứng phó với tâm lí căng

thẳng.(Tiết 2,3)

Trang 3

đường.- Bộ tranh thể hiện những hành vi bạo lực học đường.

12 - Máy tính/Tivi

- Giấy A0/ bút long- Video/clip tình huống bạo lực học đường

- Bộ tranh thể hiện những hành vi bạo lực học đường

01 Bài 9 Ứng phó với bạo lực học

01 Bài 10 Tệ nạn xã hội - Máy tính cá nhân

14 Đánh giá giữa học kì II 01 Đánh giá giữa học kì II Máy tính cá nhân

15

- Máy tính/Tivi- Giấy A0/ bút lông- Bộ tranh thể hiện các tệ nạn xã hội

- Giấy A0/ bút lông

01 Bài 12 Quyền và nghĩa vụ của

công dân trong gia đình

- Máy tính cá nhân

Trang 4

- Bộ tranh về các nhĩm quyền và nghĩa vụ của cơng dân trong gia đình.

18 Đánh giá học kỳ II 01 Đánh giá học kỳ II

4 Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập:(Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịngbộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập cĩ thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)

- Lớp học 03

II Kế hoạch dạy học

1 Phân phối chương trình

1 Bài 1 Tự hào về truyền thống quê hương

- Nêu được một số truyền thống văn hố, truyền

Từ ngữ liệu về một số truyền thống tốt đẹp của quê hương (cho trước) HDHS giải thích một cách đơn giản ý nghĩa của truyền thống tốt đẹp của quê hương

Trang 5

thống yêu nước, chống giặc ngoại xâm của quêhương.

- Biết phê phán những việc làm trái ngược vớitruyền thống tốt đẹp của quê hương Đồng thờibiết thực hiện được những việc làm phù hợp đểgiữ gìn truyền thống của quê hương

2 Năng lực:

- Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận ra được,nêu được một số truyền thống của quê hương.Nhận xét, đánh giá được những việc làm đã thểhiện/ chưa thể hiện giữ gìn truyền thống quêhương

- Năng lực phát triển bản thân: Thực hiện đượcnhững việc làm để giữ gìn truyền thống quêhương

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết xác địnhcông việc, biết sử dụng ngôn ngữ, hợp tác theonhóm thảo luận về nội dung bài học, biết lắngnghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp vớicác bạn

3 Phẩm chất:

- Yêu nước: Có ý thức tìm hiểu truyền thống củaquê hương; tích cực học tập, rèn luyện để pháthuy truyền thống của quê hương

Hướng dẫn học sinh chọn một việc làm phù hợp để thực hiện

2 Bài 2 Bảo tồn di sản văn hoá

31 Kiến thức:

- Nêu được khái niệm di sản văn hóa và một số

loại di sản văn hóa của Việt Nam.- Giải thích được ý nghĩa của di sản văn hóa đốivới con người và xã hội

- Nêu được quy định cơ bản của pháp luật về

- Học sinh tự học khái

một số loại di sản văn hóacủa Việt Nam

- Hướng dẫn học sinh

Trang 6

quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân đối vớiviệc bảo vệ di sản văn hóa.

- Nhận biết được trách nhiệm của học sinh trongviệc bảo tồn di sản văn hóa

- Liệt kê được các hành vi vi phạm pháp luật vềbảo tồn di sản văn hóa và cách đấu tranh, ngănchặn các hành vi đó

- Thực hiện được một số việc cần làm phù hợpvới lứa tuổi để góp phần bản vệ di sản văn hóa

2 Năng lực:

-Tự chủ và tự học: Vận dụng được một cách linhhoạt những kiến thức, kĩ năng đã học hoặc kinhnghiệm đã có để giải quyết vấn đề trong nhữngtình huống bảo vệ di sản văn hóa

- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết xác định vàlàm rõ thông tin, ý tưởng mới; biết phân tích, tómtắt những thông tin liên quan từ nhiều nguồn khácnhau

3 Phẩm chất:

- Trung thực: Mạnh dạn bày tỏ ý kiến của mình,

phê phán các hành vi vi phạm pháp luật về bảotồn di sản văn hóa và cách đấu tranh; ngăn chặncác hành vi đó

- Yêu nước: Có ý thức bảo vệ các di sản văn hoá,tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ, phát huygiá trị của di sản văn hoá

- Trách nhiệm: Tự kiểm soát, đánh giá nhữngquy định của tập thể, chịu trách nhiệm và thựchiện trách nhiệm công dân với cộng đồng, đấtnước

hành vi vi phạm phápluật về bảo tồn di sảnvăn hóa và cách đấutranh, ngăn chặn cáchành vi đó

Trang 7

3 Bài 3 Quan tâm,

- Khích lệ, động viên bạn bè quan tâm, chia sẻ và thông cảm với người khác

- Phê phán những việc làm không thể hiện sự quan tâm, chia sẻ, thông cảm

2 Năng lực:

- Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận ra được,nêu được một số việc làm thể hiện sự quan tâm,thông cảm, chia sẻ Nhận xét, đánh giá đượcnhững việc làm đã thể hiện/ chưa thể hiện sựquan tâm, thông cảm, chia sẻ

- Năng lực phát triển bản thân: Thực hiện đượcnhững việc làm để quan tâm, thông cảm, chiasẻ

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết xác địnhcông việc, biết sử dụng ngôn ngữ, hợp tác theonhóm thảo luận về nội dung bài học, biết lắngnghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp vớicác bạn

3 Phẩm chất:

- Yêu nước: Có ý thức tìm hiểu truyền thốngđùm bọc, yêu thương của dân tộc; tích cực họctập, rèn luyện để phát huy truyền thống của dân

số việc làm để quan tâm, thông cảm, chia sẻ với người khác

- Hiểu vì sao mọi người phải quan tâm, thông cảm, chia sẻ với nhau

Trang 8

- Ý nghĩa của học tập tự giác, tích cực.- Những việc làm thể hiện sự tự giác, tích cựctrong học tập.

- Quý trọng những người học tập tự giác, tíchcực; góp ý cho những bạn có biểu hiện chưa tựgiác, tích cực để khắc phục hạn chế này

2 Năng lực:

- Năng lực tự chủ và tự học: Tự giác học tập, lao

động, thực hiện được những việc làm thể hiện sựtự giác, tích cực

- Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được

những những giá trị tốt đẹp của học tập tự giác,tích cực Có kiến thức cơ bản để nhận thức,

và biểu hiện của học tập tự giác, tích cực.Từ ngữ

biểu hiện của học tập tự giác, tích cực (cho trước), Hướng dẫn học

của học tập tự giác, tích

người học tập tự giác, tích cực; góp ý cho những bạn có biểu hiện chưa tự giác, tích cực đểkhắc phục hạn chế này

Trang 9

quản lí, điều chỉnh bản thân và thích ứng vớinhững thay đối trong cuộc sổng nhằm phát huygiá trị to lớn của tự giác, tích cực.

- Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức bảnthân; lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện bảnthân nhằm phát huy khả năng học tập tự giác,tích cực Xác định được lí tường sổng của bảnthân, lập kế hoạch học tập và rèn luyện, xác địnhđược hướng phát triển phù hợp của bản thân

- Năng lực hợp tác, giải quyết vần đề: Hợp tác

với các bạn trong lớp trong các hoạt động họctập; cùng bạn bè tham gia các hoạt động cộngđồng nhằm góp phần lan tỏa giá trị của tự giác,tích cực

6 Bài 5 Giữ chữ tín 21 Kiến thức:

- Hiểu được chữ tín là gì, biểu hiện của giữ chữ tín và vì sao phải giữ chữ tín

- Phân biệt được hành vi giữ chữ tín và không gỉữ chữ tín

- Luôn hứa với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm

- Phê phán những người không biết giữ chữ tín

2 Năng lực:

-Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, lao động; kiên trì thực hiện mục tiêu học tập

Hướng dẫn học sinh giải thích một cách đơn giản vì sao phải giữ chữ tín

Trang 10

- Điều chỉnh hành vi: Tự đánh giá được mức độ tự lập của bản thân, qua đó điều chỉnh tính tự lậptham gia các hoạt động học tập ở lớp, ở nhà, trong lao động và trong cuộc sống hằng ngày.- Phát triển bản thân: Kiên trì mục tiêu, thực hiện nhiệm vụ học tập và rèn luyện trong cuộc sống.

- Tư duy phê phán: Đánh giá, phê phán được

những hành vi chưa có tính tự lập như: lười biếng, ỷ lại trong học tập, trốn tránh công việc, hay nản lòng trong học tập, lao động và trong cuộc sống

- Hợp tác, giải quyết vấn đề: Hợp tác với các

bạn trong lớp trong các hoạt động học tập; cùng bạn bè tham gia giải quyết nhiệm vụ học tập, trả lời các câu hỏi trong bài học

3 Phẩm chất: - Trách nhiệm: Tích cực, chủ động hoàn thành

nhiện vụ học tập, lao động, các hoạt động tậpthể, hoạt động đội

7 Bài 6 Quản lí tiền 31 Kiến thức:

- Nêu được ý nghĩa củavieecj quản lý tiền hiệuquả

- Nhận biết được một số nguyên tắc quản lý tiềncó hiệu quả

- Bước đầu biết quản lý tiền và tạo nguòn thunhập của cá nhân

Trang 11

quả để đạt được mục tiêu của bản thân.- Năng lực phát triển bản thân: Có kế hoạch đểquản lý tiền và tạo nguòn thu nhập của cá nhân,kiên trì với mục tiêu, kế hoạch đã dề ra.

- Năng lực tìm hiểu và tham gia hoạt động kinhtế - xã hội: Sử dụng hiệu quả và đúng kế hoạchkhoản thu nhập của bản thân trong các hoạtđộng cá nhân, trong gia đình và ngoài xã hội

3 Phẩm chất:

- Yêu nước: Tích cực, chủ động tham gia thựchiện các quyền và nghĩa vụ của bản thân về thunhập cá nhân …

- Nhân ái: có kế hoach sử dụng tiền vào các hoạtđộng quyên góp, ủng hộ giúp đỡ các cá nhân vàtập thể khi cần thiết

- Trách nhiệm: Tự giác thực hiện kế hoạch quảnlý tiền mà bản thân đã đề ra, …

- Nêu được nguyên nhân và ảnh hưởng của tâmlí căng thẳng

- Nêu được cách ứng phó khi căng thẳng và bảnthân có hành vi ứng xử phù hợp khi căng thẳng

2 Năng lực

- Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết đượcnhững tình huống gây căng thẳng để điều chỉnhhành vi

tình huống thường gây căng thẳng Nhận biết được biểu hiện của cơ thể khi bị căng thẳng

Trang 12

- Năng lực phát triển bản thân:Trang bị cho bảnthân những kỹ năng sống cơ bản để thích ứng,điều chỉnh và hịa nhập với cuộc sống Tránhgặp phải tình huống tâm lí căng thẳng.

- Năng lực tự chủ và tự học:Vận dụng được mộtcách linh hoạt những kiến thức, kĩ năng sống cơbản đã học hoặc kinh nghiệm đã cĩ để giải quyếttình huống tâm lí căng thẳng trong cuộc sống

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phát

hiện và giải quyết được những tình huống tâm lícăng thẳng trong cuộc sống

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết xác định

cơng việc, biết sử dụng ngơn ngữ, hợp tác theonhĩm thảo luận về nội dung bài học,biết lắngnghe và cĩ phản hồi tích cực trong giao tiếp vớicác bạn

3 Phẩm chất

- Trách nhiệm: Biết bảo vệ bản thân Cĩ ý thứctìm hiểu và sẵn sàng tham gia các hoạt động ứngphĩ với tâm lí căng thẳng

9 Đánh giá học kỳ I 11 Kiến thức:

Trang 13

3 Phẩm chất:

- Phẩm chất: Trung thực.10 Bài 8 Bạo lực học

đường

21 Kiến thức:

Nêu được các biểu hiện của bạo lực học đường; nguyên nhân và tác hại của bạo lực học đường.- Nêu được một số quy định cơ bản của pháp luật liên quan đến phòng, chống bạo lực học đường

- Biết cách ứng phó trước, trong và sau khi bị bạo lực học đường

- Tham gia các hoạt động tuyên truyền phòng, chống bạo lực học đường do nhà trường, địa phương tổ chức

- Phê phán, đấu tranh với những hành vi bạo lựchọc đường; sống tự chủ, không để bị lôi kéotham gia bạo lực học đường

2 Năng lực:

Học sinh được phát triển các năng lực:- Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết đượcnhững tình huống gây bạo lực để điều chỉnhhành vi

- Năng lực phát triển bản thân: Trang bị cho bảnthân những kỹ năng sống cơ bản để thích ứng,điều chỉnh và hòa nhập với cuộc sống Tránhgặp phải tình huống bạo lực căng thẳng

- Hợp tác, giải quyết vần đề: Vận dụng đượcmột cách linh hoạt những kiến thức, kĩ năngsống cơ bản đã học hoặc kinh nghiệm đã có đểgiải quyết tình huống tâm lí căng thẳng trongcuộc sống

- Từ những tình huống nguyhiểm cho trước, hướng dẫn học sinh nêu hậu quả của những tinh huống nguy hiểm đó đối vớ trẻ em, cáchứng phó với một số tình huống nguy hiểm

- Từ những tình huống nguyhiểm có tính điển hình ở địaphương ( cho trước) HD HSthực hành cách ứng phó

Trang 14

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:Phát

hiện và giải quyết được những tình huống bạolực trong cuộc sống

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết xác định

công việc, biết sử dụng ngôn ngữ, hợp tác theonhóm thảo luận về nội dung bài học,biết lắngnghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp vớicác bạn

3 Phẩm chất:

- Trách nhiệm: Biết bảo vệ bản thân Có ý thức

tìm hiểu và sẵn sàng tham gia các hoạt động ứngphó với tâm lí căng thẳng bạo lực

- Nhân ái: lòng yêu thương bạn bè và mọi người

11 Bài 9 Ứng phó với bạo lực học đường 2

- Phê phán, đấu tranh với những hành vi bạo lựchọc đường; sống tự chủ, không bị lôi kéo thamgia bạo lưc học đường

- Từ những tình huống nguyhiểm có tính điển hình ở địaphương (cho trước) HD HS thực hành cách ứng phó

Trang 15

của tình yêu thương con người Có kiến thức cơbản để nhận thức, quản lý, điều chỉnh bản thân vàthích ứng với những thay đối trong cuộc sổngnhằm phát huy giá trị to lớn của tình yêu thươngcon người.

- Phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân; lậpvà thực hiện kế hoạch hoàn thiện bản thân nhằmphát huy những theo chuẩn mực đạo đức cùa xãhội Xác định được lí tường sổng của bản thânlập kế hoạch học tập và rèn luyện, xác địnhđược hướng phát triển phù hợp của bản thân đếphù hợp với các giá trị đạo đức về con người

- Tư duy phê phán: Đánh giá, phê phán được

những hành vi chưa chuẩn mực, vi phạm đạođức, chà đạp lên các giá trị nhân văn của conngười với con người

- Hợp tác, giải quyết vần đề: Hợp tác với cácbạn trong lớp trong các hoạt động học tập; cùngbạn bè tham gia các hoạt động cộng đồng nhằmgóp phần lan tỏa giá trị của tình yêu thương conngười, tránh hành vi bạo lực học đường

3 Phẩm chất:

- Yêu nước: Tự hào về truyền thống nhân ái, đoàn

kết tương trợ, tinh thần tương thân, tương ái củadân tộc

- Nhân ái: Luôn cổ gắng vươn lên đạt kết quà tốttrong học tập; tích cực chủ động tham gia cáchoạt động tập thể, hoạt động cộng đồng để gópphần vun đắp giá trị của tình yêu thương con

Trang 16

người.- Trách nhiệm: Có ý thức và tích cực tham giacác hoạt động tập thể, hoạt động cộng đồng đểphát huy truyền thống yêu thương con người.Đấu tranh bảo vệ những truyền thống tốt đẹp;phê phán, lên án những quan niệm sai lầm, lệchlạc trong mối quan hệ giữa con người với conngười, hành vi bạo lực học đường.

12 Bài 10 Tệ nạn xã hội

31 Kiến thức:

- Nêu được khái niệm tệ nạn xã hội và các loại

tệ nạn xã hội phổ biến.- Giải thích được nguyên nhân, hậu quả của tệnạn xã hội đối với bản than, gia đình và xã hội.- Phê phán các tệ nạn xã hội và tránh xa nó

2 Năng lực:

- Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận ra đượcnhững biểu hiện của tệ nạn xã hội, nêu được mộtsố tệ nạn xã hội phổ biến; biết phòng ngừa chobản thân

- Năng lực phát triển bản thân: Thực hiện đượcnhững việc làm để tránh xa các tệ nạn xã hội

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết xác định

công việc, biết sử dụng ngôn ngữ, hợp tác theonhóm thảo luận về nội dung bài học,biết lắngnghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp vớicác bạn

Từ những ngữ liệu (cho trước) hướng dẫn học sinh

phê phán các tệ nạn xã hội và tránh xa nó

Trang 17

xây dựng xã hội giàu đẹp , văn minh.

- Tham gia các hoạt động phòng, chống tệ nạnxã hội, do nhà trường, địa phương tổ chức

- Phê phán, đấu tranh với các tệ nạn xã hội;tuyên truyền, vận động mọi người tham gia cáchoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội,…

2 Năng lực:

Học sinh được phát triển các năng lực:

- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, lao động để

phòng chống tệ nạn xã hội.- Điều chỉnh hành vi: Có những việc làm cụ thể ,phù hợp để phòng chống tệ nạn xã hội

Ngày đăng: 21/09/2024, 14:36

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình thức (4) - phụ lucji ii iii gdcd 7 nh 2024 2025
Hình th ức (4) (Trang 19)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w