Nếu x 1 thỏa mãn điều kiện trên thìx 1chính là nghiệm gần đúng của phương trình.. Còn nếu x không thỏa mãn điều kiện trên thì1 ta làm lại thuật toán từ đầu với x0=x1.. Để có được điều đó
Trang 1ĐỀ TÀI 8:
ỨNG DỤNG ĐỊNH LÍ ĐIỂM BẤT ĐỘNG: XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ GẦN ĐÚNG CHO NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 1
1) Dương Sơn Vĩnh
2) Trần Gia Minh
3) Nguy n Th Thu H ng ễ ị ồ
4) Phan Th M ng Quị ộ ỳnh
Trang 1
Trang 2I ĐẶT V ẤN ĐỀ
Giả s ử[ , ]a b là kho ng cách ly nghiả ệm của phương trình f x( ) =0( )∗
Tìm nghiệm ủ phương trình c a ( )∗ trong [ , ]a b bằ ng cách dùng đ nh lý điểm bất động ị
và biểu diễn nghiệm dưới dạng thập phân gần đúng, ạng chuẩn tắc vớd i sai số
.10k ( {0,1, ,9}
II GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
1 Phân tích ý tưởng ủ c a phương pháp dùng đ nh lý điểm bất động ị
Đầu tiên, ta đưa phương trình ( )∗ v ề phương trình tương đương:
( )x
x=ϕ (1) Tiếp theo, ta chọn x0∈[a,b] làm nghi m gệ ần đúng ban đầu của (1)
Thay x =x0vào v ph i cế ả ủa (1), ta nhận được nghiệm gần đúng thứ nh t: ấ
( )0
1 x
x=ϕ (2) Thay x0 =x1vào v ph i cế ả ủa (2), ta nhận được nghiệm gần đúng thứ hai:
( )1
2 x
x=ϕ Lặp l i nhi u l n quá trình trên, ta nhạ ề ầ ận được các nghiệm gần đúng:
( )2
3 x
x=ϕ ( )3
4 x
x=ϕ
………
( 1)
= n
n x
x ϕ (3)
…………
Nếu dãy các nghi m gệ ần đúng { }xn ,n=1,2,3 được xây dựng như trên hộ ụ, nghĩa là:i t
*
lim xn x
+∞
→ (4) Khi đó, từ(3) và (4) ới gi thi t hàm s ( ), v ả ế ốϕx liên t c trên [a,b], ta suy ra: ụ
= +∞
→ n
nlim x ( )− =
+∞
lim n
n ϕ x ( lim −1)
+∞
→ n
n x
hay x* = xϕ ( )∗
Trang 3Điều này chứng t r ng ỏ ằ x* là nghiệm đúng của phương trình (1) và do đó cũng là nghiệm
đúng của phương trình ( )∗ Và vớ n khá l n, chúng ta có thi ớ ể xem xn là x p xấ ỉ của nghiệm
*
x
2 Cơ sở oán họ t c
2.1 Các định lý cơ sở
Định lý 1 ( Nguyên lý ánh x co ) ạ
Cho hàm s ốϕ:[ ] [ ]a,b→ ,b
Giả s có ử q∈[0 ,1) sao cho ϕ( ) ( )x ϕ−y q≤x y− ,x∀y, [ ]∈b, (**)
Khi đó:
i) T ồn tại duy nhất x∗.∈[ ],b:ϕ( )x∗ =x∗ (x∗.được gọi là điểm bất động c a ủ ϕ) ii) Dãy { }xnn∈N định bởi :
( ), 01, , 2
1 0
=
=
=
+ x n x
c x
n
n ϕ với c ∈[ ]b,
là dãy h i t v ộ ụ ềx ∗
Hơn nữa, ta có các ước lượng:
*
1 0
1
n n
q
q
−
hoặc
*
1
1
n n n
q
−
Chứng minh
a Chứng minh tính duy nhất của điểm bất động x ∗
Giả s ử x ∗, y ∗ là hai điểm bất động c a ϕ ủ
Khi đó, ta có:
=
− ∗
∗ y
x. ϕ( ) ( )x ∗ −ϕy∗ ≤qx ∗− y∗⇒(1−q)x ∗−y∗≤0
Do q 1 nên t bừ ất đẳng th c trên, ta suy ra: ứ x ∗−y∗=0⇒ x ∗=y ∗
Trang 3
Trang 4b Chứng minh tính tồn tạ ủ i c a điểm bất độngx ∗
Ta có, ∀ ∈n N:
1 1 1 n 1 0
n n n n n n
x+ −x =ϕ x −ϕ x− ≤q x−x− ≤ ≤q x− x (1)
Khi đó, ∀n p, ∈N:
1 1 2 1
n p n n p n p n p n p n n
x+ −x ≤x+ −x+ −+ x+ −− x+ − + + x+ − x
1 1 2 1
n p n p n p n p n n
x+ x+ − x+ − x+ − x+ x
1 0 1 0 1 0
n p n p n
1 0
= q xn −x qp − + qp − + + 1
1 0
1 =
1
p
n q
q x x
q
−
−
−
Như vậy, xn p+ −xn≤ 1 01
1
p
n q
q x x
q
−
−
− (2)
Do q 1 nên (1) ch ng t ứ ỏ( )xn n N∈ là dãy Cauchy nên ( )xn n N∈ h i t ộ ụ
Đặt x ∗=limxn Khi đó x ∗là điểm bất động của ϕ
Thật v y, ta có: ậ
.
( )x (lim ) lim ( )xn xn
ϕ ∗ =ϕ = ϕ (do ϕ liên tục)
=limxn+1=x ∗
c Chứng minh các ước lượng
- Từ công thức (2) ở trên, cho p→ +∞ ta được: * 1 1 0
n n
q
q
- Mặt khác, ta có: ∀n p, ∈N,
xn p+ −xn≤xn p+ −x+ −n p1+ x+ −n p1− x+ −n p2+ + +xn1− xn
1 1 2 1
n p n p n p n p n n
x+ x+ − x+ − x+ − x+ x
1
1
1
1
p p
n n n n n n p
n n
q
q
−
−
−
− Cho p→ +∞ ta được n * 1 n n 1
q
− Như vậy, định lý đã hoàn toàn được chứng minh
Trang 5Nhận xét
Có nhiều cách đ đưa phương trình ể f( )x =0 v d ng ề ạ x=ϕ( )x, t c là có nhiứ ều cách chọn hàm ϕ( )x Nhưng ta cần ch n hàm s ọ ốϕ( )x thỏa mãn điều kiện (**) trong định lí 1 để dãy xấp xỉ liên tiếp { }xnn∈N hội t , và tụ ừ đó ta mới có thể tìm được nghi m gệ ần đúng xn b ng ằ các ước lượng như trong định lí 1 Tuy nhiên, trong nhi u bà i toán, ề dùng điều kiện (**) để kiểm tra hàm ϕ( )x s gẽ ặp nhiều khó khăn trong quá trình tính toán Do vậy, t ừ tính ch t cấ ủa ánh x co, ta sạ ẽ đưa ra một “công cụ” khác để kiểm tra điều ki n cệ ủa hàm ϕ( )x một cách dễ dàng hơn Đó chính là mệnh đề sau đây
Mệnh đề
Cho ϕ:[ , ]a b→[ , ]a blà hàm liên tục trên[ , ]a b và kh vi trong ả (a b, )
Khi đó ϕ là hàm co trên [ , ]a b khi và chỉ khi t n t ồ ại 0≤ <q 1 sao cho '( )x q, x( , )a b
Chứng minh
- CM chi u thu n: ề ậ ϕ là hàm co trên [a,b] ⇒ T n tồ ại 0≤ < sao cho: q 1
'( )x q, x ( , )a b
ϕ ≤ ∀ ∈
Lấy x0 ∈( , )a b, do ϕ là hàm co trên [a,b] nên t n t i ồ ạ0≤ < sq 1 ao cho:
{ }
0
0 0 0 0 0
( ) ( ) , [ , ] \ ( ) ( )
( ) ( ) lim
'( )
x x
x x q x x x a b x
q
x x
q
x x
x q
ϕ
→
−
−
−
−
- CM chi u nghề ịch:
Giả s t n t i ử ồ ạ 0≤ < sao cho: '( )q 1 ϕ x≤ ∀ ∈q, x ( , )a b (1)
Ta c n CMầ : ϕ là hàm co trên [a,b]
Ta có: ϕ liên t c trên [a,b] và kh ụ ả vi trong (a,b) Khi đó, theo định lý Lagrange ta có: , [ , ], ( , ) : ( ) ( ) '( ) '( )
Vậy ϕ là hàm co trên [a,b]
Trang 5
Trang 6Ví d ụ
: Xét phương trình bậc 3 ( )f x= 3x+ −x1000 0=
Ta có: (9) 0f < <f(10 Do đó ( )f x có nghiệm * [9,10]x ∈
Ta có th ể đưa phương trình đã cho về các ạd ng x=ϕ( )x như sau:
3 1
2 2
3
3
i) ( ) 1000
1000 1
ii) ( )
iii) ( ) 1000
ϕ
ϕ
ϕ
Ta lần lượt xét s h i t c a nghi m trong tự ộ ụ ủ ệ ừng trường h p: ợ
1 [ 9 ,10 ]1
2 3 2 [ 9 ,10 ] 2
2
3 [ 9 ,10 ] 3 3
i) ' ( ) 3 ; suy ra max ' ( ) 3.10 300 1
ii) ' ( ) ; suy ra max ' ( ) 2,71 1
729 81
iii) ' ( ) 1000 ; suy ra max ' ( ) 0,031
x x x
∈
∈
−
∈
−
Như vậy, cách đưa về hàm ϕ( )x trong hai trường h p i) và ii) cho ta phép lợ ặp phân k , còn ỳ trường h p iii) thì cho ta phép l p h i t nhanh ợ ặ ộ ụ
Chú ý
Với λ≠0, ta có:
f x= ⇔ = +x xλ f x
⇔ =x ϕ( )x v i ớ ϕ( )x= +xλ f x( ) (*)
Giả s [a,b] là khoử ảng cách li nghiệm (*)và f x'( ) 0> trên [a,b]
Đặt '( ), '( )
a x b a x b
M Max f x m Min f x
≤ ≤ ≤ ≤
Đặt 1, = 1q m
Xét hàm ϕ( )x dạng (*)
Ta có: '( ) 1x f x'( )
M
Vì 0 m f x'( ) M nê '( ) 1n x f x'( ) 1-m q 1
ϕ
< ≤ ≤ = − ≤ = < ,∀ ∈x [ ]a b,
Trang 7Như vậy, ϕ( )x được xây dựng như trên thỏa mãn điều ki n th nh t cệ ứ ấ ủa định lý cơ sở
Và ta cũng có th chể ứng minh được r ng với cách ch n ằ ọ 2
m M
λ= − + thì ϕ( )x tạo ra dãy l p ặ hội t nhanh nhụ ất với s ốq M m
M m
−
= + , trong đó a x b | '( ) |, a x b | '( )
M Max f x m Min f x
≤ ≤ ≤ ≤
Định lý 2
Giả s ử sao cho là hàm liên tục trên [ , ]a b và kh vi trong ả ( )a b, thỏa mãn:
i) ∀ ∈x ( , ) ,a bϕ'( )x≤ <q1
ii) ∀ ∈x [ , ] , ( ) [ , ]a bϕ x∈ a b
Khi đó:
- Tồn tại duy nhất x ∗∈[ ],b:ϕ( )x∗ =x∗
- Dãy { }xn n∈N định bởi :
( ), 0 ,1,2
1 0
+ x n x
c x
n
n ϕ với c ∈[ ]b,
là dãy h i t v ộ ụ ềx ∗
Hơn nữa, ta có các ước lượng:
*
1 0
1
n n
q
q
−
hoặc
*
1
1
n n n
q
−
Từ nh lý 1 và mđị ệnh đề ở trên, ta suy ra được định lý 2
2.2 Hai cách đánh giá sai s cố ủa nghiệm gần đúng
- Cách 1: s d ng công thử ụ ức *
1 0
1
n n
q
q
− làm ước lượng tiên nghiệm, nghĩa
là cho trước ε , sau khi biết được x1 (sau l n l p th nh t), ta có th ầ ặ ứ ấ ể xác định được số bước lặp n sao cho sai s ố ở bước th ứ n không vượt quá ε, khi đó ta sẽ nhận được nghiệm g n ầ đúng xnđạt độ chính xác ε
Thật vậy:
Trang 7
Trang 8Muốn *
n
x −x ≤ε, ta ch c n ỉ ầ 1 0
1
n
q
x x
1 0
(1 ) ln
1 ln
q
x x n
q
ε −
Ta có th ể chọn 1 0
(1 ) ln
1 ln
q
x x n
q
ε −
- Cách 2: s d ng công thử ụ ức *
1
1
n n n
q
− ti n l i trong quá trình tính toán ệ ợ
vì nó cho ta ước lượng hậu nghi m N u sai s gi a hai x p x liên ti p ệ ế ố ữ ấ ỉ xnế xn1 1 q
qε
−
−
*
n
x −x ≤ε
2.3 Vấ n đ tìm nghiệm gần đúng của phương trình ề và biểu diễn nghiệm dướ ại d ng
thập phân gầ n đúng, d ng chuẩn tắc với sai s ạ ố 10p − k (p∈{0,1, ,9})
Có hai vấn đề cần giải quyết:
Vấn đề 1
- Tìm nghiệm gần đúng của phương trình x=ϕ( )x với sai số đặt ra bằng cách sử dụng định
lý điểm bất động
Vấn đề 2
- Biểu diễn nghiệm gần đúng vừa tìm được dưới dạng thập phân gần đúng ạng chu n td ẩ ắc với sai s ố 10p − k (p∈{0,1, ,9})
Giải quyết v ấn đề 1
Giả sử x∗ là nghiệm đúng của phương trình x=ϕ( )x
Sau khi xây d ng hàm ự ϕ thỏa mãn các điều ki n cệ ủa định lý để d ã y lặp h i tộ ụ bao gồm c ả ( xác định h s co ệ ố q), để tìm gần đúng của phương trình x=ϕ( )x với sai số đặt ra, ta sẽ sử dụng công thức: *
1
1
n n n
q
− Đầu tiên, đặt x1= ϕ( )x0 thì sai số định bởi: *
1− ≤1 1− 0
−
q
q
Trang 9Trong thực hành, nhiều khi ta không thể tính chính xác được giá trị x1= ϕ( )x0 nên ta gọi x 1
là giá tr làm tròn cị ủa x1= ϕ( )x0 n đế t chữ ố s sau d u phấ ẩy (t k≥ )
Và ta cần đánh giá 1
∗
−
x x thỏa mãn: 1
∗
− ≤
x x ε với ε là sai số do phương pháp đặt ra
Nếu x 1 thỏa mãn điều kiện trên thìx 1chính là nghiệm gần đúng của phương trình
Còn nếu x không thỏa mãn điều kiện trên thì1 ta làm lại thuật toán từ đầu với x0=x1 Và ta thực hiện lại quá trình trên cho tới khi tìm được x 1 thỏa mãn điều kiện thì dừng thuật toán Bây giờ ta cần xác định 1
∗
− ≤
x x ε
Ta xét
• x∗ là nghiệm đúng của phương trình
• x là giá tr làm tròn c1 ị ủa x1= ϕ( )x0 đến t chữ s sau d u phố ấ ẩy (t k≥ )
• x là giá tr làm tròn cị ủa x1đến k chữ ố s sau d u phấ ẩy.
Khi đó, nghiệm ghi ở dạng thập phân gần đúng, dạng chu n t c vớẩ ắ i sai s ố 10k ( {0,1, ,9})
p − p∈ cần tìm là: x∗= ±x p.10− k
- Trước hế đểt, ϕ ( )x1 xác định, ta c n có ầ x1∈[ ]a b, Để có được điều đó, ta chỉ cần lấy
,
a bcó tối đak chữ số sau dấu phẩy
- Ti p theoế , ta đánh giá sai số x x: − ∗
1 10 2
− ≤ − + − ≤ k+ −
Để x x− ∗≤ p.10− k v i ớ p∈{0,1, ,9}, ta chỉ c n: ầ x1−x∗ ≤8,5.10− k (nghĩa là sai số do
phương pháp không vượt quá 8,5.10−)
Để ễ d dàng hơn trong quá trình tính toán, ta chọn: ε =8.10 k
Khi đó, ta cần: x1−x∗≤ =ε 8.10− k
- Tiếp theo, ta đánh giá sai số: 1
∗
−
x x
Ta có:
Trang 9
Trang 101 1 1 1
− ≤ − + −
−
−
t q
x x q
( 1 1 1 0)
1
.10
−
−
t q
x x x x
q
1 0
.10 10
x x
1 10
−
t q
x x
Suy ra:
( )
1
.10
t q
Khi đó, để : x1−x∗ ≤ =ε 8.10− k, ta ch cỉ ần cho ( ) 1 0
1 10
t q
x x
Ta có thể cho:
( )
1 0
1
.10
−
−
−
t
q
q
x x
q
ε
ε
( ) ( )
1 0
log 1 1 2
≥ − −
− ≤
q
x x
q
ε
Kết luận vấ n đ 1 ề
- Để tìm được x1 thỏa mãn điều kiện đặt ra là: 1 ∗ 8.10−
x x ε , ta c n làm tròn các s ầ ố
hạng của dãy đế t chữ s sau d u phn ố ấ ẩy vớt i là số nguyên dương nhỏ nhất thỏa:
1 log (1
≥
− t
q ε
- Sau đó ta tính (1 )
2
−
∆ =ε qq
ε
và ∆ =x1−x0
- Nếu ∆ ≤ ∆ε thì thì x 1 chính là nghiệm gần đúng của phương trình
- Còn nếu x không thỏa mãn điều kiện trên thì1 ta làm lại thuật toán từ đầu với x0= Và x1
ta thực hiện lại quá trình trên cho tới khi tìm được x thỏa mãn điều kiện thì dừng thuật 1 toán
Trang 11Giải quyết v ấ n đ ề 2
Sau khi tìm được x1 là nghiệm và lấy x là giá trị làm tròn của x1 đến k chữ số sau dấu
phẩy, ta cần tìm p∈{0,1, ,9}: x x− ∗≤ p.10− k
Ta đã có:
1
1
.10
2
− ≤ k+ −
( )
q q , với ∆ = x1−x0
Để x x− ∗ ≤ p.10− k, ta ch c n: ỉ ầ
( )
p
( )
− +
t k q k
p
Ta chọn p nh nh t thỏ ấ ỏa yêu cầu trên
Như vậy, ta tìm được nghiệm của phương trình ở ạ d ng bi u di n th p phân gể ễ ậ ần đúng, dạng chuẩn tắc là: x∗= ±x p.10−k
3 Thuật toán và ví d ụ
3.1 Thu t toán ậ
Tên thuật toán: Tìm nghiệm gần đúng của phương trình bằng phương pháp điểm bất động
Input: f x a b k( ), , , ,ε= 8.10− k {a b, có tối đa k chữ số sau dấu phẩy}
Output: x∗ {Ghi dưới dạng bi u di n th p phân gể ễ ậ ần đúng, dạng chu n tẩ ắc}
Giải thu t: ậ
Bước 1
- Xây dựng hàm ϕ thỏa mãn các điều ki n cệ ủa định lý để dãy lặp hộ ụi t (bao g m c ồ ả xác
định h s co ệ ố q)
Bước 2
- Tính 1
2
q
q
ε − ε
∆ =
- Tìm t là số nguyên dương nh ỏ nhất th a : ỏ log 1
(1
≥
− t
q ε
Trang 11
Trang 12- Chọn x0 ∈[ ]a b,
Bước 3:
- Gán x:=ϕ( )0x (v i ớϕ( )x0 là làm tròn của ϕ( )x0 đến t chữ ố s sau d u phấ ẩy)
- Gán ∆ = −: x x0
Bước 4
- N u ế ∆ ≤ ∆ε thì:
Đặt x là giá tr làm tròn c a ị ủx n đế kchữ s sau d u phố ấ ẩy
Tìm p N∈ nh nh t thỏ ấ ỏa mãn: 1 10 10 1
t k q k
p
− +
Xu t nghi m ấ ệ x* = ±x p.10− k và k t thúc ế
- Gán x0:=x và quay lại bước 3
Bảng thu t toán ậ
0 x0 ∈[ ]a b,
1
1 ( )0
2
2 ( )1
i
1
( )
i i
x=ϕ x− xi−xi−1
n
1
( )
n n
x =ϕx− xn−xn−1
3.2 Ví d ụ
Ví dụ 1
Cho phương trình: x+log x=2( )∗ có nghiệm trên [ ]1, 2
sai s ốp.10− 3
Trang 13Giải
Ta có: ( )∗ ⇔ = −x2 logx
Suy ra ϕ( ) 2 logx= − x
.ln10 ln10 ln10
1
ln10
q
⇒ =
Mặt khác:
[ ]
1 2 0 log log 2 1 2 log 2 2 log
( ) 1, 2
x
ϕ
Vậy ϕ( )x thỏa điều ki n áp dệ ụng định lý điểm bất động
Chọn 0x 1, 5= ∈[ ]1, 2
Xét ε=8.103 − Khi đó, ta có:
(1 ) 1 ln101 .8.103
0, 0052 1
ln10
q q
ε
ε − −
Ta tìm t là s ố nguyên dương nhỏ nh t thấ ỏa:
3
1
ln10
−
t
q ε
3
⇒ =t
Như vậy, ta s làm tròn các ẽ x1=ϕ( )x0 n ch s th 3 sau d u phđế ữ ố ứ ấ ẩy
Ta tính các x1 t i lúc ớ ∆ = 1x− 0x≤ ∆ =ε 0,0052thì dừng thu t toán ậ
Trang 13
Trang 14Ta l p bậ ảng sau: Bảng chi ti t th hi n vi c ch n l i xế ể ệ ệ ọ ạ 0ban đầu:
0 1,5
1 1,824 0,324
2 1,739 0,085
3 1,760 0,021
4 1,754 0,006
5 1,756 0,002 < ∆ε
Vậy ta đã tìm được nghiệm gần đúng của ( )∗ là 1,756
Bây gi , ta tìm ờ p N∈ nh nh t thỏ ấ ỏa mãn:
3 3 3
1
t k q k
p
Suy ra: p=3
Vậy phương trình có nghiệm *x=1, 756± 3.10− 3
Ví dụ 2
Cho phương trình: 53x −20 x+ =3 0( )∗ có nghiệm trên [ ]0,1
n xn=ϕ(xn−1) ∆n
1 1,823908741…
0 1,824 1,824 1,5− = 0,324
1 1,738975166…
1 1,759700418…
1 1,754487332…
1 1,755970411…
0 1,756 0,002 < ∆ε
Trang 15Giải
Để áp d ng thu t toán của phương pháp điểm bất động, ta đưa phương trình ụ ậ ( )∗ v d ng : ề ạ
( )
x=ϕx v i ớ ( ) 53 3
20
x x
Ta kiểm tra các điều ki ện của hàm ϕ
i '( ) 15 2 3 1
20 4
x
ϕ = < = < ,∀ ∈x [ ]0,1
ii 0 ( ) 8
20
x
ϕ
≤ ≤ ,∀ ∈x [ ]0,1 Nghĩa là: ϕ( )x∈[ ]0,1 ,∀ ∈x[ ]0,1
Như vậy, ϕ thỏa các điều ki n cệ ủa định lý cơ sở nên dãy{ }xn n∈Nđịnh bởi:
( ), 0 ,1,2
1 0
=
=
=
+ x n x
c x
n
n ϕ v iớ c ∈[ ]b,
là dãy h i t v ộ ụ ềx ∗ là nghi m duy nh t cệ ấ ủa phương trình trên [ ]0,1
Chọn x0=0,5∈[ ]0,1
Chọn ε=8.104 − Khi đó, ta có:
(1 ) 1 34 .8.104 4.104
3
4
q q
ε
−
Ta tìm t là s nguyên ố dương nh nh t thỏ ấ ỏa:
4
3
4
t
q
4
⇒ =t Như vậy, ta s làm tròn các ẽ x1=ϕ( )x0 n ch s th 4 sau d u phđế ữ ố ứ ấ ẩy
Ta tính các x1 t i lúc ớ 1 0 4
4 10 3
−
∆ = x−x ≤ ∆ =ε thì dừng thu t toán ậ
Trang 15
Trang 16Ta l p bậ ảng sau: B ng chi ti t th hi n viả ế ể ệ ệc chọ ại xn l 0ban đầu:
0 0,5
1 0,1813 0,3187
2 0,1515 0,0298
3 0,1509 0,0006
4 0,1509 0 < ∆ε
Vậy ta đã tìm được nghiệm gần đúng của ( )∗ là: 0,1509
Bây gi , ta tìm ờ p N∈ nh nh t thỏ ấ ỏa mãn:
4 4 4
3
t k q k
p
Suy ra: p 3
Vậy phương trình có nghiệm *x=0,1509± 3.104
Ví dụ 3
Cho phương trình: 3 x−cosx=0( )∗ có nghiệm trên 0,
2 π
sai s ốp.10− 3
n xn=ϕ(xn−1) ∆n
0 0,1813 0,1813 – 0,5 0,318=
1 0,1514898187…
1 0,1508693165…
1 0,1508590288…
Trang 17Giải
Ta có: ( )∗ cos
3
x
x
⇔ =
Suy ra: ( ) cos
3
x
x
Ta kiểm tra các điều ki ện c a ủ hàm ( ) cos
3
x x
x
ϕ = − < = < , 0;
2
x π
∀ ∈ Mặt khác:
1
0 ( )
3
x
ϕ
2
x π
∀ ∈ Nghĩa là: ϕ( )x ∈0;π2 ,∀ ∈x 0;π2
Vậy ( )ϕx thỏa điều kiện áp dụng định lý phương pháp điểm bất động
Chọn 0 0,5 0,
2
x = π
∈
Xét ε=8.103 − Khi đó, ta có:
(1 ) 1 31 .8.103 3
8.10 1
3
q q
ε
−
Ta tìm t là s ố nguyên dương nhỏ nh t thấ ỏa:
3
3
−
t
q
3
⇒ =t Như vậy, ta s làm tròn các ẽ x1=ϕ( )x0 n ch s th 3 sau d u phđế ữ ố ứ ấ ẩy
1 0 8.10−
∆ = x−x ≤ ∆ =ε thì dừng thu t toán ậ
Trang 17