Khảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vậtKhảo sát hoạt tính sinh học của sản phẩm tổ yến thủy phân bởi một số dịch chiết thực vật
GIịI THIịU Vị CHIM YắN HANG
Chim y¿n hang (swiftlets) là tờn gòi cho nhúm chim thuòc tụng Collocaliini, hò Apodidae (y¿n), cú cĂ thò nhò và nh¿ vòi ¿u cỏnh dài và chõn ng¿n Khi ụi cỏnh cÿa chỳng g¿p l¿i, ¿u cỏnh n¿m ò vò trớ dài hĂn chúp uụi Ngún chõn ng¿n và cong cựng vòi cĂ b¿p chõn mòng khụng thò giỳp chỳng chòng ÿ tòt tròng l±ÿng cĂ thò, vỡ v¿y kh¿ nng i ÿng cÿa chỳng r¿t kộm, giòng nh± ý ngh)a cÿa hò
Apodidae - 0,05: ns
B¿ng 3.4 Hiòu qu¿ khỏng oxy hoỏ cÿa s¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn b¿ng dòch chi¿t mng tây
Kh¿ nng kháng oxy hoá (%)
Nòng ò dòch chi¿t mng tõy
Tò y¿n thuÿ phõn 15,86 ± 4,14 ns 23,43 ± 6,73 ns 43,19 ± 1,48 ns 59,08 ± 3,06 ns Tò y¿n ±ÿc xÿ lý vòi dòch chi¿t mng tõy ò cỏc nòng ò 20%, 10%, 5% và 2,5% t¿i nhiòt ò 60# trong 4 giò K¿t qu¿ khỏng oxy hoỏ ±ÿc tớnh b¿ng tò lò ph¿n trm trung hoà gòc tÿ do ABTS "+ cÿa cỏc m¿u thÿ nghiòm sau khi ±ÿc trÿ i ho¿t tớnh cÿa riờng dòch chi¿t mng tõy cú trong m¿u thÿ nghiòm và ±ÿc biòu diòn d±òi d¿ng giỏ trò trung bỡnh ± ò lòch chu¿n cÿa ba l¿n thớ nghiòm òc l¿p Sÿ khỏc biòt thòng kờ giÿa cỏc m¿u tò y¿n và tò y¿n thuÿ phõn b¿ng dòch chi¿t mng tõy cú cựng nòng ò ±ÿc kiòm tra b¿ng phộp thÿ t-test, trong ú: pf0,05:*; pf0,01:**; pf0,001:***; p> 0,05: ns
S¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn bòi dòch chi¿t u ÿ thò hiòn kh¿ nng khỏng oxy hoỏ cao hĂn tò y¿n ch±a thuÿ phõn và tòt nh¿t trong ba òi t±ÿng nghiờn cÿu
Kh¿ nng thuÿ phõn tòt protein tò y¿n cÿa dòch chi¿t u ÿ cú thò là nguyờn nhõn d¿n ¿n ho¿t tớnh khỏng oxy hoỏ cao cÿa s¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn Dòch chi¿t u ÿ cú thò ó phõn c¿t cỏc liờn k¿t phõn tÿ hỡnh thành c¿u trỳc khụng gian, do ú phỏ vÿ c¿u trỳc khụng gian cÿa cỏc protein tò y¿n iòu này khi¿n cho cỏc vò trớ amino acid có kh¿ nng kháng oxy hoá nh± histidine, methionine, tryptophan, tyrosine, cystein, lysine và arginine n¿m ¿n trong c¿u trỳc khụng gian ±ÿc lò ra [110]
Trong sò cỏc enzyme cÿa dòch qu¿ u ÿ, papain cú thò t¿o ra s¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn vòi kh¿ nng khỏng oxy hoỏ ±ÿc tng c±òng so vòi tò y¿n ch±a thuÿ phõn m¿c dự kh¿ nng phõn c¿t liờn k¿t peptide cÿa papain t±Ăng òi ¿c hiòu và chÿ y¿u tỏc òng ¿n nhÿng vò trớ g¿n leucine và glycine là nhÿng amino acid cú kh¿ nng khỏng oxy hoỏ y¿u [93] [110] [111] iòu này cú thò do c¿u trỳc phõn tÿ protein tò y¿n cú nhiòu vò trớ t¿i ú leucine và glycine liờn k¿t vòi cỏc amino acid cú kh¿ nng khỏng oxy hoỏ cao Do ú, viòc dựng papain ò thuÿ phõn tò y¿n v¿n t¿o ra l±ÿng lòn cỏc peptide cú kh¿ nng khỏng oxy hoỏ cao
M¿c dự kh¿ nng thuÿ phõn tò y¿n cÿa dòch chi¿t gÿng trong thớ nghiòm r¿t kộm nh±ng s¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn b¿ng dòch chi¿t gÿng l¿i thò hiòn kh¿ nng khỏng oxy hoỏ r¿t ¿n t±ÿng Hiòu qu¿ khỏng oxy hoỏ ±ÿc tng c±òng cÿa tò y¿n sau khi thuÿ phõn vòi dòch chi¿t gÿng g¿n t±Ăng ±Ăng nh± khi dựng dòch chi¿t u ÿ Nguyờn nhõn cÿa hiòn t±ÿng này cú thò do vò trớ c¿t ¿c hiòu cÿa cỏc protease trong dòch chi¿t gÿng chÿ y¿u tỏc òng ¿n cỏc amino acid cú kh¿ nng khỏng oxy hoỏ cao Do ú, dự hiòu su¿t thuÿ phõn kộm nh±ng cỏc peptide ±ÿc t¿o thành sau thuÿ phõn òu cú kh¿ nng khỏng oxy hoỏ, d¿n ¿n hiòu su¿t khỏng oxy hoỏ tòng thò cÿa s¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn bòi dòch chi¿t gÿng ±ÿc tng c±òng
S¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn b¿ng dòch chi¿t mng tõy cú kh¿ khỏng oxy hoỏ khụng khỏc biòt so vòi tò y¿n ch±a thuÿ phõn K¿t qu¿ ỏnh giỏ kh¿ nng thuÿ phõn tò y¿n cÿa dòch chi¿t mng tõy cho th¿y kh¿ nng phõn c¿t protein tò y¿n cÿa dòch chi¿t mng tõy khụng quỏ tòt ị nghiòm thÿc cú k¿t qu¿ thuÿ phõn tòt nh¿t vòi nòng ò dòch chi¿t mng tõy 20%, nhiòt ò xÿ lý ò 60# và thòi gian xÿ lý 4 giò, cỏc bng protein cú kớch th±òc lòn v¿n cũn hiòn diòn trong tò y¿n sau thuÿ phõn Vỡ v¿y, nhiòu phõn tÿ protein kớch th±òc lòn vòi c¿u trỳc khụng gian phÿc t¿p v¿n duy trỡ tr¿ng thỏi sau thuÿ phõn và sò l±ÿng cỏc amino acid cú kh¿ nng khỏng oxy hoỏ bò ¿n trong c¿u trỳc khụng gian ch±a ±ÿc gi¿i phúng ra nhiòu Mòt nguyờn nhõn khỏc cú thò là do cỏc protease trong dòch chi¿t mng tõy cú trỡnh tÿ c¿t ¿c hiòu khụng tỏc òng nhiòu ¿n cỏc vò trớ cú kh¿ nng gi¿i phúng cỏc amino acid khỏng oxy hoỏ trong protein tò y¿n
Babji và còng sÿ (2018) ó bỏo cỏo tyrosine và phenylalanine úng vai trũ quan tròng òi vòi kh¿ nng khỏng oxy hoỏ cÿa s¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn b¿ng alcalase [14] Cỏc c¿u trỳc vũng indol và benzen trong nhÿng amino acid này cú thò cung c¿p proton cho cỏc gòc tÿ do thi¿u electron, do ú giỳp nhÿng phõn tÿ oxy ho¿t tính (Reactive Oxygen Species, ROS) ±ÿc cân b¿ng [112] Thông qua nghiên cÿu ánh giá kh¿ nng kháng oxy hoá cÿa 20 lo¿i amino acid, Xu (2017) ã phân chia cỏc amino acid thành hai nhúm Nhúm khỏng oxy hoỏ m¿nh bao gòm tryptophan, methionine, histidine, lysine, cysteine, arginine và tyrosine, trong khi 13 amino acid cũn l¿i vòi kh¿ khỏng oxy y¿u ho¿c khụng cú kh¿ nng khỏng oxy hoỏ [110] Nhÿng phỏt hiòn này ó cho th¿y sÿ thuÿ phõn protein tò y¿n cú thò t¿o ra thờm cỏc cĂ ch¿t cho electron cú kh¿ nng trung hoà cỏc gòc tÿ do, cÿ thò là cỏc amino acid có kh¿ nng kháng oxy hoá n¿m ¿n trong c¿u trúc cÿa các ¿i phân tÿ protein tò y¿n Trong nghiờn cÿu cÿa Zulkifli và còng sÿ (2019), kh¿ nng khỏng oxy hoỏ cÿa tò y¿n thuÿ phõn bòi dòch chi¿t u ÿ cing thò hiòn mÿc tng c±òng ỏng kò so vòi tò y¿n ch±a thuÿ phõn và cú thò ¿t mÿc tòi a chò sau 1 giò xÿ lý, t±Ăng tÿ vòi tò y¿n thuÿ phõn b¿ng enzyme papain Trong khi ú, kh¿ nng khỏng oxy hoỏ cÿa tò y¿n thuÿ phõn bòi enzyme alcalase c¿n 3 giò xÿ lý ò tòi ±u hoỏ kh¿ nng khỏng oxy hoỏ [93] iòu này cho th¿y cỏc nguòn enzyme khỏc nhau s¿ t¿o ra s¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn cú cỏc ¿c iòm khỏng oxy hoỏ khỏc nhau và phự hÿp vòi cỏc k¿t qu¿ ¿t ±ÿc trong nghiờn cÿu này.
KắT QUắ KIịM TRA KHắ NNG ỵC CHắ ENZYME
Bờn c¿nh vai trũ là ch¿t chòng oxy hoỏ, kh¿ nng ÿc ch¿ ho¿t tớnh enzyme tyrosinase cũn giỳp nõng cao tớnh ÿng dÿng cÿa tò y¿n trong cỏc s¿n ph¿m chòng lóo hoỏ và làm tr¿ng da Cỏc nghiờn cÿu tr±òc õy cho th¿y tò y¿n sau khi bò thuÿ phõn cú ho¿t tớnh ÿc ch¿ enzyme tyrosinase ±ÿc tng c±òng ỏng kò [79] Vỡ v¿y, viòc ỏnh giỏ kh¿ nng ÿc ch¿ ho¿t tớnh enzyme tyrosinase cÿa cỏc s¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn b¿ng dòch chi¿t u ÿ, gÿng và mng tõy s¿ giỳp xỏc ònh tiòm nng ÿng dÿng cÿa chúng trong l)nh vÿc chm sóc s¿c ¿p
K¿t qu¿ thớ nghiòm cho th¿y hiòu qu¿ ÿc ch¿ enzyme tyrosinase cÿa s¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn b¿ng dòch chi¿t u ÿ cao hĂn so vòi cÿa tò y¿n ch±a thuÿ phõn H¿u h¿t k¿t qu¿ ghi nh¿n sÿ tng c±òng ho¿t tớnh ÿc ch¿ enzyme tyrosinase cÿa cỏc s¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn bòi dòch chi¿t u ÿ òu cú ý ngh)a thòng kờ, riờng tr±òng hÿp s¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn b¿ng dòch chi¿t u ÿ nòng ò 2,5%, mÿc tng khụng mang ý ngh)a thòng kờ (B¿ng 3.5) iòu này cú thò do mÿc ò thÿy phõn tò y¿n kộm t¿i nòng ò dòch chi¿t u ÿ 2,5% nờn s¿n ph¿m thÿy phõn cú ho¿t tớnh ÿc ch¿ enzyme tyrosinase khụng cao Hiòu qu¿ ÿc ch¿ enzyme tyrosinase cÿa s¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn b¿ng dòch chi¿t gÿng và dòch chi¿t mng tõy ò t¿t c¿ iòu kiòn nòng ò ±ÿc kiòm tra òu cao hĂn so vòi tò y¿n ch±a thuÿ phõn cú nòng ò t±Ăng ÿng T¿t c¿ sò liòu ghi nh¿n òu thò hiòn sÿ tng c±òng ho¿t tớnh ÿc ch¿ enzyme tyrosinase cú ý ngh)a thòng kờ cÿa s¿n ph¿m tò y¿n sau thuÿ phõn vòi dòch chi¿t gÿng và dòch chi¿t mng tõy (B¿ng 3.6 và B¿ng 3.7)
B¿ng 3.5 Hiòu qu¿ ÿc ch¿ enzyme tyrosinase cÿa s¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn b¿ng dòch chi¿t u ÿ
Kh¿ nng ÿc ch¿ enzyme tyrosinase
Tò y¿n ±ÿc xÿ lý vòi dòch chi¿t u ÿ ò cỏc nòng ò 20%; 10%; 5% và 2,5% t¿i nhiòt ò 60# trong 4 giò K¿t qu¿ thò hiòn ±ÿc tớnh b¿ng tò lò ph¿n trm ÿc ch¿ ho¿t òng chuyòn hoỏ tyrosine cÿa enzyme tyrosinase trong cỏc m¿u thÿ nghiòm sau khi ±ÿc trÿ i ho¿t tớnh cÿa riờng dòch chi¿t u ÿ cú trong cỏc m¿u và ±ÿc biòu diòn d±òi d¿ng giỏ trò trung bỡnh ± ò lòch chu¿n cÿa ba l¿n thớ nghiòm òc l¿p Sai khỏc thòng kờ giÿa cỏc m¿u tò y¿n và tò y¿n thuÿ phõn b¿ng dòch chi¿t u ÿ cú cựng nòng ò ±ÿc kiòm tra b¿ng phộp thÿ t-test, trong ú: pf0,05:*; pf0,01:**; pf0,001:***; p> 0,05: ns
B¿ng 3.6 Hiòu qu¿ ÿc ch¿ enzyme tyrosinase cÿa s¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn b¿ng dòch chi¿t gÿng
Kh¿ nng ÿc ch¿ enzyme tyrosinase
Tò y¿n ±ÿc xÿ lý vòi dòch chi¿t gÿng ò cỏc nòng ò 20%; 10%; 5% và 2,5% t¿i nhiòt ò 60# trong 4 giò K¿t qu¿ thò hiòn ±ÿc tớnh b¿ng tò lò ph¿n trm ÿc ch¿ ho¿t òng chuyòn hoỏ tyrosine cÿa enzyme tyrosinase trong cỏc m¿u thÿ nghiòm sau khi ±ÿc trÿ i ho¿t tớnh cÿa riờng dòch chi¿t gÿng cú trong cỏc m¿u và ±ÿc biòu diòn d±òi d¿ng giỏ trò trung bỡnh ± ò lòch chu¿n cÿa ba l¿n thớ nghiòm òc l¿p Sai khỏc thòng kờ giÿa cỏc m¿u tò y¿n và tò y¿n thuÿ phõn b¿ng dòch chi¿t gÿng cú cựng nòng ò ±ÿc kiòm tra b¿ng phộp thÿ t-test, trong ú: pf0,05:*; pf0,01:**; pf0,001:***; p> 0,05: ns
B¿ng 3.7 Hiòu qu¿ ÿc ch¿ enzyme tyrosinase cÿa s¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn b¿ng dòch chi¿t mng tõy
Kh¿ nng ÿc ch¿ enzyme tyrosinase
Nòng ò dòch chi¿t mng tõy
Tò y¿n ±ÿc xÿ lý vòi dòch chi¿t mng tõy ò cỏc nòng ò 20%; 10%; 5% và 2,5% t¿i nhiòt ò 60# trong 4 giò K¿t qu¿ thò hiòn ±ÿc tớnh b¿ng tò lò ph¿n trm ÿc ch¿ ho¿t òng chuyòn hoỏ tyrosine cÿa enzyme tyrosinase trong cỏc m¿u thÿ nghiòm sau khi ±ÿc trÿ i ho¿t tớnh cÿa riờng dòch chi¿t mng tõy cú trong cỏc m¿u và ±ÿc biòu diòn d±òi d¿ng giỏ trò trung bỡnh ± ò lòch chu¿n cÿa ba l¿n thớ nghiòm òc l¿p Sai khỏc thòng kờ giÿa cỏc m¿u tò y¿n và tò y¿n thuÿ phõn b¿ng dòch chi¿t mng tõy cú cựng nòng ò ±ÿc kiòm tra b¿ng phộp thÿ t-test, trong ú: pf0,05:*; pf0,01:**; pf0,001:***; p> 0,05: ns
K¿t qu¿ ¿t ±ÿc trong thÿ nghiòm kiòm tra kh¿ nng ÿc ch¿ ho¿t tớnh enzyme tyrosinase cÿa cỏc s¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn b¿ng dòch chi¿t u ÿ, gÿng và mng tõy phự hÿp vòi bỏo cỏo cÿa Fan và còng sÿ (2021) Hiòu qu¿ ÿc ch¿ ho¿t tớnh enzyme tyrosinase cÿa s¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn trong mụi tr±òng tiờu hoỏ mụ phòng cÿa d¿ dày và ruòt non bòi cỏc enzyme tiờu hoỏ nh± pepsin và pancreatin ±ÿc kiòm tra trờn mụ hỡnh t¿ bào HepG2 và B16 lòn hĂn ỏng kò so vòi tò y¿n ch±a thuÿ phõn [79] K¿t qu¿ cÿa thÿ nghiòm cing cho th¿y u ÿ, gÿng và mng tõy òu là cỏc òi t±ÿng tiòm nng dựng ò t¿o s¿n ph¿m thuÿ phõn cÿa tò y¿n vòi ho¿t tớnh ÿc ch¿ enzyme tyrosinase cao cú tớnh ÿng dÿng trong viòc t¿o ra cỏc ch¿ ph¿m kem bôi da hay thÿc ph¿m chÿc nng có tác dÿng chm sóc và làm tr¿ng da
Nguyờn nhõn cÿa sÿ tng c±òng ho¿t tớnh ÿc ch¿ enzyme tyrosinase cÿa cỏc s¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn so vòi tò y¿n ch±a thuÿ phõn cú thò do cỏc s¿n ph¿m thuÿ phõn ±ÿc t¿o ra trò thành cĂ ch¿t c¿nh tranh enzyme tyrosinase vòi tyrosine ho¿c liờn k¿t vòi enzyme tyrosinase và làm thay òi c¿u trỳc khụng gian và ho¿t tính cÿa enzyme tyrosinase
Bờn c¿nh ú, Fan và còng sÿ (2021) ó nghiờn cÿu vò kh¿ nng ÿc ch¿ ho¿t òng cÿa s¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn b¿ng enzyme pepsin và trypsin và ±a ra k¿t lu¿n thành ph¿n chính gây ÿc ch¿ enzyme tyrosinase là các acid sialic tÿ do Kh¿ nng ÿc ch¿ enzyme tyrosinase cÿa thành ph¿n acid sialic tÿ do cao hĂn ỏng kò so vòi acid sialic cũn liờn k¿t trong chuòi ±òng [79]
Trong mòt nghiờn cÿu khỏc, Wong và còng sÿ (2018) ó bỏo cỏo kh¿ nng ÿc ch¿ enzyme tyrosinase cÿa s¿n ph¿m thuÿ phõn tò y¿n ò th¿p hĂn so vòi s¿n ph¿m thuÿ phõn tò y¿n tr¿ng và tò y¿n vàng ò iòu kiòn mụi tr±òng tiờu hoỏ mụ phòng trong d¿ dày và ruòt non vòi cựng kho¿ng thòi gian thuÿ phõn K¿t qu¿ này t±Ăng ÿng vòi kh¿ nng chòng l¿i tỏc òng cÿa quỏ trỡnh ch±ng b¿ng n±òc hay thuÿ phõn b¿ng enzyme cÿa tò y¿n ò tòt hĂn nhò vào ¿c iòm c¿u t¿o cÿa tò y¿n ò
Tuy nhiờn, kh¿ nng ÿc ch¿ enzyme tyrosinase cÿa c¿ ba lo¿i tò y¿n (tr¿ng, vàng, ò) g¿n nh± t±Ăng ±Ăng nhau sau khi ±ÿc thuÿ phõn hoàn toàn và gi¿i phúng toàn bò acid sialic thành d¿ng tÿ do [82] iòu này cho th¿y acid sialic úng vai trũ còt lừi trong ho¿t tớnh ÿc ch¿ enzyme tyrosinase cÿa tò y¿n C¿n cú nhÿng ỏnh giỏ cÿ thò hĂn vòi ò nhÿng thớ nghiòm ti¿p theo nh¿m làm sỏng tò nhÿng cĂ ch¿ sinh hoỏ cÿa ph¿n ÿng.
KắT QUắ KIịM TRA KHắ NNG LÀM LÀNH VắT TH¯ĂNG IN
U ỵ, GỵNG VÀ MNG TÂY ị IịU KIịN THÍCH HỵP
Cỏc cụng trỡnh nghiờn cÿu tr±òc õy ó chÿng minh kh¿ nng chÿa lành v¿t th±Ăng cÿa peptide [113] S¿n ph¿m thuÿ phõn tò y¿n b¿ng cỏc lo¿i dòch chi¿t u ÿ, gÿng và mng tõy chÿa cỏc peptide nờn cú thò cú tiòm nng hò trÿ quỏ trỡnh làm lành v¿t th±Ăng Do ú, nghiờn cÿu thÿc hiòn ỏnh giỏ kh¿ nng làm lành v¿t th±Ăng cÿa s¿n ph¿m tò y¿n thÿy phõn trờn mụ hỡnh nguyờn bào sÿi ng±òi Trong quỏ trỡnh thớ nghiòm, dòch chi¿t u ÿ, gÿng và mng tõy ±ÿc sÿ dÿng ò nòng ò cao gõy ÿc ch¿ sÿ phỏt triòn cÿa t¿ bào nguyờn bào sÿi, v¿y nờn cỏc nòng ò dòch chi¿t 2,5% s¿ ±ÿc sÿ dÿng ò ỏnh giỏ kh¿ nng làm lành v¿t th±Ăng in vitro trờn mụ hỡnh nguyờn bào sÿi ng±òi
Trờn mụ hỡnh nguyờn bào sÿi ng±òi, ò m¿u òi chÿng n±òc, v¿t th±Ăng tÿ thu h¿p kho¿ng 5-8% và 15-18% sau 12 giò và 24 giò xÿ lý Sÿ thu h¿p v¿t th±Ăng ò m¿u òi chÿng n±òc cú thò do kh¿ nng tng sinh tÿ thõn cÿa cỏc t¿ bào nguyờn bào sÿi Trong khi ú, sau 24 giò, sÿ thu h¿p v¿t th±Ăng ò m¿u xÿ lý b¿ng tò y¿n (nòng ò 2%) kho¿ng 27%-33%, ò m¿u xÿ lý b¿ng dòch chi¿t u ÿ (nòng ò 2,5%) kho¿ng 24%, ò m¿u xÿ lý b¿ng dòch chi¿t gÿng (nòng ò 2,5%) kho¿ng 25%, ò m¿u xÿ lý b¿ng dòch chi¿t mng tõy (nòng ò 2,5%) kho¿ng 33% K¿t qu¿ này cho th¿y, tò y¿n, dòch chi¿t u ÿ, dòch chi¿t gÿng và dòch chi¿t mng tõy ò nòng ò thÿ nghiòm cú kh¿ nng làm lành v¿t th±Ăng nh±ng khụng m¿nh trờn mụ hỡnh nguyờn bào sÿi Ng±ÿc l¿i, khi bò sung tò y¿n thuÿ phõn b¿ng dòch chi¿t u ÿ, dòch chi¿t gÿng và dòch chi¿t mng tõy nòng ò 2,5% vào mụi tr±òng, ò ròng cÿa v¿t th±Ăng thu h¿p l¿i r¿t nhiòu sau 12 giò (kho¿ng 40-52%) và v¿t th±Ăng g¿n nh± liòn l¿i sau 24 giò (kho¿ng 70-77%) (Hỡnh 3.4, Hỡnh 3.5, Hỡnh 3.6, B¿ng 3.8, B¿ng 3.9 và B¿ng 3.10) Nh± v¿y, kh¿ nng làm lành v¿t th±Ăng trờn mụ hỡnh nguyờn bào sÿi cÿa tò y¿n ±ÿc tng c±òng khi tò y¿n ±ÿc thuÿ phõn b¿ng cỏc dòch chi¿t u ÿ, dòch chi¿t gÿng và dòch chi¿t mng tõy ò nòng ò 2,5%
Hỡnh 3.4 Hỡnh ¿nh thò hiòn hiòu qu¿ làm lành v¿t th±Ăng trờn mụ hỡnh nguyờn bào sÿi ng±òi cÿa tò y¿n, dòch chi¿t u ÿ và s¿n ph¿m thuÿ phõn tò y¿n b¿ng dòch chi¿t u ÿ nòng ò 2,5%
B¿ng 3.8 Tò lò làm lành v¿t th±Ăng cÿa s¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn dòch chi¿t u ÿ nòng ò 2,5%
Tò lò khộp v¿t th±Ăng (%)
N±òc Tò y¿n Dòch chi¿t u ÿ 2,5% Tò y¿n thuÿ phõn
Kh¿ nng làm lành v¿t th±Ăng trờn mụ hỡnh nguyờn bào sÿi ±ÿc kiòm tra òi vòi n±òc (òi chÿng õm), tò y¿n nòng ò 2%, dòch chi¿t u ÿ nòng ò 2,5% và tò y¿n thuÿ phõn b¿ng dòch chi¿t u ÿ nòng ò 2,5% t¿i nhiòt ò 60# trong 4 giò K¿t qu¿ thò hiòn ±ÿc tớnh theo tò lò ph¿n trm ò khộp v¿t th±Ăng trờn mụ hỡnh nguyờn bào sÿi cÿa cỏc m¿u kiòm tra và ±ÿc biòu diòn d±òi d¿ng giỏ trò trung bỡnh ± ò lòch chu¿n cÿa ba l¿n thớ nghiòm òc l¿p Sai khỏc thòng kờ giÿa òi chÿng õm vòi cỏc m¿u tò y¿n, dòch chi¿t u ÿ và tò y¿n thuÿ phõn b¿ng dòch chi¿t u ÿ ±ÿc kiòm tra b¿ng phộp thÿ t-test, trong ú: pf0,05:*, pf0,01:**, pf0,001:***, p> 0,05: ns
Hỡnh 3.5 Hỡnh ¿nh thò hiòn hiòu qu¿ làm lành v¿t th±Ăng trờn mụ hỡnh nguyờn bào sÿi ng±òi cÿa tò y¿n, dòch chi¿t gÿng và s¿n ph¿m thuÿ phõn tò y¿n b¿ng dòch chi¿t gÿng nòng ò 2,5%
B¿ng 3.9 Tò lò làm lành v¿t th±Ăng cÿa s¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn dòch chi¿t gÿng nòng ò 2,5%
Tò lò khộp v¿t th±Ăng (%)
N±òc Tò y¿n Dòch chi¿t gÿng
Kh¿ nng làm lành v¿t th±Ăng trờn mụ hỡnh nguyờn bào sÿi ±ÿc kiòm tra òi vòi n±òc (òi chÿng õm), tò y¿n nòng ò 2%, dòch chi¿t gÿng nòng ò 2,5% và tò y¿n thuÿ phõn b¿ng dòch chi¿t gÿng nòng ò 2,5% t¿i nhiòt ò 60# trong 4 giò K¿t qu¿ thò hiòn ±ÿc tớnh theo tò lò ph¿n trm ò khộp v¿t th±Ăng trờn mụ hỡnh nguyờn bào sÿi cÿa cỏc m¿u kiòm tra và ±ÿc biòu diòn d±òi d¿ng giỏ trò trung bỡnh ± ò lòch chu¿n cÿa ba l¿n thớ nghiòm òc l¿p Sai khỏc thòng kờ giÿa òi chÿng õm vòi cỏc m¿u tò y¿n, dòch chi¿t gÿng và tò y¿n thuÿ phõn b¿ng dòch chi¿t gÿng ±ÿc kiòm tra b¿ng phộp thÿ t-test, trong ú: pf0,05:*, pf0,01:**, pf0,001:***, p> 0,05: ns.
Hỡnh 3.6 Hỡnh ¿nh thò hiòn hiòu qu¿ làm lành v¿t th±Ăng trờn mụ hỡnh nguyờn bào sÿi ng±òi cÿa tò y¿n, dòch chi¿t mng tõy và s¿n ph¿m thuÿ phõn tò y¿n b¿ng dòch chi¿t mng tõy nòng ò 2,5%
B¿ng 3.10 Tò lò làm lành v¿t th±Ăng cÿa s¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn dòch chi¿t mng tõy nòng ò 2,5%
Tò lò khộp v¿t th±Ăng (%)
N±òc Tò y¿n Dòch chi¿t mng tây 2,5%
Tò y¿n + Dòch chi¿t mng tây 2,5%
Kh¿ nng làm lành v¿t th±Ăng trờn mụ hỡnh nguyờn bào sÿi ±ÿc kiòm tra òi vòi n±òc (òi chÿng õm), tò y¿n nòng ò 2%, dòch chi¿t mng tõy nòng ò 2,5% và tò y¿n thuÿ phõn b¿ng dòch chi¿t mng tõy nòng ò 2,5% t¿i nhiòt ò 60# trong 4 giò
K¿t qu¿ thò hiòn ±ÿc tớnh theo tò lò ph¿n trm ò khộp v¿t th±Ăng trờn mụ hỡnh nguyờn bào sÿi cÿa cỏc m¿u kiòm tra và ±ÿc biòu diòn d±òi d¿ng giỏ trò trung bỡnh ± ò lòch chu¿n cÿa ba l¿n thớ nghiòm òc l¿p Sai khỏc thòng kờ giÿa òi chÿng õm vòi cỏc m¿u tò y¿n, dòch chi¿t mng tõy và tò y¿n thuÿ phõn b¿ng dòch chi¿t mng tõy ±ÿc kiòm tra b¿ng phộp thÿ t-test, trong ú: pf0,05:*, pf0,01:**, pf0,001:***, p> 0,05: ns
S¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn bòi dòch chi¿t u ÿ, dòch chi¿t gÿng và dòch chi¿t mng tõy òu cú kh¿ nng làm lành v¿t th±Ăng trờn nguyờn bào sÿi t±Ăng tÿ nh± dòch thÿy phõn collagen b¿ng enzyme ó ±ÿc cụng bò trong cỏc nghiờn cÿu tr±òc õy Lalita và còng sÿ (2021) ó xỏc ònh s¿n ph¿m thuÿ phõn collagen tÿ da cỏ mỳ tỏch bộo b¿ng cỏc enzyme papain và alcalase chÿa hàm l±ÿng lòn cỏc amino acid kò n±òc cú kh¿ nng thỳc ¿y t¿ bào nguyờn bào sÿi tng sinh nh± glycine (Gly), alanine (Ala), proline (Pro) và hydroxyproline (Hyp) [114] [115] Trong mòt nghiờn cÿu khỏc, Futama và còng sÿ (2019) ó dựng peptide thu nh¿n tÿ quỏ trỡnh thuÿ phân collagen cÿa sÿa Rhopilema esculentum b¿ng enzyme collagenase II, papain và alkaline proteinase ò chÿa lành v¿t th±Ăng trờn mụ hỡnh in vitro vòi t¿ bào nòi mụ t)nh m¿ch ròn và trờn mụ hỡnh chuòt [116]
Nhỡn chung, quỏ trỡnh chÿa lành v¿t th±Ăng ò sinh v¿t sòng chia thành ba giai o¿n chính là viêm, tng sinh và tái t¿o Kh¿ nng làm lành v¿t th±¡ng cÿa các s¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn b¿ng dòch chi¿t u ÿ, gÿng và mng tõy cú thò do cỏc s¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn này chÿa peptide cú ho¿t tớnh làm lành v¿t th±Ăng
Nghiờn cÿu tr±òc õy trờn peptide tỏch tÿ protein ¿u nành và protein ¿u ngÿ cho th¿y peptide iòu hoà ph¿n ÿng viờm và cung c¿p dinh d±ÿng c¿n thi¿t cho quỏ trỡnh tng sinh t¿ bào, qua ú giỳp tng c±òng hiòu qu¿ quỏ trỡnh chÿa lành v¿t th±Ăng [117] Cỏc peptide cú ho¿t tớnh sinh hòc trong s¿n ph¿m tò y¿n thÿy phõn cú thò làm lành v¿t th±Ăng thụng qua cĂ ch¿ làm ch¿t truyòn tớn hiòu kớch thớch cỏc t¿ bào nguyờn bào sÿi di c±, tng sinh và tòng hÿp thành cỏc sÿi collagen mòi òng thòi, cỏc peptide này cú thò cung c¿p nguòn dinh d±ÿng bò sung ò t¿ bào sÿ dÿng cho quỏ trỡnh tng sinh [116] C¿n cú nghiờn cÿu ti¿p theo vò tỏch chi¿t cỏc peptide cú ho¿t tớnh làm lành v¿t th±Ăng tÿ cỏc s¿n ph¿m tò y¿n thÿy phõn b¿ng dòch chi¿t u ÿ, gÿng và mng tõy, òng thòi ỏnh giỏ ho¿t tớnh cing nh± cĂ ch¿ làm lành v¿t th±¡ng trên mô hình in vivo.
KắT QUắ KIịM TRA HÀM L¯ỵNG ACID SIALIC Tỵ DO TRONG CÁC SắN PHắM Tị YắN THUỵ PHÂN BắNG DịCH CHIắT U ỵ, GỵNG VÀ MNG TÂY ị IịU KIịN THÍCH HỵP
Bờn c¿nh cỏc peptide ho¿t tớnh sinh hòc, acid sialic là thành ph¿n ¿c biòt quan tròng quy¿t ònh giỏ trò d±ÿc lý cÿa tò y¿n Acid sialic trong tò y¿n là N- acetylneuraminic acid (NANA), n¿m ò cuòi cỏc chuòi ±òng liờn k¿t vòi phõn tÿ glycoprotein Vòi cỏch ch±ng truyòn thòng, cĂ thò ng±òi khụng h¿p thÿ ±ÿc toàn bò l±ÿng acid sialic trong tò y¿n Trong thớ nghiòm thuÿ phõn protein tò y¿n trong iòu kiòn tiờu hoỏ mụ phòng d¿ dày và ruòt non cÿa Wong và còng sÿ (2018), hàm l±ÿng acid sialic tÿ do kiòm tra ±ÿc ò mÿc 17,82% sau 4 giò tiờu hoỏ, trong khi 12,24% acid sialic v¿n liờn k¿t trong cỏc chuòi ±òng ròi r¿c, 15,39% n¿m trong cỏc protein và 54,55% hàm l±ÿng acid sialic cũn l¿i v¿n khụng hoà tan, nòi bờn trờn dòch tiờu hoỏ [82] iòu này cho th¿y hò tiờu hoỏ ng±òi khụng h¿p thÿ ±ÿc mòt nÿa l±ÿng acid sialic cú trong tò y¿n Viòc tiờu hoỏ s¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn cú chÿa các glycopeptide và acid sialic ±ÿc gi¿i phóng ra trong quá trình thuÿ phân thay vỡ tò y¿n thụ khụng chò giỳp tng hiòu su¿t h¿p thu dinh d±ÿng cú trong tò y¿n mà cũn tng c±òng cỏc giỏ trò d±ÿc lý tò y¿n Hò enzyme cú trong dòch qu¿ cÿa mòt sò lo¿i trỏi cõy khụng chò phõn c¿t ±ÿc liờn k¿t peptide cÿa glycoprotein mà cũn cú thò tỏc òng ¿n cỏc gòc ±òng và gi¿i phúng ra cỏc acid sialic tÿ do Vỡ v¿y, viòc ỏnh giỏ tỏc òng cÿa quỏ trỡnh thuÿ phõn tò y¿n bòi cỏc lo¿i dòch chi¿t u ÿ, gÿng và mng tõy ¿n hàm l±ÿng acid sialic tÿ do cú ý ngh)a r¿t quan tròng
K¿t qu¿ phõn tớch hàm l±ÿng NANA tÿ do trong cỏc m¿u tò y¿n thuÿ phõn cho th¿y c¿ ba lo¿i dòch chi¿t u ÿ, gÿng và mng tõy òu cú kh¿ nng gi¿i phúng NANA trong c¿u trỳc glycoprotein vòi cỏc mÿc ò khỏc nhau Sau 4 giò thuÿ phõn, hàm l±ÿng NANA tÿ do trong s¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn b¿ng dòch chi¿t mng tõy là cao nh¿t (17,25 mg/g), cao hĂn 7 l¿n so vòi tò y¿n ch±a thuÿ phõn (2,38 mg/g)
S¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn b¿ng dòch chi¿t u ÿ và dòch chi¿t gÿng chÿa hàm l±ÿng NANA tÿ do t±Ăng ÿng là 8,75 mg/g và 8,12mg/g, cao hĂn g¿n 4 l¿n so vòi tò y¿n ch±a thuÿ phõn (B¿ng 3.11) Trong khi ú, cỏc dòch chi¿t u ÿ, gÿng, và mng tõy òu khụng chÿa acid sialic tÿ do K¿t qu¿ này cho th¿y c¿ ba lo¿i dòch chi¿t òu cú tiòm nng trong viòc tng c±òng gi¿i phúng acid sialic liờn k¿t trong tò y¿n, ¿c biòt là dòch chi¿t mng tõy
B¿ng 3.11 Hàm l±ÿng NANA tÿ do cú trong cỏc m¿u tò y¿n tr±òc và sau 4 giò thuÿ phõn bòi dòch chi¿t u ÿ, dòch chi¿t gÿng và dòch chi¿t mng tõy
Hàm l±ÿng NANA tÿ do (mg) trong 1 g tò y¿n khụ
Hàm l±ÿng acid sialic (NANA) tÿ do trong tò y¿n ±ÿc l¿n l±ÿt kiòm tra tr±òc và sau khi thuÿ phõn b¿ng cỏc lo¿i dòch chi¿t u ÿ, dòch chi¿t gÿng và dòch chi¿t mng tõy nòng ò 20% t¿i nhiòt ò 60# trong 4 giò Hàm l±ÿng NANA cú trong cỏc m¿u ±ÿc kiòm tra b¿ng ph±Ăng phỏp LC-MS/MS K¿t qu¿ thò hiòn hàm l±ÿng NANA tÿ do (mg) cú trong 1g tò y¿n khụ Dòch chi¿t u ÿ, dòch chi¿t gÿng và dòch chi¿t mng tây không chÿa NANA tÿ do
Ch±Ăng 4 KắT LUắN VÀ KIắN NGHị
KắT LUắN
Cỏc k¿t qu¿ thu ±ÿc trong ò tài nghiờn cÿu bao gòm:
- Ho¿t ò protease tòng cÿa dòch ộp ÿ ÿ là 0,866 ± 0,042 U/mL, cao nh¿t trong ba lo¿i dòch ộp ±ÿc kiòm tra Hai dòch ộp cũn l¿i là mng tõy và gÿng cú ho¿t ò protease tòng t±Ăng ÿng l¿n l±ÿt là 0,78 ± 0,044 U/mL và 0,416 ± 0,03 U/mL
- Kh¿ nng thuÿ phõn tò y¿n cÿa dòch chi¿t u ÿ phÿ thuòc vào cỏc y¿u tò nòng ò dòch chi¿t (20%, 10%, 5% và 2,5%), nhiòt ò (25ºC, 37ºC và 60ºC) và thòi gian xÿ lý (1 giò, 2 giò và 4 giò), trong ú dòch chi¿t u ÿ thÿy phõn tò y¿n tòt nh¿t vòi nòng ò dòch chi¿t 20%, ò nhiòt ò 60°C và thòi gian ÿ 4 giò Kh¿ nng thuÿ phõn tò y¿n cÿa dòch chi¿t mng tõy phÿ thuòc nhiòu vào y¿u tò nòng ò dòch chi¿t và nhiòt ò ÿ, ớt chòu ¿nh h±òng cÿa y¿u tò thòi gian, trong ú dòch chi¿t mng tõy thÿy phõn tò y¿n tòt nh¿t vòi nòng ò dòch chi¿t 20%, nhiòt ò 60°C và thòi gian ÿ 4 giò Dòch chi¿t gÿng thò hiòn kh¿ nng thuÿ phõn tò y¿n khụng tòt b¿ng dòch chi¿t u ÿ và mng tõy và g¿n nh± giòng nhau ò mòi iòu kiòn bò trớ thớ nghiòm
- Kh¿ nng khỏng oxy húa cÿa tò y¿n ±ÿc tng c±òng sau khi thÿy phõn ò 60°C trong 4 giò b¿ng dòch chi¿t u ÿ và dòch chi¿t gÿng ò t¿t c¿ nòng ò dòch chi¿t (20%, 10%, 5%, và 2,5%) M¿t khỏc, thÿy phõn tò y¿n b¿ng dòch chi¿t mng tõy khụng tng c±òng kh¿ nng khỏng oxy hoỏ cÿa tò y¿n K¿t qu¿ nghiờn cÿu cho th¿y u ÿ và gÿng là nhÿng nguyờn liòu tiòm nng ò t¿o s¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phân có ho¿t tính kháng oxy hoá cao
- Kh¿ nng ÿc ch¿ enzyme tyrosinase cÿa tò y¿n ±ÿc tng c±òng sau khi thuÿ phõn ò 60°C trong 4 giò b¿ng dòch chi¿t u ÿ, gÿng và mng tõy ò t¿t c¿ nòng ò dòch chi¿t (20%, 10%, 5% và 2,5%) (ngo¿i trÿ tr±òng hÿp dòch chi¿t u ÿ nòng ò 2,5%) K¿t qu¿ nghiờn cÿu cho th¿y dòch chi¿t u ÿ, gÿng và mng tõy òu cú tiòm nng t¿o s¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn vòi kh¿ nng ÿc ch¿ enzyme tyrosinase cao
- Kh¿ nng hò trÿ làm lành v¿t th±Ăng trờn mụ hỡnh nguyờn bào sÿi ng±òi cÿa tò y¿n ±ÿc tng c±òng sau khi thÿy phõn ò 60°C trong 4 giò b¿ng ba lo¿i dòch chi¿t u ÿ, gÿng và mng tõy vòi nòng ò 2,5% K¿t qu¿ nghiờn cÿu cho th¿y cỏc s¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn b¿ng dòch chi¿t u ÿ, gÿng và mng tõy òu cú tiòm nng ÿng dÿng trong làm lành v¿t th±¡ng
- Sÿ thÿy phõn tò y¿n ò 60°C trong 4 giò b¿ng ba lo¿i dòch chi¿t u ÿ, gÿng và mng tõy vòi nòng ò 20% giỳp tng c±òng gi¿i phúng acid sialic liờn k¿t trong tò y¿n thành d¿ng tÿ do, trong ú dòch chi¿t mng tõy cú tỏc dÿng tòt nh¿t và hai lo¿i dòch chi¿t cũn l¿i cú tỏc dÿng g¿n nh± t±Ăng ±Ăng nhau.
KIắN NGHị
Cỏc k¿t qu¿ ¿t ±ÿc cÿa ò tài nghiờn cÿu ó ¿t nòn múng cho cỏc h±òng nghiờn cÿu ti¿p theo bao gòm: (1) Nghiờn cÿu cĂ ch¿ khỏng oxy húa, ÿc ch¿ enzyme tyrosinase và làm lành v¿t th±Ăng cÿa s¿n ph¿m tò y¿n thÿy phõn b¿ng dòch chi¿t u ÿ, gÿng và mng tõy òng thòi, ỏnh giỏ cỏc ho¿t tớnh sinh hòc trờn mụ hỡnh in vivo cing nh± tỏch chi¿t cỏc peptide thò hiòn cỏc ho¿t tớnh này (2) Nghiờn cÿu kh¿o sỏt cỏc òi t±ÿng khỏc cú kh¿ nng thuÿ phõn tò y¿n và xỏc ònh ho¿t tớnh sinh hòc ±ÿc tng c±òng cÿa s¿n ph¿m tò y¿n thÿy phõn t¿o ra (3) Nghiờn cÿu iòu kiòn thuÿ phõn ò tòi ±u hoỏ hiòu su¿t gi¿i phúng acid sialic tÿ do trong tò y¿n và ỏnh giỏ tiòm nng phỏt triòn thành s¿n ph¿m th±Ăng m¿i cÿa s¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn giàu acid sialic (4) Nghiờn cÿu ÿng dÿng cỏc s¿n ph¿m tò y¿n thuÿ phõn b¿ng dòch chi¿t thÿc v¿t, t¿o s¿n ph¿m cú thò ti¿p c¿n ng±òi tiờu dựng
[1] Zuki, A.B.Z., Abdul Ghani, M.M., Khadim, K.K., Intan-Shameha, A.R and Kamaruddin, M.I., "Anatomical structures of the limb of white-nest swiftlet (Aerodramus fuciphagus) and white-headed munia (Lonchura maja),"
Pertanika Journal of Tropical Agricultural Science, vol 35, no 3, pp 613- 622, 2012
[2] Brinklứv, S., Fenton, M.B and Ratcliffe, J.M., "Echolocation in oilbirds and swiftlets," Frontiers in Physiology, vol 4, pp 1-13, 2013
[3] A Han, "Edible Nest Swiftlet," 07 08 2010 [Online] Available: https://itsnature.org/air/birds-air/edible-nest-swiftlet/ [Accessed 08 08 2023]
[4] Jiang, L., Into the bird9s nest world (1st ed.), Guangdong: Guangzhou, 2016
[5] Henri, A.T., Anita T.W., Merijn, A.G de Bakker, Peter de Knijff, Elske, H and G David E Povel, "A new phylogeny of swiftlets (Aves: Apodidae) based on cytochrome-b DNA," Molecular Phylogenetics and Evolution, vol
[6] Li, Y.F., Zhang, Z.F., Li, Y.F., Xiao, H.X., Liu, G.H., Gu, L.R and Zhang, Y., "Aerodramus fuciphagus and