1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Bài Tập Về Thuế.pdf

19 1 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Bài Tập Về Thuế
Tác giả Trần Hồng Nhung
Trường học Học Viện Ngân Hàng
Chuyên ngành Kỹ Năng Thực Hành Thuế
Thể loại Bài Tập Lớn Kết Thúc Học Phần
Năm xuất bản 2022
Định dạng
Số trang 19
Dung lượng 4,9 MB

Nội dung

- Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không phải nộp hồ sơ khai l phí môn bi.. Cơ quan thuê căn cứ hồ sơ khai thuê, cơ sở dữ liu quản lý thuê để xác định doanh thu lm căn cứ tính số ti

Trang 1

HC VIN NGN HNG KHOA TI CHNH

BI TP LN KT THC HC PHN MN HC: KỸ NĂNG THỰC HNH THU

CHỦ ĐỀ: 4

H v tn sinh vin thc hin: Trần Hồng Nhung

Năm 2022

Trang 2

DANH MỤC VIT TẮT

Trang 3

Yêu cầu 1:

1.1.La chn công vic : Công chức Thuê

CV :

Trang 4

Cover letter :

Trang 5

1.2 Ví dụ :

Mức lương công chức Thuê theo hợp đồng lao động tại 1 cục thuê l 65.000.000đ/ tháng Đóng các loại bảo hiểm theo lương gồm 8% BHXH, 1,5% BHYT, 1% BH Thất nghip

Có 1 người phụ thuộc

Giả sử thời điểm tính thuê TNCN phải nộp vo tháng 12/2021,trong tháng 12 không đóng góp từ thin, nhân đạo, khuyên hc

Trang 6

Thu nhập chịu thuê l 65.000.000đ

Được giảm trừ các khoản sau:

- Giảm trừ gia cảnh cho bản thân l 11.000.000đ

- Giảm trừ gia cảnh cho 01 người phụ thuộc l 4.400.000đ

- Bảo hiểm x! hội, bảo hiểm y tê, bảo hiểm thất nghip: 65.000.000 × (8%+1,5%+1%) = 6.825.000đ

Tổng các khoản được giảm trừ l: 11.000.000 + 4.400.000 + 6.825.000 = 22.225.000đ

Thu nhập tính thuê l: 65.000.000 – 22.225.000 = 42.775.000đ

Thu nhập tính thuê trong tháng l 42.775.000đ, thu nhập tính thuê thuộc bậc 5(Trn 32 trđ đên 52 trđ) Số thuê phải nộp trong tháng 12/2021 như sau:

42.775.000 × 25% - 3.250.000 = 7.443.750đ

Yêu cầu 2 :

2.1 : Vi niềm đam m bán hng v tính thích kinh doanh, chinh phục thì sau khi tốt

nghip em đ! quyêt định khởi nghip v thnh lập : Công ty cổ phần Dịch vụ và Bán lẻ NHUNG LONG

Phụ lục IV-4

(Ban hnh kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngy 16 tháng 03 năm 2021 của

Bộ trưởng Bộ Kê hoạch v Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIT NAM TỈNH/TP HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH _

GIẤY CHỨNG NHN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIP

Trang 7

CNG TY CỔ PHN

Mã số doanh nghiệp: 0108437638

Đăng ký lần đầu, ngày 30 tháng 09 năm 2021 Đăng ký thay đổi lần thứ: , ngày tháng năm

1 Tên công ty

Tn công ty viêt bằng tiêng Vit (ghi bằng chữ in hoa): CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ

VÀ BÁN LẺ NHUNG LONG

Tn công ty viêt bằng tiêng nưc ngoi (nêu có): NHUNG LONG SERIES AND RETAIL JOINT STOCK COMPANY

Tn công ty viêt tắt (nêu có):

2 Địa chỉ trụ sở chính: Phố Phạm Văn Bạch, quận Cầu Giấy, thnh phố H Nội, Vit

Nam

Đin thoại: 0366227976 Fax: 0249148807

Email: trannhungcsp 0304@gmail.com Website: http://www.nleejsc/

3 Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ v giá trị tương đương theo đơn vị tiền nưc

ngoi (nêu có): 50.000.000.000 đồng

Mnh giá cổ phần: 10.000 đồng

Tổng số cổ phần: 5.000.000 cổ phần

4 Người đại diện theo pháp luật của công ty

H v tn (ghi bằng chữ in hoa): TRẦN HỒNG NHUNG Gii tính: Nữ Chức danh: Tổng giám đốc

Sinh ngy: 03/04/2000 Dân tộc: Kinh Quốc tịch: Vit Nam Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: Căn cưc công dân

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: 033000072018

Ngy cấp: 04 /07/ 2014 Nơi cấp: H Nội

Địa chỉ thường trú: Golden Park, số 1 Phạm Văn Bạch, Cầu Giấy, H Nội

Địa chỉ lin lạc: Golden Park, số 1 Phạm Văn Bạch, Cầu Giấy, H Nội

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi h tn v đóng dấu)

Trang 8

2.2 :

Mức l phí môn bi công ty phải nộp l : 3.000.000đ/ năm ( đối vi công ty có vốn điều l có Vốn điều l hoặc vốn đầu tư trn 10 tỷ đồng)

Thời hạn nộp hồ sơ : Tại Khoản 1 Điều 10 của Nghị định 126/2020/NĐ-CP Tại Khoản 1 Điều 10 của Nghị định 126/2020/NĐ-CP quy định về thời hạn nộp hồ sơ

lệ phí môn bài trong các trường hợp sau đây:

- Người nộp l phí môn bi (trừ hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh) mi thnh lập (bao gồm cả doanh nghip nhỏ v vừa chuyển từ hộ kinh doanh) hoặc có thnh lập thm đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh hoặc bắt đầu hoạt động sản xuất, kinh doanh (gi chung l tổ chức) thc hin nộp hồ sơ khai l phí môn bi chậm nhất l ngy 30/01 năm sau năm thnh lập hoặc bắt đầu hoạt động sản xuất, kinh doanh

- Trường hợp trong năm có thay đổi về vốn thì người nộp l phí môn bi nộp hồ sơ khai l phí môn bi chậm nhất l ngy 30/01 năm sau năm phát sinh thông tin thay đổi

- Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không phải nộp hồ sơ khai l phí môn bi Cơ quan thuê căn cứ hồ sơ khai thuê, cơ sở dữ liu quản lý thuê để xác định doanh thu lm căn cứ tính số tiền l phí môn bi phải nộp v thông báo cho người nộp l phí môn bi thc hin theo quy định

Như vậy, công ty phải thc hin nộp hồ sơ khai l phí môn bi chậm nhất l ngy 30/01 năm sau năm thnh lập hoặc bắt đầu hoạt động sản xuất, kinh doanh (tức muộn nhất l ngy 30/01/2022)

Thời hạn nộp l phí môn bi : Tại khoản 9 Điều 18 của Nghị định

126/2020/NĐ-CP quy định về thời hạn nộp tiền lệ phí môn bài trong các trường hợp sau đây:

- Thời hạn nộp l phí môn bi chậm nhất l ngy 30 tháng 01 hng năm

- Đối vi doanh nghip nhỏ v vừa chuyển đổi từ hộ kinh doanh (bao gồm cả đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh của doanh nghip) khi kêt thúc thời gian được miễn l phí môn bi (năm thứ tư kể từ năm thnh lập doanh nghip) thì thời hạn nộp l phí môn bi như sau:

Trang 9

Trường hợp kêt thúc thời gian miễn l phí môn bi trong thời gian 6 tháng đầu năm thì thời hạn nộp l phí môn bi chậm nhất l ngy 30 tháng 7 năm kêt thúc thời gian miễn

Trường hợp kêt thúc thời gian miễn l phí môn bi trong thời gian 6 tháng cuối năm thì thời hạn nộp l phí môn bi chậm nhất l ngy 30 tháng 01 năm liền kề năm kêt thúc thời gian miễn

- Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh đ! chấm dứt hoạt động sản xuất, kinh doanh sau đó hoạt động trở lại thì thời hạn nộp l phí môn bi như sau:

- Trường hợp ra hoạt động trong 6 tháng đầu năm: Chậm nhất l ngy 30 tháng 7 năm ra hoạt động

- Trường hợp ra hoạt động trong thời gian 6 tháng cuối năm: Chậm nhất l ngy 30 tháng 01 năm liền kề năm ra hoạt động

Như vậy, công ty phải nộp l phí môn bi vo ngy 30/01 hng năm

2.3 : Các bưc để doanh nghip có thể sử dụng hóa đơn đin tử loại có m! của cơ quan

thuê theo thông tư 78/2021/TT-BTC

Bưc 1: Xác định doanh nghip mình thuộc đối tượng áp dụng HĐĐT có m! hay không có m! của cơ quan thuê

Bưc 2: Đăng kí Mẫu 01/ĐKTĐ-HĐĐT ban hnh kèm theo Nghị định số 123/2020/NĐ-CP gửi đên cơ quan thuê để sử dụng HĐĐT

Bưc 3: Sau khi được cơ quan thuê chấp nhận cho sử dụng hóa đơn đin tử theo Thông tư số 78/2021/TT-BTC v Nghị định số 123/2020/NĐ-CP thì doanh nghip lin h các nh cung cấp hóa đơn đin tử được TỔNG CỤC THUẾ công bố đạt chuẩn theo Thông tư số 78/2021/TT-BTC để cấp bù miễn phí số hóa đơn đin tử còn tồn hoặc mua mi rồi phát hnh hóa đơn theo mẫu mi để sử dụng

Bưc 4: Sau khi nhận được thông báo chấp nhận cho sử dụng hóa đơn đin tử theo Thông tư số 78/2021/TT-BTC, Doanh nghip lập v nộp báo cáo tình hình hóa đơn mẫu BC26 có đính kèm phụ lục 3.12 quyêt toán hóa đơn giấy, hóa đơn đin tử

cũ không còn giá trị sử dụng

Bưc 5: Lập v nộp thông báo hủy hóa đơn giấy, hóa đơn đin tử theo mẫu cũ cho

cơ quan thuê bằng mẫu TB03AC có trong HTKK để nộp cho cơ quan thuê

Trang 10

2.4 : Ví dụ lập hoá đơn GTGT :

Theo hợp đồng kinh tê số 034-LN/2022 ký ngy 15/3/20222 giữa Công ty cổ phần Dịch

vụ v Bán lẻ Nhung Long (Bn A) v Công ty TNHH Thương mại v dịch vụ Gia Huy (Bn B) :

Giá trị hợp đồng 90.000.000 đồng (đ! bao gồm thuê GTGT)

Sản phẩm : Nưc giải khát Cocacola vi khối lượng : 10.000 lon

Phương thức thanh toán : chuyển khoản qua ti khoản ngân hng

Tiên độ thanh toán : thanh toán thnh 2 lần

Lần 1: Ngy 15/02/2022 bn B sẽ thanh toán 50% giá trị hợp đồng cho bn

A khi bn A giao 50% khối lượng sản phẩm theo hợp đồng

Lần 2: Ngy 27/03/2022 bn B sẽ thanh toán 50% còn lại của giá trị hợp đồng cho bn A khi bn A giao 50% khối lượng sản phẩm còn lại theo hợp đồng

Hoá đơn GTGT lần 1 :

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG

VAT INVOICE

Đơn vị bán hng (Seller Công ty cổ phần Dịch vụ và Bán lẻ Nhung Long):

B1 Đăng kí s d ng hoá đ n đi n t ử ụ ơ ệ ử

v i C Quan Thuếế ớ ơ

B1 truy c p phát ậ

hành B2 Phát hành hoá đ n theo TT78ơ

B3 T i m c 3.1 t ạ ụ ờ khai đăng kí thay

đ i thông tn s ổ ử

d ng HĐĐT ụ

B4 Tiếến hành nh p ậ thông tn t khai ờ

Đ a ch th đi n t ị ỉ ư ệ ử Hình th c hoá đ n ứ ơ ph ng th c chuy n d li uươểứữ ệ Lo i hoá đ n s ạd ngụ ơ ử

B2Nh n kếết qu t ậ ả ừ

C Quan Thuếế ơ

B3 L p, xuấết hoá ậ

đ n đi n t trến E- ơ ệ ử invoice

B1 vào menu Phát hành B2 vào m c Mấẫu hoá đ n ơụ

B3 l a ch n hoá ự ọ

đ n theo mấẫu ơ chu n d li u quy ẩ ữ ệ

đ nh t i TT78 ị ạ

B4 G i hoá đ n ử ơ

đi n t cho khách ệ ử hàng

Ngy(Dated):

15/02/2022

Ký hiu (Serial No.): 1C21TGP

Số (Invoice No.): 0000001

Trang 11

M! số thuê (Tax Code): 0108437638

Địa chỉ (Address): Phố Phạm Văn Bạch, quận Cầu Giấy, thnh phố H Nội, Vit Nam

Số ti khoản (Account No.): 03300004072018

Đin thoại (Phone): 0366227976

H tn người mua hng (Buyer): Trần Gia Huy

Tn đơn vị (Company): Công ty TNHH Thương mại v dịch vụ Gia Huy

M! số thuê (Tax Code): 2805201327

Địa chỉ (Address): Phố Huê, Quận Hai B Trưng, H Nội, Vit Nam

Số ti khoản (Account No.): 27280520131977

Hình thức thanh toán (Method of Payment): Chuyển khoản ngay khi nhận hng

lượng

Đơn giá Thnh tiền

1 Nưc giải khát

Cocacola

Thuê suất GTGT (VAT Rate): 10 % Tiền thuê GTGT

(VAT)

4.500.000

Số tiền viêt bằng chữ: Bốn mươi chín triu năm trăm nghìn đồng chẵn./

Amount (in words)

Trang 12

Buyer Seller

(Signature, full name) (Signature, full name, seal) Hoá đơn GTGT lần 2 :

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG

VAT INVOICE

Đơn vị bán hng (Seller Công ty cổ phần Dịch vụ và Bán lẻ Nhung Long):

M! số thuê (Tax Code): 0108437638

Địa chỉ (Address): Phố Phạm Văn Bạch, quận Cầu Giấy, thnh phố H Nội, Vit Nam

Số ti khoản (Account No.): 03300004072018

Đin thoại (Phone): 0366227976

H tn người mua hng (Buyer): Trần Gia Huy

Tn đơn vị (Company): Công ty TNHH Thương mại v dịch vụ Gia Huy

M! số thuê (Tax Code): 2805201327

Địa chỉ (Address): Phố Huê, Quận Hai B Trưng, H Nội, Vit Nam

Số ti khoản (Account No.): 27280520131977

Hình thức thanh toán (Method of Payment): Chuyển khoản ngay khi nhận hng

lượng

Đơn giá Thnh tiền

Ngy(Dated):

27/03/2022

Ký hiu (Serial No.): 1C21TGP

Số (Invoice No.): 0000001

Trang 13

1 Nưc giải khát

Cocacola

Thuê suất GTGT (VAT Rate): 10 % Tiền thuê GTGT

(VAT)

4.500.000

Số tiền viêt bằng chữ: Bốn mươi chín triu năm trăm nghìn đồng chẵn./

Amount (in words)

(Signature, full name) (Signature, full name, seal)

2.5 :

Giả sử trong kỳ công ty có những phát sinh như sau:

1 Ngy 17/3, công ty mua 1 chiêc xe Mazda CX - 8 phục vụ bộ phận ban giám đốc công ty trị giá: 1.000.000.000đ, thuê GTGT 10% Công ty đ! nhận bn giao xe v thanh toán trong 30 ngy

2 Ngy 21/3, doanh nghip nhận được hoá đơn về vic thu tiền đin nưc trong tháng, số tiền l 10.000.000, thuê GTGT 10%

Công ty bán 300kg lúa tươi chưa qua chê biên vi giá 10.000đ cho công ty TNHH Chê biên Phưc Thịnh (Giao dịch bán hng hoá không chịu thuê GTGT)

Công ty xác định thuê GTGT trong kỳ như sau:

Doanh thu chịu thuê GTGT: 45.000.000 + 45.000.000 = 90.000.000đ

Doanh thu không chịu thuê GTGT: 300 x 10.000 = 3.000.000đ

Thuê GTGT l 90.000.000 x 10% = 9.000.000đ

Thuê GTGT đầu vo=(1.000.000.000+10.000.000)x10% =101.000.000đ

Thuê GTGT được khấu trừ l:

101.000.000 x90.000.000/(90.000.000+3.000.000) = 97.741.935đ

Tờ khai thuê:

Trang 14

Yêu cầu 3 :

3.1 :

Báo cáo ti chính của Tổng công ty Hng không Vit Nam :

Trang 16

Trn đây l 1 bộ báo cáo ti chính của Tổng Công Ty Hng Không Vit Nam năm 2020 v công ty có Lợi nhuận kê toán trưc thuê thu nhập doanh nghip trn Báo cáo kêt quả hoạt động kinh doanh l số âm

3.2 :

02 nghip vụ điều chỉnh chi phí tiu hao nguyn liu, hng tồn kho không được trừ :

1 Phát sinh chi phí tiu hao nguyn liu sản xuất nưc đóng chai Lavie 6.000.000đ vượt mức 1.000.000đ không có trong hợp đồng, d tính chi phí

Phần vượt mức tiu hao nguyn liu sản xuất 1.000.000đ sẽ không được trừ

2 Phát sinh chi phí hng tồn kho cho sản phẩm bánh ch bông Karo – Richy 15.000.000đ vượt mức 5.000.000đ không có trong hợp đồng, d tính chi pjis Phần vượt mức chi phí hng tồn kho 5.000.000đ sẽ không được trừ

3.3 :

Lập hồ sơ khai quyêt toán thuê TNDN

Trang 19

3.4 : Thời hạn nộp hồ sơ v nộp thuê trong năm tính thuê

Thời hạn nộp hồ sơ khai thuê theo từng lần phát sinh nghĩa vụ thuê chậm nhất l ngy thứ 10, kể từ ngy phát sinh nghĩa vụ thuê

Thời hạn nộp hồ sơ quyêt toán thuê năm chậm nhất l ngy thứ 90( chín mươi), kể

từ ngy kêt thúc năm dương lịch hoặc năm ti chính

Ngày đăng: 20/06/2024, 17:07

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w