Tài liệu toán lớp 12 , ôn thi đại học , ôn thi cấp tốc .Chọn lọc, Đầy đủ, ngắn gọn chi tiết dễ hiểu nhất . Đầy đủ cả cách giải tự luận và trắc nghiệm bấm máy casio
Trang 1CHỦ ĐỀ 15: PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ TÌM NHANH
NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
A KIẾN THỨC NỀN TẢNG
1 Ý nghĩa của phương pháp đặt ẩn phụ: Đưa l tích phân phức tạp (không có công thức trong bảng
nguyên hàm) trở về một tích phân đơn giản (có công thức trong bảng nguyên hàm)
2 Công thức đổi vi phân (công thức đổi đuôi): t u x ( ) t dt u x dx ' '( )
3 Giá trị bất biến của tích phân: ( ) ( ) ( )
f x dx f u du f t dt
4 Phương pháp chung:
Bước 1: Xác định thành phần ẩn phụ và tiến hành đặt ẩn phụ
Bước 2: Tiến hành đổi vi phân và đổi cận
Bước 3: Lắp các thành phần tìm được vào tích phân ban đầu để tạo tích phân mới
B VÍ DỤ MINH HỌA
Dạng 1: Xuất hiện căn thức thì đặt t căn thức
Ví dụ 1 (Chuyên ĐH Vinh): Cho tích phân
4
0
ln 3
x với ,a b là các số nguyên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A a b 3 B a b 3 C a b 5 D a b 5
Giải
Cách 1: Đặt ẩn phụ
Vì xuất hiện căn thức nên ta đặt t 2x 1 t2 2x 1
Tiến hành đổi vi phân (đổi đuôi) t2 'dt2x1 ' dx 2tdt2dx tdt dx
Tiến hành đổi cận 0 1
3 3
1 1
tdt
Vậy a2,b 3 a b 5
Chọn D
Cách 2: Casio
Tính giá trị tích phân I và lưu giá trị này vào phím A
Trang 2Ta thu được a1.4,b1.57 là 2 giá trị không nguyên A sai
Tương tự làm như vậy, ở đáp số D ta thu được a2,b3thỏa mãn
Phân tích
Nếu tích phân xuất hiện căn thức 2 x thì ta nghĩ đến “đặt căn thức là ẩn phụ 1 t 2x ” để đưa1
tích phân I ban đầu về tích phân mới đơn giản hơn.
Ví dụ 2 (Chuyên Biên Hòa):
Tích phân
3
02 1
x
x
có giá trị 14 12ln4
a b với ,a b là các số nguyên
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A 2a b 1 B 2a b 3 C 3a b 2 D 3a b 3
Giải
Cách 1: Đặt ẩn phụ loại 1
Đặt t x 1 t2 x 1
Tiến hành đổi vi phân (đổi đuôi) t2 'dtx1 ' dx 2tdt dx
Trang 3Tiến hành đổi cận 0 1
2
2 3
2
1
t
Vậy a3,b 3 2a b 3
Chọn B
Cách 2: Đặt ẩn phụ loại 2
t x t x t t x x t t
Tiến hành đổi vi phân: dx2t 4dt
Tiến hành đổi cận 0 3
2
4 3
2
3
t
Bình luận
Ta thấy trong cách 1, việc chia tử số cho t 2 là một công việc khó khăn Tuy nhiên trong cách 2, việc chia tử số cho t là một công việc đơn giản hơn rất nhiều Do đó ta rút kinh nghiệm: “Nếu mẫu số chứa căn thức thì đặt cả mẫu số là t”
Dạng 2: Xuất hiện cụm cos xdx thì đặt tsinx
Xuất hiện cụm sin xdx thì đặt tcosx
Xuất hiện cụm 12
cos x dx thì đặt ttanx
Xuất hiện cụm 12
sin x dx thì đặt ttanx
Ví dụ 3 (Chuyên Thái Nguyên): Cho
2 2 0
ln
x
c
0
c Tính tổng S a b c ?
Trang 4A S 4 B S 3 C S 0 D S 1
Giải
Đặt tsinx t dt' sinx dx' dtcosxdx
Tiến hành đổi cận
1 2
Khi đó ta tích phân mới
2
t
t
Vậy a1,b0,c 3 a b c 4
Chọn A
Phân tích
Tích phân chứa cụm cos xdx thì đương nhiên ta chọn ẩn phụ tsinx
Bình luận
Hệ quả của phép đặt ẩn phụ đối với các hàm lượng giác ta thường thu được tích phân hệ quả là 1 tích phân hàm phân thức hữu tỉ
Ví dụ 4 (Chuyên Biên Hòa): Cho F( )x là một nguyên hàm của ( ) sin 42
1 cos
x
f x
x
2
F
Tính F(0)
A (0) 4 6ln 2F B (0)F 4 6ln 2 C (0)F 4 6ln 2 D (0) 4 6ln 2F
Giải
Ta có: sin 42 sin 2 cos 22
Đặt tcos 2x dt2sin 2xdx 2sin 2xdxdt
2
Tiến hành đổi cận 2 1
Trang 52
F
với ẩn x F( 1) 0 ẩn t 2 6ln 2 C 0 C 2 6ln 2
Vậy F(0) với ẩn x là F(1) với ẩn t và 2 6ln 4 2 6ln 2 4 6ln 2
Chọn C
Phân tích
Trong tích phân chứa cả dấu hiệu “ cos 2xdxthì đặt tsin 2x” và “sin 2xdx thì đặt tcos 2x” Do đó để
trả lời câu hỏi đặt t là cái gì thì ta phải đi xem xét các thành phần còn lại trong tích phân Và ta thấy
2 1 cos 2
cos
2
x
x là lý do quyết định việc đặt ẩn phụ
Dạng 3: Xuất hiện cụm ln x và 1dx
x thì đặt t ln x
Ví dụ 5 (THPT An Nhơn): Tích phân
1
2 1
ln
ln 2
ln 2
e
x
với ,a b là các số nguyên.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A 2a b 1 B a2b2 4 C a b 1 D ab 2
Giải
Đặt t lnx 2 t dt' lnx 2 ' dx dt 1dx
x
Tiến hành đổi cận
1
1
e
Khi đó tích phân mới
t
2
1
2
t
Vậy a1,b 1 2a b 1
Chọn A
Phân tích
Trong bài toán này ta có 2 hướng để đặt ẩn phụ Hướng 1 đặt t ln x khi đó tích phân hệ quả sẽ có mẫu số là t 22 Hướng 1 đặt t ln x2 thì phương trình hệ quả sẽ có mẫu số là t và ta sẽ ưu tiên 2
mẫu số đẹp hơn để dễ tính toán hơn
Trang 6Ví dụ 6 (THPT Công Nghiệp): Biết rằng
1
1 3ln ln
e
với ,a b là các số nguyên dương
và a
blà phân số tối giản Tính giá trị biểu thức P a b ?
Giải
3
tdt
Tiến hành đổi cận 1 1
2 2
I t dt t t dt
Vậy a116,b135 a b 19
Chọn C
Phân tích
Bài toán này có 2 dấu hiệu đặt ẩn phụ Thứ nhất “ xuất hiện căn thức đặt căn thức là t” Thứ hai, “xuất
hiện 1dx
x đặt tlnx ” Ta có nhận xét dấu hiệu 1 bao hàm cả dấu hiệu 2 nên ta đi theo dấu hiệu 1.
Dạng 4: Xuất hiện e thì đặt x t e x hoặc 1 cụm chứa e x
Xuất hiện a thì đặt x t a x hoặc 1 cụm chứa a x
Ví dụ 7 (Sở GD-ĐT tp.HCM): Biết
ln 6
ln 3
3ln ln
dx
e e
giá trị biểu thức P ab ?
Trang 7t e dt e dx dx
t
Tiến hành đổi cận ln 3 3
Khi đó ta có tích phân mới
2
6
3
x
x
Vậy a2,b 5 ab10
Chọn B
Ví dụ 8 (Chuyên KHTN Hà Nội): Giá trị
1
lim 1
n x n
n
dx e
bằng bao nhiêu?
Giải
Ta hiểu
n
Đặt t e x dt e dx x
Khi đó tích phân mới
ln ( 1) 1
x
x x
e e
1
1
n n
n
1 1
1
1
n
Để tính giới hạn của
1 1
n n
e
khi n ta có thể sử dụng máy tính Casio:
1
n
Vậy a5,b 2 ab10
Trang 8 Chọn D
Phân tích
Đây là bài toán khó, phối hợp nhiều dạng một cách khéo léo Có nhiều tình huống mới xảy ra Ví dụ như tình huống muốn đặt ẩn phụ được nhưng không đổi được cận từ cận x n sang cận t Khi đó ta phải đổi nguyên hàm từ t quay trở lại x rồi mới lắp cận x.
Dạng 5: Tích phân chứa x2a2 thì đặt x a tan (t a0)
Ví dụ 9 (THPT Đức Thọ - HT): Khi đổi biến x 3 tant , tích phân
1 2
0 3
dx I
x
trở thành tích phân nào?
A 3
0
3
6
0
3 3
6
0
3
6
0
1
t
Giải
3
cos
t
Tiến hành đổi cận
1
1 tan
6 3
Ta thu được:
6 2 6 2 6 2
2
3
3
cos
t
t
Chọn B
Phân tích
Chú ý việc từ x tìm ra t vì tant 0 sinh ra rất nhiều giá trị t thỏa mãn và ta thường lấy các giá trị cận
thuộc khoảng 0;
2
Ví dụ 10 (THPT Trần Hương Đạo - NĐ): Biết 3 2
1
2
3
I x x dx a b với ,a b là các số
dương Mệnh đề nào sau đây đúng?
Trang 9A a2b B a b C a b D a3b
Giải
cos
t
Đổi cận
4
3
Khi đó:
2
1
t
Đặt ucost du sintdt
1 1
2
2 2
dt
Vậy a4,b 2 a2b
Chọn A
Phân tích
Ta hiểu x2 1 x212 với a 1 vậy ta đặt x1.tant cho dù cụm x có ở trong căn hay ngoài căn2 1
thì vẫn làm được Ngoài cách đặt ẩn phụ này ra ta còn thấy tích phân chứa them dấu hiệu “chứa căn” do
đó ta có thể đặt “t là căn thức”
Dạng 6: Tích phân chứa a2 x2 thì đặt x a sin (t a0)
Tích phân chứa x2 a2 thì đặt ( 0)
cos
a
t
Ví dụ 11 (Chuyên Vĩnh Phúc): Cho
2
2 0
4
I x dx có giá trị a
b
Tính tổng P a b
Giải
Đặt x2sint x dx' 2sin 't dt dx2costdt
Trang 10Tiến hành đổi cận
2
4 4sin 2cost 4cos t
2
2
2 2cos 2 t dt 2x sin 2x
Vậy a4,b 2 a2b
Chọn C
Bình luận
Chú ý việc từ x tìm ra t vì sint 0 sinh ra rất nhiều giá trị t thỏa mãn và ta thường lấy các giá trị cận thuộc khoảng 0;
Tương tự việc từ x tìm ra t vì cost 0 sinh ra rất nhiều giá trị t thỏa mãn và ta thường lấy các giá trị
cận thuộc khoảng ;
2 2
Ví dụ 12 (THPT Đào Duy Từ): Biết
1 2
2 0
, 2
a c x
blà phân số tối giản Tính giá trị
biểu thức P a b c
Giải
Đặt x 2 sint dx 2 costdt
Đổi cận
1
1 sin
4 2
4 2
Vậy a4,b1,c 2 a b c 5
Chọn A
Trang 11Dạng 7: Đặt ẩn phụ kết hợp tính chất bất biến của tích phân:
f x dx f u du f v dv
Ví dụ 13 (Chuyên Bến Tre): Cho I f x dx( ) 27 Tính
0
3
( 3 )
f x dx
Giải
Đặt x3t x dx' 3 't dt dx3tdt
Ta thu được:
3 f( 3 )x dx 27 f( 3 )x dx 9
Chọn C
Bình luận
( 3 ) ( 3 )
thực ra về bản chất có nghĩa là “giá trị tích phân không phụ thuộc vào kí hiệu
của biến mà chỉ phụ thuộc vào giá trị của hàm”
Ví dụ 14 (THPT Đặng Thúc Hứa): Cho hàm số ( )f x liên tục trên 1; và 3
0
f x dx
Tính giá trị tích phân:
2
1
( )
I x f x dx
Giải
x t x t dx tdt
I f x dxf t tdt t f t dt x f x dx
Trang 12Vậy 2I 4 I 2
Chọn D
Ví dụ 15 (Sở GD-ĐT Bắc Giang): Cho hàm số yf x( ) liên tục trên thỏa mãn 9
1
4
f x dx
2
0
(sin ) cos 2
3
0
( )
I f x dx
Giải
2
x t x t dx tdt
t
Tiếp tục đặt sinx t cosxdx dt
Đổi cận
1 2
f x xdx f t dt f x dx
Vậy
I f x dxf x dxf x dx
Chọn C
Phân tích
Đây là một bài toán hay kết hợp nhiều dấu hiệu và dễ làm học sinh mất phương hướng Tuy nhiên nếu
ta kiên định tư duy thì sẽ nhìn ra vấn đề: Từ f x chuyển về ( ) f x thì đặt x t để được ( ) f t và từ
( )
f t lại chuyển về ( ) f x
C BÀI TẬP VẬN DỤNG
Trang 13Câu 1: Cho ( )F x là một nguyên hàm của hàm số f x( ) lnx
x
Tính I F e( ) F(1)
A 1
2
e
Câu 2: Cho 210
I x x dx Đặt u 1 x2, khi đó viết I theo u và du ta được
A I 2u du10 B I 2u du10 C 1 10
2
I u du D I 12u du10
Câu 3: Cho 2 2
0
sin cos
và usinx Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A
1
2
0
1
0
2
0 2 1
I u du
1 2 0
I u du
Câu 4: Cho
2
2 1
4
I x x dx và t 4 x2 Khẳng định nào sau đây sai?
0
2
2
t
3 2 0
3
3
t
I
Câu 5: Cho ( )F x là một nguyên hàm của hàm số ( ) cot f x x trên khoảng 0;2
3
Thỏa mãn
0
4
F
Tính
2
F
2
F
F
2
F
2
F
Câu 6: Cho
2
6
cos
ln 2 ln 3
sin 1
x
x
Khi đó giá trị của a b là
Câu 7: Biết ( )F x là một nguyên hàm của hàm số ( ) sinx
1 3cos
f x
x
2
F
Tính F 0
A 0 1ln 2 2
3
3
3
3
Câu 8: Biết
4
0
1
ln 2
x
với ,a b là số nguyên Tính S a b
Trang 14Câu 9: Tìm nguyên hàm x x 219dx.
A 1 2 10
1
1
20 x C C 1 2 10
1
10 x C D x2110C
Câu 10: Nguyên hàm của hàm số: ycos sin2x x là:
A 1 3
cos
3
1 cos
3
cos x C
sin
3 x C
Câu 11: Tính tích phân 2 2
0
sin cos
3
3
24
I
Câu 12: Tính tích phân
2
1
ln
e x
x
A 1
6
8
3
4
I
Câu 13: Kết quả phép tính tích phân
5
1 3 1
dx
x x
có dạng I aln 3bln 5 ( ,a b ) Khi đó
2 3 2
a ab b có giá trị là
Câu 14: Tính tích phân
2 2 1
I x x dxbằng cách đặt u x 2 , mệnh đề nào dưới đây đúng?1
A
3
0
2
2
1
2
3
0
2
1
1 2
I udu
Câu 15: Cho hàm số ( )f x liên tục trên và thỏa mãn ( )f x f(x) 2 2cos 2 , x Tínhx
3
2
3
2
( )
I f x dx
Câu 16: Cho ( )F x là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1
ln
f x
x x
và F e Tính 3 2
F e
A F e 2 3 2ln 2 B F e 2 3 ln 2 C F e 2 1 ln 3 D F e 2 3 ln 2
Trang 15Câu 17: Biết 3 2
1
2
3
x x dx a b
với ,a b là số nguyên dương Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 18: Biết
2
1
x x dx a b
A 4
3
15
15
15
S
Câu 19: Tính
2 2
1
2ln
dx x
A 3 2
ln 2
2
3
ln 2
2
1
ln 2
3
ln 2
2
Câu 20: Giả sử
2
2 1
4ln 1
ln 2 2 ln 2,
x
x
với ,a b là số hữu tỉ Khi đó tổng 4a b bằng
Câu 21: Cho tích phân
2 2 0
1
, ; ; 0
4
Câu 22: Xét 3 4 5
Bằng cách đặt 4 4 x4 3, khẳng định nào sau đây đúng?
A 1 5
4
I u du B I 121 u du5 C I 161 u du5 D I u du5
Câu 23: Gọi ( )F x là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2
8
x
f x
x
thỏa mãn F 2 0 Khi đó phương trình ( ) xF x có tổng các nghiệm bằng
Câu 24: Tìm nguyên hàm sin 2 2 .
1 sin
x dx x
A 1 sin2
2
x C
B 1 sin x C 2 C 1 sin x C 2 D 2 1 sin x C 2
Câu 25: Biết ( )F x là một nguyên hàm của hàm số 2 ln
x
3
F Tính F e( ) 2
A ( )2 8
3
F e B ( )2 8
9
3
F e D ( )2 1
9
Trang 16Câu 26: Với cách đổi biến u 1 3ln x thì tích phân
1
ln
1 3ln
e
x dx
A
2
2
1
2
1
2 2 1
2
1
2 2 1
2u 1 du D
2 2
1
9
u du u
Câu 27: Cho
2
1
( ) 2
f x dx
1
f x
dx x
2
I
Câu 28: Cho ( )f x là hàm số chẵn liên tục trong đoạn 1;1 và
1
1
( ) 2
f x dx
1
1
f( )
1 x
x
e
bằng:
Câu 29: Cho m là số thực dương thỏa mãn
23 0
3 16 1
m x dx
A 3;7
2
m
2
m
2
m
2
m
Câu 30: Cho
1
0
1
x
a b e
với ,a b là số hữu tỉ Tính S a 3b3bằng
Câu 31: Tìm nguyên hàm của hàm số
3 4
1
x
f x
x
A
4 4
3
x
x
f x dx x C
f x dx x x C
4
f x dx x C
Câu 32: Tập hợp nghiệm của bất phương trình 2
0
0 1
x t dt
A ;0 B ; C ; \ 0 D 0;
Câu 33: Cho hàm số ( )f x liên tục trên 1; và 3
0
f x dx
2
1
( )
x f x dx
Câu 34: Nếu đặt t x x216 thì tích phân
3 2
0 16
dx I
x
trở thành:
Trang 17A
8
4
dt
I
t
8
4
5
4
dt I t
5
4
I tdt
Câu 35: Cho số thực m thỏa mãn
0
1 ln
0,
e
m t dt t
các giá trị tìm được của m thỏa mãn điều kiện nào sau
đây?
Câu 36: Cho ' 0y Tính 0 6
0
(sin 3 ) cos3
Câu 37: Cho ( )f x là hàm liên tục trên thỏa mãn (1) 1y và
1
0
1
3
f t dt
2
0
sin 2 '(sinx)
A 4
3
3
3
3
I
Câu 38: Nếu
1
0
xf x dx
4
0
cos 2 sin 4
Câu 39: Cho hàm số ( )f x liên tục trên và có
2
0
( ) 3
f x dx
1
1
Câu 40: Nếu 4
0
1 sin cos
64
n
x xdx
Câu 41: Cho hàm số ( )f x liên tục trên và (2) 16,f
2
0
( ) 4
f x dx
1
0
'(2 )
I xf x dx
Câu 42: Cho hàm số ( )f x liên tục trên và thỏa mãn ( )f x f(x) 2 2cos 2 , x x
Trang 18Tính
3
2
3
2
( )
I f x dx
Câu 43: Cho hàm số ( )f x liên tục trên và các tích phân 4
0
(tan ) 4
f x dx
1 2 2 0
( )
2
1
x f x
dx
Tính tích phân
1
0
( )
I f x dx
Câu 44: Cho hàm số ( )f x liên tục trên và thỏa mãn
1
(ln )
e
dx e
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A
1
0
f x dx
1
0
( )
f x dx e
0
e
f x dx
0
( )
e
f x dx e
Câu 45: Cho yf x( ) là hàm số chẵn, có đạo hàm trên đoạn 6;6 Biết rằng
2
1
f x dx
3
1
( 2 ) 3
f x dx
6
1
( )
I f x dx
Câu 46: Cho biết
5
1
( ) 15
f x dx
2
0
P f x dx
Câu 47: Trong các tích phân sau, tích phân nào không có cùng giá trị với
2
3 2 1
1
I x x dx
A
2
1
1
1
2t t dt B
4
1
1
1
3
2 2 1
1
t t dt
3
2 2 1
1
x x dx
Câu 48: Cho
2
1
f x dx a
1 2 0
( 1)
I xf x dx theo a.
2
a
4
a
I
Câu 49: Biết
1 2 0
2
ln 12 ln 7,
x
với ,a b là các số nguyên Tính tổng a b bằng
Trang 19A -1 B 1 C 1
Câu 50: Cho
2 2 1
f x xdx
5
2
( )
I f x dx bằng
D BẢNG ĐÁP ÁN