HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH ÁP DỤNG SMED ĐỂ GIẢM THỜI GIAN CHUYỂN ĐỔI SẢN PHẨM CHUYỀN SẢN XUẤT KL4 TẠI NHÀ MÁY SYNGENTA VIỆT NAM ĐOÀN
Trang 1ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH
ÁP DỤNG SMED ĐỂ GIẢM THỜI GIAN
CHUYỂN ĐỔI SẢN PHẨM CHUYỀN SẢN XUẤT KL4 TẠI NHÀ MÁY SYNGENTA VIỆT NAM
ĐOÀN XXXX
TP.HCM 12/2023
Trang 2ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH
ÁP DỤNG SMED ĐỂ GIẢM THỜI GIAN
CHUYỂN ĐỔI SẢN PHẨM CHUYỀN SẢN XUẤT KL4 TẠI NHÀ MÁY SYNGENTA VIỆT NAM
Sinh viên: Đoàn XXX MSSV: XXX
GVHD: TS Nguyễn Thúy Quỳnh Loan
TPHCM, 12/2022
Trang 3LỜI CẢM ƠN
iii
Trang 4TÓM TẮT
Trang 5MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN iii
TÓM TẮT iv
MỤC LỤC v
DANH MỤC BẢNG viii
DANH MỤC HÌNH ix
DANH MỤC VIẾT TẮT x
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU 1
1.1 TỔNG QUAN 2
1.2 LÝ DO HÌNH THÀNH ĐỀ TÀI 3
1.3 MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI 7
1.4 Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI 7
1.5 PHẠM VI THỰC HIỆN 7
1.5.1 Đối tượng và không gian 7
1.5.2 Thời gian 8
1.6 BỐ CỤC ĐỀ TÀI 8
1.7 KẾ HOẠCH THỰC HIỆN 8
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT 12
2.1 TỔNG QUAN VỀ SẢN XUẤT TINH GỌN 12
2.1.1 Lý thuyết về Sản xuất tinh gọn (Lean Manufacturing) 12
2.1.2 Lợi ích của việc áp dụng Lean trong sản xuất 13
2.1.3 Các loại lãng phí trong Lean 14
2.2 TỔNG QUAN VỀ SIX SIGMA 15
2.3 CÁC CÔNG CỤ LEAN & SIX SIGMA 16
2.4 CÁC CÔNG CỤ KIỂM SOÁT BẰNG THỐNG KÊ VÀ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ 19
2.4.1 Lưu đồ (Flowchart) 19
2.4.2 Phiếu kiểm tra (Check Sheet) 19
2.4.3 Biểu đồ tần số (Histogram) 19
2.4.4 Biểu đồ nhân quả 20
2.4.5 Kỹ thuật động não nhóm (Brainstorming) 20
2.5 SỰ CHUYỂN ĐỔI 20
v
Trang 62.5.1 Khái niệm về sự chuyển đổi 20
2.5.2 Cách tiếp cận thời gian chuyển đổi 21
2.6 LÝ THUYẾT SMED 21
2.6.1 Tổng quan về SMED 21
2.6.2 Lợi ích khi áp dụng 22
2.7 TÓM TẮT CHƯƠNG 2 23
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN 24
3.1 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 24
3.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH 24
3.3 QUY TRÌNH THỰC HIỆN 26
3.3.1 Các bước thực hiện cải tiến sự chuyển đổi 26
3.3.2 Diễn giải quy trình thực hiện SMED 28
3.4 NHU CẦU THÔNG TIN 29
3.5 TÓM TẮT CHƯƠNG 3 31
CHƯƠNG 4: TỔNG QUAN CÔNG TY SYNGENTA VIỆT NAM 32
4.1 SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY 32
4.2 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY 33
4.3 TẦM NHÌN VÀ SỨ MỆNH 33
4.3.1 Tầm nhìn 33
4.3.2 Sứ mệnh 34
4.4 CẤU TRÚC TỔ CHỨC CỦA NHÀ MÁY SYNGENTA VIỆT NAM 34
4.5 TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM 35
4.5.1 Các loại sản phẩm 35
4.5.2 Hệ thống quản lý chất lượng 35
4.5.3 Quy trình sản xuất 36
4.5.4 Thị trường 37
4.6 PHÂN TÍCH SWOT 37
4.7 TÓM TẮT CHƯƠNG 4 39
CHƯƠNG 5: THỰC TRẠNG VÀ ÁP DỤNG SMED ĐỂ GIẢM THỜI GIAN CHUYỂN ĐỔI TẠI CHUYỀN KL4 CỦA NHÀ MÁY SYNGENTA VIỆT NAM 40
5.1 PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TẠI NHÀ MÁY SYNGENTA VIỆT NAM 40 5.1.1 Xác định vấn đề bên ngoài 40
Trang 75.1.2 Xác định vấn đề bên trong 41
5.2 PHẠM VI DỰ ÁN VÀ THÀNH LẬP BẢN TUYÊN BỐ DỰ ÁN 47
5.3 MÔ TẢ QUY TRÌNH CHUYỂN ĐỔI TẠI CHUYỀN KL4 49
5.4 THÀNH LẬP NHÓM CẢI TIẾN SMED 50
5.5 KẾ HOẠCH THỰC HIỆN SMED TẠI CHUYỀN KL4 CỦA NHÀ MÁY SYNGENTA VIỆT NAM 53
5.6 TÓM TẮT CHƯƠNG 5 55
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN 56
6.1 Kết luận 56
6.2 BÀI HỌC KINH NGHIỆM 57
6.3 HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO 57
TÀI LIỆU THAM KHẢO 58
PHỤ LỤC 59
vii
Trang 8DANH MỤ
Bảng 1.1 Kế hoạch thực hiện giai đoạn 1 và giai đoạn 2 7
YBảng 3.1 Diễn giải quy trình 27
Bảng 3.2 Nhu cầu thông tin 28
YBảng 4.1 Ma trận SWOT Syngenta Việt Nam 36
YBảng 5.1 Tỷ lệ tăng số lần chuyển đổi 8 tháng cùng kỳ năm 2021 & 2022 42
Bảng 5.2 Tỷ lệ tăng lượng nước, dung môi sử dụng trong 8 tháng đầu năm 2021 & 2022 đã tăng 43% 44
Bảng 5.3 Chi phí 1 lần chuyển đổi sản phẩm & pack size 44
Bảng 5.4 Chi phí các dạng chuyển đổi 45
Bảng 5.5 Chi phí chuyển đổi sản phẩm tại KL4 và toàn nhà máy trong năm 2021 & năm 2022 46
Bảng 5.6 Quy trình chuyển đổi và nhân công tại chuyền KL4 49
Bảng 5.7 Danh sách thành viên nhóm cải tiến SMED 51
DANH MỤC HÌN
Trang 9Hình 1.1 Biểu đồ so sánh tỷ lệ chuyển đổi giữa các chuyền sản xuất trong năm 2022 3
Hình 1.2 Biểu đồ thể hiện số lần chuyển đổi và sản lượng tại các chuyền sản xuất năm 2021 & 2022 trong 8 tháng cùng kỳ 4
Hình 1.3 Thống kê thời gian chuyển đổi thực tế so với định mức tại chuyền KL4 5
Hình 1.4 Thống kê số lượng dung môi sử dụng thực tế so với định mức tại KL4 5
Hình 1.5 Sơ đồ Gantt về kế hoạch thực hiện ở 2 giai đ Hình 2.1 Quá trình Lean Manufacturing 13
Hình 2.2 Biểu đồ nhân quả kết hợp với 5M1E 19
YHình 3.1 Quy trình thực hiện đề tài 34
Hình 3.2 Quy trình thực hiện SMED 36
YHình 4.1 Sự hình thành và phát triển của Syngenta Việt Nam 39
Hình 4.2 Cấu trúc tổ chức của nhà máy Syngenta Việt Nam 40
Hình 4.3 Chuỗi cung ứng của tập đoàn Syngenta 42
Hình 4.4 Quy trình sản xuất tại chuyền KL1 42
YHình 5.1 Thống kê sản lượng trong 8 tháng cùng kỳ năm 2021 và năm 2022 tại nhà máy Syngenta Việt Nam 48
Hình 5.2 Thống kê số lần chuyển đổi trong 8 tháng đầu năm 2021 & năm 2022 49
Hình 5.3 Thống kê số lần chuyển đổi trong 8 tháng đầu năm 2021 & năm 2022 50
Hình 5.4 Thống kê lượng nước và dung môi sử dụng trong 8 tháng đầu năm 2021 và năm 202 51
Hình 5.5 Tỷ lệ % chi phí chuyển đổi tại chuyền KL4 so với toàn nhà máy năm 2021 54 Hình 5.6 Tỷ lệ % chi phí chuyển đổi tại chuyền KL4 so với toàn nhà máy năm 2022 54 Hình 5.7 Kế hoạch thực hiện SMED tại chuyền sản xuất KL4 tại nhà máy Syngenta Việt Nam 62
ix
Trang 10DANH MỤC VIẾT TẮT
ST
hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong phạm vi một lãnh thổ nhất định
Dies, là một trong những công cụ của hệ thống sản xuất tinh gọn Trong sản xuất, thay đổi dụng cụ và khuôn mẫu mất một khoảng thời gian đáng kể
cầu
và kỹ thuật) phòng thí nghiệm
lao động
Trang 11
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1 TỔNG QUAN
1.2 LÝ DO HÌNH THÀNH ĐỀ TÀI
5.02%
2.74%
0.91%
5.48% 3.65%
2.74%
1.37% 1.83%
18.26%
11.42%
23.74%
9.59%
5.48%
7.76%
So sánh tỷ lệ chuyển đổi giữa các chuyền trong năm 2022
Hình 1.1 Biểu đồ so sánh tỷ lệ chuyển đổi giữa các chuyền sản xuất trong năm 2022
1
Trang 13
Hình 1.2 Biểu đồ thể hiện số lần chuyển đổi và sản lượng tại các chuyền sản xuất năm 2021 & 2022 trong 8 tháng cùng kỳ
3
Trang 14
0
100
200
300
400
500
600
450
500
470 480 465 455
525
495
Thực tế chuyển đổi so với định mức thời gian (phút)
Thực tế Định mức
Hình 1.3 Thống kê thời gian chuyển đổi thực tế so với định mức tại chuyền KL4
trong tháng 10/2022
(Nguồn: Báo cáo sản xuất tháng 10/2022)
0
100
200
300
400
500
600
450
500
470 480 465 455
525
495
Thực tế chuyển đổi so với định mức thời gian (phút)
Thực tế Định mức
Hình 1.4 Thống kê số lượng dung môi sử dụng thực tế so với định mức
tại chuyền KL4 trong tháng 10/2022
(Nguồn: Báo cáo sản xuất tháng 10/2022)
Trang 15
1.3 MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
Mục tiêu chung của đề tài là giảm thiểu thời gian chuyển đổi sản phẩm trong quá trình sản xuất giúp việc sản xuất trở nên hiệu quả hơn tại công ty Syngenta Việt Nam với những mục tiêu cụ thể ở 2 giai đoạn như sau:
Mục tiêu giai đoạn đồ án chuyên ngành:
Tổng quan về cơ sở lý thuyết và phương pháp thực hiện
Tổng quan về nhà máy Syngenta Việt Nam
Phân tích vấn đề chuyển đổi và xác định các hoạt động của quy trình chuyển
đổi sản phẩm tại chuyền KL4 của nhà máy Syngenta Việt Nam theo SMED Mục tiêu giai đoạn khoá luận chuyên ngành:
Phân loại hoạt động bên trong và hoạt động bên ngoài của quy trình chuyển đổi
sản phẩm tại chuyền KL4 của nhà máy Syngenta Việt Nam theo SMED
Xử lý, chuyển đổi, và sắp xếp mới hoạt động bên trong và bên ngoài theo phương pháp SMED
Chuẩn hóa quy trình và đánh giá hiệu quả của việc thực hiện SMED
1.4 Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI
1.5 PHẠM VI THỰC HIỆN
1.6 BỐ CỤC ĐỀ TÀI
Chương 1: Giới thiệu
Nội dung chính của chương này là trình bày các lý do hình thành đề tài, mục tiêu đề tài, phạm vi và ý nghĩa của đề tài Chương này cũng sẽ bao gồm phương pháp thực hiện đề tài, quy trình thực hiện, nhu cầu thông tin và bố cục
Chương 2: Cơ sở lý thuyết
Nội dung chính của chương này là tổng hợp các lý thuyết liên quan đến đề tài, các công cụ hỗ trợ tạo nền tảng cho việc thực hiện đề tài Các lý thuyết về sản xuất tinh gọn, Six Sigma, các công cụ của Lean & Six Sigma và khái niệm và cách thực hiện một dự án SMED Bên cạnh đó, chương 2 cũng đề cập đến khái niệm các công cụ của Lean & Six Sigma để hỗ trợ phân tích dữ liệu trong quá trình thực hiện đề tài
Chương 3: Tổng quan công ty Syngenta Việt Nam
Chương này sẽ giới thiệu tổng quan về công ty TNHH Syngenta Việt Nam – Nhà máy Syngenta Việt Nam về các thông tin cơ bản, quá trình hình thành, giới thiệu sản phẩm chính và các xưởng sản xuất tương ứng, sơ đồ tổ chức, chức năng phòng ban của nhà máy và phân tích mô hình SWOT của nhà máy Syngenta Việt Nam
Chương 4: Thực trạng và áp dụng SMED để giảm thời gian chuyển đổi tại chuyền KL4 nhà máy Syngenta Việt Nam.
5
Trang 16
Chương này sẽ phân tích thực trạng tại nhà máy về vấn đề chuyển đổi sản phẩm đồng thời nhận đánh giá, nhận diện vấn đề chuyển đổi sản phẩm tại nhà máy và áp dụng SMED để giảm thời gian chuyển đổi tại chuyền KL4 nhà máy Syngenta Việt Nam
Chương 5: Kết luận
Chương 5 trình bày tóm tắt các kết quả sau khi thực hiện đề tài và các hạn chế của đề tài Bên cạnh đó, tác giả cũng nêu ra các kiến nghị để đóng góp vào mục đích chung của công ty
1.7 KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
Trang 17
7
Trang 18
Hình 1.5 Sơ đồ Gantt về kế hoạch thực hiện ở 2 giai đoạn
Trang 199